Đề cương Ôn tập Trắc nghiệm Đại số tổ hợp môn Toán Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Trắc nghiệm Đại số tổ hợp môn Toán Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_trac_nghiem_dai_so_to_hop_mon_toan_lop_11.doc
Nội dung text: Đề cương Ôn tập Trắc nghiệm Đại số tổ hợp môn Toán Lớp 11
- TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ TỔ HỢP 2 n- 1 Câu 1: Số tự nhiên n thỏa mãn An - Cn+ 1 = 5 là: A. n = 3 B. n = 5 C. n = 4 D. n = 6 Câu 2: Từ các chữ số 1,2, 3, 4,5,6,7, 8,9 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn 50000 . A. 8400 B. 15120 C. 6720 D. 3843 Câu 3: Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn đều cùng màu là: 1 1 4 5 A. B. C. . D. 4 9 9 9 Câu 4: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn? A. 120 B. 102 C. 98 D. 100 Câu 5: Với các chữ số 2, 3, 4,5,6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số 2, 3 không đứng cạnh nhau? A. 120 B. 96 C. 48 D. 72 Câu 6: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau? A. 207360 B. 120096 C. 120960 D. 34560 Câu 7: Số 2389976875 có bao nhiêu ước số nguyên? A. 240 B. 408 C. 204 D. 48 Câu 8: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là: A. 24 B. 120 C. 60 D. 16 Câu 9: Đội học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh của trường THPT X theo từng khối như sau: khối 10 có 5 học sinh, khối 11 có 5 học sinh và khối 12 có 5 học sinh. Nhà trường cần chọn một đội tuyển gồm 10 học sinh tham gia IOE cấp tỉnh. Tính số cách lập đội tuyển sao cho có học sinh cả ba khối. A. 3003 B. 2509 C. 9009 D. 3000 Câu 10: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luôn ngồi ở hai đầu ghế? A. 6 B. 16 C. 12 D. 24 Câu 11: Cho các phát biểu sau: a) Số phần tử của tập hợp hữu hạn X được ký hiệu là X hoặc n (X ) . b) Nếu A và B là hai tập hợp hữu hạn không giao nhau thì số phần tử của tập A ÇB bằng số phần tử của A cộng với số phần tử của B . c) Chỉ có một quy tắc đếm cơ bản à quy tắc cộng. d) Quy tắc cộng mở rộng là A È B = A + B - A ÇB . Số đáp án đúng là? A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 2 2 Câu 12: Giá trị của n Î ¥ thỏa mãn PnAn + 72 = 6(An + 2Pn ) là: A. nhoặc= 3 n = 4 B. n = 5 C. nhoặc= 2 n = 5 D. n = 6 2 2 Câu 13: Giá trị của số tự nhiên n thỏa mãn Cn + An = 9n là: A. 7 B. 6 C. 9 D. 8 1 1 7 Câu 14: Giá trị của n Î ¥ thỏa mãn - = là: 1 2 1 Cn Cn+ 1 6Cn+ 4 A. n = 3 B. n = 8 GV: Cao Thành Thái email: ctthai.ag@gmail.com Trang 1/7 - Mã đề thi 132
- C. nhoặc= 5 n = 7 D. hoặc n = 3 n = 8 1 2 3 2 Câu 15: Giá trị của x Î ¥ thỏa mãn Cx + 6Cx + 6Cx = 9x - 14x là: A. x = 7 B. x = 5 C. x = 11 D. x = 9 1 2 3 Câu 16: Giá trị của n Î ¥ thỏa mãn Cn+ 1 + 3Cn+ 2 = Cn+ 1 là: A. n = 12 B. n = 9 C. n = 16 D. n = 2 Câu 17: Quy tắc cộng còn có thể được phát biểu dưới dạng: A. Nếu A và B là hai tập hợp hữu hạn không giao nhau thì số phần tử của tập A È B bằng số phần tử của A cộng với số phần tử của B . B. Nếu A và B là hai tập hợp hữu hạn không giao nhau thì số phần tử của tập A ÇB bằng số phần tử của A cộng với số phần tử của B . C. Nếu A và B là hai tập hợp hữu hạn không giao nhau thì số phần tử của tập A ÇB bằng số phần tử của A cộng với số phần tử của B . D. Nếu A và B là hai tập hợp hữu hạn không hợp nhau thì số phần tử của tập A È B bằng số phần tử của A cộng với số phần tử của B . Câu 18: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau? A. 34560 B. 17280 C. 120960 D. 744 Câu 19: Số ước số tự nhiên của số 31752000 bằng: A. 120 B. 144 C. 256 D. 420 Câu 20: Cho tập A = {1;2;3;4;5;6} . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số và chia hết cho 2 : A. 648 B. 3003 C. 840 D. 3843 3 2 Câu 21: Tìm n Î ¥ biết An + 5An = 2(n + 15) . A. n = 4 B. n = 3 C. n = 5 D. n = 6 Câu 22: Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 hoc sinh? A. 85 B. 58 C. 508 D. 805 Câu 23: Cho tậ A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} . Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau được lấy ra từ tập A là: A. 30420 B. 27162 C. 27216 D. 30240 Câu 24: Cho tập A = {1;2;3;5;7;9} . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 720 B. 24 C. 360 D. 120 Câu 25: Có bao nhiêu số palidrom gồm năm chữ số? (Số palindrom là số mà nếu ta viết các chữ số theo thứ tự ngược lại thì giá trị của nó không thay đổi. Ví dụ 12521 là mộ số palindrom) A. 900 B. 10000 C. 810 D. 729 Câu 26: Từ các chữ số 1,2, 3 có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau A. 9 B. 8 C. 3 D. 6 Câu 27: Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6} . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số và chia hết cho 2 : A. 8232 B. 1230 C. 1260 D. 2880 Câu 28: Từ các chữ số 1,2, 3, 4,5,6,7, 8,9 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 3024 B. 4536 C. 2688 D. 3843 Câu 29: Số 6000 có bao nhiêu ước số tự nhiên? A. 12 B. 40 C. 24 D. 80 3 Câu 30: Nghiệm của phương trình An = 20n là: A. n = 6 B. n = 5 C. n = 8 D. không tồn tại Câu 31: Số 2025000 cố tất cả bao nhiêu ước số tự nhiên? GV: Cao Thành Thái email: ctthai.ag@gmail.com Trang 2/7 - Mã đề thi 132
- A. 60 B. 180 C. 256 D. 120 Câu 32: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 người vào 4 ghế ngồi được bố trí quanh một bàn tròn? A. 12 B. 24 C. 4 D. 6 Câu 33: Công thức nào sau đây dùng để tính xác suất của biến cố A : n(A) n(W) n(A) n(A) A. P(A) = 1- B. P(A) = C. P(A) = D. P(A) = n(W) n(A) n(B) n(W) Câu 34: Cho các phát biểu sau: a) Quy tắc cộng chỉ có thể áp dụng cho hai tập hợp A,B và A È B = A + B - A ÇB . b) Khi sắp xếp n phần tử của tập hợp A với n ³ 1 theo một thứ tự, ta được một hoán vị các phần tử của tập A . c) Số hoán vị của một tập hợp có n phần tử là nn . d) Khi lấy k phần tử của tập hợp A có n phần tử và sắp xếp chúng theo một thứ tự ta được tổ hợp chập k của n phần tử của A . n ! e) Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử với 1 £ k £ n là Ak = . n (n - k)! 0 * f) Ta quy ước 0! = 0 và An = 1 với n Î ¥ . Số các phát biểu sai trong các phát biểu trên là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 35: Số 3333960000 có bao nhiêu ước số nguyên? A. 720 B. 1680 C. 360 D. 840 Câu 36: Có bao nhiêu cách viết số nguyên dương gồm năm chữ số phân biệt? A. 27613 B. 27216 C. 18144 D. 4536 Câu 37: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? Ak A. An = 1 B. C 0 = 1 C. C k = n D. P = n ! n n n k ! n Câu 38: Tổng các tập con (không tính tập rỗng) của một tập hợp có n phần tử là: A. 2n B. 2n - 1 C. 2n + 1 D. 2n - 1 Câu 39: Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là: A. 104 B. 450 C. 1326 D. 2652 6 7 8 9 8 Câu 40: Giá trị của n Î ¥ thỏa mãn đẳng thức Cn + 3Cn + 3Cn + Cn = 2Cn+ 2 là: A. n = 18 B. n = 16 C. n = 15 D. n = 14 Câu 41: Một hộp bi có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 4 viên bi trong đó số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng. A. 654 B. 275 C. 462 D. 357 Câu 42: Số các tập con của một tập hợp có n phần tử là: A. 2n B. 2n - 1 C. 2n- 1 D. 2n - 1 Câu 43: Cho tập A = {1;2;3;4;5;6} . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số và chia hết cho 5 : A. 720 B. 24 C. 60 D. 216 Câu 44: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Một công việc nào đó có hai phương án và mỗi phương án đều có thể thực hiện bởi k cách thì công việc đó có thể thực hiện theo k2 cách. B. Một công việc nào đó có hai công đoạn và mỗi công đoạn đều có thể thực hiện bởi k cách thì công việc đó có thể thực hiện theo 2k cách. C. Một công việc nào đó có hai phương án và mỗi phương án đều có thể thực hiện bởi k cách thì công k việc đó có thể thực hiện theo cách. D. Một công việc nào đó có hai công đoạn và mỗi 2 công đoạn đều có thể thực hiện bởi k cách thì công việc đó có thể thực hiện theo k2 cách. GV: Cao Thành Thái email: ctthai.ag@gmail.com Trang 3/7 - Mã đề thi 132
- Câu 45: Một đội xây dựng gồm 3 kỹ sư, 7 công nhân lập một tổ công tác gồm 5 người. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công tác gồm 1 kỹ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 3 công nhân tổ viên. A. 120 B. 360 C. 420 D. 240 Câu 46: Từ tập hợp C = {1,2, 3} có thể lập được bao nhiêu số khác nhau mà các chữ số đều khác nhau? A. 6 B. 12 C. 15 D. 9 Câu 47: Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8} . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau, là số lẻ và chia hết cho 5 . A. 3150 B. 1680 C. 1470 D. 24 Câu 48: Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh sao cho có đúng 3 học sinh nữ. A. 110790 B. 119700 C. 117900 D. 110970 Câu 49: Cho 10 điểm phân biệt A1,A2,K ,A10 trong đó có 4 điểm A1,A2,A3,A4 thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi cs bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 diểm trên? A. 96 tam giác B. 60 tam giác C. 116 tam giác D. 80 tam giác Câu 50: Trong không gian cho 10 điểm phân biệt trong đó không có bốn điểm nào đồng phẳng. Từ các điểm trên ta lập được bao nhiêu vectơ khác nhau, không kể vectơ-không? A. 20 B. 60 C. 100 D. 90 Câu 51: Có 4 nữ sinh tên là Huệ, Hồng Lan, Hương và 4 nam sinh tên là An, Bình, Hùng, Dũng cùng ngồi quanh một bàn tròn có 8 chỗ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp biết nam và nữ ngồi xen kẽ nhau? A. 576 B. 144 C. 2880 D. 1152 Câu 52: Từ các chữ số 0,1,2, 3,5, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3? A. 1số4 4 B. số 108 C. số 36 D. số 228 Câu 53: Cho tập A = {1;2;3;5;7;9} . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau? A. 3024 B. 360 C. 120 D. 720 Câu 54: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau? A. 24 B. 48 C. 72 D. 12 Câu 55: Một nhóm đoàn viên thanh niên tình nguyện về sinh hoạt tại một xã nông thôn gồm có 21 đoàn viên nam và 15 đoàn viên nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân chia 3 nhóm về 3 ấp để hoạt động sao cho mỗi ấp có 7 đoàn viên nam và 5 đoàn viên nữ? 12 12 7 5 7 5 7 5 A. 3C 36 B. 3C 36 C. 3C21C15 D. C21C15C14C10 Câu 56: Một hộp có 6 bi xanh, 5 bi đỏ, 4 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 bi sao cho có đủ ba màu. Số cách chọn là: A. 2163 B. 3843 C. 3003 D. 840 Câu 57: Công thức tính số tổ hợp là: n ! n ! n ! n ! A. C k = B. C k = C. Ak = D. Ak = n (n - k)! n (n - k)!k ! n (n - k)! n (n - k)!k ! 2 2 Câu 58: Giá trị của n thỏa mãn 3An - A2n + 42 = 0 là: A. 9 B. 8 C. 6 D. 10 Câu 59: Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là: A. 6!4! B. 10! C. 6!- 4! D. 6!+ 4! Câu 60: Số 653672250 có bao nhiêu ước số nguyên? A. 720 B. 96 C. 240 D. 360 Câu 61: Đội học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh của trường THPT X theo từng khối như sau: khối 10 có 5 học sinh, khối 11 có 5 học sinh và khối 12 có 5 học sinh. Nhà trường cần chọn một đội tuyển gồm 10 học sinh tham gia IOE cấp tỉnh. Tính số cách lập đội tuyển sao cho có học sinh cả ba khối và có nhiều nhất 2 học sinh khối 10. GV: Cao Thành Thái email: ctthai.ag@gmail.com Trang 4/7 - Mã đề thi 132
- A. 50 B. 500 C. 502 D. 501 Câu 62: Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6} . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2 : A. 8322 B. 1260 C. 2880 D. 8232 Câu 63: Cho đa giác đều n đỉnh, n Î ¥ và n ³ 3 . Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 13 5đường chéo. A. n = 15 B. n = 27 C. n = 8 D. n = 18 3 2 Câu 64: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3Cn+ 1 - 3An = 52(n - 1) . Giá trị của n bằng: A. n = 13 B. n = 16 C. n = 15 D. n = 14 0 x- 1 x- 2 Câu 65: Tìm x Î ¥ , biết Cx + Cx + Cx = 79 . A. x = 13 B. x = 17 C. x = 16 D. x = 12 n+ 3 3 Câu 66: Giá trị của n Î ¥ thỏa mãn Cn+ 8 = 5An+ 6 là: A. n = 15 B. n = 17 C. n = 6 D. n = 14 Câu 67: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người làm tổ trưởng, tổ phó, thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn. A. 1230 B. 12! C. 220 D. 1320 Câu 68: Công thức tính số chỉnh hợp là: n ! n ! n ! n ! A. C k = B. Ak = C. Ak = D. C k = n (n - k)! n (n - k)! n (n - k)!k ! n (n - k)!k ! Câu 69: Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Trên đường thẳng a có 5 điểm phân biệt và trên đường thẳng b có 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu tam giác có các đỉnh là các điểm nằm trên hai đường thẳng a và b đã cho? A. 225 tam giác B. 100 tam giác C. 425 tam giác D. 325 tam giác Câu 70: Đề kiểm tra tập trung môn toán khối 11 của một trường THPT gồm hai loại đề tự luận và trắc nghiệm. Một học sinh tham gia kiểm tra phải thực hiện hai đề gồm một đề tự luận và một đề trắc nghiệm, trong đó loại đề tự luận có 12 đề, loại đề trắc nghiệm có 15 đề. Hỏi mỗi học sinh có bao nhiêu các chọn đề kiểm tra? A. 27 B. 165 C. 180 D. 12 Câu 71: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ? 1 1 2 2 2 2 2 2 A. 4!C 4C5 B. 3!C 3C5 C. 4!C 4C5 D. 3!C 4C5 2 2 Câu 72: Tìm số nguyên dường n thỏa mãn An - 3Cn = 15- 5n . A. nhoặc= 5 n = 6 B. hoặc n = 5 hoặc n = 6 n = 12 C. n = 6 D. n = 5 Câu 73: Có 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các viên bi trên thành một dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau? A. 345600 B. 725760 C. 103680 D. 518400 n+ 1 n Câu 74: Tìm n Î ¥ , biết Cn+ 4 - Cn+ 3 = 7(n + 3) . A. n = 15 B. n = 18 C. n = 16 D. n = 12 Câu 75: Số 6303268125 có bao nhiêu ước số nguyên? A. 240 B. 630 C. 720 D. 420 Câu 76: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà số đứng trước lớn hơn số đứng sau: A. 45 B. 40 C. 50 D. 55 Câu 77: Để chào mừng 26/03, trường tổ chức cắm trại. Lớp 10A có 19 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Giáo viên cần chọn 5 học sinh để trang trí trại. Số cách chọn 5 học sinh sao cho có ít nhất 1 học sinh nữ bằng bao nhiêu? Biết rằng học sinh nào trong lớp cũng có khả năng trang trí trại. 5 5 5 5 5 5 A. C19 B. C 35 - C19 C. C 35 - C16 D. C16 GV: Cao Thành Thái email: ctthai.ag@gmail.com Trang 5/7 - Mã đề thi 132
- 5 2 14 Câu 78: Giá trị của n Î ¥ bằng bao nhiêu, biết - = . n n n C5 C6 C7 A. nhoặc= 2 n B.= 4 n = 5 C. n = 4 D. n = 3 Câu 79: Một tổ học sinh gồm có 6 nam và 4 . Chọn ngẫu nhiên 3 em. Tính xác suất 3 em được chọn có ít nhất 1 nữ. 5 1 1 1 A. B. C. D. 6 6 30 2 Câu 80: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 3 hoa có đủ cả ba màu? A. 240 B. 210 C. 18 D. 120 n- 2 n- 1 n Câu 81: Tìm n Î ¥ , biết C5 + C5 + C5 = 25 . A. n = 3 B. n = 5 C. nhoặc= 3 n D.= 4 n = 4 Câu 82: Có bao nhiêu số tự nhiên có bảy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3? A. 249 B. 7440 C. 3204 D. 2942 Câu 83: Năm người được xếp quanh một bàn tròn với năm ghế. Số cách xếp là: A. 50 B. 120 C. 24 D. 100 3 n- 2 Câu 84: Tìm n Î ¥ , biết An + Cn = 14n . A. n = 5 B. n = 6 C. nhoặc= 7 n D.= 8 n = 9 Câu 85: Công thức tính số hoán vị Pn là: n ! A. P = (n - 1)! B. P = (n + 1)! C. P = D. P = n ! n n n (n - 1) n 7n Câu 86: Giá trị của n Î ¥ thỏa mãn C 1 + C 2 + C 3 = là: n n n 2 A. n = 3 B. n = 6 C. n = 4 D. n = 8 Câu 87: Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử với 1 £ k £ n là: n ! k !(n - k)! Ak Ak A. C k = B. C k = C. C k = n D. C k = n n (n - k)! n n ! n k ! n (n - k)! 2 Câu 88: Tìm số tự nhiên n thỏa An = 210 . A. 15 B. 12 C. 21 D. 18 Câu 89: Nhà trường tổ chức tham quan dã ngoại cho 10 thành viên tiêu biểu của Câu lạc bộ Toán học và 10 thành viên tiêu biểu của Câu lạc bộ Tiếng Anh. Trong một trò chơi, ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 thành viên tham gia trò chơi. Số cách chọn sao cho 5 thành viên được chọn, mỗi câu lạc bộ có ít nhất một thành viên. A. 15252 B. 15484 C. 15876 D. 15000 Câu 90: Số 9779616 có bao nhiêu ước số tự nhiên? A. 60 B. 240 C. 480 D. 120 Câu 91: Số 80041500 có bao nhiêu ước số tự nhiên? A. 432 B. 324 C. 72 D. 128 Câu 92: Số 253125000 có bao nhiêu ước số tự nhiên? A. 160 B. 240 C. 180 D. 120 Câu 93: Số 283618125 có bao nhiêu ước số nguyên? A. 125 B. 156 C. 240 D. 120 2 n- 1 Câu 94: Biết rằng An - Cn+ 1 = 4n + 6 . Giá trị của n là: A. n = 12 B. n = 10 C. n = 13 D. n = 11 GV: Cao Thành Thái email: ctthai.ag@gmail.com Trang 6/7 - Mã đề thi 132
- Câu 95: Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8} . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 . A. 2940 B. 3360 C. 3150 D. 3840 Câu 96: Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn có đủ hai màu là: 5 5 2 1 A. B. C. D. 324 9 9 18 Câu 97: Số 337211875 có bao nhiêu ước số nguyên? A. 52 B. 240 C. 102 D. 120 Câu 98: Số 4519229 có bao nhiêu ước số nguyên? A. 60 B. 120 C. 96 D. 48 Câu 99: Số 3969000 có bao nhiêu ước số tự nhiên? A. 72 B. 144 C. 240 D. 120 Câu 100: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh lớp 12A? A. 80 B. 78 C. 74 D. 98 HẾT GV: Cao Thành Thái email: ctthai.ag@gmail.com Trang 7/7 - Mã đề thi 132