Đề cương Ôn tập Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 - Chương 3
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 - Chương 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_trac_nghiem_dai_so_lop_10_chuong_3.doc
Nội dung text: Đề cương Ôn tập Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 - Chương 3
- 5. Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? a. x 2 = 32 x x 2 0 Đ S b. x 3 = 2 x 3 4 Đ S x(x 2) c. = 2 x 2 Đ S x 2 d. x 3 + x = 1 + x 3 x 1 . Đ S e. x = 2 x 2 Đ S 6. Hãy chỉ ra khẳng định sai : x 1 a. x 1 2 1 x x 1 0 ; b. x 2 1 0 0 x 1 c. x 2 x 1 x 2 2 (x 1) 2 ; d. x 2 1 x 1, x 0 7. Hãy chỉ ra khẳng định đúng : a. x 1 2 1 x x 1 0 ; b. x x - 2 1 x 2 x 1 ; c. x 1 x 1 x 2 5 10. Điều kiện xác định của phương trình x 2 0 là : 7 x a. x ≥ 2 ; b. x < 7 ; c. 2 ≤ x ≤ 7 ; d. 2 ≤ x < 7 1 11. Điều kiện xác định của phương trình = x 3 là : x 2 1 a. (1 ; + ) ; b. 3; ; c. 3; \ 1 ; d. Cả a, b, c đều sai Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (m2 - 4)x = 3m + 6 vô nghiệm. A. m = 1. B. m = 2.C. D. m = ± 2. m = - 2. Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình mx - m = 0 vô nghiệm. A. m Î Æ. B. m =C.{ 0 }. D. m Î ¡ + . m Î ¡ . Câu 3. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình (m2 - 5m + 6)x = m2 - 2m vô nghiệm. A. m = 1. B. m = 2.C. D.m = 3. m = 6. 2 Câu 4. Cho phương trình (m + 1) x + 1 = (7m - 5)x + m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho vô nghiệm. A. m = 1. B. C.m = 2; m = 3. D. m = 2. m = 3. A. m = 2. B. m = - 2. C. mD.= ± 2. m = 1. Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (2m - 4)x = m - 2 có nghiệm duy nhất. A. m = - 1B m = C.2. D. m ¹ - 1. m ¹ 2. Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (m2 - 1)x = m - 1 có nghiệm đúng với mọi x thuộc ¡ . A. B.m = 1. m =C.± D.1. m = - 1. m = 0. Câu 12. Cho phương trình m2 x + 6 = 4x + 3m. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm. A. B.m = 2. m ¹ C.- 2. và m ¹D.- 2 m ¹ 2. m Î ¡ . Câu 13. Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x + m2 + 4m + 5 = 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x thuộc ¡ .
- A. B.m = - 2. m =C.- D.5. Không tồn tại. m = 1. Câu 20. Phương trình (m + 1)x 2 - 2mx + m - 2 = 0 vô nghiệm khi: A. m £ - 2B m 2. m ³ 2. Câu 22. Phương trình (m – 2)x 2 + 2x –1 = 0 có nghiệm kép khi: A. m = 1; m = 2. B. m = 1 . C. m = 2 D m = - 1. Câu 24. Phương trình mx 2 – 2(m + 1)x + m + 1 = 0 có nghiệm duy nhất khi: Câu 28. Phương trình (m - 1)x 2 + 6x - 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi: 5 5 A. m > - 8. B. m > - . C. D. m > - 8; m ¹ 1. m > - ; m ¹ 1. 4 4 3 3x Câu 66. Tập nghiệm S của phương trình 2x + = là: x - 1 x - 1 ïì 3ïü ïì 3ïü A. S = íï 1B.; ýï . SC.= {1}. S D.= íï ýï . S = ¡ \{1}. îï 2þï îï 2þï 2 10 50 Câu 69. Gọi x là nghiệm của phương trình 1- = - . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 x - 2 x + 3 (2- x)(x + 3) A. x 0B.Î (- 5;- 3). x0 Î [- C.3 ;- 1]. x0 Î (- D.1; 4). x0 Î [4;+ ¥ ). Câu 77. Phương trình 2x - 4 - 2x + 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 78. Tập nghiệm S của phương trình 2x - 1 = x - 3 là: ïì 4ïü ïì 4ïü A. B.S = íï ýï . S = C.Æ .D. S = íï - 2; ýï . S = {- 2}. îï 3þï îï 3þï Câu 79. Tổng các nghiệm của phương trình x 2 + 5x + 4 = x + 4 bằng: A. - 12. B. - 6. C. D. 6. 12. Câu 91. Tập nghiệm S của phương trình 2x - 3 = x - 3 là: A. S = {B.6; 2 }. SC.= {2}. D. S = {6}. S = Æ. Câu 92. Tập nghiệm S của phương trình x 2 - 4 = x - 2 là: A. S = {B.0; 2 }. SC.= {2}. D. S = {0}. S = Æ. Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (m2 - 4)x = 3m + 6 vô nghiệm. A. m = 1. B. m = 2.C. D. m = ± 2. m = - 2. 1. Hệ phương trình có nghiệm 2. Bấm máy hệ phương trình ba ẩn 3. Điều kiện có nghiệm của phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai. 4. Các phép biến đổi tương đương. 5. Phương trình có hai nghiệm phân biệt : 2 m 1 x 2mx m 0 2 mx 2(m 1)x m 2 0 6. Bộ số nào là nghiệm của phương trình : x y z 3 1;2;0 2x y 3z 2 1;7;1 7. Số nghiệm của phương trình ax by cz d 0