Đề cương Ôn tập Toán Lớp 2 (Bản đẹp)

doc 4 trang nhatle22 2310
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Toán Lớp 2 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_toan_lop_2_ban_dep.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập Toán Lớp 2 (Bản đẹp)

  1. TOÁN 1 Khoanh vào câu trả lời đúng Câu 1. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có: A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích. B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích. C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng. Câu 2. Tích của 4 và 9 là: A. 32. B. 34 C. 36. D. 35 Câu 3: Hiệu của 35 và 16 là: A. 9. B. 19 C. 29. D. 51 Câu 4: Một tuần có ngày: A. 8 B. 9 C. 7 D. 6 Câu 5: Các số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 45, 54, 33, 28 . B. 28, 33, 45, 54. C. 45, 54, 28, 33. D. 33, 28, 45, 54 Câu 6. Em học bài lúc 7 giờ tối. Lúc đó là giờ trong ngày. Câu 7. Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17.Vậy ngày chủ nhật đầu tiên của tháng đó là ngày Câu 8: Điền số 8cm x 5 = 7dm x 4 = . 4kg x 9 = 5m x 3 = 3cm x 4 = 5mm x 7= Câu 9: Tính 3 8 + 12= 5 7 + 21 = 5 x 6 + 18 = = = = 4 x 9 - 18 = 2 x 7 - 5 = 5 x 6 -10 = = = = 4 x 9 + 4 = 4 x 3 + 14 = 4 x 8 - 15 = = = = 2 x 4 + 19 = 9 x 2 + 29 = 2 x 7 – 4 = = = = 6 x 2 - 5 = 100 – 8 + 2 = 8 x 2 + 7= = = =
  2. Câu 10. Một luống rau có 9 hàng, mỗi hàng có 3 cây rau. Hỏi luống rau đó có bao nhiêu cây rau? Bài giải Bài 11. Mỗi chai dầu đựng được 3l. Hỏi 7 chai như thế có bao nhiêu lít dầu? Bài giải Bài 12. Tính nhẩm : 3 x 4 = 4 x 6 = 2 x 7 = 5 x 3 = 5 x 2 = 4 x 4 = 5 x 6 = 3 x 7= 3 x 3 = 4 x 2 = 3 x 9 = 4 x 8 = 2 x 9 = 5 x 6 = 5 x 5 = 5 x 4 = 2 x 6 = 5 x 7 = 3 x 6 = 5 x 9 = 2 x 4 = 4 x 9 = 2 x 10 = 5 x 10= Bài 13. Mỗi cái kiềng có 3 chân. Hỏi 5 cái kiềng như thế có bao nhiêu chân? Bài giải Bài 14. Một đôi đũa có hai chiếc. Hỏi 5 đôi đũa có bao nhiêu chiếc đũa? Bài giải Tính: 17 + 45 = 68 - 19 = 19 + 72 = 46 + 54 = 36 + 48 = 83 - 7 = 53 - 28 = 79 - 5 =
  3. Tiếng Việt 1 Bài 1: Điền vần: uôc, uôt, uôn, ôm Con c ; t lúa; bắt tr ; cái kh M màu; h . qua ; khoai l .; v ve. Điền vào chỗ chấm ng hay ngh: thơm át; lắng e; trái ọt; i ngờ. Bài 2: (4 điểm) Viết câu chứa tiếng: - Có vần oăt - Có vần oeo - Có vần ươu: - Có vần yêng: - Có chứa vần âu: Bài 3: Đặt câu theo mẫu - Ai là gì ? - Ai làm gì ? Câu 5: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu để có câu trả lời phù hợp sau đây : Câu hỏi Câu trả lời a, a,Quần áo của em để trong tủ . b, b,Lớp em đi thăm quan Văn Miếu . c, c, Các em chơi ở sân trường . d, d,Em học ở trường tiểu học. đ đ, Bạn Nga ngồi ở bàn thứ hai.
  4. Câu 6:Đặt câu hỏi có cụm từ khi nào để có câu trả lời phù hợp sau đây Câu hỏi Câu trả lời a, a Ở trường,em vui nhất khi được điểm 10. b, b. Tháng tám học sinh tựu trường. c, . c.Mẹ thường khen em khi em được điểm tốt. d, d,Học sinh được nghỉ hè vào tháng sáu. Câu 7:Hăy thay cụm từ Khi nào trong các câu sau bằng cụm từ khác.( bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ) a. Bạn làm bài tập khi nào? b. Bạn gặp cô giáo khi nào? c. Khi nào bạn được nghỉ tết? d. Khi nào bạn làm bài tập ? Câu 8:Viết tên các tháng trong năm: Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông