Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 5 - Học kì II

pdf 75 trang nhatle22 12410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 5 - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_5_hoc_ki_ii.pdf

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 5 - Học kì II

  1. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP HỆ THỐNG BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI TUẦN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO MÔN: TOÁN LỚP: 5 KỲ: II Các bài tập bổ trợ theo chương trình SGK được các giáo viên và chuyên gia giáo dục xây dựng giúp học sinh ôn tập thêm để nắm vững kiến thức đã học trên lớp. Phụ huynh có thể tải App Home365 về máy điện thoại của mình để các con làm bài tập nhanh hơn và hào hứng hơn. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  2. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 19 MÔN TOÁN LỚP 5 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Hình thang có độ dài hai đáy là 10cm và 13cm, chiều cao là 8cm. Diện tích hình thang là: A 91cm2 B 90 cm2 C 92cm2 D 92dm2 Câu 2 (0.5 điểm) Hình thang có độ dài 1 đáy là 15cm, chiều cao là 9cm. Có diện tích là 162cm2. Độ dài đáy còn lại là: A 19dm B 19cm C 18cm D 21cm Câu 3 (0.5 điểm) 3 1 Một mảnh vườn hình thang có đáy lớn là 48m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao tổng của hai 4 3 đáy. Diện tích mảnh vườn đó là: A 1029m2 B 1290m2 C 1176m2 D 1920m2 Câu 4 (0.5 điểm) 1 3 2 Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là m và m, chiều cao là m. Diện tích hình thang là: 2 4 3 A 5 m2 B 7 m2 12 18 C 7 m2 D 5 m 10 12 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  3. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Bài 2:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai Câu 1 (0.5 điểm) Trong hình tròn tâm O có: 1, OA = OB = ON 2, OA = 1/2 AB 3 , AN= NB 4, NB = 1/2 AB Bài 3:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các số liệu của hình thang với diện tích tương ứng Câu 1 (2.0 điểm) Đáy lớn: 12cm, Đáy nhỏ: 10cm, 390cm2 Chiều cao: 7cm Đáy lớn: 7dm, Đáy nhỏ: 5dm, 77cm2 Chiều cao: 3dm 5 Đáy lớn: dm, 2 4 18dm 1 Đáy nhỏ: dm, Đáy lớn: 35cm, 3 Đáy nhỏ: 2,5dm, 2 Chiều cao: dm Chiều cao: 13cm 3 19 dm2 36 Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền vào chỗ trống cho phù hợp Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  4. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Cho hình thang ABCD có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của CD Diện tích hình thang AMND bằng diện tích hình thang Diện tích hình thang AMCD bằng diện tích hình thang 1 Diện tích hinh thang MBCN bằng Diện tích hinh thang 2 Diện tích hình thang MBCD nhỏ hơn diện tích hinh thang Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Diện tích hình thang ABCD là: A 27,5cm2 B 28cm2 C 27cm2 D 28,5cm2 Câu 2 (0.5 điểm) Một mảnh ruộng hình thang có đáy lớn là 150m, đáy bé là 90m, chiều cao là 80m. Cứ trung bình 100m2 thì thu được 45kg thóc. Tổng số ki-lô-gam thóc thu được trên mảnh ruộng đó là: A 4320kg B 3420kg C 4230kg D 4032kg Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  5. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Có mấy hình thang vuông trong hình vẽ? A 4 B 5 C 6 D 7 Câu 4 (0.5 điểm) Hình thang có chiều cao là 12cm, độ dài đáy lớn gấp đôi chiều cao, độ dài đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 4cm. Diện tích hình thang đó là: A 264cm2 B 268cm2 C 426cm2 D 246cm2 Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Diện tích hình thang ABCD là: A 27,5cm2 B 28cm2 C 27cm2 D 28,5cm2 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  6. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) Một mảnh ruộng hình thang có đáy lớn là 150m, đáy bé là 90m, chiều cao là 80m. Cứ trung bình 100m2 thì thu được 45kg thóc. Tổng số ki-lô-gam thóc thu được trên mảnh ruộng đó là: A 4320kg B 3420kg C 4230kg D 4032kg Câu 3 (0.5 điểm) Có mấy hình thang vuông trong hình vẽ? A 4 B 5 C 6 D 7 Câu 4 (0.5 điểm) Hình thang có chiều cao là 12cm, độ dài đáy lớn gấp đôi chiều cao, độ dài đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 4cm. Diện tích hình thang đó là: A 264cm2 B 268cm2 C 426cm2 D 246cm2 À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  7. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 20 MÔN TOÁN LỚP 5 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Chu vi của hình tròn có đường kính 4dm là: A 12,56dm B 12,56dm2 C 1,256dm D 25,12dm Câu 2 (0.5 điểm) Một hình tròn có bán kính là 18cm. Chu vi của hình tròn đó là: A 114,04cm B 113,04cm C 11,304cm D 118,04cm Câu 3 (0.5 điểm) Một hình tròn có chu vi là 37,68cm. Bán kính của đường tròn đó là: A 12cm B 7cm C 8cm D 6cm Câu 4 (0.5 điểm) Hình tròn có chu vi là 31,4cm. Diện tích của hình tròn đó là: A 78,6cm2 B 78,5cm2 C 87,5cm2 D 62,8cm2 Bài 2:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Trả lời các câu hỏi để mở các cánh cửa giải cứu công chúa Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  8. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) 1 Diện tích hình tròn có bán kính m là: 2 A 7,85m2 B 0,785m2 C 0,785dm2 D 78,5m2 Câu 2 (0.5 điểm) Hình tròn có đường kính là 9dm. Diện tích của hình tròn đó là: A 63,585dm2 B 635,85dm2 C 6,3585dm2 D 63,585cm2 Câu 3 (0.5 điểm) Bánh xe hình tròn có diện tích là 28,26dm2. Chu vi của bánh xe đó là: A 18,84dm B 18,84dm2 C 1,884dm D 9,42dm Câu 4 (0.5 điểm) Mặt bàn hình tròn có chu vi là 50,24dm. Diện tích của mặt bàn là: A 20,096dm2 B 2009,6dm2 C 200,96dm2 D 100,48dm2 Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào bảng sau Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  9. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Bán kính cm 5,5dm m 2,5m Chu vi 87,92cm dm m m Diện tích cm2 dm2 314m2 m2 Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai Câu 1 (0.5 điểm) Trong hình tròn tâm O có : 1, OA = OC = OD 1 2, OA = CD 2 OA 3, Diện tích hình thang ABCD = ( AB + CD ) x 2 4, AB = DO Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Hình tròn lớn có bán kính là 8cm. Hình tròn nhỏ có bán kính là 5cm. Diện tích phần tô đậm trong hình là: A 122,46cm2 B 12,246cm2 C 28,26cm2 D 282,6cm2 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  10. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) Hình vuông có cạnh 4cm. Hình tròn có đường kính là 7cm. Diện tích phần tô đậm là: A 22,467cm2 B 22,465cm2 C 22,476cm2 D 22,360cm2 Câu 3 (0.5 điểm) Hình bên được tạo bởi hình chữ nhật có chiều dài là 6cm, chiều rộng là 4cm và 4 nửa hình tròn. Diện tích của hình là: A 40,28cm2 B 64,82cm2 C 54,82cm2 D 52,26cm2 Câu 4 (0.5 điểm) Hình tròn có diện tích là 452,16cm2. Đường kính của hình tròn là: A 12cm B 24cm C 36cm D 25cm Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  11. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Hình tròn lớn có bán kính là 8cm. Hình tròn nhỏ có bán kính là 5cm. Diện tích phần tô đậm trong hình là: A 122,46cm2 B 12,246cm2 C 28,26cm2 D 282,6cm2 Câu 2 (0.5 điểm) Hình vuông có cạnh 4cm. Hình tròn có đường kính là 7cm. Diện tích phần tô đậm là: A 22,467cm2 B 22,465cm2 C 22,476cm2 D 22,360cm2 Câu 3 (0.5 điểm) Hình bên được tạo bởi hình chữ nhật có chiều dài là 6cm, chiều rộng là 4cm và 4 nửa hình tròn. Diện tích của hình là: A 40,28cm2 B 64,82cm2 C 54,82cm2 D 52,26cm2 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  12. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) Hình tròn có diện tích là 452,16cm2. Đường kính của hình tròn là: A 12cm B 24cm C 36cm D 25cm À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  13. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 21 MÔN TOÁN LỚP 5 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Biểu đồ đánh giá chất lượng sản phẩm mới ra mắt của một công ty trên 1000 sản phẩm. Số sản phẩm được đánh giá tốt là: A 600 sản phẩm B 360 sản phẩm C 640 sản phẩm D 400 sản phẩm Câu 2 (0.5 điểm) Trong các hình sau. Hình nào là hình hộp chữ nhật? A Hình 1 B Hình 2 C Hình 3 D Hình 4 Câu 3 (0.5 điểm) 5 3 Một mảnh đất hình thang có đáy bé 40m, đáy lớn bằng đáy bé, chiều cao bằng độ dài đáy 4 4 bé. Người ta sử dụng 30% diện tích mảnh đất để xây nhà và làm đường đi. Diện tích phần đất còn lại là: A 954m2 B 942m2 C 945m2 D 405m2 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  14. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) Diện tích của hình thang theo hình vẽ dưới là: A 28cm B 28cm2 C 56cm2 D 18cm2 Bài 2:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các ô tạo thành khẳng định đúng Câu 1 (2.0 điểm) tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao rồi chia Hình lập phương là hình có cho 2 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt là các hình vuông Hình hộp chữ nhật là hình có bằng nhau Diện tích của hình tròn bán kính nhân bán kính rồi nhân 3,14 Diện tích hình thang tất cả các mặt đều là hình chữ nhật Bài 3:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  15. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Đây là diện tích trồng cây ăn quả của tỉnh Hưng Yên, biết diện tích trồng nhãn là 180km2. Diện tích trồng các loại cây ăn quả khác là: A 315km2 B 585km2 C 270km2 D 405km2 Câu 2 (0.5 điểm) 1 Hình thang có diện tích là 84dm2, độ dài đáy lớn là 15dm, đáy bé bằng đáy lớn. Chiều cao của 3 hình thang đó là: A 4,8dm B 8,4dm C 5dm D 8,04dm Câu 3 (0.5 điểm) 3 Hình tròn có đường kính m. Diện tích hình tròn đó là: 2 A 1,76625m2 B 17,6625m2 C 3,5325m2 D 2,355m2 Câu 4 (0.5 điểm) Chu vi của 1 hình tròn là 25,12dm. Tính diện tích của hình tròn đó? A 52,04 dm2 B 54,02dm2 C 50,24dm2 D 50,24cm2 Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền chữ, số thích hợp vào chỗ trống Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  16. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Cho hình hộp chữ nhật AM = = CP = = DC = = QP Diện tích hình chữ nhật ABNM = Diện tích hình chữ nhật DCPQ = cm2 Diện tích hình chữ nhật CBNP = Diện tích hình chữ nhật DAMQ = cm2 Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: ĐIền D nếu đúng, S nếu sai Câu 1 (0.5 điểm) Xem biểu đồ ta thấy số hộ dân khá giả chiếm 45% trong tổng số hộ dân của xã Câu 2 (0.5 điểm) Rubic có 6 mặt là hình vuông bằng nhau Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  17. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Biểu đồ thể hiện tỉ trọng tăng trưởng của các ngành công nghiệp nước ta. Nhìn vào biểu đồ ta thấy ngành hóa chất có tỉ trọng tăng trưởng thấp nhất trong các ngành công nghiệp Câu 4 (0.5 điểm) Hình hộp chữ nhật có 4 mặt là hình chữ nhật và 2 mặt là hình tròn Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: ĐIền D nếu đúng, S nếu sai Câu 1 (0.5 điểm) Xem biểu đồ ta thấy số hộ dân khá giả chiếm 45% trong tổng số hộ dân của xã Câu 2 (0.5 điểm) Rubic có 6 mặt là hình vuông bằng nhau Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  18. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Biểu đồ thể hiện tỉ trọng tăng trưởng của các ngành công nghiệp nước ta. Nhìn vào biểu đồ ta thấy ngành hóa chất có tỉ trọng tăng trưởng thấp nhất trong các ngành công nghiệp Câu 4 (0.5 điểm) Hình hộp chữ nhật có 4 mặt là hình chữ nhật và 2 mặt là hình tròn À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  19. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 22 MÔN TOÁN LỚP 5 Bài 1:Chọn đáp án đúng (3.0 điểm, 6 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8cm, chiều rộng là 6cm, chiều cao là 4cm là: A 56cm2 B 112cm2 C 121cm2 D 114cm2 Câu 2 (0.5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng là 3dm và diện tích xung quanh 48dm2. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó? A 3dm B 3cm C 2dm D 4dm Câu 3 (0.5 điểm) 3 Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh m là: 4 A 9 m2 B 36m2 16 4 C 9m2 D 12m2 4 16 Câu 4 (0.5 điểm) 6 Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh dm là: 5 A 216dm2 B 36dm2 150 25 C 216dm2 D 25 dm2 25 216 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  20. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 5 (0.5 điểm) Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 60cm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó. A 120cm2 B 100cm2 C 150cm2 D 140cm2 Câu 6 (0.5 điểm) Một thùng đựng thóc làm bằng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh 9m2, chiều dài gấp đôi chiều rộng . Tính diện tích tôn để làm cái thùng đó, biết chiều cao của thùng là 1,5m A 10m2 B 12m2 C 11m2 D 10,5m2 Bài 2:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) Hình hộp chữ nhật A B C D Chiều dài 15cm dm 20cm m 4 Chiều rộng cm 4,5dm 1 cm m 2 Chiều cao 12cm 4dm 3 8cm m 5 Chu vi mặt đáy 56cm dm 5 cm m Diện tích mặt đáy cm2 dm2 3 cm2 m2 8 Diện tích xung quanh 2 2 2 cm 84dm m2 560cm 2 Diện tích toàn phần 2 2 2 cm dm m2 cm 4 Bài 3:Chọn đáp án đúng (3.0 điểm, 6 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  21. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong phòng là: chiều dài 7m, chiều rộng 5,5m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và các bức tường phía trong phòng. Tính diện tích cần sơn, biết rằng diện tích các cửa bằng 20% diện tích trần nhà. A 118,3m2 B 113,8m2 C 126m2 D 131,8m2 Câu 2 (0.5 điểm) Một hình lập phương có cạnh 10cm làm bằng bìa cứng. Ở cạnh người ta khoét lỗ hình tròn có bán kính là 2cm. Người ta phun sơn mặt ngoài của hộp, diện tích cần phun sơn là: A 600cm2 B 587,44cm2 C 578,44cm2 D 612,56cm2 Câu 3 (0.5 điểm) Rubic là hình lập phương được tạo thành từ các hình lập phương nhỏ có cạnh là 1cm. Diện tích toàn phần của khối rubic là: A 45cm2 B 56cm2 C 54cm2 D 50cm2 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  22. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 2cm, chiều cao 10cm. diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: A 950cm2 B 755cm2 C 757cm2 D 575cm2 Câu 5 (0.5 điểm) Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1dm 3cm là: A 1014cm2 B 676cm2 C 101,4dm2 D 6,76dm2 Câu 6 (0.5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 6dm, chiều cao bằng trung bình cộng số đo của chiều dài và chiều rộng. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: A 196cm2 B 196dm2 C 98dm2 D 49dm2 Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai Câu 1 (0.5 điểm) Cho hình vẽ a, Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau b, Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật bằng nhau Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  23. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) a, Diện tích xung quanh của hình lập phương 1 gấp 8 lần diện tích xung quanh của hinh lập phương 2 b, Diện tích toàn phần của hình lập phương 1 gấp 4 lần diện tích toàn phần của hình lập phương 2 Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai Câu 1 (0.5 điểm) Cho hình vẽ a, Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau b, Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật bằng nhau Câu 2 (0.5 điểm) a, Diện tích xung quanh của hình lập phương 1 gấp 8 lần diện tích xung quanh của hinh lập phương 2 b, Diện tích toàn phần của hình lập phương 1 gấp 4 lần diện tích toàn phần của hình lập phương 2 À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  24. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 23 MÔN TOÁN LỚP 5 Bài 1:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối 2 ô tương ứng với nhau Câu 1 (2.0 điểm) Hai mươi bảy phẩy ba xăng-ti-mét khối 27,3cm3 Mười tám phẩy hai đề-xi-mét khối 6,84m3 Chín trăm ba mươi bảy phẩy năm xăng-ti-mét 3 khối 18,2dm Sáu phẩy tám mươi bốn mét khối 937,5cm3 Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 56,87dm3 = cm3 là: A 568,7 B 5687 C 56870 D 568700 Câu 2 (0.5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 38400dm3 = m3 là: A 3840 B 384 C 38,4 D 3,84 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  25. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Một khối kim loại có thể tích là 3dm3 cân nặng 18,5kg. Hỏi 450cm3 kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A 2,775kg B 0,2775kg C 27,75kg D 277,5kg Câu 4 (0.5 điểm) Một bể chứa nước có thể tích lòng bể là 1,5m3. Trong bể đang chứa nước chiếm 70% thể tích lòng bể. Hỏi trong bể đang chứa bao nhiêu lít nước? ( 1dm3 = 1lít ) A 1500 lít B 1050 lít C 1005 lít D 105 lít Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) 4dm3 80cm3 = cm3 67m3 820dm3 = cm3 50808cm3 = dm3 8200400cm3 = m3 400cm3 Bài 4:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Một bể nước chứa 0,84m3 nước chiếm 60% thể tích trong bể. Hỏi khi bể đầy nước thì chứa được bao nhiêu lít nước? (1dm3 = 1 lít) A 140 lít B 1400 lít C 1004 lít D 1040 lít Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  26. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) Hai hộp có tổng thể tích là 456cm3. Thể tích hộp thứ nhất lớn hơn hộp thứ hai là 34cm3. Thể tích của mỗi hộp là: A Thể tích hộp thứ 3 , 3 B Thể tích hộp thứ 3 , 3 nhất: 245cm thể tích hộp thứ hai: nhất: 246cm thể tích hộp thứ hai: 211cm 210cm C Thể tích hộp thứ 3 , 3 D Thể tích hộp thứ 3 , 3 nhất: 244cm thể tích hộp thứ hai: nhất: 245cm thể tích hộp thứ hai: 210cm 213cm Câu 3 (0.5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 13m3 45dm3 = dm3 là: A 1345 B 13045 C 13450 D 130450 Câu 4 (0.5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8m3 600cm3 = m3 là: A 8,06 B 8,006 C 8,0006 D 8,6 Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền dấu ; = vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) 6m3 37dm3 6,37m3 98dm3 450cm3 98450cm3 500670cm3 500,68dm3 8m3 500cm3 8, 00005m3 Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền dấu ; = vào chỗ trống Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  27. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) 6m3 37dm3 6,37m3 98dm3 450cm3 98450cm3 500670cm3 500,68dm3 8m3 500cm3 8, 00005m3 À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  28. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 24 MÔN TOÁN LỚP 5 Bài 1:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối hình với thể tích đúng của nó Câu 1 (2.0 điểm) Hình hộp chữ nhật có chiều dài 34cm, chiều 3 rộng 25cm, chiều cao 12cm 11520cm Hình lập phương có cạnh 27cm 10780cm3 Hình hộp chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều 3 rộng 24cm, chiều cao 15cm 19683cm Hình hộp chữ nhật có chiều dài 35cm, chiều 3 rộng 22cm, chiều cao 14cm 10200cm Bài 2:Chọn đáp án đúng (3.0 điểm, 6 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Có hai hình hộp chữ nhật. Các kích thước của hình hộp thứ nhất đều gấp ba lần các kích thước của hình hộp thứ hai. Thể tích hình hộp thứ nhất gấp mấy lần thể tích hình hộp thứ hai? A 4 lần B 9 lần C 18 lần D 27 lần Câu 2 (0.5 điểm) Hình lập phương có diện tích toàn phần là 96cm2. Thể tích hình đó là: A 56cm3 B 16cm3 C 64cm3 D 48cm3 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  29. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 3dm, chiều cao 2dm. Biết rằng 2dm3 gỗ đó cân nặng 1,8kg. Hỏi khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A 162kg B 81kg C 18kg D 126kg Câu 4 (0.5 điểm) Một bể dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2m, chiều rộng 1,7m và chiều cao 14dm. Bể đang chứa nước chiếm 80% thể tích bể. Hỏi bể đang chứa bao nhiêu lít nước? (1dm3 = 1lít ) A 3808 lít B 3880 lít C 3088 lít D 4760 lít Câu 5 (0.5 điểm) Vật nào dưới đây không phải là hình cầu? A B C D Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  30. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 6 (0.5 điểm) Vật nào dưới đây là hình trụ? A B C D Bài 3:Chọn đáp án đúng (3.0 điểm, 6 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Một bể cá cảnh bằng thủy tinh dạng hình hộp chữ nhật có diện tích mặt đáy là 24dm2. Người ta cho vào bể một hòn đá làm cảnh rồi đổ 126 lít nước thì vừa đầy bể. Biết lúc đầu bể không có nước và chiều cao của bể là 7dm. Hỏi hòn đá làm cảnh đó chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích của bể? A 30% B 25% C 20% D 18% Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  31. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 150cm3. Nếu gấp chiều dài lên 4 lần, chiều rộng lên 2 lần và giữ nguyên chiều cao thì thể tích của hình hộp chữ nhật đó là bao nhiêu xăng-ti-mét khối? A 1020cm3 B 900cm3 C 1200cm3 D 800cm3 Câu 3 (0.5 điểm) Khi cạnh của hình lập phương gấp lên 4 lần thì thể tích của hình lập phương gấp lên mấy lần? A 16 lần B 48 lần C 24 lần D 64 lần Câu 4 (0.5 điểm) Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng 18cm, chiều cao là 15cm. Người ta cắt đi một phần của khối gỗ có dạng hình lập phương cạnh 8cm. Thể tích còn lại của khối gỗ là: A 5986cm3 B 5968cm3 C 5869cm3 D 5689cm3 Câu 5 (0.5 điểm) Thể tích của hình lập phương có cạnh 12cm là: A 144cm3 B 1728cm3 C 1782cm3 D 1278cm3 Câu 6 (0.5 điểm) 5 2 5 Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m, chiều cao m là: 4 3 6 A 25m3 B 24m3 36 25 C 25m3 D 25m3 48 34 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  32. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai Câu 1 (0.5 điểm) Quả bóng chuyền có dạng hình cầu Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng kém chiều dài 4cm, chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là: 5670cm3 Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 144cm2. Thể tích của hình lập phương đó là 216cm3 Một hình lập phương có thể tích 729cm3. Cạnh của hình lập phương đó là 9cm Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai Câu 1 (0.5 điểm) Quả bóng chuyền có dạng hình cầu Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng kém chiều dài 4cm, chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là: 5670cm3 Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 144cm2. Thể tích của hình lập phương đó là 216cm3 Một hình lập phương có thể tích 729cm3. Cạnh của hình lập phương đó là 9cm À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  33. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 25 MÔN TOÁN LỚP 5 Bài 1:Xếp trứng vào rổ (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Xếp quả trứng vào chiếc rổ thích hợp Câu 1 (2.0 điểm) 2,5 giờ 132 phút 2,25 giờ 165 phút 2,2 giờ 150 phút 2,75 giờ 135 phút Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Một xe máy đi từ A lúc 7 giờ 20 phút và đến B lúc 11 giờ 5 phút. Hỏi xe máy đi quãng đường AB hết bao nhiêu thời gian? A 3 giờ 40 phút B 3 giờ 45 phút C 4 giờ 5 phút D 4 giờ 45 phút Câu 2 (0.5 điểm) Nam đi xe khách từ Hà Nội lúc 14 giờ ngày 15 tháng 9 năm 2018 để vào Vũng Tàu, biết chuyến xe chạy hết 36 giờ. Hỏi thời điểm Nam đến Vũng Tàu khi nào? A 14 giờ ngày 17 tháng 9 năm 2018 B 2 giờ ngày 16 tháng 9 năm 2018 C 12 giờ ngày 17 tháng 9 năm 2018 D 2 giờ ngày 17 tháng 9 năm 2018 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  34. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Trong 8 giờ 45 phút, một máy gặt đã gặt xong ba thửa ruộng. Thửa ruộng thứ nhất gặt mất 2 giờ 55 phút, thửa ruộng thứ hai gặt mất 3 giờ 20 phút. Hỏi thửa ruộng thứ ba phải gặt trong bao lâu? A 2 giờ 15 phút B 2 giờ 45 phút C 2 giờ 20 phút D 2 giờ 30 phút Câu 4 (0.5 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,6m, chiều rộng 1,8m, chiều cao 1,5m. Khi bể chứa đầy nước, người ta tháo ra 1,7m3 nước. Hỏi sau khi tháo, trong bể còn bao nhiêu đề-xi- mét khối nước? A 5320dm3 B 532dm3 C 5,32dm3 D 3520dm3 Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) 3 năm 9 tháng + 6 năm 7 tháng = năm tháng 8 giờ 34 phút + 4 giờ 55 phút = giờ phút 7 ngày 15 giờ - 3 ngày 18 giờ = ngày giờ 36 phút 20 giây - 13 phút 47 giây = phút giây Bài 4:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Hải đi từ nhà lúc 6 giờ 20 phút và đến trường hết 25 phút. Hải học ở trường 4 giờ 15 phút, sau đó đi từ trường về đến nhà hết 30 phút. Hỏi Hải về đến nhà lúc mấy giờ? A 11 giờ B 11 giờ 20 phút C 11 giờ 30 phút D 11 giờ 45 phút Câu 2 (0.5 điểm) Một hình lập phương có thể tích 343cm3. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: A 294cm2 B 249cm2 C 127cm2 D 147cm2 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  35. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Một hình vuông có chu vi 80cm, hai nửa đường tròn có đường kính bằng cạnh hình vuông. Diện tích phần tô đậm của hình trên là: A 86cm2 B 68cm2 C 152cm2 D 125cm2 Câu 4 (0.5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,4dm, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 1,2dm, chiều cao 1 bằng chiều dài. Diện tích toàn phần của hình hộp đó là: 2 A 34dm2 B 43dm2 C 19,04dm2 D 14,94dm2 Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai Câu 1 (0.5 điểm) Diện tích toàn phần của hình lập phương 1 gấp 2 lần diện tích toàn phần của hình lập phương 2 Câu 2 (0.5 điểm) 5 giờ 14 phút + 3 giờ 48 phút = 8 giờ 2 phút Câu 3 (0.5 điểm) 8 ngày 10 giờ - 4 ngày 18 giờ = 3 ngày 16 giờ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  36. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) Một ô tô khởi hành từ A lúc 8 giờ 40 phút. Ô tô chạy 3 giờ rưỡi thì đến B. Giữa đường ô tô nghỉ 35 phút. Ô tô đó đến B lúc 12 giờ 45 phút Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai Câu 1 (0.5 điểm) Diện tích toàn phần của hình lập phương 1 gấp 2 lần diện tích toàn phần của hình lập phương 2 Câu 2 (0.5 điểm) 5 giờ 14 phút + 3 giờ 48 phút = 8 giờ 2 phút Câu 3 (0.5 điểm) 8 ngày 10 giờ - 4 ngày 18 giờ = 3 ngày 16 giờ Câu 4 (0.5 điểm) Một ô tô khởi hành từ A lúc 8 giờ 40 phút. Ô tô chạy 3 giờ rưỡi thì đến B. Giữa đường ô tô nghỉ 35 phút. Ô tô đó đến B lúc 12 giờ 45 phút À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  37. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 26 MÔN TOÁN LỚP 5 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Lúc 6 giờ 15 phút, một người đi xe đạp từ A đến B. Trên đường đi do hỏng xe nên người đó 2 phải dừng lại sửa xe hết giờ. Người đó ở lại B 1,35 giờ và quay về A lúc 15 giờ 25 phút cùng 3 ngày. Hỏi người đó đạp xe trên đường mất bao lâu? A 7 giờ 19 phút B 7 giờ 9 phút C 6 giờ 9 phút D 7 giờ 29 phút Câu 2 (0.5 điểm) Một người thợ làm việc từ 6 giờ 40 phút sáng đến 11 giờ 20 phút trưa được 8 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi sản phẩm người thợ đó làm hết bao nhiêu thời gian? A 30 phút B 35 phút C 40 phút D 45 phút Câu 3 (0.5 điểm) Một lò nướng bánh mì trung bình cứ 8 phút cho ra lò được 60 chiếc bánh mì. Hỏi lò nướng phải nướng liên tục trong bao lâu để được 2460 chiếc bánh mì? A 5 giờ 28 phút B 4 giờ 28 phút C 5 giờ 18 phút D 5 giờ 8 phút Câu 4 (0.5 điểm) Một người thợ may 8 cái quần hết 6 giờ và may 8 cái áo hết 4 giờ 40 phút. Hỏi trung bình mỗi bộ quần áo như vậy người đó may hết bao nhiêu thời gian? A 1 giờ 10 phút B 1 giờ 20 phút C 1 giờ 30 phút D 1 giờ 15 phút Bài 2:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối hai ô tương ứng với nhau Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  38. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (2.0 điểm) 1,25 giờ x 5 2 giờ 14 phút 4 giờ 28 phút : 2 7 giờ 50 phút 14 giờ 37 phút - 4 giờ 15 phút 10 giờ 22 phút 2 giờ 15 phút + 5 giờ 35 phút 6 giờ 15 phút Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) 5 giờ 24 phút x 3 - 1 giờ 15 phút x 2 = giờ phút 8 giờ 40 phút : 5 + 3 giờ 15 phút : 3 = giờ phút 15 phút 12 giây x 2 + 24 phút 48 giây : 4 = phút giây 14 giờ 38 phút - 2 giờ 24 phút x 3 = giờ phút Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền dấu ; = vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) 3 giờ 15 phút x 3 3,15 giờ x 3 15 phút 24 giây x 5 15,4 phút x 5 15,25 giờ : 3 15 giờ 25 phút : 3 4 phút 30 giây - 2, 75 phút 1,5 phút Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Một phân xưởng mộc có 30 người được giao nhiệm vụ đóng một lô bàn ghế trong 10 ngày, mỗi ngày làm việc 8 giờ. Sau 2 ngày làm việc thì có 18 người được điều đi làm công việc khác và số còn lại tăng thời gian làm việc mỗi ngày thêm 2 giờ. Hỏi phân xưởng đó hoàn thành khối lượng công việc được giao trong bao nhiêu ngày? Biết năng suất làm việc của mọi người là như nhau. A 20 ngày B 18 ngày C 16 ngày D 14 ngày Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  39. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) Trong một phân xưởng may, 8 công nhân may 30 bộ quần áo mất 5 giờ. Hỏi 15 công nhân may 78 bộ quần áo mất bao lâu? Biết năng suất của mỗi người đều như nhau. A 6 giờ 50 phút B 6 giờ 56 phút C 6 giờ 30 phút D 6 giờ 15 phút Câu 3 (0.5 điểm) Một vận động viên chạy quanh sân vận động mỗi vòng hết 6 phút 35 giây. Hỏi người đó chạy 8 vòng quanh sân vận động hết bao nhiêu thời gian? A 52 phút 40 giây B 52 phút 30 giây C 48 phút 40 giây D 50 phút 40 giây Câu 4 (0.5 điểm) Một người thợ đã đánh bóng 3 cái bàn và 9 cái ghế mất 4 giờ 30 phút. Thời gian đánh bóng một cái bàn gấp 3 lần thời gian đánh bóng một cái ghế. Hỏi trung bình người ấy đánh bóng một cái ghế mất bao nhiêu thời gian? A 10 phút B 15 phút C 18 phút D 20 phút Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Một phân xưởng mộc có 30 người được giao nhiệm vụ đóng một lô bàn ghế trong 10 ngày, mỗi ngày làm việc 8 giờ. Sau 2 ngày làm việc thì có 18 người được điều đi làm công việc khác và số còn lại tăng thời gian làm việc mỗi ngày thêm 2 giờ. Hỏi phân xưởng đó hoàn thành khối lượng công việc được giao trong bao nhiêu ngày? Biết năng suất làm việc của mọi người là như nhau. A 20 ngày B 18 ngày C 16 ngày D 14 ngày Câu 2 (0.5 điểm) Trong một phân xưởng may, 8 công nhân may 30 bộ quần áo mất 5 giờ. Hỏi 15 công nhân may 78 bộ quần áo mất bao lâu? Biết năng suất của mỗi người đều như nhau. A 6 giờ 50 phút B 6 giờ 56 phút C 6 giờ 30 phút D 6 giờ 15 phút Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  40. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Một vận động viên chạy quanh sân vận động mỗi vòng hết 6 phút 35 giây. Hỏi người đó chạy 8 vòng quanh sân vận động hết bao nhiêu thời gian? A 52 phút 40 giây B 52 phút 30 giây C 48 phút 40 giây D 50 phút 40 giây Câu 4 (0.5 điểm) Một người thợ đã đánh bóng 3 cái bàn và 9 cái ghế mất 4 giờ 30 phút. Thời gian đánh bóng một cái bàn gấp 3 lần thời gian đánh bóng một cái ghế. Hỏi trung bình người ấy đánh bóng một cái ghế mất bao nhiêu thời gian? A 10 phút B 15 phút C 18 phút D 20 phút À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  41. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 27 MÔN TOÁN LỚP 5 Bài 1:Chọn đáp án đúng (3.0 điểm, 6 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 48km/giờ hết 2 giờ 15 phút. Một ô tô cũng đi từ A đến B hết 1 giờ 30 phút. Vận tốc của xe ô tô đó là: A 56km/giờ B 72km/giờ C 65km/giờ D 70km/giờ Câu 2 (0.5 điểm) Quãng đường từ làng ra thị xã dài 35km. Một người đi bộ từ làng ra thị xã, sau khi đi bộ được 5km thì đi tiếp bằng ôtô. Ôtô đi mất nửa giờ thì đến thị xã. Hỏi vận tốc của xe ô tô bằng bao nhiêu? A 50km/giờ B 60km/giờ C 65km/giờ D 70km/giờ Câu 3 (0.5 điểm) Hai ôtô bắt đầu đi cùng một lúc. Một xe đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ, một xe đi ngược chiều từ B đến A với vận tốc 48km/giờ. Hai ôtô gặp nhau sau khi đi được 2 giờ. Quãng đường AB dài là: A 184km B 186km C 168km D 178km Câu 4 (0.5 điểm) Một xe tải với vận tốc 35km/giờ bắt đầu đi lúc 8 giờ 30 phút và đến nơi lúc 14 giờ 15 phút, nghỉ dọc đường mất 1 giờ 45 phút. Hỏi quãng đường dài bao nhiêu? A 120km B 130km C 140km D 150km Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  42. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 5 (0.5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 35km/giờ và một ôtô đi ngược chiều từ B đến A với vận tốc 55km/giờ. Xe máy và ôtô bắt đầu đi cùng một lúc. Biết rằng quãng đường AB dài 270km.Hỏi sau mấy giờ thì ôtô và xe máy gặp nhau? A 2 giờ B 3 giờ C 2,5 giờ D 3,5 giờ Câu 6 (0.5 điểm) Một ôtô chở khách từ huyện B với vận tốc 45km/giờ, sau 1 giờ 12 phút thì đến huyện C. Một ôtô chở khách khác với vận tốc bằng 4/5 vận tốc của ôtô thứ nhất phải mất bao lâu mới đi được quãng đường BC? A 1,5 giờ B 1,3 giờ C 1,4 giờ D 1,6 giờ Bài 2:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai Câu 1 (0.5 điểm) 1, Nam và Tuấn cùng một lúc đi xe đạp từ A đến B. Nam đi từ A lúc 8 giờ 40 phút và đến B lúc 9 giờ 35 phút. Tuấn đi từ A đến B hết 0,75 giờ. Vậy Tuấn đến B trước Nam 2, Một người đi xe đạp với vận tốc 15km/giờ. Trong 2 giờ 21 phút người đó đi được quãng đường là 35km 250m 3, Một người chạy bộ từ lúc 6 giờ 50 phút đến 7 giờ 30 phút được quãng đường dài 7km. Vận tốc của người đó là 175m/phút 4, Trên cùng một quãng đường thì vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau Bài 3:Chọn đáp án đúng (3.0 điểm, 6 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Một ca nô đi trên sông từ A đến B. Khi xuôi dòng, mỗi giờ đi được 25km. Khi ngược dòng, mỗi giờ đi được 15km. Biết thời gian ngược dòng nhiều hơn thời gian xuôi dòng là 40 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu? A 20km B 25km C 30km D 35km Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  43. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) Một con chim bay với vận tốc 4m/giây. Hỏi trong 20 phút con chim đó bay được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét? A 4,4km B 4,6km C 4,8km D 5km Câu 3 (0.5 điểm) Một người đi bộ với vận tốc 5km/giờ. Thời gian để người đó đi được 8km là: A 1giờ 36 phút B 1 giờ 48 phút C 1 giờ 30 phút D 1 giờ 24 phút Câu 4 (0.5 điểm) Hai bến sông A và B cách nhau 36km. Một ca nô xuôi dòng từ A đến B hết 3 giờ, nhưng khi ngược dòng từ B về A thì hết 4 giờ. Vận tốc của dòng nước chảy là: A 3km/giờ B 1,5km/giờ C 1km/giờ D 2km/giờ Câu 5 (0.5 điểm) Một xe máy đi từ 7 giờ 30 phút đến 8 giờ 45 phút được quãng đường 50km. Vận tốc của xe máy đó là: A 40km/giờ B 30km/giờ C 35km/giờ D 45km/giờ Câu 6 (0.5 điểm) Một ô tô xuất phát từ Hà Nội lúc 6 giờ 25 phút sáng chạy với vận tốc 60km/giờ và đến đúng 9 giờ 10 phút sáng thì tới nơi cần đến. Hỏi ô tô đã chạy trên tuyến đường nào trong các tuyến đường sau? A Hà Nội - Thái Bình B Hà Nội - Bắc Giang dài 150km dài 165km C Hà Nội - Thanh Hóa D Hà Nội -Nam Định dài 140km dài 130km Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  44. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) Quãng đường Thời gian Vận tốc 150km 2,5 giờ km/giờ 156km giờ 48km/giờ km 48 phút 45km/giờ 5400m 30 phút m/phút Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) Quãng đường Thời gian Vận tốc 150km 2,5 giờ km/giờ 156km giờ 48km/giờ km 48 phút 45km/giờ 5400m 30 phút m/phút À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  45. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 28 MÔN TOÁN LỚP 5 Bài 1:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối hai ô tương ứng với nhau Câu 1 (2.0 điểm) Mười tám triệu năm trăm linh bốn nghìn hai 1000020 trăm mười chín Số lớn nhất có sáu chữ số và sáu chữ số đó 78958 khác nhau Số nhỏ nhất có bảy chữ số và số đó chia hết 987654 cho 3, chia hết cho 5 Bảy mươi tám nghìn chín trăm năm mươi tám 18504219 Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? A 55 B 126 95 63 C 7 D 32 13 48 Câu 2 (0.5 điểm) 5 3 9 Mẫu số chung nhỏ nhất của ba phân số ; ; là: 6 4 8 A 24 B 48 C 32 D 192 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  46. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Một ca nô xuôi dòng trên khúc sông AB hết 4 giờ và chạy ngược dòng trên khúc sông đó hết 5 giờ. Hỏi một đám bèo trôi tự do theo dòng nước từ A đến B hết mấy giờ? A 20 giờ B 30 giờ C 40 giờ D 50 giờ Câu 4 (0.5 điểm) Hai thành phố A và B cách nhau 80km. Lúc 8 giờ, một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 30km/giờ. Lúc 9 giờ, một xe ô tô đi từ B đến A với vận tốc 40km/giờ. Đi được 30 phút, xe ô tô bị hỏng nên phải dừng lại sửa mất 45 phút rồi mới tiếp tục đi. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? A 9 giờ 40 phút B 9 giờ 50 phút C 10 giờ D 10 giờ 5 phút Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) 125 = 135 27 13 chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 98 8 chia hết cho 3 và 9 23 = 108 36 Bài 4:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B lúc 8 giờ 45 phút với vận tốc 15km/giờ. Sau đó, một người đi xe máy cũng từ A đến B với vận tốc 36km/giờ. Hỏi người đi xe máy phải khởi hành lúc nào để đến B cùng một lúc với người đi xe đạp? Biết rằng quãng đường AB dài 54km. A 10 giờ 40 phút B 10 giờ 42 phút C 10 giờ D 10 giờ 51 phút Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  47. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) 5 2 Lớp 5A và 5B có tổng số là 87 học sinh, biết rằng số học sinh của lớp 5A bằng số học sinh 7 3 của lớp 5B. Hỏi số học sinh của mỗi lớp là bao nhiêu? A Lớp 5A: 42 học sinh, B Lớp 5A: 45 học sinh, lớp 5B: 45 học sinh lớp 5B: 42 học sinh C Lớp 5A: 43 học sinh, D Lớp 5A: 44 học sinh, lớp 5B: 44 học sinh lớp 5B: 43 học sinh Câu 3 (0.5 điểm) 3 Lớp 5C có số bạn nữ bằng số bạn nam. Sau đó có 1 bạn nữ được chuyển đến nên số bạn nữ 4 11 khi đó bằng số bạn nam. Hỏi lúc đầu lớp 5C có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? 14 A 28 bạn nữ, 22 bạn nam B 21 bạn nữ, 28 bạn nam C 22 bạn nữ, 28 bạn nam D 28 bạn nữ, 22 bạn nam Câu 4 (0.5 điểm) Số liền trước của số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là: A 10234 B 10233 C 12033 D 10235 Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền dấu ; = vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) 32145 32415 13 168 15 195 23 209 24 216 999998 + 2 1000000 Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền dấu ; = vào chỗ trống Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  48. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) 32145 32415 13 168 15 195 23 209 24 216 999998 + 2 1000000 À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  49. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 29 MÔN TOÁN LỚP 5 Bài 1:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) 23kg 5g = kg 5m 9cm = m 8 tạ 14kg = tạ 68km 150m = km Bài 2:Sắp xếp theo thứ tự (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn Câu 1 (0.5 điểm) 45,032 45,023 45,23 45,32 1 2 3 4 Câu 2 (0.5 điểm) 15m 41cm 15,14m 15,4m 15m 4cm 1 2 3 4 Câu 3 (0.5 điểm) 26,09kg 26,2kg 26kg 125g 26kg 9g 1 2 3 4 Câu 4 (0.5 điểm) 878,313 873,318 873,813 873,831 1 2 3 4 Bài 3:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các phân số với số thập phân thích hợp Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  50. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (2.0 điểm) 2 0,12 25 6 0,08 50 19 0,65 100 13 0,19 20 Bài 4:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Quãng đường AB dài 155,5km. Lúc 6 giờ 30 phút, một xe ô tô khách đi từ A về B với vận tốc 45km/giờ. Đến 7 giờ, một ô tô con đi từ B về A với vận tốc 50km/giờ. Hỏi hai xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? A 85km B 85,5km C 86km D 86,5km Câu 2 (0.5 điểm) Nam đi bộ từ A lúc 7 giờ với vận tốc 65m/phút, đến 7 giờ 15 phút Tuấn đi bộ từ A với vận tốc 80m/phút đuổi theo Nam. Hỏi đến khi gặp nhau thì Tuấn đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét? A 5,2km B 6,5km C 5,5km D 5km Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  51. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Có 2 vòi nước chảy vào bể không có nước. Vòi thứ nhất chảy một mình thì đầy bể trong 4 giờ, vòi thứ hai chảy một mình thì đầy bể trong 5 giờ. Hỏi cả hai vòi cùng chảy thì sau bao lâu đầy bể nước? A 9 giờ B 20giờ 20 9 C 2giờ D 9giờ 9 2 Câu 4 (0.5 điểm) 3 5 Lớp 5A có 12 học sinh giỏi bằng số học sinh của lớp, số học sinh khá bằng số học sinh 13 4 giỏi. Số còn lại là học sinh trung bình. Hỏi số học sinh trung bình của lớp bằng bao nhiêu? A 20 học sinh B 24 học sinh C 25 học sinh D 28 học sinh Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) Năm mươi tám đơn vị, bốn phần mười, bảy phần trăm, hai phần nghìn: Không đơn vị, tám trăm chím mươi sáu phần nghìn: tấn kg = 83,005 tấn 503cm = m Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) Năm mươi tám đơn vị, bốn phần mười, bảy phần trăm, hai phần nghìn: Không đơn vị, tám trăm chím mươi sáu phần nghìn: tấn kg = 83,005 tấn 503cm = m À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  52. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 30 MÔN TOÁN LỚP 5 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Một khối kim loại 2,4dm3 cân nặng 15,4kg. Hỏi 900cm3 kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô- gam? A 5,775kg B 5,577kg C 5,757kg D 7,575kg Câu 2 (0.5 điểm) 3 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 160m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 4 100m2 của thửa ruộng đó thu được 55kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc? A 105,6 tấn B 10,56 tấn C 1,056 tấn D 0,1056 tấn Câu 3 (0.5 điểm) 2 Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,4km và chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện 3 tích sân trường bằng bao nhiêu héc-ta? A 3,84ha B 3,48ha C 34,8ha D 38,4ha Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  53. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) Cho hình tròn nằm trong hình vuông, biết diện tích hình vuông 50cm2. Hỏi diện tích phần tô đậm bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông? A 17,05cm2 B 10,75cm2 C 15,07cm2 D 1,075cm2 Bài 2:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối 2 ô có giá trị bằng nhau Câu 1 (2.0 điểm) 5,45 + 16,34 + 13,55 + 28,64 10,85 + 34,26 + 15,15 + 3,72 9,18 + 6,53 + 0,82 + 3,47 14,09 + 15,51 + 0,4 8,49 + 11,23 + 3,77 + 6,51 22,05 + 12,29 + 1,95 + 3,71 1,53 + 8,78 + 18,47 + 11,22 4,44 + 8,65 + 5,56 + 1,35 Bài 3:Điền vào chỗ trống (4.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) 1568dm3 = m3 5m3 150cm3 = m3 12ha 6300m2 = ha 18m2 25cm2 = m2 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  54. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) 475 giờ = ngày giờ 755 phút = giờ phút 5 giờ 36 phút = giờ 18,15 phút = phút giây Bài 4:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) 3 Một bể cá cảnh dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,6m, chiều rộng bằng chiều dài, chiều 5 5 cao chiều rộng, biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi trong bể chứa bao nhiêu lít 6 nước? A 983,04 lít B 98,304 lít C 9830,4 lít D 938,04 lít Câu 2 (0.5 điểm) Lúc 7 giờ 20 phút, một xe con xuất phát từ Hà Nội đến Huế với vận tốc 55km/giờ. Cùng lúc đó, cũng trên đường từ Hà Nội đến Huế, một xe tải xuất phát từ Ninh Bình với vận tốc 30km/giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? Biết quãng đường Hà Nội – Ninh Bình là 90km. A 10 giờ 56 phút B 10 giờ 46 phút C 11 giờ 06 phút D 10 giờ 36 phút Câu 3 (0.5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 9m2 16cm2 = m2 là: A 9,0016 B 9,016 C 9,16 D 0,916 Câu 4 (0.5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 8 giờ 21 phút = giờ là: A 8,35 B 8,21 C 8,3 D 8,53 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  55. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Bài 4:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) 3 Một bể cá cảnh dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,6m, chiều rộng bằng chiều dài, chiều 5 5 cao chiều rộng, biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi trong bể chứa bao nhiêu lít 6 nước? A 983,04 lít B 98,304 lít C 9830,4 lít D 938,04 lít Câu 2 (0.5 điểm) Lúc 7 giờ 20 phút, một xe con xuất phát từ Hà Nội đến Huế với vận tốc 55km/giờ. Cùng lúc đó, cũng trên đường từ Hà Nội đến Huế, một xe tải xuất phát từ Ninh Bình với vận tốc 30km/giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? Biết quãng đường Hà Nội – Ninh Bình là 90km. A 10 giờ 56 phút B 10 giờ 46 phút C 11 giờ 06 phút D 10 giờ 36 phút Câu 3 (0.5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 9m2 16cm2 = m2 là: A 9,0016 B 9,016 C 9,16 D 0,916 Câu 4 (0.5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 8 giờ 21 phút = giờ là: A 8,35 B 8,21 C 8,3 D 8,53 À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  56. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 31 MÔN TOÁN LỚP 5 Bài 1:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối hai biểu thức có cùng kết quả Câu 1 (2.0 điểm) 24,55 x ( 3,16 + 6,84 ) 24,55 x 6,84 + 3,16 x 24,55 13,89 x ( 5,16 - 2,66 ) 45,14 - 12,84 - 23,34 45,14 - ( 12,84 + 23,34 ) 13,89 x 5,16 - 13,89 x 2,66 37,42 - ( 11,57 - 6,98 ) 37,42 -11,57 + 6,98 Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Giá trị của a trong biểu thức 5,23 x 2,5 + a x 2,5 = 25 là: A 4,77 B 4,87 C 5,77 D 4,67 Câu 2 (0.5 điểm) Năm ngoái gia đình bác Ba thu hoạch được 13,67 tấn cà phê. Năm nay gia đình bác thu hoạch ít hơn năm ngoái 3,23 tấn cà phê. Hỏi cả hai năm gia đình bác Ba thu hoạch được bao nhiêu tấn cà phê? A 16,9 tấn B 24,11 tấn C 21,14 tấn D 30,57 tấn Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  57. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 35km/giờ. Người đó nghỉ lại B trong 1 giờ rồi tiếp tục trở về A với vận tốc 40km/giờ, biết tổng thời gian cả đi, về và nghỉ là 4 giờ. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét? A 55km B 65km C 56km D 54km Câu 4 (0.5 điểm) Cửa hàng bán được 2 tạ rưỡi cả gạo tẻ và gạo nếp, trong đó 65% là gạo tẻ. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại? A 162,5kg gạo tẻ và 87,5kg gạo nếp B 163kg gạo tẻ và 87kg gạo nếp C 163,5kg gạo tẻ và 86,5kg gạo nếp D 164,5kg gạo tẻ và 85,5kg gạo nếp Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai Câu 1 (0.5 điểm) (3+4x5) 1 = (4x5+6) 2 1 1 1 1 - - = 3 4 12 12 35 25 7 7 : - = 48 36 20 10 19,48 : (0,243 + 1,757) = 9,74 Bài 4:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Mỗi cái áo may hết 1,25m vải, mỗi cái quần may hết 1,45m vải. Hỏi may 4 cái áo và 3 cái quần như thế hết tất cả bao nhiêu mét vải? A 8,35m B 9,35m C 10,35m D 11,35m Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  58. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) 1 Một cửa hàng có 1,26 tấn gạo, ngày thứ nhất bán được số gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn 3 ngày thứ nhất 89kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A 590kg B 751kg C 509kg D 517kg Câu 3 (0.5 điểm) Một huyện có 430ha đất trồng lúa và 279,5ha đất trồng cây ăn quả. Hỏi diện tích đất trồng cây ăn quả bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng lúa? A 60% B 65% C 70% D 75% Câu 4 (0.5 điểm) Dũng đi bộ từ nhà mình đến nhà Hải cùng lúc Hải đi xe đạp từ nhà mình sang nhà Dũng. Sau 20 phút thì hai bạn gặp nhau ở dọc đường. Hỏi nhà hai bạn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét? Biết vận tốc đi bộ của Dũng là 90m/phút, vận tốc đi xe đạp của Hải là 14,4km/giờ. A 6,6km B 6km C 6,5km D 6,4km Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) 12,2468 + 0,08 x 0,4 x 12,5 x 2,5 + 7,7532 = 1,352 x 25 x 0,04 = 17,36 x 4,5 + 4,5 x 22,64 = 15 26 x = 8 35 Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) 12,2468 + 0,08 x 0,4 x 12,5 x 2,5 + 7,7532 = 1,352 x 25 x 0,04 = 17,36 x 4,5 + 4,5 x 22,64 = 15 26 x = 8 35 À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  59. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 32 MÔN TOÁN LỚP 5 Bài 1:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối hai ô tương ứng với nhau Câu 1 (2.0 điểm) 8 giờ 46 phút + 5 giờ 29 phút 14,25 giờ 17 giờ 30 phút - 4 giờ 55 phút 12 giờ 35 phút 3 giờ 27 phút x 5 6,2 giờ 24 giờ 48 phút : 4 17,25 giờ Bài 2:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) 4,56 + : 2,5 = 7 9,4 - 5,175 : 2,25 = 4,1 : 2,3 + : 2,3 = 4,5 : 1,75 - 2,35 : 1,75 = 3,6 Bài 3:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Một xe ô tô đi từ A với vận tốc 50km/giờ để đến B. Cùng lúc đó, một xe máy đi từ B để đến A với vận tốc bằng 80% vận tốc của ô tô. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc xuất phát thì hai xe gặp nhau? Biết rằng quãng đường AB dài 315km A 2,5 giờ B 3 giờ 30 phút C 3 giờ 15 phút D 3,25 giờ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  60. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) 7 Một hình thang có đáy lớn 50cm, đáy bé bằng đáy lớn, biết diện tích của hình thang bằng 10 0,187m2. Chiều cao của hình thang đó là: A 45cm B 34cm C 44cm D 54cm Câu 3 (0.5 điểm) Một mảnh đất được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 10000 là hình chữ nhật có chiều dài 4,5cm, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 1,25cm. Hỏi trên thực tế, diện tích mảnh đất đó bằng bao nhiêu mét vuông? A 146250m2 B 146520m2 C 14625m2 D 14652m2 Câu 4 (0.5 điểm) Cho hai tròn có cùng tâm như hình vẽ. Chu vi hình tròn lớn là 79,128cm. Chu vi hình tròn nhỏ là 55,264cm. Diện tích phần tô đậm là: A 2553,448cm2 B 255,3448cm2 C 25534,88cm2 D 25,53448cm2 Bài 4:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Một can chứa dầu cân nặng 36,5kg. Sau khi người ta dùng 55% lượng dầu trong can. Hỏi can dầu với lượng dầu còn lại cân nặng bao nhiêu, biết rằng cái can rỗng cân nặng 2,05kg? A 17,5525kg B 14,537kg C 14,375kg D 1,4375kg Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  61. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) 2 Một hình thang có đáy bé 9,6cm, chiều cao bằng đáy bé và có diện tích bằng diện tích hình 3 vuông có cạnh 8cm. Độ dài đáy lớn là: A 10,4cm B 14cm C 1,04cm D 4,1cm Câu 3 (0.5 điểm) 4 Có 4,5kg kẹo chia vào các túi, mỗi túi đựng 250g. Nguời ta đã bán đi số túi kẹo thì còn lại bao 9 nhiêu túi kẹo? A 10 túi B 8 túi C 9 túi D 7 túi Câu 4 (0.5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 9cm, người ta mở rộng hình chữ nhật bằng cách tăng chiều rộng lên 3 lần thì diện tích tăng thêm 72cm2. Chu vi hình chữ nhật khi chưa mở rộng là: A 25cm B 24cm C 26cm D 27cm Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai Câu 1 (0.5 điểm) 5,8 : 0,25 < 5,8 x 4 3 giờ 25 phút + 3,25 giờ = 3 giờ 50 phút Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 55cm, chiều cao 35cm. Diện tích hình thang đó là 0,1925m2 25% của 1 tấn là 200kg Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai Câu 1 (0.5 điểm) 5,8 : 0,25 < 5,8 x 4 3 giờ 25 phút + 3,25 giờ = 3 giờ 50 phút Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 55cm, chiều cao 35cm. Diện tích hình thang đó là 0,1925m2 25% của 1 tấn là 200kg À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  62. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 33 MÔN TOÁN LỚP 5 Bài 1:Điền vào chỗ trống (3.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) Hình hộp chữ nhật Hình A Hình B Chiều dài 15cm dm Chiều rộng cm 2,2dm Chiều cao 9cm dm Diện tích xung quanh 504cm2 16,92dm2 Diện tích toàn phần cm2 27,92dm2 Thể tích cm3 dm3 Câu 2 (0.5 điểm) Hình lập phương Hình 1 Hình 2 Độ dài cạnh 3,5cm m 5 Diện tích xung quanh 2 36 cm m2 25 Diện tích toàn phần 2 54 cm m2 Thể tích 3 27 cm m3 Bài 2:Chọn đáp án đúng (3.0 điểm, 6 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Độ dài cạnh hình lập phương A gấp đôi độ dài cạnh của hình lập phương B. Hỏi diện tích toàn phần của hình lập phương A gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình lập phương B? A 2 lần B 4 lần C 6 lần D 8 lần Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  63. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) Người ta xây một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể như sau: chiều dài 3m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Xây xong người ta mở cho vòi nước chảy vào bể, biết rằng trung bình mỗi giờ vòi chảy được 1,2m3. Hỏi sau mấy giờ thì đầy bể nước? A 7 giờ B 7 giờ 5 phút C 7 giờ 30 phút D 7 giờ 15 phút Câu 3 (0.5 điểm) Nếu cạnh của hình lập phương 1 gấp 1,5 lần cạnh của hình lập phương 2 thì thể tích của hình lập phương 1 gấp mấy lần thể tích của hình lập phương 2? A 3,5 lần B 3,375 lần C 3,75 lần D 3,537 lần Câu 4 (0.5 điểm) Người ta dùng bìa các-tông để làm một chiếc hộp hình hộp chữ nhật không có nắp có chiều dài 3 là 40cm, chiều rộng bằng chiều dài, chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều 4 rộng. Hỏi diện tích bìa cần để làm hộp, biết diện tích các mép dán không đáng kể? A 6100cm2 B 4900cm2 C 7300cm2 D 4500cm2 Câu 5 (0.5 điểm) Lúc 9 giờ, xe thứ nhất khởi hành từ A về B và xe thứ hai khởi hành từ B về A. Biết rằng, xe thứ nhất về đến B lúc 15 giờ 15 phút, xe thứ hai về đến A lúc 13 giờ 10 phút cùng ngày. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? A 11 giờ 15 phút B 11 giờ 30 phút C 11 giờ 45 phút D 12 giờ Câu 6 (0.5 điểm) Hiệu hai số bằng 15,3. Nếu cộng thêm 1,8 đơn vị vào mỗi số thì được số này bằng 0,25 lần số kia. Hai số đó là: A 3,3 và 18,6 B 3,6 và 18,3 C 5,1 và 20,4 D 3,8 và 18,5 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  64. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Bài 3:Điền vào chỗ trống (1.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai Câu 1 (0.5 điểm) Khi bán kính của hình tròn gấp lên 4 lần thì diện tích của hình tròn gấp lên 8 lần Có hai hình hộp chữ nhật. Các kích thước của hình hộp thứ nhất gấp ba các kích thước tương ứng của hình hộp thứ hai. Vậy thể tích của hình hộp thứ nhất gấp 27 lần thể tích hình hộp thứ hai Hình tam giác có diện tích 1,26m2, độ dài đáy là 180cm. Chiều cao của tam giác đó là 140cm Một khối kim loại có thể tích 12,5cm3 có cân nặng 25,6kg. Vậy một khối kim loại cùng chất có thể tích 20,5cm3 có cân nặng 41,99kg Bài 4:Chọn đáp án đúng (3.0 điểm, 6 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Quãng đường AB gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi xe đạp từ A đén B rồi lại trở về A với tổng thời gian đi trên đường là 4 giờ 10 phút, biết rằng vận tốc của người đó khi lên dốc là 12km/giờ, khi xuống dốc là 18km/giờ. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki- lô-mét? A 25km B 30km C 35km D 33km Câu 2 (0.5 điểm) Bạn Ngọc mua 2 bút bi và 5 quyển vở hết 45000 đồng. Hỏi giá tiền một chiếc bút bi, giá tiền một quyển vở bằng bao nhiêu? Biết bạn Lan cũng mua 3 bút bi và 4 quyển vở như vậy hết 43000 đồng. A Bút bi: 5000 đồng, B Bút bi: 7000 đồng, quyển vở 7000 đồng quyển vở 5000 đồng C Bút bi: 6000 đồng, D Bút bi: 4000 đồng, quyển vở 7000 đồng quyển vở 7000 đồng Câu 3 (0.5 điểm) Có 3 xe tải chở gạo, xe thứ nhất chở được 5418kg, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 159kg, xe 2 thứ 3 chở bằng xe thứ nhất. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 3 A 4763kg B 4673kg C 4376kg D 4736kg Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  65. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) Một tổ hợp may gồm hai tổ, tổ một có số công nhân gấp 3 lần tổ hai, biết rằng nếu chuyển 20 công nhân từ tổ một sang tổ hai thì tổ hai có nhiều hơn tổ một 4 người. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu công nhân? A Tổ 1: 54 công nhân, B Tổ 1: 52 công nhân, tổ 2: 18 công nhân tổ 2: 16 công nhân C Tổ 1: 54 công nhân, D Tổ 1: 56 công nhân, tổ 2: 20 công nhân tổ 2: 14 công nhân Câu 5 (0.5 điểm) 3 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng chiều dài. trên thửa ruộng đó 5 người ta trồng khoai tây, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 70kg khoai tây. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn khoai tây? A 94,5 tấn B 9,54 tấn C 9,45 tấn D 945 tấn Câu 6 (0.5 điểm) 1 Ba năm trước đây tổng số tuổi của hai bố con là 39 tuổi. Hiện nay tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi 4 tuổi mỗi người ba năm trước? A Bố: 33 tuổi, con: 6 tuổi B Bố: 32 tuổi, con: 7 tuổi C Bố: 34 tuổi, con: 5 tuổi D Bố: 35 tuổi, con: 4 tuổi Bài 4:Chọn đáp án đúng (3.0 điểm, 6 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Quãng đường AB gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi xe đạp từ A đén B rồi lại trở về A với tổng thời gian đi trên đường là 4 giờ 10 phút, biết rằng vận tốc của người đó khi lên dốc là 12km/giờ, khi xuống dốc là 18km/giờ. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki- lô-mét? A 25km B 30km C 35km D 33km Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  66. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) Bạn Ngọc mua 2 bút bi và 5 quyển vở hết 45000 đồng. Hỏi giá tiền một chiếc bút bi, giá tiền một quyển vở bằng bao nhiêu? Biết bạn Lan cũng mua 3 bút bi và 4 quyển vở như vậy hết 43000 đồng. A Bút bi: 5000 đồng, B Bút bi: 7000 đồng, quyển vở 7000 đồng quyển vở 5000 đồng C Bút bi: 6000 đồng, D Bút bi: 4000 đồng, quyển vở 7000 đồng quyển vở 7000 đồng Câu 3 (0.5 điểm) Có 3 xe tải chở gạo, xe thứ nhất chở được 5418kg, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 159kg, xe 2 thứ 3 chở bằng xe thứ nhất. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 3 A 4763kg B 4673kg C 4376kg D 4736kg Câu 4 (0.5 điểm) Một tổ hợp may gồm hai tổ, tổ một có số công nhân gấp 3 lần tổ hai, biết rằng nếu chuyển 20 công nhân từ tổ một sang tổ hai thì tổ hai có nhiều hơn tổ một 4 người. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu công nhân? A Tổ 1: 54 công nhân, B Tổ 1: 52 công nhân, tổ 2: 18 công nhân tổ 2: 16 công nhân C Tổ 1: 54 công nhân, D Tổ 1: 56 công nhân, tổ 2: 20 công nhân tổ 2: 14 công nhân Câu 5 (0.5 điểm) 3 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng chiều dài. trên thửa ruộng đó 5 người ta trồng khoai tây, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 70kg khoai tây. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn khoai tây? A 94,5 tấn B 9,54 tấn C 9,45 tấn D 945 tấn Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  67. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 6 (0.5 điểm) 1 Ba năm trước đây tổng số tuổi của hai bố con là 39 tuổi. Hiện nay tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi 4 tuổi mỗi người ba năm trước? A Bố: 33 tuổi, con: 6 tuổi B Bố: 32 tuổi, con: 7 tuổi C Bố: 34 tuổi, con: 5 tuổi D Bố: 35 tuổi, con: 4 tuổi À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  68. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 34 MÔN TOÁN LỚP 5 Bài 1:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) Biểu đồ trên đây nói về số cây ăn quả của khu vườn nhà Nam Trong khu vườn nhà Nam có: a, cây cam, cây bưởi, cây ổi, cây nhãn. b, Tổng số cây ăn quả trong vườn là cây c, Loại có nhiều cây nhất là ; loại có ít cây nhất là d, Tổng số cây bưởi và ổi trong vườn là cây Bài 2:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai Câu 1 (0.5 điểm) Biểu đồ hình quạt nói về tỉ số phần trăm học sinh khá, giỏi, trung bình của một trường tiểu học, biết trường tiểu học đó có 550 học sinh. a, Số học sinh trung bình chiếm 50% b, Số học sinh giỏi là 99 học sinh c, Số học sinh khá là 186 học sinh d, Số học sinh trung bình là 265 học sinh Bài 3:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  69. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m, chiều rộng 1,8m, chiều cao 1,5. Hiện tai 1 lượng nước trong bể chiếm thể tích của bể. Hỏi cần phải cho thêm bao nhiêu lít nước để bể 4 đầy nước? A 4455 lít B 4545 lít C 4554 lít D 5544 lít Câu 2 (0.5 điểm) 2 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng bẳng chiều dài. Người ta dành 20% 5 diện tích mảnh đất để làm nhà, dành 15% diện tích mảnh đất để nuôi gà. Phần diện tích đất còn lại dành để trồng rau. Hỏi diện tích đất để trồng rau là bao nhiêu mét vuông? A 562,5m2 B 526,5m2 C 162m2 D 121,5m2 Câu 3 (0.5 điểm) Một cửa hàng định giá chiếc máy giặt là 7600000 đồng, nhưng trong chương trình khuyến mại nên cửa hàng giảm giá 18%. Hỏi chiếc máy giặt sau khi giảm giá bao nhiêu tiền? A 6200000 đồng B 6232000 đồng C 6323000 đồng D 6322000 đồng Câu 4 (0.5 điểm) Cửa hàng buổi sáng bán được 85kg gạo, buổi chiều bán được 108kg gạo.Buổi tối bán kém mức trung bình cả ba buổi là 7kg gạo. Hỏi buổi tối cửa hàng bán bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A 85kg B 86kg C 87kg D 88kg Bài 4:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các cặp có giá trị bằng nhau Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  70. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (2.0 điểm) 5 12,5 x 0, 04 + 25% x 8 2 1728 34,18 - 2,6 x 6,5 100 4212 1,15 x 4,28 - 0,05 x 14,2 1000 13 8,46 : 2,25 + 3,699 : 1,35 2 Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Hai bể chứa 4000 lít xăng. Sau khi người ta chuyển 600 lít xăng từ bể thứ nhất sang bể thứ hai 2 thì lúc đó lượng xăng ở bể thứ nhất bằng bể thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi bể chứa bao nhiêu lít 3 xăng? A Bể thứ nhất: 2000 lít, B Bể thứ nhất: 2200 lít, bể thứ hai: 1800 lít bể thứ hai: 1800 lít C Bể thứ nhất: 2200 lít, D Bể thứ nhất: 1800 lít, bể thứ hai: 1600 lít bể thứ hai: 2200 lít Câu 2 (0.5 điểm) Một tổ thợ xây có 15 người nhận xây một ngôi nhà trong 20 ngày. Hỏi nếu chỉ có 10 người thợ thì xây ngôi nhà đó trong bao nhiêu ngày? (nếu mức làm của mỗi người như nhau ) A 25 ngày B 30 ngày C 40 ngày D 50 ngày Câu 3 (0.5 điểm) Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật, trong lòng bể có chiều dài 2m, chiều rộng 1,8m, chiều cao 1,5m. Một vòi nước chảy vào bể, mỗi phút chảy được 30 lít nước. Hỏi khi bể không có nước thì sau bao lâu bể sẽ đầy nước? A 2,5 giờ B 3 giờ C 3,5 giờ D 2 giờ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  71. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) Năm nay mẹ 38 tuổi, tuổi của hai con là 13 tuổi và 8 tuổi. Hỏi mấy năm nữa thì tuổi mẹ bằng tổng số tuổi của hai con? A 15 năm B 16 năm C 17 năm D 18 năm Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Hai bể chứa 4000 lít xăng. Sau khi người ta chuyển 600 lít xăng từ bể thứ nhất sang bể thứ hai 2 thì lúc đó lượng xăng ở bể thứ nhất bằng bể thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi bể chứa bao nhiêu lít 3 xăng? A Bể thứ nhất: 2000 lít, B Bể thứ nhất: 2200 lít, bể thứ hai: 1800 lít bể thứ hai: 1800 lít C Bể thứ nhất: 2200 lít, D Bể thứ nhất: 1800 lít, bể thứ hai: 1600 lít bể thứ hai: 2200 lít Câu 2 (0.5 điểm) Một tổ thợ xây có 15 người nhận xây một ngôi nhà trong 20 ngày. Hỏi nếu chỉ có 10 người thợ thì xây ngôi nhà đó trong bao nhiêu ngày? (nếu mức làm của mỗi người như nhau ) A 25 ngày B 30 ngày C 40 ngày D 50 ngày Câu 3 (0.5 điểm) Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật, trong lòng bể có chiều dài 2m, chiều rộng 1,8m, chiều cao 1,5m. Một vòi nước chảy vào bể, mỗi phút chảy được 30 lít nước. Hỏi khi bể không có nước thì sau bao lâu bể sẽ đầy nước? A 2,5 giờ B 3 giờ C 3,5 giờ D 2 giờ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  72. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) Năm nay mẹ 38 tuổi, tuổi của hai con là 13 tuổi và 8 tuổi. Hỏi mấy năm nữa thì tuổi mẹ bằng tổng số tuổi của hai con? A 15 năm B 16 năm C 17 năm D 18 năm À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  73. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 35 MÔN TOÁN LỚP 5 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Một người đi bộ trong 30 phút được 1800m, vận tốc của người đó là: A 60m/giờ B 6km/giờ C 60m/phút D 36km/giờ Câu 2 (0.5 điểm) Một người bán hàng lãi được 550000 đồng và bằng 20% tiền vốn. Hỏi người đó bán hàng được bao nhiêu tiền? A 3000000 đồng B 3300000 đồng C 3030000 đồng D 3003000 đồng Câu 3 (0.5 điểm) Một bể bơi hình hộp chữ nhật có chiều dài 24,2m, chiều rộng 18,5m. Nếu bể nước chứa 3 537,24m3 nước thì mực nước lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu? 5 A 1,5m B 2m C 1,8m D 1,9m Câu 4 (0.5 điểm) Một chai sữa chứa 0,75l sữa, mỗi lít sữa như vậy nặng 1,06kg. Hỏi 25 chai sữa như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam? biết rằng mỗi vỏ chai cân nặng 0,38kg A 29,375kg B 29,573kg C 29,735kg D 29,537kg Bài 2:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  74. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) 4,15 giờ + 2 giờ 30 phút x 3 = 11 giờ 49 phút Hai trăm mười tám phẩy chín nghìn ba trăm linh sáu được viết là: 218,9306 894m3 + 68dm3 = 894,068m3 5 Giá trị của chữ số 5 trong số 0,2658 là: 100 Bài 3:Sắp xếp theo thứ tự (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn Câu 1 (0.5 điểm) 3668473 3658473 3876345 3864753 1 2 3 4 Câu 2 (0.5 điểm) 134,628 134,682 134,826 143,268 1 2 3 4 Câu 3 (0.5 điểm) 51m3 3cm3 49m3 250cm3 46,002m3 45m3 74dm3 1 2 3 4 Câu 4 (0.5 điểm) 4 giờ 30 phút 4 giờ 12 phút 4,15 giờ 4,45 giờ 1 2 3 4 Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  75. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) 5m3 375dm3 = m3 3m3 84dm3 = cm3 4 tấn 3 yến 25kg = kg 39dm2 4cm2 = cm2 Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Một người gửi tiết kiệm 20 triệu đồng với lãi suất 1,1% một tháng. Số tiền cả gốc và lãi sau hai tháng nếu người đó chỉ đến rút tiền một lần là: A 20442400 đồng B 20442420 đồng C 20442240 đồng D 20244440 đồng Câu 2 (0.5 điểm) Có 14 xe tải như nhau chở hàng hoá từ Hà Nội về Nam Định, mỗi xe chạy hai lượt thì chuyển được tổng cộng 70 tấn hàng hoá. Hỏi nếu chỉ có 7 xe tải nhưng mỗi xe chạy 8 lượt thì chuyển được bao nhiêu hàng hoá? A 120 tấn B 130 tấn C 140 tấn D 160 tấn Câu 3 (0.5 điểm) Một đơn vị thuê 16 xe vận chuyển hàng hoá trên quãng đường 50km phải trả 20 triệu đồng tiền cước phí vận chuyển. Hỏi với cùng giá cước vận chuyển như trên, nếu đơn vị đó thuê 14 xe vận chuyển trên quãng đường 80km thì phải trả bao nhiêu tiền? A 28 triệu đồng B 24,5 triệu đồng C 25 triệu đồng D 25,5 triệu đồng Câu 4 (0.5 điểm) Chữ số 7 trong số 26,873 thuộc: A Hàng chục B Hàng nghìn C Hàng trăm D Hàng đơn vị Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh