Đề cương Ôn tập môn Toán Khối 5 - Học kì I

pdf 26 trang nhatle22 10290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Toán Khối 5 - Học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_mon_toan_khoi_5_hoc_ki_i.pdf

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Toán Khối 5 - Học kì I

  1. Họ và tên HS : ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 5 Lớp : . ĐỀ SỐ 1 A- PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1/ Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là: a. 3,445 b. 3,454 c. 3,455 d. 3,444 2/ Phép tính 76,218×100 có kết quả là: a. 76,218 b. 762,18 c. 7621,8 d. 76218 3/ Phép tính 208 ×0,01 có kết quả là: a. 2,08 b. 20,8 c. 2080 d. 20800 4/ Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2235g = kg là: a. 2,235 b. 22,35 c. 223,5 d. 2235 5/ Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 5500m2= ha ? a. 5,500 b. 0,55 c. 0,055 d. 55 2 6/ Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 5 a. 0,04 b. 0,4 c. 4,0 d. 0,004 9 7/ Hỗn số 6 viết dưới dạng số thập phân là: 100 a. 6,900 b. 6,009 c. 6,9 d. 6,09 8/ Chữ số 5 trong số thập phân 143, 56 có giá trị là. 1 1 1 a. 5 b. 1 − c. 1 − d. 1 − 3 2 4 9/ Tỉ số % của 10 và 8 là: a. 125 b. 125% c. 12,5% d. 1,25% 10/ 10% của 120 là: a. 12 b. 120 c. 1,2 d. 0,12 11/ Số học sinh nam của lớp 5A là 20 em và chiếm 50% số học sinh của cả lơp.Hỏi lớp 5A có bao nhiêu em học sinh? a. 30 em b. 40 em c. 35 em d. 45 em B- PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 2,04 ×3,5 b) 91,08 : 3,6
  2. Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 12 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích đất làm nhà. Câu 3:Tính bằng cách thuận tiện nhất: a.0,25×3,5×4 b) 6,7: 12,5 + 5,8: 12,5
  3. Họ và tên HS : ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 5 Lớp : ĐỀ SỐ 2 Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng( từ câu số 1 đến câu số 9): Câu 1. Số thập phân gồm: Bảy đơn vị ; sáu phần mười ; hai phần nghìn. A. 7,602 B. 7,620 C. 7,062 D. 7,026 Câu 2. Số gồm: Ba mươi hai đơn vị, 5 phần trăm của mét viết là: 5 A. 32,5 m B. 32 m C. 32,05m D. 32,05 10 Câu 3. Chữ số 7 trong số 62,075 chỉ: A. 7 phần mười B. 7 phần trăm C. 7 phần nghìn D. 7 phần chục nghìn 3 Câu 4. Số đo 2 kg viết dưới dạng số thập phân là: 4 A . 2,34 kg B . 2,75 kg C . 27,5kg D . 23,4 kg Câu 5. Phân số có cùng giá trị với 1,5 là: 2 3 3 A . B. C. D. 10 100 2 Câu 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5dm22cm2 = m2 là: A . 0,502 B .5,002 C. 0,0502 D. 0,0052 Câu 7. Số dư của phép chia 98,56 : 25 (chỉ lấy hai chữ số phần TP của thương) là: A. 0,006 B. 6 C. 0,6 D. 0,06 Câu 8. Số chia x trong phép chia có dư: 1,05 : x = 0,02 (dư 0,01) là: A . 5,2 B . 5,02 C. 2,05 D. 5,002 Câu 9: Hiệu của 2 số bằng 0,6. Thương của số bé và số lớn cũng bằng 0,6. Số bé là: A. 0,09 B.9 C.0,9 D. 90 Câu 10: Đặt tính rồi tính: a) 305,6 + 15,67 b) 56,78 × 17,9 c) 65,52 : 4,2
  4. Câu 11: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều dài hơn chiều rộng 6m. Người ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà. Phần còn lại dùng để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa? Câu 12: Tìm x biết x × 0,5 + x : 0,2 + x : 0,25 = 10,45 Câu 13: Một người bỏ ra 350000 đồng để mua rau. Sau khi bán rau người đó thu được 392000 đồng. Hỏi : a, Tiền thu về của người đó bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn? b, Người đó đã lãi bao nhiêu phần trăm?
  5. Họ và tên HS : ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 5 Lớp : ĐỀ SỐ 3 I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 2 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: 2 2 2 a. 21000a. b. c. d. 2 1000 100 10 Câu 2: Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là: a. 3,12 b. 3,012 c. 3,0012 d. 31,20 Câu 3: Hỗn số chuyển thành số thập phân là: a. 5,02 b. 5,15 c. 5,2 d. 5, 26 Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3m4dm = m là: a. 0,34 b. 3,4 c. 34 d. 340 Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5,2 x 100 = m là: a. 52 b. 520 c. 5200 d. 52 000 Câu 6: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 90m26dm2 = m2 là: a. 906 b.9006 c. 90,06 d. 90,6 Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 55 ha = m2 là: a. 550 000 b. 55 000 c. 5 500 d. 550 Câu 8: Một hình vuông có chu vi là 12 cm. Diện tích của hình vuông đó là: a. 24cm2 b. 48cm2 c. 12cm2 d. 9cm2 Câu 9: Cho hình tam giác có độ dài đáy 9 dm và chiều cao 5 dm. Diện tích hình tam giác đó là? a. 2,25 dm2 b. 22,5 dm2 c. 225 dm2 d. 20,25 dm2 II. Tự luận: Câu 10: Đặt tính rồi tính. a) 286,43 + 521,85 b) 25,04 x 3,5 Câu 11. Mảnh đất nhà bạn Lan hình chữ nhật, bố bạn đã dùng một khoảng đất hình tam giác để làm 2 vườn hoa có độ dài đáy là 120m, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích vườn hoa nhà bạn Lan? 3 Bài giải
  6. Câu 12. Một đội công nhân dự kiến trồng 15 ha rừng và đã trồng được 4,2 ha rừng. Hỏi đội đó đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch và còn phải thực hiện bao nhiêu phần trăm kế hoạch nữa? Câu 13. Một cửa hàng bán vải được 2160000 đồng, tính ra được lãi 160000 đồng. Hỏi số tiền lãi là bao nhiêu phần trăm số tiền vốn? Câu 14: Tính bằng cách thuận tiện a, 18,71 - 9,24 + 16,29 – 6,76 b, 2,5 x 12,5 x 0,8 x 4
  7. Họ và tên HS : ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 5 Lớp : . ĐỀ SỐ 4 PHẦN I: Trắc nghiệm Câu 1. Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: a. Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D. b. 25% của 120 là: A. 25 B. 30 C. 300 D. 480 c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg = kg A. 217 B. 2017 C. 2,17 D. 2,017 d. Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là: A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3 Câu 2: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống: a/ giờ = 30 phút b/ 2 ngày 4 giờ > 24 giờ PHẦN II: Tự luận Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 4,8 m3 = dm3 5 m3 27dm3 = m3 / Câu 4: Đặt tính rồi tính: 1đ a. 96,2 + 4,85 b. 87,5 : 1,75 Câu 5: a.Tìm x : b. Tính giá trị biểu thức 10 - x = 46,8 : 6,5 16,5 x (2,32 - 0,48) ퟒ Câu 6: Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng tổng số đo hai / 2đ đáy.
  8. a/ Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông? b/ Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài. Hãy tính phần diện tích còn lại. Câu 7. Một lớp học có 22 HS nữ chiếm 55% số HS cả lớp. Tính số HS của lớp học đó. Câu 8. Số HS giỏi của một trường tiểu học là 247 em, chiếm 19% số HS toàn trường, còn lại là loại khá và loại TB. Hỏi số HS khá và TB là bao nhiêu em? Câu 9. Một ô tô đi quãng đường AB hết 5 giờ. Hai giờ đầu mỗi giờ đi được 45,8km, 3 giờ sau mỗi giờ đi được 50,5km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km? Câu10. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 8,23 + 9,38+ 10,53 +11,68 +12,83 +13,98
  9. Họ và tên HS : . ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 5 Lớp : ĐỀ SỐ 5 Đề 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất : 2 5 1 4 Câu 1: Trong các phân số ; ; ; Phân số nào có thể viết thành phân số thập phân 3 7 8 9 2 5 2 4 A. B. C. D. 3 7 3 9 Câu 2: Chữ số 7 trong số thập phân 15,157 có giá trị là: 7 7 7 A.7 B. C. D. 100 1000 10 Câu 3 : Số nào là kết quả của phép tính nhân 18,862 x 0,1 : A. 188,62 B. 1,8862 C. 0,18862 D. 1886,2 Câu 4:15 % của một số là 60. Số đó là: A. 9 B. 40 C. 400 D. 4 Câu 5 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 0,015 ha = m2 là: A. 15 B. 150 C.1500 D. 1,5 Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng 4,5 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 9 cm B. 40,5 cm C. 27 cm D. 13,5cm II. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 496,45 + 128, 26 b) 95,7 – 34,42 c) 15,6 x 3,7 d) 18,5 : 7,4 1 Câu 2: Biết 25 % của một số là 40. Tính số đó? 5 Câu 3 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 8,5m và chiều rộng 6 m. Người ta sử dụng 20% diện tích đất trồng rau, còn lại để trồng khoai. a) Tính diện tích đất trồng khoai? b) Tìm tỉ số phần trăm giữa diện tích đất trồng rau và diện tích đất trồng khoai?
  10. Câu 4. Một lớp có 14 bạn nữ và 21 bạn nam. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn trong lớp? Câu 5. Một hình tam giác có trung bình cộng độ dài đáy và chiều cao là 13cm, chiều cao bằng 4/9 độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đó? Câu 6. Tính bằng cách thuận tiện a, 25,75 + 24, 36 – 35,75 b, 0,25 x 0,68 x 40 c, 5,67 x 0,25 x 0,4 d, 0,125 x 0,6 x 8
  11. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRANG HẠ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút I.Phần trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1(Mức 1 – TNKQ mạch 1) Số gồm 2 chục, 3 đơn vị, 7 phần trăm viết là : A. 237 B. 23,7 C. 23,07 D. 23,007 Câu 2 (Mức 1 – TNKQ – mạch 2) Số thích hợp điền vào vào chỗ chấm của 2 2 0,705 m = cm là A. 7,5 cm2 B. 70,5 m2 C. 7050 cm2 D. 7500cm2 Câu 3 (Mức 1 – TNKQ - Mạch 3) Một hình chữ nhật có chiều rộng là 2,5m, chiều dài là 4,2m. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 10,5 m2 B. 105 m2 C. 10500 dm2 D. 1050 cm2 Câu 4 (0,5đ) (Mức 2 – TNKQ, mạch 1) Thương và số dư của phép chia 211,17 : 3,64 là : A. 58 (dư 5) B. 58 ( dư 0,05) C. 58 (dư 0,5) D. 5,8 (dư 0,05) Câu 5(Mức 2 – TNKQ mạch 4) Khối 5 có 120 học sinh, trong đó số học sinh nam chiếm 55%. Vậy số học sinh nữ của khối là: A. 44 học sinh B.76 học sinh C. 66 học sinh D. 54 học sinh 2 2 2 Câu 6 (Mức 2 – TNKQ mạch 2) 50,12 dm = dm cm Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 5dm2 12 cm2 B. 50dm2 12 cm2 C. 51dm2 2 cm2 D. 501dm2 2 cm2 Câu 7 (TNKQ mạch 2 – mức 3) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 27kg 8g viết dưới dạng số thập phân là 27,8kg b) 95m2 = 0,95dam2 Câu 8 Đặt tính rồi tính. (Tự luận - Mức 2 – mạch 1) a) 200,6 - 18,17 b) 2303,5 : 42,5 . . . . . . . . 3 Câu 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 75m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta 5 dùng 45% diện tích vườn để trồng hoa. Hỏi diện tích trồng hoa là bao nhiêu? (Mức 3 – Tự luận – mạch 4) Bài giải
  12. Câu 10. Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái của số đó thì được số mới gấp 9 lần số phải tìm. (Mức 4) . Câu 11 Tính bằng cách thuận tiện a, 5,6 x 4 + 5,6 x3 + 5,6 x2 + 5,6 b, 7,89 x 54 – 7,89 x 52 – 7,89 c, 1,47,x 3,6 + 1,47 x 6,4 d, 5,25 x18 – 5,25 x 2 – 5,25 x 6 e, 25,8 x 1,02 – 25,8 x 1,01 g, 2,5 x 9,5 x 4 + 19,5 x 10
  13. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRANG HẠ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: . Năm học: 2019 - 2020 Lớp : . Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian: 40 phút, ngày / /2020 Câu 1. Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 2. Số lớn nhất trong các số 9,9; 9,98; 9,89; 9,09 là: A. 9,98 B. 9,9 C. 9,89 D. 9,09 Câu 3. a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,52 có giá trị là: 5 5 5 5 A. B. C. D. 1000 10 100 10000 b. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là: A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02 Câu 4. Đặt tính rồi tính: a. 45,52 + 27,602 b.57,73 – 48,16 c. 62,5 x 3,1 d. 216,46 : 15,8 Câu 5. Điền dấu ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: a) 3,125 2,075 b) 12m 2 6dm 2 12,6m 2 c) 42dm 4cm 424cm d) 9,1kg 9000g Câu 6. Lớp 5A có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp? Câu 7. Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 1,7m thì cân nặng là: A. 13kg B. 22,1kg C. 2,21kg D. 221kg Câu 8. Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là: A. 15 % B. 13,5 % C. 150 % D. 135%
  14. 2 Câu 9. Hiệu của hai số là 210. Tỉ số của hai số đó là . Số lớn là. 5 A. 350 B. 60 C. 140 D. 250 Câu 10. Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6m. Người ta muốn lát nền của phòng học. a) Tính số gạch cần lát, biết viên gạch men hình vuông cạnh 30cm. b) Mỗi mét vuông gạch men với giá 98000 đồng. Hỏi lát gạch men cả nền phòng học đó hết tất cả bao nhiêu tiền? Câu 11. Dùng một số tiền để mua gạo tẻ với giá 6000 đồng/1kg thì mua được 30kg. Với số tiền đó nếu mua gạo nếp với giá 9000 đồng/1kg thì mua được bao nhiêu ki-lô-gam? Câu 12. Nhà bếp dự trữ đủ lượng gạo cho 45 người ăn trong 6 ngày. Hỏi nếu bổ sung thêm 9 người nữa thì số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày?
  15. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRANG HẠ LỚP 5 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên : Môn: Toán Điểm Nhận xét của giáo viên . ĐỀ 1 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là: A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100 b) 73,85 < 73, 5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 0 B. 1 C.8 D.9 c) 4,32 tấn = kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200 Bài 2. Đặt tính rồi tính: a) 73,5 + 12,6 b) 79,6 - 5,73 c)2,78 x 3,7 d) 29,5 : 3,64 Bài 3. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: a) 25,7+ 0,4 = 26,1 11 b) 4 = 4,11 400 c)8m2 7dm2 = 8,7m2 d) 30 – 2,4 = 27,6 Bài 4.Một lớp học có 16 HS nam và 24 HS nữ. a, Số HS nam chiếm bao nhiêu phần trăm số HS của cả lớp? b, Số HS nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số HS nam?
  16. Bài 5. Tính giá trị biểu thức: 67,49 : 17 + 32,45 : 2,5 Bài 6. Có 8 người làm xong một công việc trong 5 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 4 ngày thì cần bổ sung thêm bao nhiêu người? (Biết rằng mức làm của mỗi người là như nhau) Bài 7. 6 người thợ trong 4 ngày quét sơn trên tường được 120 m2. Hỏi có 8 người thợ quét sơn trong mấy ngày thì được 200 m2 ? (Biết năng suất làm việc của mỗi người như nhau)
  17. ĐỀ 2 Bài 1. Viết các số sau: a) Bốn mươi ba phần mười: b) Bảy và mười lăm phần mười bảy: . c) Chín phẩy ba mươi bảy: . d) Hai mươi phẩy mười một: . Bài 2. Viết vào chỗ chấm: a) 23/100 đọc là: b) 101,308 đọc là: Bài 3. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 3 trong số 25,317 có giá trị là: A. 3 B. 30 C.3/10 D.3/100 b)509/100 viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,59 B. 5,9 C. 5,09 D. 5,009 c) Số bé nhất trong các số: 7,485 ; 7,458 ; 7,548 ; 7,584 là: A. 7,485 B. 7,458 C. 7,548 D. 7,584 d) 3dm2 8cm2 = dm2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 38 B. 3,08 C. 3,8 D. 3,008 Bài 4. Đặt tính rồi tính: a) 45,7 + 24,83 b) 92,5 – 8,76 c)4,29 x 3,7 d) 114,21 : 2,7 Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 84 phút = 1,4 giờ . b) 0,016 tấn = 160kg c) 2 500 000 cm2= 25 m2 d) 12m2 6dm2 = 12,06 dm2 . Bài 6. Tùng có 38 viên bi gồm hai loại bi xanh và bi đỏ, trong đó có 13 viên bi đỏ. Tìm tỉ số phần trăm số bị đỏ và bi xanh của Tùng.
  18. Bài 7. Một hình tam giác có độ dài đáy là 24cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đó. Bài 8. Biết rằng 9 người trong 10 ngày, mỗi ngày làm việc 8 giờ thì hoàn thành một công việc. hỏi muốn hoàn thành công việc đó trong 5 ngày, mỗi ngày làm việc 9 giờ thì cấn bổ sung thêm bao nhiêu người (Biết rằng mức làm của mỗi người là như nhau) Bài 9. Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 60 học sinh bán trú ăn trong 25 ngày. Nhưng thực tế có một số học sinhkhoong ăn nên tính ra số gạo đủ ăn trong 30 ngày. Hỏi có bao nhiêu em không ăn?
  19. ĐỀ 3 Bài 1. Viết các số sau: a) Năm và bảy phần mười b) Một trăm hai mươi ba phần một nghìn c) Không phẩy bảy mươi ba . d) Năm mươi lăm phẩy tám Bài 2. Viết vào chỗ chấm: 7 a) 7 đọc là . 13 b) 71,52 đọc là: . Bài 3. Đặt tính rồi tính: a) 24,8 + 18,24 b) 42,83 x 24 c) 93 – 12,6 d) 45,95 : 2,5 Bài 4. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Giá trị của chữ số 7 trong số 278,05 là: A. 700 B. 70 C. 7 D. 7/10 b) 5,3 viết dưới dạng hỗn số là: 3 5 5 3 a) 5 b) 3 c) 3 d) 5 10 10 100 100 c) Tỉ số phần trăm của 17 và 25 là: A. 6,8 % B. 0,68% C. 68% D. 680% d) 5dm26cm2 = .dm2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 5,6 B. 5,60 C. 5,06 D. 5,006 Bài 5. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: a) 18,7 17,8 c) 47,06 47,6 b) 3,05 3,050 d) 1,007 .1,07 Bài 6. Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 49km và trong 5 giờ sau mỗi giờ đi được 45km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km? Bài 7. Một hình tam giác có diện tích là 216cm2, chiều cao là 18cm. Tính độ dài cạnh đáy của tam giác đó.
  20. Bài 8. Có 4 công nhân làm trong 8 giờ thì được 96 sản phẩm. Hỏi có 6 công nhân làm trong 6 giờ thì được bao nhiêu sản phẩm? Bài 9. Một quầy hàng hoa quả có 50,5kg cam và quýt, quýt ít hơn cam là 15,4kg. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu kg mỗi loại? Bài 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24,5m; chiều rộng 16m. Người ta dành 35% diện tích mảnh vườn để trồng rau. Tính diện tích trồng rau trên mảnh vườn đó? Bài 11. Đặt tính rồi tính: a) 27,63 + 9,7 b) 14,6 – 9,32 c) 21,53 x 0.27 d) 56,7 : 3,,5
  21. ĐỀ 4 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Số mười phẩy năm mươi tư viết là: A. 1,54 B. 1,054 C. 10,54 D. 10,540 b). Số 7/100 viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,7 B. 0,07 C. 0,70 D. 0,007 c) 8,7 x 8 < 8,718 Chữ số thay vào x là: A. 0 B. 1 C.9 D. 2 1 3 d) Diện tích hình tam giác có chiều cao và độ dài đáy là: 3 5 1 1 2 28 a) m b) m2 c) m2 d) m2 5 10 5 15 Bài 2. Tìm x biết: a) x – 21,7 = 34,08 b) x ×3,6 = 84,24 c) x + 4,08 = 9,5 d) x : 1,8 = 3,06 Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 65dm2= 6,5m2 ▭ b) 53ha = 0,53 km2 ▭ c) 0,29 = 29% ▭ d) 5kg 6 g = 5,06 kg ▭ Bài 4. Một cửa hàng lương thực có 50 tạ gạo gồm gạo nếp và gạo tẻ, trong đó 35% là số gạo nếp. Hỏi của hàng có bao nhiêu kg gạo tẻ? Bài 5. Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 43,8 × 2,4 + 43,8 × 7,6 b) 5,8 +12,7 + 5,8 + 87,3 Bài 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 27,5m; chiều rộng kém chiều dài 2,3m. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó?
  22. Bài 7. Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi 38,4m; chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó? Bài 8. Một hình tam giác có chiều cao 8,4m và bằng 70% độ dài đáy. Tính diện tích tam giác đó? Bài 9. Một mảnh vườn có diện tích 496m2, người ta dành 30% diện tích để trồng rau và 20% diện tích để trồng hoa còn lại là trồng cây ăn quả. Hỏi diện tích để trồng cây ăn quả chiếm bao nhiêu mét vuông? Bài 10. Một mảnh bìa hình tam giác có chiều cao là 20,6cm; độ dài đáy là 40,5cm. tính diện tích mảnh bìa đó? Bài 11. Đặt tính rồi tính a) 14,7 + 162,8 b) 58,6 – 9,63 c) 5,3 x 1,8 d) 59,52 : 4,8
  23. ĐỀ 5 Bài 1. Tính nhẩm: 3,8 x 10 = . 12,75 x 100 = 14,6 x 0,1= 281,6 : 0,01 = Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số 425,55 đọc là: A. Bốn trăm hai năm phẩy năm năm B. Bốn trăm hai mươi lăm phẩy năm mươi lăm C. Bốn trăm hai lăm phẩy lăm lăm D. Bốn hai lăm phẩy nhăm nhăm b) Giá trị của chữ số 2 trong số 37,528 là: A. 2 B. 200 C.2/10 D.2/100 c) Tỉ số phần trăm của 48 và 75 là: A. 0,64% B. 6,4% C. 64% D. 156,25% 3 d) 7 viết dưới dạng số thập phân là; 100 A. 7,3 B. 7,03 C. 7,003 D. 7,0003 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức sau: a) (65,7 – 39,8) : 5 x 2,6 b) (17,8 + 9) : 2,5 – 4,69 c) 45,6 + 17,65 : 2,5 Bài 4. Tìm x biết: a) x + 3,4 = 4,5 × 1,3 b) x – 3,02 = 0,8 : 2,5 Bài 5. Cứ đi 100km, một ô tô tiêu thụ hết 12,5l xăng. Hỏi ô tô đi quãng đường dài 160km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? Bài 6. Một miếng bìa hình tam giác có tổng độ dài đáy và chiều cao là 45,5dm. Chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích của miếng bìa đó?
  24. Bài 7. Một cửa hàng lương thực bán được 390kg gạo bằng 65% tổng số gạo cửa hàng đó có trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng đó có bao nhiêu tạ gạo? Bài 8. Một hình tam giác có chiều cao 7,5dm và có diện tích 40,5dm2. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó. Bài 9. Năm 2009 dân số xã A là 12000 người. Hàng năm tỉ lệ tăng dân số là 1,5%. Hỏi năm 2010 dân số xã A là bao nhiêu? Bài 10. Một hình tam giác có diện tích là 111 dm2, độ dài đáy là 7,5dm. Tính chiều cao tương ứng của tam giác đó.
  25. ĐỀ 6 Bài 1. Điền >, <, = ? . a) 17,9 17,09 b) 67,8 68,7 c)20,53 20,530 d) 42,9 . 42,901 Bài 2. Viết các số sau: a) Bốn mươi chín phần một nghìn: b) Sáu và hai mươi mốt phần một trăm: c) Năm mưới lăm phẩy bảy mươi sáu: . d) Hai trăm phẩy chín: Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Giá trị của chữ số 8 trong số 0,008 là: A. 1000 B. 100 C. 8/100 D.8/1000 b) 2 giờ 21 phút = phút A. 221 B. 121 C. 141 D. 2021 c) 5ha 3dam2= ha A. 5,3 B. 5,03 C. 5,003 D. 530 d) Diện tích hình tam giác có chiều cao 2,4cm và độ dài đáy 5cm là: A. 6cm2 B. 12cm2 C. 24cm2 D. 14,8cm2 Bài 4. Đặt tính rồi tính: a) 25,7 + 13,84 b) 4,96 – 0,27 c) 41,8 x 12 d) 285,2 : 23 Bài 5. Một tổ thợ mộc đặt kế hoạch một tuần phải làm được 180 bộ bàn ghế. Do cố gắng tổ đó đã làm được 207 bộ bàn ghế trong tuần đó. Hỏi: a) Tổ đó đạt bao nhiêu phần trăm kế hoạch b) Vượt mức bao nhiêu phần trăm kế hoạch Bài 6. Một hình chữ nhật có chu vi 121cm, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài làm
  26. Bài 7. Lãi suất tiết kiệm là 0,4% một tháng. Một người gửi 50 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng tổng số tiền vốn và lãi là bao nhiêu? Bài 8. Một hình chữ nhật có chiều dài 20,5cm; chiều rộng bằng 60% chiều dài. a) Tính diện tích của hình chữ nhật đó. b) Một hình tam giác có độ dài đáy bằng chiều dài của hình chữ nhật, chiều cao tương ứng bằng chiều rộng của hình chữ nhật. Tính diện tích hình tam giác đó? Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 42,75 x 25 + 42,75 x 74 + 42,75 b) 34,6 x 12,7 – 34,6 x 2,6 – 34,6 Bài 10. Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh là 12m. Người ta dùng 35% diện tích mảnh vườn để trồng hoa. Hỏi diện tích trồng hoa là bao nhiêu mét vuông?