Đề cương Ôn tập môn Toán Khối 5 - Học kì 2

doc 54 trang nhatle22 6150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Toán Khối 5 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_khoi_5_hoc_ki_2.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Toán Khối 5 - Học kì 2

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II LỚP 5 1. Chữ số 3 trong các số thập phân sau thuộc hàng nào? Số Hàng 213,25 54,683 27,315 35,45 21,037 2. Chuyển các phân số sau thành số thập phân: 5 213 45 = = = 100 10 1000 57 5589 34 = . = . = 100 10 10 75 3571 9 = . = = 10000 100 1000 3 6 2 = . = = . 5 15 25 1 12 5 = . = = . 8 5 2 7 5 9 = . = . = 8 4 125 3. Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân: 3 5 3 3 = 7 = . 8 = 6 8 4 1 1 2 12 = 4 = . 5 = 4 2 5 10
  2. 7 45 5 11 = 9 = . 32 = . 10 100 1000 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7m 54cm = m 24km 1m = .km 4dam 56dm = dm 2hm 4dm = .hm 5kg 6g = kg 5 tấn 6 tạ = .tấn 9 hg = .tạ 15 tạ = .kg 9ha 5dm2 = dm2 7km2 235dm2 = .km2 65m2 = .ha 55cm2 = .dm2 5m3 = .dam3 657cm3 = .dm3 4578dam3 = .hm3 65hm3 = .km3 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 3 giờ = .phút phút = .giây 5 4 5 ngày = giờ 2,5 giờ = phút 6 0,4 phút = .giây 1,5 ngày = giờ 5 giờ 15 phút = giờ 3 giờ 24 phút = .giờ 2 ngày 12 giờ = ngày 5 ngày 3 giờ = ngày 180 phút = giờ 150 giây = .phút 6. >, <, = 235,145 .235,245 57,05 57,50 64,105 64,15 54,2 .54,19 23, 456 24,456 58,03 58,0301 56 2 78, 56 .78 15,2 .15 100 100 7. Đặt tính rồi tính: 11
  3. 586,123 + 27,18 64,15 + 52 45 + 56,12 525, 45 – 63,102 57,8 – 12 4890 – 15,35 23,12 x 4,5 64,57 x 17 0,125 x 45,6 302,4 : 5,6 3,45 : 23 585 : 2,5 8. Tính nhẩm: 124,5 x 10 = 1,25 : 10= 0,12 x 10 = . 38,75 x 100 = 34,27 : 100 = . 23,1 x 100 = . 23,1 : 0,1 = 0,5 : 100 = . 5,25 : 1000 = . 34 x 0,1 = . 2,34 : 0,01 = 5,125 x 0,001 = . 9. Tìm x 3,15 – x = 1x – 57,12 = 45x + 35,06 = 78 12
  4. x x 1,5 = 47,85 79,52 : x = 14,2x : 2,3 = 54 5 x x + 7,3 = 54,7x x 78,2 = 54 + 375,36 155,7 – x = 2,3 x 5 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất 57,75 – 26,05 – 12,75= 57,25 x 0,25 x 4 = . . 28,25 + 97,16 – 15,25 – 34,16 = 0,125 x 46,5 x 0,8 = . 98, 72 x 15 + 98,75 x 85 = . . 23,25 x 175 – 23,25 x 75 = 11. Tính: 125,34 – 23,8 : 8,5 – 23,25 = 13
  5. 12,78 x 5,6 – 4,5 x 3,54 = 12. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a, Tỉ số phần trăm của 35 và 70 là: b, Lớp 5A có 12 học sinh nữ, 16 học sinh nam. - Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh nam là: - Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh nữ là: - Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là: - Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là: c, Biết 30% của một số là 60. Số đó là: Biết 25% của một số là 10. Số đó là : Biết 75% của một số là 25. Số đó là : d, 25% của 120 là : 60% của 180 là : 15% của 75 là : . 13. Tính diện tích hình tam giác có đáy 24cm, chiều cao 7cm. 14. Tính chu vi và diện tích hình tròn có bán kính 12cm. 14
  6. 15. Tính diện tích hình thang có đáy lớn 12,5m. Đáy bé 10,3m. Chiều cao 8,4m. 16. Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5dm; chiều rộng 2,4dm và chiều cao là 1,6dm (không có nắp). a, Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của bể nước đó. b, Bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? c, Trong bể chứa 8,64dm3 nước. Tính chiều cao của mực nước trong bể? 15
  7. 17. Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 0,8m. a, Tính diện tích kính làm bể cá đó? b, Tính thể tích của bể cá đó 18. Một bể nước hình lập phương( không có nước) có cạnh 0,6m. a, Tính diện tích toàn phần của bể nước ? 2 b, Trong bể đang chứa nước bằng thể tích của bể. Tính số lít nước trong bể? 3 19. Quãng đường AB dài 135km. Ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ô tô biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút? 16
  8. 20. Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút và đến B lúc 10 giờ. Tính quãng đường AB, biết vận tốc của ô tô là 48km/giờ. 21. Một tàu hỏa đã đi quãng đường 105km với vận tốc 35km/giờ. Tính thời gian tàu đã đi. 22. Quãng đường AB dài 120km. a, Một ô tô đi quãng đường đó hết 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ô tô. 17
  9. 3 b, Một xe máy đi quãng đường AB với vận tốc bằng vận tốc của ô tô. Tính thời gian đi của 4 xe máy? 23. Một người đi xe đạp khởi hành từ A về phía B với vận tốc 12km/giờ. Cùng lúc đó, Một người đi bộ khởi hành từ B về A với vận tốc 4,5km/giờ. Sau 45 phút thì họ gặp nhau. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km? 24. Quãng đường AB dài 240 km. Ô tô thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc 65km/giờ. Ô tô thứ hai đi từ B về A với vận tốc 55km/giờ. Nếu khởi hành cùng một lúc thì sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau? 18
  10. . Môn : Tiếng Việt 1. Tìm từ ngữ được lặp lại trong đoạn văn sau và nêu tác dụng liên kết câu của chúng: “Người ta lần tìm tung tích nạn nhân. Anh công an lấy ra từ túi ở nạn nhân một mớ giấy tờ. Ai nấy bàng hoàng khi thấy trong xếp giấy một tấm thẻ thương binh.” 2. Tìm từ ngữ thay thế và từ ngữ được thay thế trong đoạn văn: a_ Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. b_ Thuỷ Tinh thua trận bèn rút quân về. Nhưng từ đó, vị thần nước năm nào cũng dâng nước lên cao. c_ Tôi đã học thuộc bài thơ của Trần Đăng Khoa. Trong tác phẩm ấy, tác giả đó miêu tả cơn mưa rất sinh động. 19
  11. 3. Dùng cách lặp từ ngữ hoặc thay thế từ ngữ ở những chỗ trống sao cho thích hợp với sự liên kết của các câu: Tháng trước, trường của Út Vịnh đã phát động phong trào “ Em yêu đường sắt quê em”. Học sinh cam kết không chơi trên ., không ném đá lên tàu và . , cùng nhau bảo vệ an toàn cho những chuyến tàu qua. Vịnh nhận việc khó nhất là thuyết phục Sơn. Một bạn rất nghịch thường xuyờn chạy trên thả diều. Thuyết phục mãi mới hiểu ra và hứa không chơi dại nữa. 4.Tập làm văn Đề bài : Viết đoạn văn khoảng 10 câu tả lại chiếc áo đồng phục của em ( Có sử dụng phép liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ . Chỉ ra những từ ngữ lặp đó . ) 5. Dựng từ ngữ nối các câu trong những cặp câu sau: a_ Anh ấy đến thăm chồng tôi lại đi vắng. b_ Các bạn học sinh lớp em đều thích chơi thể thao . lớp em thường tổ chức những trận đấu cầu lông, bóng bàn, đỏ cầu vào những ngày nghỉ học. c_ Bạn em học giỏi nhất lớp . . bạn ấy đó được nhận phần thưởng trong năm học vừa qua. 20
  12. *Xác định CN, VN trong mỗi câu ở bài tập trên. 6. Đặt câu ghép bằng những cặp từ hô ứng sau để nối các vế câu - bao nhiêu bấy nhiêu. 7. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu tục ngữ : a, Chết đứng còn hơn sống b, Chết vinh còn hơn sống c, Chết một đống còn hơn sống 8. Đặt dấu ngoặc kép vào vị trí cần thiết trong những câu sau: a_ Tâm thích cái đèn quá, cứ đi bên cạnh Hà, mắt không rời cái đèn. Hà cũng biết là bạn thích nên thỉnh thoảng lại đưa Tâm cầm một lúc. Có lúc cả hai cùng cầm chung cái đèn reo: Tùng tùng tùng, dinh dinh! 9. Chuyển những câu đối thoại từ hình thức gạch đầu dòng sang hình thức dùng dấu ngoặc kép : Lượm bước tới gần đống lúa. Giọng em run lên: - Em xin được ở lại. Em thà chết trên chiến khu còn hơn về ở chung, ở lẫn với tụi Tây, tụi Việt gian . Cả đội nhao nhao: - Chúng em xin ở lại. 10. Tả cảnh đẹp ở một nơi em đã từng đến thăm và cảm thấy thích thú. 11. Dấu hai chấm dùng để làm gì? Cho ví dụ cụ thể. 12. a) Điền dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau: Trăng thanh gió mát bốn mùa nối nhau đi qua tháng hai thơm dịu hoa xoan tháng ba thoảng hương hoa nhãn tháng chạp ấm hương chuối dậy màu trứng cuốc bốn mùa cây gọi chim về mùa đông có những con chim bé xíu rúc vào mái rạ tránh rét mùa xuân chim én chao liệng trên mặt hồ. b) Tìm những tính từ, động từ, danh từ có trong đoạn văn trên. 21
  13. 13. Dùng cặp quan hệ từ thích hợp để gộp 2 câu thành 1 câu : a, Tên Dậu là thân nhân của hắn. Chúng em bắt nó nộp thuế thay. b, Bạn An học toán giỏi . Bạn ấy học Tiếng Việt cũng cừ. c, Chúng em còn nhỏ tuổi. Chúng em quyết làm những công việc có ích lợi cho môi trường. 14. Chỉ ra tác dụng của từng cặp quan hệ từ trong mỗi câu sau : a. Nếu Nam học giỏi Toán thì Bắc lại học giỏi văn. b. Nếu Nam chăm học thì nó thi đỗ. c. Nếu Nam chăm học thì nó đã thi đỗ. 14. Cho các từ sau : núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn, đánh đập. Hãy sắp xếp các từ trên thành các nhóm, theo 2 cách: a, Dựa vào cấu tạo từ ( từ đơn, từ ghép, từ láy ). Từ đơn Từ láy Từ ghép b, Dựa vào từ loại ( danh từ, động từ, tính từ ). Danh từ Động từ Tính từ ĐỀ THI 1 1/.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là : A. 8 B. 8 C. 8 D. 8 1000 100 10 b/Hỗn số 58 viết dưới dạng số thập phân là : 1000 A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8 c/Tìm số thích hợp để viết vào chỗ chấm để : 7kg 5g = kg A. 7,5 B. 7,05 C. 7,005 D. 750 d/ Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ? A. 48 % B. 32 % C. 40 % D. 60 % 22
  14. e/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là : A. 113,04 B. 11,304 C. 1130,4 D. 11304 g/Diện tích hình hình tam giác vuông ABC là : A A. 4 cm2 B. 5 cm2 C. 6 cm2 3cm D. 7 cm2 B 4cm C 2/Đặt tính rồi tính. a) 658,3 + 96,28 b) 93,813 - 46,47 c) 37,2 x 1,2 d) 52 : 1,6 3. Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút đến B lúc 11 giờ 15 phút . Tính độ dài quãng đường AB. Bài giải 23
  15. 4. a/.Tìm X b/. Tính bằng cách thuận tiện nhất : 0,8 x X = 1,2 x 10 2,5 x 7,8 x 4 = . . 5. Một khu vườn cây trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 2 chiều dài . 3 a/.Tính chu vi khu vườn đó. b/.Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông , là hec ta. Bài giải 6 : Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày. Nhưng thực tế có một số người phải chuyển đi nơi khác nên số gạo đó ăn được trong 25 ngày thì mới hết. Hỏi có bao nhiêu người chuyển đi? 24
  16. 7: Một thùng dầu nặng 16 kg, vỏ thùng nặng bằng 1lượng dầu trong thùng. Hỏi số dầu 7 trong thùng nặng bao nhiêu ki - lô - gam? ĐỀ THI 2 Bài 1/ Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a. . (0.5d) Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là : 5 A. 3,5 B. 0,6 C. 60% D. 6,0 b. (0.5d) Tỉ số phần trăn của 3,2 và 4 là: A. 0,8% B. 8% C. 80% D. 800% c (0.5đ) Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là: A: 7 m3 B: 10,5m C: 1,05 m3 D: 10,5 m3 d. 1giờ 15 phút = giờ . Có kết quả là: A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ D. 1,45 giờ Bài 2/ Đặt tính rồi tính (1,5 điểm): a) 75,185 + 43,63 b) 53,68 x 3,8 c) 13 giờ 8 phút : 4 25
  17. Bài 3/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 7890kg = . . . tấn. b/ 4m3 59dm3 = . . . m3 . c) 5,75km = . . . m. d) 48 dm2 4cm2 = . . . dm2 Bai 4/ Điền dấu ( , = ) thích hợp vào chổ chấm. a) 30,5 x 0,1 . . . . 30,05 b) 10,75 . . . . 10,750 c) 27 . . . . 27 d) 4 + 2 . . . . 20 10 10 5 3 15 Bài 5/ Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 55 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35 km/giờ. Sau 2 giờ ô tô và xe máy gặp nhau tại C. a/ Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km ? b/ Sau khi gặp nhau, hai xe đi tiếp thêm 30 phút nữa mới dừng lại. Lúc đó, hai xe cách nhau bao nhiêu km? 26
  18. 6: Trong vườn trồng ba loại cây: cam, ổi, mít. Biết số cây cam chiếm 40% số cây trong vườn, số cây ổi chiếm 1 số cây trong vườn, còn lại là số cây mít.Tính số cây mỗi loại, biết số 3 cây trong vườn nhiều hơn 50 cây và ít hơn 70 cây. 7 : Cho hai hình vuông ABCD và MNPQ như trong hình vẽ. Biết BD = 12 cm. Hãy tính diện tích phần gạch chéo. 27
  19. ĐỀ THI 3 PHAÀN I:TRẮC NGHIỆM. khoanh vaøo chöõ ñaët tröôùc yù traû lôøi ñuùng. 1. Số thập phân gồm năm mươi đơn vị, 1 phần mười, 3 phần nghìn được viết là: A. 50,13 B. 5, 103 C. 50, 013 D. 50, 103 2. 3m3 5dm3 = dm3 A. 3005 B. 350 C. 3500 D. 305 3. Hiệu của hai số là 27, số thứ nhất bằng 2 số thứ hai. Số thứ nhất là: 5 A. 63 B. 18 C. 27 D. 45 4. Một đội bóng đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như vậy, tỉ số phần trăm các trận thắng của đội là : A. 12 % B. 32 % C. 40 % D. 60 % 5. Phân số 5được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 8 A. 0,625 % B. 6,25 % C. 62,5 % D. 625 % 6. Người ta muốn làm một chiếc hộp hình lập phương có cạnh 12m thì cần bao nhiêu giấy? A. 8m64cm B. 864m2 C. 72dm2 D. 72m2 PHAÀN II: TỰ LUẬN. Bài 1 : Đặt tính rồi tính: a ) 358,45 + 69,159 b).357,25 - 147,9 c) 35,89 x 2,8 d ) 9,52 : 6,8 28
  20. Bài 2 : Tìm y : a) 0,09 x y = 0,36 b) y : 31,8 = 5,17 c) 9 : y = 4,5 d) 94,2 + y = 321,6 -19,25 Bài 3: Một đàn gà, vịt có 150 con. Trong đó số gà chiếm 60% cả đàn. Hỏi có bao nhiêu con vịt ? Bài 4. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 50 phút. Ô tô đi với vận tốc 44 km/ giờ và nghỉ dọc đường 20 phút. Tính quãng đường AB. Bài 5. Trên hình vẽ bên , hãy tính diện tích : a ) Hình vuông ABCD. b ) Phần đã tô màu của hình tròn. 29 D
  21. B 5cm A 5cm o 5cm C D Bài 6. Trung bình cộng của 4,5 ; 5,7 và a là 5,3. Tìm a. 1 Bµi 7: C¶ ba ng­êi thî lµm c«ng ®­îc 270000 ®ång. Ng­êi thø nhÊt ®­îc sè tiÒn. Ng­êi 3 2 thø hai ®­îc sè tiÒn. TÝnh sè tiÒn cña ng­êi thø ba. 5 30
  22. ĐỀ THI 4 Bài 1 Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng. a. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm ( .) trong 5m2 8dm2 = .m2 là: A . 58 B. 5,8 C. 5,08 D . 5,008 b. chữ số 6 phần thập phân 20,068 có giá trị là : A . 6 B. 6 C. 6 D 6 10 100 1000 Bài 2 :Đặt tính rồi tính: a. 2697,23 + 87,98 b. 737,59- 689,72 c. 586,7 x 9,34 d. 97,65 : 21,7 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức : 3,125 + 2,075 x 2 = Bài 4: Tính diện tích hình thang có kích thước như hình vẽ sau : 3cm 2cm 5cm Bài 5 M ột ô tô đi t ừ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ kém 15 phút .Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đ ến tỉnh B ? biết rằng ô tô đó đi với vận tốc 45km/giờ và giữa đường ô tô có nghỉ 15 phút để đổ xăng Tóm tắt Giải 31
  23. Bài 6: Một căn phòng dạng hình chữ nhật có chiều dài 6m , rộng 4,5m và chiều cao 3,8m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng,biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi? Giải 1 1 Bµi 7: Hai anh em cã tÊt c¶ 40 viªn bi, biÕt sè bi cña em b»ng sè bi cña anh. TÝnh sè bi 3 5 cña mçi ng­êi. 2 Bµi 8: Mét xe m¸y ngµy thø nhÊt ®i ®­îc qu·ng ®­êng, ngµy thø hai ®i 5 32
  24. ®­îc 1 qu·ng ®­êng, ngµy thø ba ®i thªm 40km n÷a th× võa hÕt qu·ng ®­êng. Hái 3 qu·ng ®­êng xe m¸y ®i trong ba ngµy lµ bao nhiªu ki-l«-mÐt? Bµi 9: TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc m x 2 + n x 2 + p x 2, biÕt: a) m = 2006, n = 2007, p = 2008 b) m + n + p = 2009 33
  25. ĐỀ THI 5 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: a.2 b.2 c. 2 d. 2 1000 100 10 2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3 = dm3 a. 20 b. 200 c. 2000 d. 20000 3/ Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là a. 125 b. 125dm c. 125dm2 d. 125dm3 4/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = g là: a. 7,5 b. 0,75 c. 75 d. 750 B.PHẦN TỰ LUẬN 1/ Đặt tính, thực hiện phép tính a. 3256,34 + 428,57 b.576,40 – 59,286 c.25,04 x 6,5 d. 125,76 : 1,6 2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống a) 5,1 5,08 b) 12,030 12,03 c) 25,679 25,68 d) 0,919 0,92 3/ TÝnh: a) (85,05 : 27 + 850,5) x 43 - 150,97 b) 0,51 : 0,17 + 0,57 : 1,9 + 4,8 : 0,16 + 0,72 : 0,9 34
  26. 4/ Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. BÀI GIẢI 5/ Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m; chiều rộng 9,5 m Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai. 6/ TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc M, víi a = 119 vµ b = 0, biÕt: M = b: (119 x a + 2005) + (119 : a - b x 2005) 35
  27. 7/ TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc: 17 23 11 9 a) 7 8,7 : 12,98 0,25 12,5. 10 4 2 25 2 2 7 2 2 1 2 7 b) 1 5 2 3 2 c) 2 1 5 3 x 2 24 5 9 17 17 24 5 9 ĐỀ THI 6 36
  28. I. Phần trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2,5m3 = A.2500dm3 B. 250dm3 C.25000dm3 D. 25dm3 2. Tỉ số phần trăm của 35 và 25 là A.1,4% B. 14% C. 140% D. 71,42% 3. 360,5 + 12,8 - 16,6 : 2 x 5 = A. 89,75 B. 331,8 C. 332,5 D. 890,5 4. 17,6 giờ : 4 = A. 4 giờ 4 phút B. 4 giờ 16 phút C. 4 giờ 24 phút D. 4 giờ 16 phút 5. Người ta muốn làm một chiếc hộp hình vuông có nắp cạnh 12 cm thì cần bao nhiêu giấy? Biết các mép xung quanh không đáng kể. A.8m64cm B.864m C.72dm D.72m II.Phần tự luận 1. Đặt tính rồi tính: a/ 12 giờ 16 phút + 14 giờ 15 phút b/ 17 giờ 4 phút : 4 c/35,89 x 2,8 d/ 9,52 : 6,8 2.Tìm x, y : 2 5 a) 0,09 x y = 0,36 b) y : 31,8 = 5,17 c) d) 94,2 + x = 321,6 -19,25 x 6 37
  29. 3. Lúc 8 giờ. một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ, quãng đường AB dài 100 km. Hỏi người đó đến B lúc mấy giờ 4. Một thùng chứa xăng có dạng hình hộp chữ nhật dài 80cm, rộng 60cm, cao 120cm. Mực xăng đến 75% so với chiều cao. Tính số lít xăng trong thùng. (1lít = 1dm3) 38
  30. 1 1 5. Cuèi häc kú I, líp 5A cã sè häc sinh ®¹t lo¹i giái; sè häc sinh ®¹t lo¹i kh¸ cßn l¹i lµ 8 2 lo¹i trung b×nh. BiÕt häc sinh kh¸ nhiÒu h¬n trung b×nh lµ 5 em. T×m: a) Sè häc sinh líp 5A. b) Sè häc sinh mçi lo¹i. 1 6. Giê ra ch¬i, líp 5B cã sè häc sinh trong líp b»ng sè häc sinh c¶ líp. NÕu sè häc 4 sinh trong líp bít ®i 2 em vµ gi÷ nguyªn sè häc sinh ngoµi s©n th× sè häc sinh trong líp b»ng 1 sè häc sinh c¶ líp. TÝnh sè häc sinh líp 5B? 5 39
  31. ĐỀ THI 7 I.Phần trắc nghiệm: Bài 1 : Viết số theo tên gọi dưới đây : a/ Ba trăm sáu mươi bảy triệu hai trăm linh chín nghìn sáu trăm tám mươi lăm : . b/ Hai trăm linh một phẩy ba ki – lô – gam, viết là: . Bài 2 a / 40% của một số là 50, vậy số đó là : a/ 40 b/ 50 c/ 90 d/ 125 b/ Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 1,5dm. Diện tích xung quanh của khối gỗ đó là: a/ 2,25 dm2 b/ 3,375 dm 2 c/ 9 dm2 d/ 13,5 dm 2 Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a. Cho hình tam giác có diện tích là 12,56 cm 2 , cạnh đáy tam giác là 8cm.Tính chiều cao của tam giác đó ? a/ 3,14cm b/ 1,57cm c/ 6,28cm d/ 3,56cm b. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,2dm, chiều rộng 2,5dm, chiều cao 5,6dm . Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là : a/ 14 dm 2 b/ 44,8 dm 2 c/ 51,84 dm 2 d/ 79,84dm 2 c. Khoảng thời gian từ 6 giờ 45 phút sáng đến 10 giờ 55 phút sáng là : a/ 4 giờ 10phút ; b/ 4 giờ 5phút ; c/ 3 giờ 10phút ; d/ 3giờ 50phút II. Phần tự luận : Bài 1 Thực hiện phép tính : a/ 3456,7 + 456,98 b/789,5 – 96,78 c/ 246,08 x 7,5 d/ 477,75 : 6,5 Bài 2 a/ Tìm X : b/ Tính giá trị biểu thức sau : a/ X - 5,767 = 200 - 13,2 9,5 – 0,85 x 4 + 0,579 40
  32. Bài 3 : Một xe khách đi từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 167,4 km, biết rằng xe xuất phát lúc 7 giờ 10 phút và đến nơi lúc 11 giờ 15 phút cùng ngày; trên đường đi xe có nghỉ 29 phút. Tính vận tốc của xe ? Bài 4 : Tính chu vi và diện tích thực tế của hình H dưới đây. Tỉ lệ: 1 : 250 60 cm 40 cm Hình H 41
  33. Bµi 5: Mét cöa hµng ®­îc l·i 20% so víi gi¸ b¸n. Hái cöa hµng ®ã ®­îc l·i bao nhiªu phÇn tr¨m (%) so víi gi¸ mua? 42
  34. ĐỀ THI 8 Câu 1: Khoanh tròn vào kết quả đúng 1/ 3ha 7dam2 = .ha a. 307 ha b. 30,7 ha c. 3,07 ha d. 370 ha 2/ 7,08 m3= dm3 a. 708 dm3 b. 7008 dm3 c. 0,708 dm3 d. 7080 dm3 Câu 2: Đặt tính và tính a. 375,86 + 29,08 b. 256 – 127,5 c. 14,05 x 3,2 d . 135,9 : 45 e. 11 giờ - 5giờ 27 phút f. 23 giờ 6 phút : 7 Câu 3: Tính giá trị của biểu thức a. 8,64 : (1,46 + 0,34) + 6,32 b. 145 + 8907,5 : 35 x 23,9 + 140 43
  35. Câu 4: Tìm y (2đ) a. y x 4,8 = 12 x 100 b. 1932: y = 6,9 x 5 Câu 5: Lớp 5A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 35% tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá là 18 em, còn lại là học sinh trung bình. a. Tính số học sinh trung bình của lớp 5A b. Tính tỉ số phần trăm học sinh khá so với số học sinh trung bình? c. Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp? Câu 6: Mét miÕng ®Êt h×nh tam gi¸c cã diÖn tÝch lµ 288m2, ®¸y cña tam gi¸c b»ng 32m. §Ó diÖn tÝch miÕng ®Êt t¨ng thªm 72m2 th× ph¶i t¨ng c¹nh ®¸y thªm bao nhiªu mÐt? 44
  36. Câu 7. Tõ 2 tØnh A vµ B c¸ch nhau 396km, cã 2 ng­êi khëi hµnh cïng mét lóc vµ ®i ng­îc chiÒu víi nhau. Khi ng­êi thø nhÊt ®i ®­îc 216km th× 2 ng­êi gÆp nhau. Lóc ®ã hä ®· ®i hÕt mét sè ngµy ®óng b»ng hiÖu cña sè ki - l« - mÐt mµ 2 ng­êi ®i ®­îc trong mét ngµy. H·y tÝnh xem mçi ng­êi ®i ®­îc bao nhiªu ki - l« - mÐt trong mét ngµy? (vËn tèc cña mçi ng­êi kh«ng thay ®æi). 45
  37. Câu 8: T×m hai sè cã tæng b»ng 140, biÕt r»ng nÕu gÊp sè h¹ng thø nhÊt lªn 5 lÇn vµ gÊp sè h¹ng thø hai lªn 3 lÇn th× tæng míi lµ 508. ĐỀ THI 9 Bài 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất: A. Chữ số 5 trong số 61,523 có giá trị là: a. 5 b. 5 c. 5 d. 5 10 100 1000 B . Phân số 1 viết dưới dạng thập phân là: 2 a. 0,25 b. 0,12 c. 0,5 d. 0,21 C. Đâu là phân số tối giản : a. 2 b. 36 c. 51 d. 3 10 50 17 4 D. Điền số thích hợp vào chỗ chấm trong số 19,9 9 < 19,919 a. 8 b. 9 c. 0 d. 2 BÀI 2 : Đặt tính rồi tính (2 điểm) a. 985,524 + 36,248 b. 6389,86 – 239,477 c . 347,25 x 3,45 d. 350,818 : 4,12 46
  38. BÀI 3 : Tính giá trị của biểu thức: BÀI 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 73 + 1027 + 27 - 27 ) x 0,1 a. 4 tấn 8 kg = . kg . b. 5,45 m3 = cm3 BÀii 5: . Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: . 7,627830 m3 7627831 cm3 BÀI 6 a. Nếu cạnh của hình lập phương là 8 cm thì thể tích hình đó là: cm3 b. Nếu thể tích của hình lập phương là 125 dm3 thì cạnh hình đó là: dm BÀI 7: Trái đất chuyển động xung quanh Mặt Trời với vận tốc 29,8 km/giây . Sao Hỏa chuyển động xung quanh Mặt Trời với vận tốc chậm hơn so với Trái đất là 5,7 km/giây. Hỏi mỗi hành tinh đó ( Trái Đất, Sao Hỏa ) đi được quãng đường dài bao nhiêu kílômét sau 3 giây ? 3 Baøi 8. Ngöôøi ta troàng luùa treân moät khu ñaát hình chöõ nhaät daøi 200m.chieàu roäng baèng 5 chieàu daøi. a) Tính dieän tích khu ñaát ñoù. b) Bieát raèng trung bình cöù 100m2 thu hoaïch ñöôïc 300kg luùa. Hoûi treân caû khu ñaát ñoù ngöôøi ta thu hoaïch ñöôïc bao nhieâu taán luùa? Bài 9: Một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, rộng 0,8m, cao5dm. 1dm3 nặng 3,5kg. Hỏi khúc gỗ đó nặng bao nhiêu tạ? 47
  39. Bài 10: Một ô tô chạy từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút. Ô tô chạy với vận tốc 48 km/giờ. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. TOÁN LỚP 2 Đề 1 Bài 1: Nối kết quả với phép tính đúng: 425 + 100 420 + 28 500 615 – 105 726 - 216 Bài 2: Nối phép tính và kết quả đúng: 2 : 2 0 : 4 0 10 – 10 10 : 10 – 0 1 x 1 1 0 x 7 + 1 5 x 0 1 x 4 - 4 Bài 3: Điền dấu ; = vào chỗ chấm. 2 x 5 . 5 x 2 20 x 4 79 60 : 3 3 x 7 40 x 2 . 80 : 2 30 x 2 . 20 x 3 4 x 10 5 x 9 48
  40. Bài 4: Nối tổng các số hạng bằng nhau với phép nhân thích hợp: 3 + 3 + 3 + 3 2 x 4 4 x 3 4 + 4 + 4 2 + 2 + 2 + 2 3 x 4 4 x 5 5 + 5 + 5 + 5 49
  41. Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) 3 x 4 = 12 5 x 3 = 15 7 x 8 = 56 6 x 5 = 30 4 x 9 = 36 12 : 3 = 4 15 : 5 = 56: = 8 . : 6 = 5 . : 4 = 9 12 : 4 = 3 15 : 3 = 56 : .= 7 : 5 = 6 36 : . = 9 Bài 6: Cho các số 3, 6, 9, và dấu phép tính (+ ; -) hãy lập các phép tính đúng? 3 6 9 Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 38 + = 90 - 35 = 100 35 : .= 7 120 - = 27 + 14= 132 6 x = 24 36: = 9 5 x = 45 28 : .= 7 Bài 8: An cho Huy ba hòn bi. Lúc này cả hai bạn đều có 5 hòn bi. Hỏi trước khi An cho Huy: a) Mỗi bạn có mấy hòn bi? B) An hơn Huy mấy hòn bi? Bài 9: Trong hình bên có: B a) Mấy hình tam giác? Đọc tên tam giác đó. H . b) Mấy đoạn thẳng?Đọc tên đoạn thẳng đó. A C . Đề 2 50
  42. Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: Thừa số 2 3 4 5 2 3 4 5 9 Thừa số 6 7 8 9 5 4 3 2 5 Tích Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Số bị chia 16 18 20 25 20 24 28 30 32 Số chia 2 3 4 5 2 3 4 5 4 Thương Bài 3: Tìm Y, biết: Y x 2 = 18 Y x 3 = 15 Y x 1 = 100 Y x Y = 4 Bài 4: Tìm X, biết: X : 2 = 2 X : 3 = 4 X : 1 = 100 X : 4 = 0 Bài 5: a) Hãy tô màu vào 1/2 số ô vuông trong hình bên. b) Hãy tô màu vào 1/3 số ô vuông trong hình bên. c) Hãy tô màu vào 1/4 số ô vuông trong hình bên. 51
  43. b) Hãy tô màu vào 1/5 số ô vuông trong hình bên. Bài 6: Nối mỗi nhóm một số sao cho tổng của chúng đều bằng 100. A B C 15 45 10 100 25 55 20 35 65 30 Bài 7: Điền dấu phép tính (+ ; -) thích hợp vào chỗ chấm rồi viết những chữ số thích hợp vào dấu * a) 2* *4 = 6 b) 64 *6 = 10* Bài 8: Tìm một số, biết rằng lấy số đó trừ đi 1 rồi trừ tiếp đi 3 thì được kết quả là 5. Bài 9: Tuấn có 4 quả bóng vừa bóng xanh vừa bóng đỏ. Số bóng đỏ nhiều hơn số bóng xanh. Hỏi Tuấn có mấy quả bóng xanh? Mấy quả bóng đỏ? Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 52
  44. 10 + 3 < < 178 Bài 11: Tính nhanh: a) 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1 b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0. Đề 3 Bài 1: a) Lấy các chữ số 4, 8 làm chữ số hàng chục, các chữ số 3, 5, 7 làm chữ số hàng đơn vị, ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số? Hãy viết tất cả các số có hai chữ số đó: b) Cũng hỏi như câu a) với số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 2: Bài 2: Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng số nhỏ nhất có ba chữ số. 53
  45. Bài 3: Viết đủ các số hạng trong tổng sau rồi tính kết quả của tổng đó: 2 + 4 + 6 + + 14 + 16 + 18. . . 2. Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống: Số hạng 362 509 34 Số hạng 425 400 634 Tổng 999 1000 Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống: Số bị trừ 869 867 1000 Số trừ 758 136 Hiệu 21 207 500 Bài 6: Nối hai số có tổng bằng 1000 100 200 700 900 Bài 7: Hoa, Hồng, Huệ cùng gấp thuyền được cả thảy 27 chiếc. Số thuyền của Hoa và Hồng cộng lại được 17 chiếc. Số thuyền của Hồng và Huệ cộng lại được 19 chiếc. Hỏi mỗi người gấp được mấy chiếc thuyền? 54
  46. Bài 8: a) 10 que diêm xếp ở hình bên tạo thành mấy ô vuông? b) Em hãy xếp lại vị trí hai 2 diêm để được 3 hình vuông? Bài 96: Trên một bảng con có ghi phép tính: 6 + 8 + 6. Lan cầm bảng tính nhẩm được kết quả là 20. Huệ cẩm bảng tính nhẩm lại được kết quả là 26. Hỏi ai tính đúng? Bài 98: Em hãy điền dấu phép tính thích hợp (+ ; - ; x ; :) vào chỗ chấm để được kết quả đúng. a) 3 2 . 1 = 6 b) 0 5 5 = 5 Bài 99: Tính nhẩm: 7 + 8 + 3 = 2 + 9 + 8 = 6 + 7 + 4 = . 18 + 2 – 8 = . 17 – 9 – 7 = 25 – 15 – 9 = Bài 100: Tính 5 x 8 – 11 = . 3 x 6 : 3 = 40 : 4 : 5 = 2 x 2 x 7 = 4 x 6 + 16 = . 20 : 4 x 6 = 55
  47. Đề 4 Bài 1: Viết các số: 236; 880 ; 408 thành các tổng của các trăm, các chục và các đơn vị: . Bài 2: Viết các số gồm: a) 6 chục và 7 đơn vị: b) 4 trăm 8 chục và 0 đơn vị: Bài 3: Viết tất cả các số có hai chữ số mà: a) Chữ số hàng đơn vị là 8: . . b) Chữ số hàng chục là 8: c) Chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau: . . Bài 4: Từ ba chữ số 1; 3; 5 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau mà mỗi số đó đều lớn hơn 30 . Bài 5: a) Từ ba số 32, 25, 7 em hãy lập các phép tính đúng. . b) Từ ba số 3, 4, 12 em hãy lập các phép tính đúng. . c) Từ ba số 2, 4, 2 em hãy lập các phép tính đúng. . Bài 6: Đặt tính rồi tính: 26 + 45 34 + 9 49+ 15 28 + 14 17 + 67 56 – 24 64 – 17 50 – 34 45 – 7 40 - 18 57
  48. Bài 7: Điền số thích hợp vào dấu * *2 2* 70 82 *8 + 1* + *5 + + *4 + 7* 81 43 24 4* *9 Bài 8: Mai có 28 bông hoa, Mai cho Hoà 8 bông hoa, Hoà lại cho Hồng 5 bông hoa. Lúc này ba bạn đều có số bông hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hoà và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông Bài 9: Thỏ Thỏ, Gấu và Nai cùng đi tới chỗ có bông hoa. Ba bạn đi ba đường khác nhau. Hỏi bạn Gấu nào phải đi quãng đường dài nhất? Nai Đề 5 Bài 1: Nối phép tính với kết quả đúng: 135 + 17 851 105 + 18 + 16 246 812 + 39 139 170 – 6 + 18 182 253 + 3 – 10 152 58
  49. Bài 2: Nối (theo mẫu) 9 11 1 5 1 1 Số có 1 chữ số Số có 3 chữ số Số có 2 chữ số 7 9 2 7 1 100 59
  50. Bài 3: a)X + 20 < 98 b) 46 < X – 45 < 48 Bài 4: Tính nhanh: a) 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 b) 75 – 13 – 17 + 25 Bài 5: Bạn Mai có 1 tá bút chì. Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Bình có số bút chì nhiều hơn Mai nhưng lại ít hơn Hùng. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu cái bút chì? Bài 6: Có bao nhiêu cách sắp xếp ba bạn: Huy, Hiếu, Hưng vào một bàn sao cho bạn Hưng lúc nào cũng ngồi ở đầu bàn? ? Bài 7: Biết 2 con thỏ nặng bằng 3 con vịt. Mỗi con vịt cân nặng 2kg. Hỏi hai con vịt nặng hơn một con thỏ bao nhiêu kg? ? TIẾNG VIỆT LỚP 2 I. Đọc thầm bài: Cây và hoa bên lăng Bác Trên quảng trường Ba Đình lịch sử, lăng Bác uy nghi mà gần gũi. Cây và hoa khắp miềm đất nước về đây tụ hội, đâm chồi, phô sắc tỏa ngát hương thơm. Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho hàng quân danh dự đứng trang nghiêm. Hướng chính lăng, cạnh hàng dầu nước thẳng tắp, những đóa hoa ban đã nở lứa đầu. 60
  51. Sau lăng, những cành đào Sơn La khỏe khoắn vươn lên, reo vui với nhành sứ đỏ của đồng băng Nam Bộ. Trên bậc tam cấp, hoa dạ hương chưa đơm bông, nhưng hoa nhài trắng mịn, hoa mộc, hoa ngâu kết chùm đang tỏa hương ngào ngạt. Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác. I. Trắc nghiệm: Dựa vào nội dung bài đọc thầm trên, em hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây: (6 điểm) Câu 1. Em hãy kể tên những loại cây và hoa được trồng trước lăng Bác ? (M1) a. Cây vạn tuế, cây dầu, hoa ban, hoa đào, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu. b. Cây vạn tuế, cây dầu, hoa ban, hoa lan c. Cây vạn tuế, cây dầu, hoa ban, hoa đào,hoa bưởi. d. Cây vạn tuế, cây dầu, hoa ban, hoa đào, hao dạ hương, hoa mai. Câu 2. Em hãy điền những từ còn thiếu trong câu văn dưới đây ? (M2) Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng .theo đoàn người vào lăng viếng Bác. Câu 3. Bộ phận in đậm trong câu: “Tháng sáu, chúng em được nghỉ hè” trả lời cho câu hỏi nào?( M1) a. Vì sao? b. Để làm gì? c. Khi nào? d. Ở đâu? Câu 4. Các cặp từ sau, đâu là cặp từ trái nghĩa?(M2) a. nặng quá - nặng nề b. hốt hoảng - bình tĩnh c. kéo dài - yên lặng d. tự tin – tự trọng Câu 5. Hãy chọn tên cho con vật thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây?(M1) Nhanh như a. Thỏ b. Rùa c. Voi d. Khỉ II. Tự luận: Hoàn thành các bài tập sau: (M4) Câu 6. Em Phải làm gì để tỏ lòng biết ơn Bác Hồ? Câu 7. Đặt 1 câu với cụm từ Để làm gì? (M2) 8. Chính tả (nghe viết): 4 điểm (Thời gian 15 phút) Bài : Bóp nát quả cam Thấy giặc âm mưu đến chiếm nước ta, Quốc Toản liều chết gặp vua xin đánh. Vua thấy Quốc Toản còn nhỏ đã biết lo cho nước nên tha tội và thưởng cho quả cam. Quốc Toản ấm ức vì bị xem như trẻ con, lại căm giận lũ giặc, nên nghiến răng, xiết chặt bàn tay, làm nát quả cam quý. 61 9. Tập làm văn: (6 điểm) Viết đoạn văn (Thời gian 25 phút)
  52. Đề bài: Viết một đoạn văn từ 4 đến 5 câu nói về mùa mà em yêu thích nhất. - Bạn thích nhất mùa nào?(1đ) - Mùa đó vào những tháng nào?(1đ) - Thời tiết mùa đó như thế nào?(1đ) - Mùa đó có những loại hoa hoặc quả gì? (1đ) - Bạn thường làm gì vào mùa đó? (2đ) I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: Câu 1. Kết quả của phép tính 4 x 5 = A. 9 B. 20 C. 25 D. 15 (mức 1) Câu 2. Kết quả của phép tính 0 x 2 = A. x = 1 B. x = 2 C. x = 0 D. x = 4 (mức 1) Câu 3. Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là: A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm (mức 2) Câu 4. Kết quả của phép tính : 30 + 4 x 5 = A. 16 B. 26 C. 50 D. 30 (mức 3) Câu 5. Số 203 đọc là: A. Hai không ba B. Hai mươi ba C. Hai trăm linh ba D. Ba không hai (mức 1) Câu 6: Số? (M2) 1m = cm A. 10 B. 20 C. 100 D. 1000 II. Tự luận: (6 điểm) Hoàn thành các bài tập sau: Câu 7. Đặt tính rồi tính: a) 273 + 124 b) 503 + 456 c) 406 - 203 d) 961 – 650 (mức 2) 62
  53. Câu 8. Tìm x: a) 5 x X = 25 b) x : 4 = 4 (mức 2) Câu 9. Cuộn dây điện xanh dài 325 m, cuộn dây điện đỏ ngắn hơn dây điện xanh 112 m. Hỏi cuộn dây điện màu đỏ dài bao nhiêu mét? (mức 3) Bài giải Câu 10 : Nam có 20 chiếc kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo? (mức 4) 63