Đề cương Ôn tập môn Tin học Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2015-2016

doc 10 trang nhatle22 3060
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Tin học Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_tin_hoc_lop_6_hoc_ki_ii_nam_hoc_2015_201.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Tin học Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2015-2016

  1. Đề cương ơn tập tin 6 20152016 Câu 1: Biểu tượng của Microsoft Word thường cĩ hình dạng: A. B. C. D. Câu 2: Em sử dụng chương trình soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào dưới đây? A. Tạo các biểu đồ; B. Tính điểm tổng kết năm; C. Viết bài văn hay thơ; D. Vẽ hình. Câu 3: Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình Desktop. B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình Destop. C. Nháy nút phải chuột lên biểu tượng trên màn hình Destop D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình Destop Câu 4: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản? A. Microsoft Word B. Microsoft Paint C. Microsoft Excel D. Internet Explorer Câu 5: Trong soạn thảo văn bản các dấu ; : ! ? được đặt như thế nào? A. Sát với từ trước nĩ. B. Sát với từ sau nĩ. C. Cách từ trước và sau nĩ một dấu cách D. Khơng cĩ quy định nào. Câu 6: Theo kiểu gõ VNI thì chữ Lớp sáu được gõ như thế nào? A. Lo7p1 sau B. Lo7p sau1 C. Lop sau1 D. Lo7p1 sau1 Câu 7:Cĩ thể gõ chữ Việt từ bàn phím theo những kiểu cơ bản nào? A. Kiểu Vni. B. Kiểu Telex. C. Kiểu Telex và Vni. D.Times New Roman và Vni Câu 8: Trình bày cách gõ đoạn văn bản sau: “Quê hương là chùm khế ngọt Cho con trèo hái mỗi ngày Quê hương là con đường đi học
  2. Mẹ về nĩn lá che nghiêng.” Câu 9: Điền từ hoặc cụm từ bên trái, bên phải vào chổ trống ( ) để được câu đúng. A. Phím Delete dùng để xĩa kí tự .con trỏ soạn thảo. B. Phím Backspace dùng để xĩa kí tự con trỏ soạn thảo. Câu 10: Nút lệnh nào cĩ tác dụng khơi phục lại trạng thái trước đĩ của văn bản? A. B. C. D. Câu11: Sử dụng phím Delete để xĩa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A. Ngay trước kí tự E. B. Ngay trước kí tự O. C. Ngay cuối từ ONE D. Ngay trước kí tự N. Câu 12: Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh: A. New B. Open C. Save D. Cut Câu 13: Cơng cụ nào của chương trình soạn thảo văn bản Word cĩ thể hỗ trợ việc tìm kiếm nhanh và chính xác các cụm từ trong văn bản? A. Lệnh Find trong bảng chọn Edit B. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit C. Lệnh GO TO trong bảng chọn Edit D. Khơng cĩ cơng cụ nào cả. Câu 14: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bẳng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây? A. Nháy nút Find Next B. Nháy nút Next C. Nhấn phím Enter D. Nhấn phím Space Câu 15: Thực hành thay thế từ “quê” thành từ “Quê”: “quê hương là chùm khế ngọt Cho con trèo hái mỗi ngày quê hương là con đường đi học Mẹ về nĩn lá che nghiêng.” Câu 16: Định dạng văn bản là: a) thay đổi kiểu dáng của các kí tự; b) thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản c) thay đổi kiểu dáng của các kí tự, thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang văn bản d) thay đổi kiểu dáng của các kí tự, thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản; Câu 17: Các tính chất của định dạng kí tự là: a) Phơng chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, hình ảnh; b) Phơng chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ; c) Phơng chữ, cỡ chữ, kiểu chữ d) Phơng chữ, cỡ chữ, hình ảnh; Câu 18: Nêu các bước định dạng kí tự bằng các nút lệnh trên thanh cơng cụ? Câu 19: Để thay đổi phơng chữ cho văn bản em thực hiện? a) Chọn phần văn bản cần cần thay đổi, nháy mũi tên ở ơ Font, chọn phơng chữ thích hợp
  3. b) Chọn phần văn bản cần định cần thay đổi, chọn Format Paragraph c) Chọn Font size rồi chọn phơng d) Nháy mũi tên ở ơ Font, chọn phơng chữ thích hợp Câu 20: Để thay đổi cỡ chữ em thực hiện? a) Chọn phần văn bản cần thay đổi rồi chọn nút lệnh Font color b) Nháy mũi tên ở ơ Font size, chọn cỡ chữ thích hợp c) Chọn phần văn bản cần thay đổi, chọn Format font, chọn cỡ ở ơ Size d) Nháy nút lệnh Font size chọn số lớn hơn Câu 21: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân được gọi là: a) Phơng chữ; b) Kiểu chữ. c) Cỡ chữ. d) Màu chữ Câu 22: Hãy điền tác dụng định dạng kí tự của các nút lệnh sau: dùng để định dạng kiểu chữ dùng để định dạng kiểu chữ dùng để định dạng kiểu chữ Câu 23: Chọn phơng chữ em sử dụng nút lệnh nào? a) b) c) d) Câu 24: Văn bản sau được định dạng gì? Bác Hồ ở chiến khu a) Kiểu chữ nghiêng; b) Vừa kiểu chữ đậm vừa kiểu chữ nghiêng; c) Vừa kiểu chữ ngiêng vừa kiểu chữ gạch chân; d) Kiểu chữ đậm. Câu 25: Văn bản sau được định dạng gì? Bác Hồ ở chiến khu a) Kiểu chữ nghiêng, màu chữ; b) Vừa kiểu chữ đậm vừa kiểu chữ nghiêng, màu chữ; c) Vừa kiểu chữ ngiêng vừa kiểu chữ gạch chân, màu chữ; d) Kiểu chữ đậm, màu chữ. Câu 26: Thao tác nào dưới đây khơng phải là định dạng đoạn văn? a. Thay đổi kiểu chữ thành chữ in nghiêng
  4. b. Tăng khỏang cách giữa các dịng trong đoạn văn. c. Tăng cỡ chữ d. Thay đổi màu chữ Câu 27: Định dạng đoạn văn là gì? Câu 28: Nút lệnh cĩ chức năng gì? a) Tăng mức thụt lề trái; b) Giảm mức thụt lề trái; c) Căn thẳng lề phải; d) Thay đổi khoảng cách giữa các dịng. Câu 29: Nút lệnh nào thực hiện chức năng giãn dịng? a) b) c) d) Câu 30: Hãy điền tác dụng định dạng đoạn văn của các nút lệnh sau: 1. Nút lệnh dùng để 2. Nút lệnh dùng để 3. Nút lệnh dùng để 4. Nút lệnh dùng để Câu 31: Thao tác nào là thao tác trình bày trang văn bản trong các thao tác dưới đây: a. Chọn hướng trang và đặt lề trang b. Đặt khoảng cách lề cho mọi đoạn văn c. Đặt khoảng cách lề trái, lề phải, lề trên, lề dưới cho trang văn bản d. Căn thẳng lề trái tất cả trang văn bản Câu 32: Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, em sử dụng nút lệnh nào trong số các nút lệnh dưới đây? a. b. c. d. Câu 33: Nút lệnh cĩ tác dụng gì? a. Khởi động máy in b. Tắt máy in c. In văn bản d. Xem văn bản trên màn hình trước khi in Câu 34: Để trình bày trang văn bản, em chọn lệnh: a) File Page Setup Print b) File Margins c) File Page Setup Margins d) File Portrait Câu 35: Câu hỏi: Hình ảnh được chèn vào văn bản với mục đích gì? a. Minh họa cho nội dung văn bản b. Làm cho văn bản đẹp và rõ ràng hơn c. Làm cho nội dung văn bản cĩ thể dễ hiểu hơn
  5. d. Tất cả các phương án trên Câu 36: Câu hỏi: Để chèn hình ảnh vào văn bản em thực hiện lệnh nào sau đây: a. Chọn Insert Picture From File b. Chọn Format Picture From File c. Chọn Edit Picture From File d. Chọn File Picture From File Câu 37: Câu hỏi: Sắp xếp lại các bước sau theo đúng trình để chèn hình ảnh vào văn bản Trả lời: B1: Chọn tệp đồ họa cần chèn B2: đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí cần chèn B3: Nháy nút Insert B4: Mở bảng chọn Insert Chọn Picture From File Hãy chọn phương án trả lời đúng: a. 1-2-3-4 b. 2-4-1-3 c. 1-3-4-2 d.4-3-1-2 Câu 38: Câu hỏi: Em cĩ thể chèn những hình ảnh nào vào văn bản a. Hình ảnh được lưu trên đĩa cứng, đĩa CD, tải về từ internet. b. Hình ảnh em tự vẽ bằng phần mềm đồ họa. c. Hình ảnh được chụp bằng máy kĩ thuật số và lưu trong máy tính d. Tất cả đều đúng Câu 39: Câu hỏi: Em di chuyển hình ảnh trên nền văn bản bằng thao tác nào sau đây: a. Di chuyển chuột b. Kéo thả chuột c. Nháy nút phải chuột và di chuyển chuột d. Nháy đúp chuột Câu 40: Hãy sắp xếp lại các thao tác sau đúng trình tự để thay đổi cách bố trí hình ảnh trên văn bản. Trả lời: B2: Mở bảng chọn Format Chọn Picture chọn trang Lay Out B4: Nháy nút OK B3: Chọn kiểu bố trí thích hợp B1: Chọn hình ảnh Hãy chọn phương án trả lời đúng: a. 1-2-3-4 b. 2-4-1-3 c. 1-3-4-2 d.4-3-1-2 Câu41: Câu hỏi: Nếu được bố trí trên một dịng văn bản, hình ảnh cĩ thể ở vị trí nào? a. Đầu dịng b. Cuối dịng c. Giữa dịng d. Tại bất kì vị trí nào trên dịng văn bản, giống như một kí tự Câu 42: Câu hỏi : Để chèn bảng vào văn bản ta sử dụng lệnh nào sau đây? a. Insert Table b. Table Insert Table c. Format Table d. Table Format Table Câu 43: Câu hỏi: Em cĩ thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản? a. b. c. d. Hãy chọn phương án trả lời đúng
  6. Câu 44: Câu hỏi: Khi sử dụng nút lệnh Insert Table để tạo bảng, bảng ban đầu cĩ độ rộng các cột và độ cao các hàng bằng nhau. Em cĩ thể thay đổi độ rộng của các cột và dộ cao của các hàng trong bảng được khơng? a. khơng thể thay đổi. Độ rộng các cột và độ cao các hàng phải luơn luơn bằng nhau. b. Cĩ thể. Để thay dổi độ rộng của cột hay độ cao của hàng, em chỉ cần kéo thả các đường của cột hoặc của hàng Hãy chọn phương án trả lời đúng Câu 45: Câu hỏi: Em cĩ thể tạo bảng gồm bao nhiêu cột và bao nhiêu hàng? a. 5 cột và 4 hàng b. 4 cột và 5 hàng c. Bảng cĩ thể cĩ số cột tối đa tùy vào độ rộng của trang, cịn số hàng khơng hạn chế d. Tất cả đều sai Hãy chọn phương án trả lời đúng Câu 46: Câu hỏi: Bạn Mai nĩi rằng chỉ cĩ thể nhập các chữ số vào các ơ của bảng. Phát biểu của bạn Mai đúng hay sai? a. Đúng b. Sai, Nội dung của các ơ trong bảng cĩ thể là văn bản, chữ số, kí hiệu, hình ảnh, giống như trên một trang văn bản. Hãy chọn phương án trả lời đúng Câu 47: Câu hỏi: Những thao tác nào dưới đây cĩ thể thực hiện với các hàng và các cột của bảng? a. Thêm một hay nhiều hàng vào bảng b. Xĩa một hay nhiều hàng khỏi bảng c. Thêm một hay nhiều cột vào bảng d. Xĩa một hay nhiều cột khỏi bảng e. Tất cả các thao tác nĩi trên Hãy chọn phương án trả lời đúng Câu 48: Câu hỏi: Để thay đổi độ rộng cột ta đặt con trỏ tại đường biên của cột đến khi xuất hiện mũi tên hai chiều và thực hiện: a. Nháy chuột qua trái để tăng dộ rộng cột b. Kéo thả chuột qua phải để giảm độ rộng cột c. Kéo tha chuột qua bên trái để tăng ,qua bên phải để giảm độ rộng cột d. Kéo thả chuột qua bên phải để tăng, qua bên trái để thu hẹp độ rộng cột Câu 49: Để thay đổi độ cao hàng ta đặt con trỏ tại đường biên của hàng đến khi xuất hiện mũi tên hai chiều và thực hiện: a.Kéo thả chuột xuống dưới để giảm độ cao hàng b.Kéo thả chuột lên trên để tăng độ cao hàng c.Kéo chuột xuống dưới để tăng và kéo thả chuột lên trên để giảm độ cao hàng d.Kéo chuột xuống dưới để giảm và kéo thẩ chuột lên trên để tăng độ cao hàng Câu 50: Câu hỏi: Để chèn một cột bên trái cột chứa con trỏ soạn thảo sử dụng lệnh: a. Edit Delete b . Table Insert Columns to the Left c. Table Delete Columns d. Table Insert Columns to the right Câu 51: Để chèn một cột bên phải cột chứa con trỏ soạn thảo sử dụng lệnh: a. Edit Delete b . Table Insert Columns to the Left c. Table Delete Columns
  7. d. Table Insert Columns to the right Câu 52: Để chèn thêm một hàng vào bảng, em cĩ thể thực hiện thao tác nào dưới đây? a. Đặt con trở soạn thảo vào trong một ơ và nhấn phím Enter b. Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ơ và nhấn phím Tab c. Đặt con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng (|ngồi cột cuối cùng) và nhấn phím Enter d. Đặt con trỏ soạn thảo ngay bên dưới bảng và nhấn phím Enter Hãy chọn phương án trả lời đúng Câu 53: Khi chọn lệnh Insert trong bảng chọn table và nháy chọn Column to the left đề chèn thêm cột mới, cột mới sẽ được chèn vào vị trí nào? a. bên trái cột cĩ ơ chứa con trỏ soạn thảo b. Bên phải cột cĩ chứa con trỏ soạn thảo c. Bên trái bảng (cột mới sẽ là cột thứ nhất) d. Bên phải bảng (cột mới sẽ là cột cuối cùng) Hãy chọn phương án trả lời đúng Câu 54: Câu hỏi: Để xĩa bảng ta chọn bảng và sử dụng lệnh: a. Edit Delete b. Format Delete c. Table Delete Table d. Table Insert Table Câu 55: Câu hỏi: Để xĩa một cột trong bảng ta đặt con trỏ tại cột cần xĩa và sử dụng lệnh: a. Edit Delete b. Format Delete c. Table Delete Columns d. Table Insert Rows II./ Điền từ: 1./ Điền vào chỗ trống trong câu: a./ Thành phần cơ bản nhất của văn bản là (Kí tự) b./ Tập hợp các kí tự (nằm trên một hàng ngang từ lề trái sang lề phải) gọi là một dịng c./ Phần văn bản (trên trang in) . Gọi là trang văn bản d./ Con trỏ soạn thảo cĩ dạng (một vạch đứng nhấp nháy) . 2./ Điền vào chỗ trống những từ cho trước để cĩ đoạn văn hồn chỉnh: (2 điểm) a./ ngắt câu b./ dấu cách c./ phím Spacebar d./ kí tự e./ phím Enter f./ mở ngoặc g./ đoạn văn bản h./ đĩng ngoặc Qui tắc gõ văn bản trong Word - Trước các dấu (1) : dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?) khơng được cĩ dấu cách. Sau đĩ là một (2) nếu vẫn cịn nội dung - Sau các dấu (6) và các dấu mở nháy, gồm các dấu (, [, {, , ’ và ” khơng được cĩ dấu cách. - Nhấn (5) một lần duy nhất để kết thúc một (7) và chuyển sang đoạn tiếp theo. - Các từ phân cách nhau bởi một kí tự trống được tạo bằng cách nhấn .(3) . Word sẽ coi một dãy các (4) nằm giữa hai dấu cách là 1 từ. 3./ Điền vào chỗ trống ( ) để được câu đúng: a./ Sao chép phần văn bản là b./ Di chuyển phần văn bản là c./ Nút lệnh New cĩ chức năng
  8. d./ Nút lệnh Open cĩ chức năng . e./ Nút lệnh Save cĩ chức năng III./ Tự luận: Câu 1: Qui tắc gõ văn bản trong Word? Qui tắc bỏ dấu Tiếng Việt (Telex, Vni)? Câu 2: Định dạng văn bản là gì? Cĩ mấy cách định dạng kí tự? Các bước thực hiện của cách đĩ? Câu 3: Định dạng đoạn văn bản là gì? Cĩ mấy cách định dạng đoạn văn bản? Các bước thực hiện? Câu 4: Các bước để chèn hình ảnh vào văn bản? Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản? Câu 5: Các bước để tạo bảng? Thay đổi kích thước, chèn thêm, xố hàng hoặc cột trong trong bảng. IV./ Bài tập: Câu 1: Nội dung: 1.Nhập nội dung. 2. Định dạng theo mẫu sau. Tre xanh Tre xanh Xanh tự bao giờ Chuyện ngày xưa đã cĩ bờ tre xanh Thân gầy guộc, lá mong manh Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi? Ở đâu tre cũng xanh tươi Cho dù đất sỏi đá vơi bạc màu! Cĩ gì đâu, cĩ gì đâu Mỡ màu ít chất dồn lâu hố nhiều Rễ siêng khơng ngại đất nghèo Tre bao nhiêu rễ bấy nhiêu cần cù. ( heo Nguyễn Duy) Câu 2: Nhập nội dung, Định dạng, Chèn và bố trí hình ảnh. theo mẫu sau. QUÊ HƯƠNG Quê hương mỗi người chỉ một, Như là chỉ một mẹ thơi. Quê hương nếu ai khơng nhớ, Sẽ khơng lớn nổi thành người. Câu 3: Nội dung: 1.Nhập nội dung.
  9. 2. Định dạng theo mẫu sau. 3. Chèn và bố trí hình ảnh. ĐI ĐƯỜNG Đi đường mới biết gian lao, Núi cao rồi lại núi cao chập trùng; Núi cao lên đến tận cùng, Thu vào tầm mắt muơn trùng nước non. Câu 4: Nội dung: 1.Nhập nội dung. 2. Định dạng theo mẫu sau. 3. Chèn và bố trí hình ảnh. Ca dao Trong đầm gì đẹp bằng sen, Lá xanh, bơng trắng, lại chen nhị vàng. Nhị vàng, bơng trắng, lá xanh, Gần bùn mà chẳng hơi tanh mùi bùn. Câu 5: 1.Nhập nội dung. 2. Định dạng theo mẫu sau. 3. Chèn và bố trí hình ảnh. BBácác hồhồ ởở chiếnchiến khu.khu. MMộtột nhànhà sànsàn đơnđơn sơsơ váchvách nứanứa BBốnốn bênbên nướcnước chảychảy cácá bơibơi vuivui ĐĐêmêm đêmđêm cháycháy hồnghồng bênbên bếpbếp lửalửalửa ÁÁnhnh đènđèn khuyakhuya cịncịn sángsáng bênbên đồiđồi NNơiơi đâyđây sốngsống mộtmột ngườingười tĩctĩctĩc bạcbạc NNgườigười khơngkhơng concon màmà cĩcĩ triệutriệutriệu concon NNhânhân dândân tatata gọigọi ngườingười làlàlà BácBác CCảả đờiđời ngườingười làlàlà củacủa nướcnước non.non. Câu 6: Nội dung: 1.Nhập nội dung.
  10. 2. Định dạng theo mẫu sau. 3. Chèn và bố trí hình ảnh. Biển đẹp BBuổiuổi sớmsớm nắngnắng sáng.sáng. NhữngNhững cáchcách buồmbuồm nâunâu trêntrêntrên biểnbiển đượcđược nắngnắng chiếuchiếu vàovào hồnghồng rựcrựcrực lênlênlên nhưnhư đànđàn bướmbướm múamúa lượnglượnglượng giữagiữa trờitrờitrời xanhxanh LLạiại đếnđến mộtmột buổibuổi chiều,chiều, giĩgiĩ mùamùa đơngđơng bắcbắc vừavừa dừng.dừng. BiểnBiển lặng,lặng,lặng, đỏđỏ đục,đục, đầyđầy nhưnhư mâmmâm bánhbánh đúc,đúc, lĩnglĩnglĩng thốngthốngthống nhữngnhững concon thuyềnthuyềnthuyền nhưnhư nhữngnhững hạthạt lạclạclạc aiai đemđem rắcrắcrắc lên.lên.lên. RRồiồi 11 ngàyngày mưamưa rào.rào.rào. MưaMưa dăngdăng dăngdăng bốnbốn phía.phía. CĩCĩ quãngquãng nắngnắng xuyênxuyên xuốngxuống biểnbiển ĩngĩng ánhánh đủđủ màu:màu: xanhxanh lálálá mạ,mạ, tímtímtím phớt,phớt, hồng,hồng, xanh,xanh, biết Cĩbiết Cĩ quãngquãng thâmthâmthâm sì,sì, nặngnặng trịch.trịch.trịch. NhữngNhững cánhcánh buồmbuồm rarara khỏikhỏi cơncơn mưa,mưa, ướcước đẫm,đẫm, thẫmthẫmthẫm lại,lại,lại, khỏekhỏe nhẹnhẹ bồibồi hồi,hồi, nhưnhư ngựcngực áốo bácbác nơngnơng dândân càycày xongxong thửathửathửa ruộngruộngruộng vềvề bịbị ướt.ướt. CCĩĩ buổibuổi sớmsớm nắngnắng mờ,mờ, biểnbiển bốcbốc lênlênlên hơihơi nước,nước, khơngkhơng nomnom thấythấythấy đảođảo xa,xa, chỉchỉ mộtmột màumàu trắngtrắngtrắng đục.đục. khơngkhơng cĩcĩ thuyền,thuyền,thuyền, khơngkhơng cĩcĩ sĩng,sĩng, khơngkhơng cĩcĩ mây,mây, khơngkhơng cĩcĩ sắcsắc biếtbiết củacủa dada trời.trời.trời. ((TTheoheo VũVũ TúTú Nam)Nam)