Đề cương Ôn tập môn Hóa học Lớp 9 - Học kì II - Năm học 2010-2011

doc 6 trang nhatle22 3350
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Hóa học Lớp 9 - Học kì II - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_9_hoc_ki_ii_nam_hoc_2010_201.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Hóa học Lớp 9 - Học kì II - Năm học 2010-2011

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 LỚP 9 NĂM 2010-2011 * * * * * I. TRẮC NGHIỆM 1. Dùng cách nào sau đây để làm sạch khí CO có lẫn khí CO2 và SO2 A. Cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch Ca(OH)2 B. Cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch axit H2SO4 C. Đốt cháy hỗn hợp D. Cả 3 phương án trên đều đúng. 2. Trong các công thức cấu tạo sau, công thúc nào là công thức sai . A. CH3 – CH2 B. CH2 = CH2 C. CH3 – O – CH3 D. CH3 – O – H 3. Để phân biệt rượu và benzen, ta có thể dùng hóa chất nào sau đây A. Quì tím B. Dung dịch phenoltalein C. Kẽm D. Natri 4. Dùng thuốc thử nào sau đây để có thể nhận biết được 3 chất sau : rượu etylic , axit axetic và dung dịch glucozơ A . Quì tím và Na B . AgNO3 / NH3 và quì tím C . Na và AgNO3 / NH3 D . Cả A , B và C đều đúng 5. Tính chất nào sau đây không phải là của khí clo: A) Tan hoàn toàn trong nước B) Có màu vàng lục C) Có tính tẩy trắng khi ẩm D) Có mùi hắc, rất độc 6. Số công thức cấu tạo có thể ứng với công thức phân tử C4H10 là: A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 7. Những dãy chất nào sau đây đều là hiđro cacbon : A) FeCl2 , C2H6O , CH4 , NaHCO3 B) NaC6H5 , CH4O , HNO3 , C6H6 C) CH4 , C2H4 , C2H2 , C6H6 D) CH3NO2 , CH3Br , NaOH 8. Trong các dãy chất sau dãy chất nào là dẫn xuất của hiđro cacbon : A) CH4 ,C2H4O,C2H2 C) C2H2 , C2H4 , C2H6 B) CH3Cl , C2H6O, C6H5NO2 D) C2H4O2 , C6H6Cl6 , C6H6 9. Chỉ ra cặp chất đều làm mất màu dung dịch brom: A) CH4, C2H4 B) C2H4 , C6H6 C) C2H2 , C2H4 D) C6H6 , CH4 10. Chỉ dùng quỳ tím và kim loại Na có thể phân biệt 3 dung dịch nào sau đây: A) HCl, CH3COOH, C2H5OH , C) CH3COOH , C2H5OH , H2O B) CH3COOH , C2H5OH , C6H6 D) C2H5OH , H2O , NaOH 11. Có 3 lọ chứa các dd sau: rượu etylic, glucozơ, axit axetic. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt : A) Giấy quỳ tím và Na B) Na và AgNO3 / NH3 C) Giấy quỳ tím và AgNO3 / NH3 D) Tất cả đều đúng 12. Có 1 lọ đựng 650ml rượu êtylic , độ rượu 400, Thể tích rượu êtylic nguyên chất có trong lọ : A) 250ml B) 160ml C) 150ml D) 260ml 13. Đốt cháy 0,5mol hiđrocacbon X thu được 22g CO2, X là : A) CH4 B) C2H4 C) C2H2 D) C6H6 14. Dẫn 0,15 mol hỗn hợp gồm CH4 và C2H4 qua bình đựng dung dịch brom dư: Khối lượng bình tăng thêm 1,4 g . Khí thoát ra bình là khí có khối lượng : A) Khí C2H4 , khối lượng 1,4g B) Khí CH4 , khối lượng 1,6g C) Khí C2H2 và khí CH4 , khối lượng 2,4g D) Khí CH4 và CO2 , khối lượng 3g 15. Những hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn : A) etylen B) benzen C) axetilen D) metan 16. Cho 8,1 gam kim loại M tác dụng với khí Clo dư thu được 40,05 gam muối. Kim loại M là: A. Fe B. Al C. Mg D. Cu 17. Tính chất hoá học nào không phải của etilen: A. Phản ứng trùng hợp B. Phản ứng cộng với dung dịch brom C. Phản ứng với natri D. Phản ứng cộng với hiđro xúc tác niken 18. Trong các chất sau, chất nào có phản ứng tráng bạc:
  2. A. xenlulozơ B. glucozơ C. protein D. tinh bột 19. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch H2SO4 vào một ống nghiệm chứa dung dịch NaHCO3: A/ Không có hiện tượng gì. B/ Tạo kết tủa trắng trong ống nghiệm. C/ Có khí không màu thoát ra. D/ Có khí không màu đồng thời xuất hiện kết tủa trắng. 20. Phương pháp hóa nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etylen lẫn trong khí metan: A/ Dẫn hỗn khí đi qua dung dịch brom dư B/ Đốt cháy hỗn hợp trong không khí. C/ Dẫn hỗn hơp khí đi qua nước vôi trong dư. D/ Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước. 21. Một chai rượu ghi 25o có nghĩa là: A/ Cứ 100 gam dd rượu có 25 gam rượu nguyên chất. B/ Cứ 100 gam dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất. C/ Cứ 100 ml dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất. D/ Cứ 100 ml nước có 25 ml rượu nguyên chất. 22. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ : A/ 10 – 20% B/ 20 – 25% C/ 2 – 5% D/ Kết quả khác. 23. Rượu etylic phản ứng được với natri vì trong phân tử có: A. Nguyên tử oxi B. Nhóm -OH C. Nguyên tử cacbon, hiđro và oxi D. Nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi 24. Dãy các chất đều phản ứng với kim loại natri là A- CH3COOH, (-C6H10O5)n B- CH3COOH, C6H12O6 C- CH3COOH, C2H5OH D- CH3COOH, CH3COOC2H5 25. Khi cho 4,6g rượu etylic tác dụng hết với kim loại Na thì thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là : A. 3,36 lit B. 2,24 lit . C. 1,12 lit. D. 0,56 lit 26. Những chất nào dưới đây có khả năng tác dụng với natri giải phóng hiđro: A/CH4, C2H4 B/C2H2, C6H6 C/CH3OH, C2H5OH D/CH3COOH, CH3-O-CH3 27. Cho 5,6 lit khí etylen (đktc) tác dụng với nước có xúc tác axit sunfuric thì thu được 2,3 gam rượu etylic. Hiệu suất của phản ứng là : A/ 15% B/ 17% C/ 20% D/ 22% 28. Điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn xốp là phương pháp điều chế A/Nước Giaven B/Khí O2 C/Khí Cl2 D/ Thuốc tím 29. Pha 4 lít rượu etylic 50O với 6 lít nước ta được : A/ Rượu 5O B/ Rượu 20O C/ Rượu 10O D/ Rượu 15O 30. Hợp chất nào sau đây phản ứng được với clo? A. NaCl B. NaOH C. CaCO3 D. H2SO4. 31. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H 2O gấp đôi số mol CO 2. Công thức phân tử của hiđrocacbon là: A. C2H4 B. CH4 C. C2H2 D. C2H6. 32. Để tráng một tấm gương , người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ. Biết hiệu suất của phản ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là: A. 6,156g B. 6,35g C. 6,25g D. 6,42g . 33. Câu phát biểu đúng là : A. Những chất có nhóm - OH hoặc nhóm -COOH thì tác dụng được với NaOH B. Những chất có nhóm - COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. C. Những chất có nhóm - COOH vừa tác dụng được với NaOH vừa tác dụng với Na. D. Những chất có nhóm - OH tác dụng được với NaOH. 34. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: A. CH3COOH, CH3COOC2H5 B. CH3COOC2H5, C2H5OH C. CH3COOH, C6H12O6 D. CH3COOH, (-C6H10O5)n 35. Khi cho 3,6 g glucozơ lên men rượu thì thể tích CO2 thu được ở đktc là : A : 8,96 lít B : 17,92 lít C : 0,896 lít D : 1,792 lít 36. Khí C2H2 có lẫn khí SO2, CO2 và hơi nước. Để thu được C2H2 tinh khiết có thể : A : Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch NaOH dư B : Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch Brom dư
  3. C : Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch NaOH dư, sau đó qua H2SO4 đặc. D : Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch brom dư, sau đó qua H2SO4 đặc. 37. Các nguyên tố được xếp vào bảng tuần hoàn theo chiều tăng dần của A : nguyên tử khối B: tăng dần của điện tích hạt nhân C số thứ tự D số nơtron 38. Thể tích ở (đktc) của 2,8g khí C2H4 là: A/ 22,4 lít B/ 2224 lít C/ 0,224 lít D/ 2,24 lít 39. Có ba bình đựng khí khác nhau là CH4 , C2H4 và CO2. Để phân biệt chúng ta có thể dùng: A/ một kim loại. B/ nước brom. C/ dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch nước brôm D/ không dùng được chất nào. 40. Có 750 ml rượu êtylic 45 độ . Thể tích rượu nguyên chất có trong đó là: A/ 337,5 ml B/ 337,0 ml C/ 373,7 ml D/ 370,0 ml 41. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A/Dầu ăn là este của glixerol B/ Dầu ăn là este của g lixêrol và axít béo C/Dầu ăn là este của a xit a xêtic với gli xê rol D/ Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các a xit béo. 42. Thể tích khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn cần đốt cháy 8 gam khí mê tan là: a. 11,2 lít b. 22,4 lít c. 44,8 lít d. 33,6 lít 43. Chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế? a. C2H2, C6H6 b. CH4, C2H6, c. C2H4, C6H6 d. CH4, C2H4 44. Trong cùng 1 nhóm khi đi từ trên xuống dưới a. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm b.Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng c. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm d.Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. 45. Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là: A. Phân tử có vòng 6 cạnh. B. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn. C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn. D. Phân tử có 3 liên kết đôi 46. R­îu etylic cã tÝnh chÊt ®Æc tr­ng lµ do : A. Trong ph©n tö r­îu cã 6 nguyªn tö hi®ro. B. Trong ph©n tö r­îu cã nhãm –OH. C. Trong ph©n tö r­îu cã 1 nguyªn tö oxi. D. Trong ph©n tö r­îu chØ cã liªn kÕt ®¬n. 47. Chaát naøo sau ñaây khoâng phaûi laø hôïp chaát höõu cô ? A. CH2O B. C2H5Cl C. C3H9N D. (NH4)2CO3 48. Cho 12 gam CH3COOH taùc duïng vôùi 1,38 gam C2H5OH coù xuùc taùc H2SO4 ñaëc, thu ñöôïc 1,98 gam etyl axetat. Hieäu suaát cuûa phaûn öùng treân laø: A. 98% B. 89% C. 75% D. Keát quaû khaùc. 49. Etilen coù theå tham gia caùc phaûn öùng naøo sau ñaây ? A. Phaûn öùng truøng hôïp taïo ra polietilen. B. Phaûn öùng coäng Br2 vaø H2 C. Phaûn öùng chaùy taïo ra khí cacbonic vaø nöôùc. D. Caû A, B vaø C.
  4. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 LỚP 9 NĂM 2010-2011 * * * * * PHẦN TỰ LUẬN 1. Hoàn thành chuỗi biến hóa sau: (2đ) Etylen (1) rượu etylic (2) axit axetic (3) etyl axetat (4) natri axetat 2. (3đ) Cho 50 ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với Mg cô cạn dung dịch ta thu được 1,42 g muối. a. Tính nồng độ mol của dung dịch axit. b. Thể tích khí H2 ở đktc sinh ra là bao nhiêu 3. (3 ®iÓm) Hoµn thµnh c¸c phương trình hóa học theo sơ đồ sau: (1) (2) (3) (4) CH4  C2H2  C2H4  C2H5OH CH3COOH 4. (3 ®iÓm) Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách nhận biết các chất lỏng sau: C 2H5OH , CH3COOH , C6H6 và dung dịch glucozơ (C6H12O6) . 5. (4 ®iÓm) Đốt cháy hoàn toàn 30ml rượu êtylic chưa rõ độ rượu rồi cho toàn bộ sản phẩm đi vào nước vôi trong (lấy dư). Lọc kết tủa, sấy khô cân nặng 100g a). Tính thể tích không khí để đốt cháy rượu hoàn toàn. Biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. b). Xác định độ rượu (biết khối lượng riêng rượu nguyên chất là 0,8g/ml) 6. (3 ®iÓm) Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách nhận biết các chất lỏng sau: C2H4, Cl2, CH4 7. (4 ®iÓm) Đốt cháy hoàn toàn 15 ml rượu êtilic chưa rõ độ rượu rồi cho toàn bộ sản phẩm đi vào nước vôi trong (lấy dư). Lọc kết tủa, sấy khô cân nặng 50 g a). Tính thể tích không khí để đốt cháy rượu hoàn toàn. Biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. b). Xác định độ rượu (biết khối lượng riêng rượu nguyên chất là 0,8g/ml) 8. Trình baøy tính chaát hoùa hoïc cuûa etilen. Vieát caùc phöông trình phaûn öùng minh hoïa (1,5ñ) 9. (1,5ñ) Vieát coâng thöùc caáu taïo cuûa axetylen, benzen, röôïu etylic. 10. (1ñ) Phöông phaùp duøng ñeå phaân bieät röôïu etylic, axit axetic, benzen ñôn giaûn nhaát laø duøng nhöõng chaát gì ñeå nhaän bieát chuùng. H2O oxi 11. (2ñ) Vieát sô ñoà phaûn öùng hoïc sau: etylen axit röôïu etylic xuctac axit axetic 12. (3ñ) Ñoát chaùy hoaøn toaøn 9,2gam röôïu etylic. a/ Tính theå tích khí CO2 taïo ra ôû ñieàu kieän tieâu chuaån. b/ Tính theå tích khoâng khí (đktc) caàn duøng cho phaûn öùng treân, bieát oxi chieám 20% theå tích cuûa khoâng khí. 13. Trình bày tính chất hóa học của benzen. Viết các phương trình phản ứng minh học (1,5 đ) 14. Có 2 bình đựng 2 chất khí là CH 4, C2H4. Chỉ dùng dung dịch brom có thể phân biệt được 2 chất khí trên không? Nêu cách tiến hành (1,5 đ ) 15. Trên nhãn của các chai rượu đều có ghi các số, thí dụ 450 , 180 , 120. a / Hãy giải thích ý nghĩa của các số trên. (1 đ) b / Tính số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 450. (1đ) c / Có thể pha được bao nhiêu lít rượu 250 từ 500ml rượu 450 .( 1đ) 16. Để đốt cháy 4,48 lít khí etylen cần phải dùng: bao nhiêu lít khí oxi (đktc) (2,5 đ) 17. (3 đ) Trình bày tính chất hh của axít axetic. Viết các phương trình phản ứng minh họa. 18. Trong các khí sau: CH4 , H2 , Cl2 , O2 . a / Những chất khí nào tác dụng với nhau từng đôi một ? (1 đ) b / Hai chất khí nào trộn với nhau tạo ra hỗn hợp nổ? (1 đ) 19. (3 đ) Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành. Biết các thể tích khí đo ở (đktc). 20. Viết phương trình hóa học xảy ra khi đun etyl axetat lần lượt với dung dịch HCl và dd NaOH. 21. Viết các PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: (1) (2) (3)
  5. C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 22. Cho 10ml rượu 960 tác dụng với Natri lấy dư. a) Viết các PTHH xảy ra. b) Tính thể tích khí Hiđrô thu được ở đktc. ( Biết Drượu = 0,8g/ml ; DH2O = 1g/ml ) c) Pha thêm 10,6 ml nước vào rượu 960 ở trên. Tính độ rượu thu được. ( Biết C = 12 , H = 1 , O = 16 ) 23. Cân bằng phương trình hóa học theo sơ đồ sau: (2,5đ) CH4 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CO2 24. (3đ) Đốt cháy hoàn toàn 30ml rượu êtilic chưa rõ độ rượu rồi cho toàn bộ sản phẩm đi vào nước vôi trong (lấy dư). Lọc kết tủa, sấy khô cân nặng 100g. a). Tính thể tích không khí để đốt cháy rượu hoàn toàn. Biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. b). Xác định độ rượu (biết khối lượng riêng rượu nguyên chất là 0,8g/ml) 25. Trình bày tính chất hoá học của: Metan, etylen, axetilen, benzen, rượu etilic, axit axetic. 26. Hãy nhận biết các khí sau bằng phương pháp hoá học: CO2 ,CH4 ,C2H4 .Viết các phương trình hoá học. 27. Hãy nhận biết các khí sau bằng phương pháp hoá học: CO 2, CH4 , H2 ,C2H4. Viết các phương trình hoá học. 28. Hoàn thành dãy biến hoá sau (ghi điều kiện nếu có) a/ C2H4 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2 Zn CH3COOC2H5 CH3COONa natri axetat. b/ glucozơ Rượu etylic axit axetic etyl axetat. c/ C2H5OH C2H4 C2H5Cl C2H5OH HCl d/ FeCl3 Cl2 NaClO NaCl đ/ đ¸ v«i(1) v«i sèngđÊt( 2®Ìn) axetylen(3)  etylen(6) P.E(7)  (4)  (8) (5) PVC  CH2=CHCl R­îu etylic 29. Cho 30g Axit axêtic tác dụng với 27,6g rượu etylic có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, đun nóng thu được 35,2 g este (etyl axetat) a/ Viết phương trình hoá học của phản ứng ? b/ Tính hiệu suất của phản ứng este hoá ? 30. Khi cho 2,8 lít hỗn hợp etylen và mêtan đi qua bình đựng nước brom,thấy có 4 gam brom đã tham gia phản ứng.Tính thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp,biết phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. 31. Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và etylen đi qua nước brom dư thấy có 4 gam brôm tham gia phản ứng. a/ Viết phương trình hóa học. b/ Tính thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp. 32. Cho 21,2 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít khí (đktc).Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp 33. Cho 5.6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H4 và C2H2 tác dụng hết với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 56 gam:
  6. a/ Hãy viết phương trình PƯHH b/ Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp 34. Cho 500 ml dung dịch CH3 COOH tác dụng vừa đủ với 30 g dung dịch NaOH 20%. a/ Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CH3COOH . b/ Nếu cho toàn bộ dd CH3COOH trên vào 200ml dd Na2CO30,5 M thì thu được bao nhiêu lít khí CO2 thoát ra ở đktc. 35. Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g chất hữu cơ A thu được 1,32 g khí CO2 và 0,54 g H2O a/ Xác định CTPT của A (biết klượng mol của A gấp 3 lần khối lượng mol của) axit axetic. b/ Tính lượng bạc kim loại sinh ra khi oxi hoá 18 g A. 36. Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Mêtan và Axêtylen qua bình đựng dung dịch nước Brôm dư, sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí. a/ Viết phương trình phản ứng xãy ra? b/ Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp ? c/ Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên trong không khí thì dùng bao nhiêu thể tích không khí, biết thể tích Ôxy chiếm 20% thể tích không khí? (thể tích các khí đo ở đktc) 37. Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp CH 4 và C2H4 đi qua nước brom dư thấy có 4 gam brom tham gia phản ứng. Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp 38. Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 5,6 lít khí cacbonic ở đktc. a.Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men. b.Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu,biết hiệu suất của quá trình lên men là 95%. 39. X là hỗn hợp gồm mêtan và etylen. Dẫn X qua bình nước brom dư thấy có 8 gam brom tham gia phản ứng. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong thấy có 15 gam kết tủa. a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra b/ Tính % thể tích các chất trong X. 40. Cho 3 lít hỗn hợp etylen và metan (đktc) đi qua dung dịch nước brom thấy dung dịch nước brom nhạc màu thu được 1,7g đibrometan. Xác định thành phần % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu. 41. Cho 100 g dd CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với dd NaHCO3 8,4% a/ Lập PTHH b/ Tính khối lượng dd NaHCO3 đã dùng c/ Dẫn sphẩm khí thu được qua bình đựng 80g dd NaOH 25%. Tính klượng muối tạo thành 42. Hîp chÊt h÷u c¬ A ë thÓ khÝ. §èt ch¸y hoµn toµn 5,6 lÝt khÝ A (®ktc), thu ®­îc 22g khÝ cacbonic vµ 9 g n­íc. a) X¸c ®Þnh c«ng thøc ph©n tö cña A, biÕt r»ng 1 lÝt khÝ A ë ®ktc cã khèi l­îng 1,25 g. b) ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña A. 43. §èt ch¸y hoµn toµn 16,8 lÝt khÝ axetilen. a) ViÕt ph­¬ng tr×nh ho¸ häc cña ph¶n øng x¶y ra. b) TÝnh thÓ tÝch khÝ oxi, thÓ tÝch kh«ng khÝ cÇn dïng ®Ó ®èt ch¸y hÕt l­îng axetilen nµy. BiÕt r»ng thÓ tÝch khÝ ®o ë (đktc) vµ kh«ng khÝ chøa 20% thÓ tÝch oxi. c) TÝnh khèi l­îng khÝ cacbonic vµ h¬i n­íc t¹o thµnh sau ph¶n øng d) NÕu dÉn s¶n phÈm ®èt ch¸y vµo dung dÞch n­íc v«i trong d­ th× sau thÝ nghiÖm sÏ thu ®­îc bao nhiªu gam chÊt kÕt tña. 44. Cã hçn hîp A gåm r­îu etylic vµ axit axetic. Cho 21,2 gam A ph¶n øng víi Na d­ th× thu ®­îc 4,48 lÝt (®ktc). TÝnh phÇn tr¨m khèi l­îng mçi chÊt trong hçn hîp A. 45. Cho dung dÞch axit axetic (CH3COOH) t¸c dông hÕt víi 300 ml dung dÞch NaOH 0,5M. a) ViÕt ph­¬ng tr×nh ho¸ häc cña ph¶n øng. b) TÝnh sè gam axit axetic ®· tham gia ph¶n øng. c) TÝnh sè gam muèi CH3COONa t¹o thµnh.