Đề cương Ôn tập môn Địa Lý Lớp 10 (Bản đẹp)

doc 6 trang nhatle22 3880
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Địa Lý Lớp 10 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_dia_ly_lop_10_ban_dep.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Địa Lý Lớp 10 (Bản đẹp)

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA LÍ LỚP 10 Câu 1: Phần lớn các cảng biển đều nằm ở Đaị Tây Dương vì : A. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Tây Âu và Nhật Bản. B. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Bắc Mỹ và Tây Âu. C. Có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển. D. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Hoa Kỳ và Nhật Bản. Câu 2: Điểm giống nhau dễ nhận thấy trong ngành vận tải đường ống giữa các nước phát triển và đang phát triển là : A. Thường gắn liền với các cảng biển. B. Có tốc độ phát triển nhanh nhất. C. Là ngành có vai trò quan trọng nhất D. Vận chuyển được cả loại than đá. Câu 3: Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là : A. Thiếu chỗ đậu xe. B. Ô nhiễm môi trường. C. Ách tắc giao thông. D. Độ an toàn chưa cao. Câu 4: Nhân tố nào sau đây không phải là đặc điểm của giao thông vận tải? A. Sự tiện nghi. B. Sự an toàn. C. Cự li vận chuyển. D. Tốc độ chuyên chở. Câu 5: Nhân tố nào sau đây không phải là vai trò của giao thông vận tải? A. Kìm hãm sự phát triển kinh tế miền núi. B. Tạo mối giao lưu kinh tế giữa các vùng. C. Củng cố tính thống nhất cho nền kinh tế. D. Thỏa mãn nhu cầu đi lại cho con người. Câu 6: Loại hình giao thông vận tải nào sau đây phổ biến ở các thành phố lớn và các chùm đô thị? A. Đường ống. B. Đường biển. C. Đường ô tô. D. Đường sắt. Câu 7: Loại hình giao thông vận tải nào sau đây có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất? A. Đường ô tô. B. Đường biển. C. Đường ống. D. Đường sắt. Câu 8: Ngành trẻ nhất trong các loại hình vận tải là : A. Đường hàng không. B. Đường ống. C. Đường sắt. D. Đường ô tô. Câu 9: Thương mại là khâu trung gian nối giữa sản xuất với A. vận chuyển. B. tiêu dùng. C. khai thác. D. chế biến. Câu 10: Ở các nước phát triển, dịch vụ chiếm tỉ trọng trong khoảng: A. 50% trong cơ cấu GDP. B. Trên 60% cơ cấu GDP. C. Trên 90% cơ cấu GDP. D. 40% trong cơ cấu GDP. Câu 11: Cho bảng số liệu :CÁC NƯỚC DẪN ĐẦU VỀ DU LỊCH TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2004 Nước Khách du lịch đến( triệu lượt người) Doanh thu( Tỉ USD) Pháp 75,1 40,8 Tây Ban Nha 53,6 45,2 Hoa Kì 46,1 74,5 Trung Quốc 41,8 25,7 Anh 27,7 27,3 Mê-hi-cô 20,6 10,7 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên. A. Pháp là quốc gia có ngành du lịch phát triển nhất trong các nước trên. B. Số lượt khách và doanh thu khách du lịch có sự phân hóa giữa các quốc gia. C. Số lượt khách và doanh thu khách du lịch có sự tăng giảm không đồng đều giữa các quốc gia. D. Những nước có lượt khách du lịch đến đông nhất cũng là nước có doanh thu du lịch cao nhất. Câu 12: Loại hình giao thông vận tải nào sau đây phân bố phản ảnh sự phân bố công nghiệp? A. Đường ống. B. Đường biển. C. Đường ô tô. D. Đường sắt. Câu 13: Thành phố Hội An là thành phố chuyên môn hóa chủ yếu về loại hình dịch vụ nào? A. Kinh doanh. B. Du lịch. C. Hành chính. D. Giáo dục. Câu 14: Loại phương tiện vận tải được sử dụng như là phương tiện vận tải phối hợp giữa nhiều loại hình giao thông vận tải là : A. Đường thủy. B. Đường sắt. C. Đường biển. D. Đường ô tô. Câu 15: Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là:
  2. A. Bảo hiểm. B. Du lịch. C. Giao thông. D. Ngân hàng. Câu 16: Vai trò của lĩnh vực ngoại thương đối với một đất nước là A. Giải quyết việc làm, tăng thu nhập. B. Tạo động lực cho kinh tế phát triển. C. Tạo động lực cho xã hội phát triển. D. Cung cấp máy móc, tư liệu sản xuất. Câu 17: Qua số liệu về giá trị xuất nhập khẩu của một số nước sau ở năm 2004:( Tỉ USD) Nước Giá trị xuất khẩu Giá trị nhập khẩu Hoa Kì 819 1526 Nhật Bản 566 455 Nhận xét nào sau đây không chính xác về hoạt động ngoại thương của Hoa Kì? A. Giá trị xuất khẩu Nhật Bản nhỏ hơn của Hoa Kì. B. Tổng xuất nhập của Hoa Kì nhỏ hơn của Nhật Bản. C. Cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản là xuất siêu. D. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa kì là nhập siêu. Câu 18: Các ngành kinh tế không có yêu cầu nào sau đây đối với ngành giao thông vận tải ? A. Xây dựng đường sá. B. Thời gian giao hàng. C. Cự li vận chuyển. D. Tốc độ vận chuyển. Câu 19: Tổ chức thương mại thế giới được viết tắt là A. USD. B. NAFTA. C. WHO. D. WTO. Câu 20: Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới : A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Địa Trung Hải. D. Thái Bình Dương. Câu 21: Ngành kinh tế nào sau đây cung cấp khối lượng của cải vật chất lớn nhất? A. Thương mại. B. Nông nghiệp. C. Công nghiệp. D. Dịch vụ. Câu 22: Nhân tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Qui trình sản xuất đơn giản. B. Sử nhiều nhiên liệu, chi phí vận tải cao. C. Thu lợi nhuận tương đối dễ. D. Thời gian xây dựng tương đối ngắn. Câu 23: Công nghiệp dệt may của nước ta hiện nay phát triển dựa vào A. tơ nhân tạo, sợi tổng hợp phong phú. B. nguồn lao động đông đặc biêt lao động nữ. C. trình độ kinh tế- kĩ thuật cao D. Vị trí địa lí nước ta thuận lợi. Câu 24: Ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh cho con người? A. Điện lực. B. Thực phẩm. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. Điện tử- tin học. Câu 25: Qua bảng số liệu về tốc độ tăng trường một số sản phẩm công nghiệp của thế giới từ 1950 đến 2003, nhận xét nào sau đây chưa chính xác Năm SP(%) 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Than 100 143,0 161,3 207,1 186,1 291,2 Dầu mỏ 100 201,1 447,7 586,2 637,9 746,5 Điện 100 238,3 513,1 852,8 1223,6 1536,3 Thép 100 183,1 314,3 360,8 407,4 460,3 A. Điện tăng nhanh nhất và than tăng chậm nhất. B. Dầu mỏ tăng nhanh thứ 2 sau điện. C. Điện tăng nhanh nhất và thép tăng chậm nhất. D. Thép tăng nhanh thứ 3 sau điện và dầu mỏ. Câu 26: Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta là do A. Khí hậu nóng ẩm quanh năm. B. Có nguồn nước dồi dào. C. Có nguồn nông sản phong phú. D. Vị trí địa lí thuận lợi. Câu 27: Sản xuất có tính tập trung cao độ là đặc điểm của ngành sản xuất nào sau đây? A. Dịch vụ. B. Công nghiệp. C. Thương mại. D. Nông nghiệp. Câu 28: Ngành công nghiệp điện tử-tin học phát triển mạnh nhất ở các nước A. Hoa Kì, Nhật, EU. B. Braxin, Anh, Pháp. C. Hoa Kì, Nhật, Nam Phi. D. Nhật, EU, Úc.
  3. Câu 29: Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hệ thống công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là A. thủy tinh. B. dệt- may. C. nhựa. D. sành-sứ. Câu 30: Sản lượng khai thác than nhiều ở các nước A. Phát triển B. có trữ lượng than lớn. C. tiêu thụ than nhiều. D. Đang phát triển. Câu 31: Ngành dệt-may sử dụng nguyên liệu bông, lanh, lông cừu thường phát triển mạnh ở các nước A. Anh, Nga. B. Nhật, Pháp. C. Úc, Nhật. D. Trung Quốc, Ấn Độ. Câu 32: “ Vàng đen” là tên gọi của sản phẩm công nghiệp A. Sắt. B. Thép. C. Than. D. dầu mỏ. Câu 33: Nhân tố nào sau đây quan trọng nhất tác động đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Sinh vật. B. Đất. C. Khí hậu. D. Khoáng sản. Câu 34: Hoạt động sản xuất công nghiệp thường có bao nhiêu giai đoạn? A. 3 B. 2. C. 4. D. 5. Câu 35: Hiện nay nước ta xuất khẩu ra nước ngoài chủ yếu sản phẩm công nghiệp thực phẩm từ trồng trọt nào sau đây? A. Cà phê, điều, gạo. B. Cà phê, gạo, thịt hộp. C. Gạo, cá hộp, tôm đông lạnh. D. Trái cây, cá hộp, gà sống. Câu 36: khái niệm đúng nhất về thị trường : A. Thị trường được hiểu là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua. B. Thị trường là nơi gặp gỡ giữa người bán với người bán C. Thị trường là nơi gặp gỡ giữa người mua với người mua D. Thị trường là nơi giao lưu văn ngệ. Câu 37: Vật ngang giá hiện đại của thị trường là: a. Vàng,bạc b. Bạc c. Tiền d. Sắt Câu 38:Thị trường hoạt động theo quy luật nào? a. Quy luật cung và cầu b. Quy luật cung cấp c. Quy luật nhu cầu d. Quy luật tự nhiên Câu 39: Khi cung lớn hơn cầu thì giá cả sẽ: a. Tăng b. Giảm c. Bình ổn d. Không ổn định. Câu 40: Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả sẽ: a. Tăng b. Giảm c. Bình ổn d. Không ổn định. Câu 41: Nội thương là ngành làm nhiệm vụ: A. Chỉ trao đổi hàng hóa trong nước còn dịch vụ ngoài nước B. Chỉ trao đổi dịch vụ trong nước còn hàng hóa trao đổi ngoài nước C. Trao đổi hàng hóa và dịch vụ trong nước D. Trao đổi hàng hóa và dịch vụ ngoài nước Câu 42.Ngoại thương làm nhiệm vụ: A. Chỉ trao đổi hàng hóa trong nước còn dịch vụ ngoài nước B. Chỉ trao đổi dịch vụ trong nước, không trao đổi hàng hóa ngoài nước C. Trao đổi hàng hóa và dịch vụ trong nước D. Trao đổi hàng hóa và dịch vụ ngoài nước Câu 43: Gọi là xuất siêu trên thị trường khi: A. Khi giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn hàng nhập B. Khi giá trị hàng xuất khẩu nhỏ hơn hàng nhập C. Khi giá trị hàng xuất khẩu bằng hàng nhập khẩu D. Giá trị nhập khẩu ngày càng tăng. Câu 44. Ba trung tâm buôn bán lớn nhất trên thế giới là: A. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản B. Ca-na-đa, Anh, Pháp C. Đức, I-ta- li-a, Việt Nam D. Trung quốc, Hoa kì, Anh Câu 45. Môi trường tự nhiên có vai trò: A. Cung cấp các điều kiện sống cho con người
  4. B. Định hướng các hoạt động của con người C. Quyết định sự phát triển của xã hội D. Cung cấp những tiện nghi, phương tiện cho con người Câu 46. Chia tài nguyên thành 3 loại: tài nguyên có thể phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi, tài nguyên không thể hao kiệt là dựa vào: A. Thuộc tính của tự nhiên B. Khả năng hao kiệt khisử dụng C. Môi trường hình thành D. Công dụng kinh tế. Câu 47. Ý nào sau đây không đúng về chức năng của môi trường: A. Là không gian sống của con người B. Cung cấp những tiện nghi, phương tiện cho con người C. Cung cấp tài nguyên thiên nhiên D. là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra Câu 48. Môi trường tự nhiên là: A. Xuất hiện trên bề mặt Trái đất nhờ con người. B. Phụ thuộc vào con người C. Nếu không có bàn tay chăm sóc của con người thì nó sẽ bị hủy diệt D. Tuân theo quy luật riêng của nó, không phụ thuộc vào con người Câu 49. Chia tài nguyên thành: tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch là dựa vào: A. Thuộc tính của tự nhiên B. Khả năng tái sinh C. Môi trường hình thành D. Công dụng kinh tế. Câu 50. Chia tài nguyên thành: tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khí hậu, tài nguyên sinh vật là dựa vào: A. Thuộc tính của tự nhiên B. Khả năng tái sinh C. Môi trường hình thành D. Công dụng kinh tế. Câu 51. Dựa vào đâu người ta chia môi trường sống thành 3 loại: môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội? A. Tác nhân B. Chức năng C. Kích thướcD. Thành phần Câu 52. Bảo vệ môi trường được hiểu là: A. Tránh tác động vào môi trường để khỏi gây ra những tổn thất B. Làm giảm đến mức cao nhất tác động có hại của con người lên môi trường C. Biến đổi môi trường theo hướng có lợi nhất cho con người D. Tuân thủ quy luật phát triển của tự nhiên một cách tuyệt đối Câu 53. Rừng khai thác xong thì mọc trở lại nên được xem là loại A. Tài nguyên có thể phục hồi B. Tài nguyên vô tận C. Tài nguyên sinh vật D. Tài nguyên có thể hao kiệt Câu 54. Tài nguyên không hao kiệt là nguồn tài nguyên: A. Khả năng khai thác và sử dụng của con người không thể làm cho chúng cạn kiệt và suy giảm được B. Nếu không biết sử dụng đúng thì chất lượng càng giảm và có hại cho con người C. Không có nguy cơ vì khả năng tái sinh quá nhanh D. Nếu được khai thác sử dụng hợp lí thì không những không bị hao hụt mà còn giàu thêm. Câu 55. Loại tài nguyên không thể phục hồi: A. Độ phì của đất B. Rừng cây C. Khoáng sản D. Động vật Câu 56. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã làm cho danh mục các loại tài nguyên thiên nhiên có xu hướng: A. Mở rộng B. Giữ nguyên C. Thu hẹp D. Ngày càng cạn kiệt Câu 57. Giải pháp có ý nghĩa hàng đầu trong việc giải quyết các vấn đề về môi trường: A. Chấm dứt chạy đua vũ trang, chấm dứt chiến tranh. B. Thực hiện các công ước quốc tế về môi trường C. Áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật để kiểm soát tình trạng môi trường D. Nâng cao trình độ công nghệ trong khai thác, chế biến. Câu 58. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào không có dân cư sinh sống.
  5. a. điểm công nghiệp b. khu công nghiệp c. trung tâm công nghiệp d. vùng công nghiệp Câu 59. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào ở trình độ cao nhất . a. điểm công nghiệp b. khu công nghiệp c. trung tâm công nghiệp d. vùng công nghiệp Câu 60. Đà Nẵng hiện nay là . a. điểm công nghiệp b. khu công nghiệp c. trung tâm công nghiệp d. vùng công nghiệp Câu 61.Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào găn với đô thị vừa và lớn. a. điểm công nghiệp b. khu công nghiệp c. trung tâm công nghiệp d. vùng công nghiệp Câu 62. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào ở trình độ thấp nhất . a. điểm công nghiệp b. khu công nghiệp c. trung tâm công nghiệp d. vùng công nghiệp Câu 63. Ở nước ta hiện nay được chia làm mấy vùng công nghiệp a. 4 b. 5 c. 6 d.7 Câu 64. Ở nước ta khu công nghiệp tập trung nhiều nhất ở ? a. đông nam bộ b. đồng bằng sông hồng c. duyên hải miền trung d. đồng bằng sông cưu long Câu 66. khu công nghiệp ra đời ở nước vào những năm. a. những nă 80 của thế kỉ XX b. cuối thế kỉ XX c. những năm 90 của thế kỉ XX d. đầu thế kỉ XXI Câu 67. Ở một số nước ngành dich vụ được phân thành 3 nhóm nào: A. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ bảo hiểm. B. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công. C. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ công, dịch vụ bảo hiểm. D. Dịch vụ công, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ bảo hiểm. Câu 68: Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh: A. Giao thông vận tải B. Tài chính C. Bảo hiểm D. Các hoạt động đoàn thể Câu 69: Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng: A. Hoạt động đoàn thể B. Hành chính công C. Hoạt động buôn, bán lẻ D. Thông tin liên lạc Câu 70: Y tế, giáo dục được xếp vào ngành dịch vụ: A. Dịch vụ kinh doanh B. Dịch vụ tiêu dùng C. Dịch vụ công D. Không thuộc nhóm ngành dịch vụ nào Câu 71: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ: A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển . B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất C. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động Câu 72: Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến vấn đề nào của ngành dịch vụ sau đây. A.Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. B. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ. C.Mạng lưới ngành dịch vụ. D.Sức mua và nhu cầu dịch vụ. Câu 73: Quy mô cơ cấu dân số ảnh hưởng đến vấn đề nào của ngành dịch vụ sau đây. A.Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. B. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ. C.Mạng lưới ngành dịch vụ. D.Sức mua và nhu cầu dịch vụ.
  6. Câu 74: Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến vấn đề nào của ngành dịch vụ A.Mạng lưới ngành dịch vụ B.Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ C. Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch. D. Sức mua và nhu cầu dịch vụ. Câu 75: Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư ảnh hưởng đến vấn đề nào của ngành dịch vụ A.Mạng lưới ngành dịch vụ B.Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ C. Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch. D. Sức mua và nhu cầu dịch vụ. Câu 76: Mức sống và thu nhập thực tế ảnh hưởng đến vấn đề nào của ngành dịch vụ A.Mạng lưới ngành dịch vụ B.Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ C. Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch. D. Sức mua và nhu cầu dịch vụ. Câu 77: Tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa lịch sử, cơ sở hạ tầng du lịch ảnh hưởng đến vấn đề nào của ngành dịch vụ A.Mạng lưới ngành dịch vụ B.Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ C. Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch. D. Sức mua và nhu cầu dịch vụ. Câu 78: Nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố các ngành dịch vụ trên thế giới: A. Ở các nước đang phát triển, tỉ trọng của dịch vụ chỉ thường dưới 50% B. Các thành phố lớn đồng thời là các trung tâm dich vụ lớn C. Tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước Đông Nam Á cao hơn so với các nước châu Đại dương D. Bắc Mĩ và Tây Âu có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP cao nhất thế giới Câu79: Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với: A. Các trung tâm công nghiệp B. Các ngành kinh tế mũi nhọn C. Sự phân bố dân cư D. Các vùng kinh tế trọng điểm Câu 80: Cho bảng số liệu : CÁC NƯỚC DẪN ĐẦU VỀ DU LỊCH TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2004 Nước Khách du lịch đến( triệu lượt người) Doanh thu( Tỉ USD) Pháp 75,1 40,8 Tây Ban Nha 53,6 45,2 Hoa Kì 46,1 74,5 Trung Quốc 41,8 25,7 Anh 27,7 27,3 Mê-hi-cô 20,6 10,7 Dựa vào bảng số liệu trên, để thể hiện lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của các nước trên ta chọn loại biểu đồ nào A. Tròn B. Cột C. Đường D. Miền