Đề cương Ôn tập kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Đề số 1 - Lâm Phong

doc 36 trang nhatle22 2200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương Ôn tập kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Đề số 1 - Lâm Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_kiem_tra_mon_toan_lop_12_hoc_ki_i_de_so_1_la.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Đề số 1 - Lâm Phong

  1. ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 – ĐỀ ÔN SỐ 1 – THẦY LÂM PHONG. “Không phải lúc nào bạn cố gắng cũng thành công nhưng phải luôn cố gắng để không hối tiếc khi thất bại!” Câu 1. Giải phương trình log3 (x 4) 0 . A. x 1. B. x 6. C. x 5. D. x 4. Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y 31 2x . A. y' ( 2).31 2x. B. y' ( 2ln3).31 2x. C. y' 31 2x.ln3. D. y' 1 2x 3 2x. 2x 1 Câu 3. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y . 1 x A. y 2. B. y 2. C. x 1. D. x 2. Câu 4. Hỏi hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh ? A. 8 cạnh. B. 12 cạnh.C. 16 cạnh.D. 6 cạnh. Câu 5. Cho a 0 , a 1 , x,y là 2 số dương. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x loga x loga x A. loga . B. loga x y . y loga y loga y x C. log log x log y. D. log x y log x log y. a y a a a a a Câu 6. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a , chiều cao là .3 Tínha diện tích toàn phần của hình nón đó. 2 2 2 2 A. 36 a . B. 20 a . C. 15 a . D. 24 a . Câu 7. Cho a 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 1 1 1 1 3 a2 A. a 3 . B. a3 a. C. . D. 1. a 5 a2016 a2017 a Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số y log3 (2x 2). 1 1 1 1 A. y' . B. y' . C. y' . D. y' . (2x 2)ln3 (x 1)ln3 x 1 2x 2 Câu 9. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng 80 . Tính thể tích của khối trụ đó. 640 160 A. . B. 640 . C. . D. 160 . 3 3 Câu 10. Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là: Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 1
  2. A. 9. B. 2. C. 6. D. 3. Câu 11. Cho khối lăng trụ tam giác đều, độ dài tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích khối lăng trụ đó. 2 2a3 a3 2a3 3a3 A. . B. . C D. . 3 3 3 4 1 1 Câu 12. Cho hàm số y x4 x2 3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 4 2 A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1. C. Hàm số đạt cực đại tại x 0. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3. Câu 13. Cho khối trụ có thể tích bằng 24 . Hỏi nếu tăng bán kính đường tròn đáy của khối trụ đã cho lên 2 lần thì thể tích khối trụ mới bằng bao nhiêu? A. 96 . B. 48 . C. 72 . D. 12 . Câu 14. Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó. 27 a2 3 a2 13 a2 A. 3a2 . B. . C. . D. . 2 2 6 Câu 15. Cho hàm số y x3 3x2 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 và 0; . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 và 0; . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và 2; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;1 . Câu 16. Hỏi hàm số y 2x x2 đồng biến trên khoảng nào? A. ;2 . B. 0;1 . C. 1; 2 . D. 1; . Câu 17. Cho hàm số y 4x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hàm số luôn đồng biến trên ¡ . B. Hàm số có tập giá trị là 0; . C. Đồ thị hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm có tọa độ 1;0 . Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2 6 x. Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 2
  3. A. D ¡ \ 6. B. D 6; . C. D ;6 . D. D ; 6 . 1 x Câu 19. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên 0;1 . 2x 3 1 A. min y 0. B. min y . C. min y 1. D. min y 2. 0;1 0;1 3 0;1 0;1 2 1 Câu 20. Hỏi phương trình 22x 5x 1 có bao nhiêu nghiệm? 8 A. 0.B. 1. C. 2. D. 3. Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; SA  ABCD và SB 3a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 2a3 2a3 2a3 A. . B. 2a3 . C. . D. . 2 3 6 2016 Câu 22. Tìm tập xác định D của hàm số y x2 3x 2 . A. D ¡ . B. D ¡ \ 1;2. C. D 1;2 . D. D ;1  2; . Câu 23. Xét f x là một hàm số tùy ý. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Nếu f x có đạo hàm tại x0 và đạt cực đại tại x0 thì f ' x0 0 . B. Nếu f ' x0 0 thì f x đạt cực trị tại x x0 . C. Nếu f ' x0 0 và f " x0 0 thì f x đạt cực đại tại x x0 . D. Nếu f x đạt cực tiểu tại x x0 thì f " x0 0. 1 x2 Câu 24. Hỏi đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? x2 2x A. 1.B. 2.C. 3.D. 0. Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x3 3mx2 3m 1 có 2 điểm cực trị. A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 0 2x Câu 26. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x e trên đoạn . 0;1 A. 1. B. e2 1. C. e2 . D. 2e. Câu 27. Đặt log5 4 a, log5 3 b . Hãy biểu diễn log25 12 theo a và b . Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 3
  4. ab a b A .2 a b . B C. . D. 2ab. 2 2 Câu 28. Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh bằng a . Tính thể tích của khối nón tương ứng. 2 3 a3 3 a3 3 a3 A. 3 a3 . B. . C. . D. . 9 24 8 Câu 29. Giải bất phương trình 2log2 x 1 log2 5 x 1. A. 1 x 3. B. 1 x 3. C. 3 x 3. D. 1 x 3. Câu 30. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x A. y x4 4x2 3. B. y x4 4x² 3. C. y x4 4x2 5. D. y x4 4x² 3. Câu 31. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0,5% một tháng, sau mỗi tháng lãi suất được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được là bao nhiêu? A.100.(1,005)12 (triệu đồng).B. (triệu100. (đồng).1 12 0,005)12 12 C.100 1,005 (triệu đồng).D. (triệu đồng).100. 1,05 Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x3 (m 1)x2 3mx 1 đạt cực trị tại điểm x0 1. A. m 1. B. m 1. C. m 2. D. m 2. Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x4 2mx2 + m2 m có đúng một điểm cực trị. A. m 0. B. m 0. C. m 0. D. m 0. Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x3 3x2 mx m nghịch biến trên ¡ . A. m 3. B. m 3. C. m 3 . D.m 3 . 8 3x 3 x Câu 35. Cho 9x 9 x 14 . Tính giá trị của biểu thức K = . 1 3x 3 x 5 4 A. . B. . C. 4. D. 2 . 2 5 Câu 36. Cho hàm số bậc ba y ax3 bx2 cx d a 0 có đồ thị như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng? Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 4
  5. A. a 0,b 0,c 0,d 0 B. a 0,b 0,c 0,d 0 C. a 0,b 0,c 0,d 0 D. a 0,b 0,c 0,d 0 Câu 37. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 11a3 11a3 a3 11a3 A B. . C. . D. . 96 4 3 12 Câu 38. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a . Tính thể tích của tứ diện ACD’B’. 6a3 2a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 3 4 3 mx 1 Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y đồng biến trên khoảng x m 1; . A. m 1 hoặc m 1 .B. C. m 1 .D. m 1 1 m 1. Câu 40. Cho hàm số f x xác định trên ¡ \ 0 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 3 f 2x 1 10 0 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y x3 3x2 9x m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. A. 5 m 27. B. 27 m 5. C. 5 m 27. D. m 27. Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x4 2x2 3 m có 4 nghiệm phân biệt. A. 1 m 1. B. 4 m 3. C. m 4. D. m 1. 3 2 Câu 43. Biết rằng mo là giá trị thực của tham số m thỏa hàm số y x 3x mx 1 có hai điểm cực 2 2 trị x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 3. Giá trị mo thuộc khoảng nào sau đây ? A. mo 4;0 B. .m o 2;5 C. . mD.o 0;2 mo ;1 Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x3 3 2m 1 x2 12m 5 x đồng biến trên trên khoảng . 4; Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 5
  6. 29 29 29 29 A. m . B. m . C. m . D. m . 36 36 36 36 Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB 2a; AD a . Hình chiếu của S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB , góc tạo bởi SC và đáy là 45 .0 Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 2 2a3 a3 2a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2 Câu 46. Một máy bơm nước có ống bơm hình trụ đường kính bằng 50 cm và tốc độ dòng nước chảy trong ống là 0,5 m/s . Hỏi trong một giờ máy bơm đó bơm được bao nhiêu nước? (giả sử nước lúc nào cũng đầy ống). 225 225 A. m3 . B. 225 m3 . C450 m3 . D. m3 . 6 2 Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a . Gọi I là trung điểm AC , tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC , biết góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 450 . 2a3 3a3 2a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 12 12 4 4 Câu 48. Cho lăng trụ tứ giác ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh bằng a. Biết rằng R BAD 600 , R A' AB R A' AD 1200 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A. B. C. . D. . 4 3 2 12 Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có A· SB A· SC C· SB 600 , SA 3,SB 6,SC 9 . Tính khoảng cách d từ C đến mặt phẳng SAB . 27 2 A. d 9 6. B. d 2 6. C. d . D. d 3 6. 2 Câu 50. Một cơ sở sản xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá 30.000 đồng một chiếc và mỗi tháng cơ sở bán được trung bình 3000 chiếc khăn. Cơ sở sản xuất đang có kế hoạch tăng giá bán để có lợi nhuận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lý thấy rằng nếu từ mức giá 30.000 đồng mà cứ tăng giá thêm 1000 đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn 100 chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không thay đổi là 18.000 . Hỏi cơ sở sản xuất phải bán với giá mới là bao nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất. A. 42.000 (đồng) B. 40.000 (đồng) C. 43.000 (đồng) D. 39.000 (đồng) HẾT Các em không được sử dụng tài liệu. Người bên cạnh, trước và sau không giải thích gì thêm ! Key: 1C-2B-3B-4B-5C-6A-7A-8B-9D-10C-11D-12A-13A-14B-15A-16B-17D-18D-19B-20C-21C-22B-23A-24A-25D-26B-27C-28C- 29D-30A-31A-32B-33A-34C-35C-36B-37D-38D-39B-40D-41A-42B-43C-44C-45A-46D-47A-48C-49D-50D Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 6
  7. ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 – ĐỀ ÔN SỐ 2 – THẦY LÂM PHONG. “Sự khác biệt giữa những người thành công và những người thất bại không phải là ở sức mạnh, kiến thức hay sự hiểu biết – mà chính là ở ý chí !” x Câu 1. Tìm nghiệm của phương trình 2x 3 . A. x 0 B. x 1 C. x 2 D. x 1 23.2 1 5 3.54 Câu 2. Giá trị của biểu thức P 0 10 3 : 10 2 0,1 A. 9 B. 10 C. 9 D. 10 log 3 a Câu 3. Cho a 0 và a 1 . Giá trị của a bằng? A. 9 B. 3 C. 6 D. 3 Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số y 2018x 2018x A. y' x.2018x 1 B. y' 2018x C. y' D. y' 2018x.ln 2018 ln 2018 3 Câu 5. Tập xác định của hàm số y x 2 là: A. 2; B. ¡ C. ¡ \ 2 D. ; 2 1 1 Câu 6. Cho hàm số y x3 x2 12x 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 2 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 4 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 4; . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 4 . Câu 7. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ; ? x A. y x4 2x2 B. y x3 3x 2 C. y x3 1 D. y x 1 4 Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x 1 là x 1 A. y x 3 B.y x 3 C. y x 3 D. y x 3 Câu 9. Đồ thị hàm số nào dưới đây không có đường tiệm cận. x 2 x2 2x 3 x 2 A. y B. y C. y x4 2016 D. y x2 4 x 1 x 3 2 Câu 10. Đạo hàm của hàm số y log8 x 3x 4 là: 2x 3 2x 3 1 2x 3 A. B. 3x 4 C. D. x2 3x 4 ln 8 x2 x2 3x 4 ln 8 x2 3x 4 ln 2 Câu 11. Cho a 0, a 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Tập giá trị của hàm số y ax là tập ¡ . Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 7
  8. B. Tập giá trị của hàm số y loga x là tập ¡ . C. Tập xác định của hàm số y ax là khoảng 0; . D. Tập xác định của hàm số y loga x là tập ¡ . Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 0 là: 2 A. 1; 2 B. ; 2 C. 2; D. 1; 2 Câu 13. Tìm hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 2 tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y'' 0 . A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 14. Một hình nón có bán kính đáy bằng 1 và có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân. Tính diện tích xung quanh của hình nón. 1 A. B. 2 C. 2 2 D. 2 Câu 15. Thể tích của khối tứ diện đều cạnh 1 là 1 2 3 A. V . B. V . C. V . D. V 1. 3 12 12 Câu 16. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần của khối trụ. 27 a2 a2 3 13a2 A. . B. . C. . D.a2 . 3 2 2 6 Câu 17. Cho khối cầu có thể tích là 36 cm3 . Bán kính R của khối cầu là: A. R 6 cm B. R 3 2 cm . C. R 3 cm . D. R 6 cm . Câu 18. Một khối nón có diện tích đáy bằng 9 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể tích V của khối nón. A. V 10 . B. V 12 . C. V 20 . D. V 45 . Câu 19. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau x -∞ -1 0 1 +∞ f'(x) - 0 + 0 - 0 + +∞ 3 +∞ f(x) 0 0 Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai? A. Hàm số có hai điểm cực tiểu bằng 0 B. Hàm số có hai điểm cực tiểu C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 D. Hàm số có ba điểm cực trị Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 8
  9. x x 2 1 Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 2 là: 4 2 2 A. ;0 B. ; C. 0; \ 1 D. ; 3 3 3 Câu 21. Cho a,b là hai số thực dương, khác 1. Đặt log b 2 , tính giá trị của P log 2 b log a . a a b 13 1 A. B. 4 C. D. 2 4 4 Câu 22. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng y f (x) là một trong bốn hàm được đưa ra trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm y f (x) A. f (x) x4 2x2 . B. f (x) x4 2x2 1. C. f (x) x4 2x2 . D. f (x) x4 2x2 . Câu 23. Biết rằng khi quay một đường tròn có bán kính bằng 1 quay quanh một đường kính của nó ta được một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu đó. 4 A. .V B. . 4 3 C. . D. . 2 y Câu 24. Cho hàm số y f x xác định liên tục trên ¡ và có đồ thị của đạo hàm y f ' x như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực tiểu của hàm số y f x . x 0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 3 Câu 25. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 1 x 1 2 x . Hàm số f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . 2; B. . 1;1 C. . 1D.; 2 . ; 1 Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh 3a , cạnh bên SC 2a và SC vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 32 a3 13 a3 13 32 a3 A. . B. . 36 a3 C. . D. . 9 3 6 3 Câu 27. Cho hàm số f (x) xác định trên ¡ \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây sai? Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 9
  10. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1. B. Hàm số đạt cực trị tại điểm x 2. C. Hàm số không có đạo hàm tại điểm x 1. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 1. 1 Câu 28. Tìm tập nghiệm của phương trình log3 x 3. log9 x 1  1  A. . 1; 2 B. . ; 3 C. . D.;9 . 3;9 3  3  Câu 29. Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc B· AD 600 , AB’ hợp với đáy (ABCD) một góc 300 . Thể tích khối hộp là: a3 a3 3a3 a3 2 A. B. C. D. 2 6 2 6 ln x Câu 30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên 1; e là x 1 A. e B. 1 C. D. 0 e x2 2 x2 4 Câu 31. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là x2 4x 3 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 32. Gọi A, B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y x4 2x2 3 . Tính diện tích của tam giác ABC. A. 2 2 B. 2 C. 1 D. 2 Câu 33. Bạn A là sinh viên của một trường Đại học muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi để trang trải kinh phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng số tiền 10 triệu đồng với lãi suất mỗi năm là 4%. Tính số tiền mà A nợ ngân hàng sau 4 năm, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng). A. 42465000 đồng B. 46794000 đồng C. 41600000 đồng D. 44163000 đồng Câu 34. Cho hàm số y x3 3mx 1 (1). Cho A 2; 3 , tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A . 1 3 1 3 A. .m B. . m C. . D.m . m 2 2 2 2 Câu 35. Cho chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và có SA = a, SB a 2 , SC a 3 . Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC). Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 10
  11. a 66 11a 6a a 66 A. B. C. D. 6 6 11 11 Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE 2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 2 1 1 1 A. V . B. V . C. V . D. .V 3 6 12 3 Câu 37. Gọi (S) là khối cầu bán kính R, (N) là khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h. Biết h rằng thể tích của khối cầu (S) và khối nón (N) bằng nhau, tính tỉ số R 4 A. 1 B. C. 12 D. 4 3 Câu 38. Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, SA 1 và SA  (ABC) . Tính thể tích của khối chóp đã cho. 3 2 3 2 A. B. C. D. 12 4 4 12 Câu 39. Cho hàm số y f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Với m 0; 4 thì phương trình f (x) m có bao nhiêu nghiệm? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 40. Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn O,R và O',R , chiều cao là R 3 và hình nón có đỉnh là O' và đáy là đường tròn O,R . Tính tỉ số giữa diện tích xung quang của hình trụ và diện tích xung quanh của hình nón. A. 2 B. 3 C. 3 D. 2 Câu 41. Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là: 2 3 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 3 2 Câu 42. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình x3 x2 x m x2 1 có nghiệm thuộc đoạn 0;1 ; 3 A. m 1 B. m 1 C. 0 m D. 0 m 1 4 Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x4 2x2 2 tại 4 điểm phân biệt là Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 11
  12. A. m 3. B. 3 m 2. C. 3 m 0. D. 3 m 1. Câu 44. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a ,biết mặt phẳng(A'BC) hợp với mặt phẳng đáy (ABC) một góc 60 0 .Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. a3 2 3a3 a3 3 A. . 3a3 B. . C. . D. . 2 3 2 2x m 1 Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn x 1 1; 2 bằng 1 A. m 3 B. m 1 C. m 0 D. m 2 Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, AD = 2a, cạnh bên SA 2a3 vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S.ABCD bằng . Tính góc tạo bởi đường thẳng SB 3 với mặt phẳng (ABCD). A. 750 B. 450 C. 600 D. 300 Câu 47. Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình trụ không nắp có thể tích bằng 8 (m3 ) với. giá thuê nhân công xây bể là 500.000 đồng/ m2. Chi phí thuê nhân công thấp nhất gần bằng giá trị nào trong các giá trị sau ? A. 23.749.000đ B. 16.850.000đ C. 18.850.000đ D. 20.750.000đ 2 Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log3 x m 2 .log3 x 3m 1 0 có 2 nghiệm x1 ,x2 sao cho x1.x2 27 4 28 A. m 25 B. m 1 C. m D. m 3 3 x x Câu 49. Tập các giá trị m để phương trình 5 2 4. 5 2 m 0 có đúng hai nghiệm âm phân biệt là: A. 4;6 . B. 4;5 . C. 3;5 . D. 5;6 . 2x y 1 Câu 50. Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn log x 2y . Tìm giá trị nhỏ nhất của 3 x y 1 2 biểu thức P . x y A. 3 3 B. 3 2 3 C. 6 D. 4 HẾT Các em không được sử dụng tài liệu. Người bên cạnh, trước và sau không giải thích gì thêm ! Key: 1A-2B-3A-4D-5C-6C-7C-8A-9C-10A-11B-12D-13A-14B-15B-16A-17C-18B-19A-20D-21D-22B-23B-24B-25C-26D-27D-28D- 29A-30D-31B-32C-33D-34A-35D-36D-37D-38A-39C-40B-41A-42C-43B-44D-45C-46B-47C-48B-49B-50C Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 12
  13. ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 – ĐỀ ÔN SỐ 3 – THẦY LÂM PHONG. “Life is 10% what happens to you and 90% how you react to it” Câu 1. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 1 A. V 3Bh B. V Bh C. V Bh D. V Bh 3 6 Câu 2. Đạo hàm của hàm số y 3x 1 là 3x 1 A. y' 3x 1 ln 3 B. y' C. y a D. x a ln 3 Câu 3. Cho hàm số y f x xác định trên ¡ và lim f x a,lim f x b . Tiệm cận ngang của x x xo đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng: A. x b B. y b C. y a D. x a a 7 1.a2 7 Câu 4. Với a là số thực dương, biểu thức rút gọn của P là 2 2 a 2 2 A. P a B. P a7 C. P a5 D. P a3 3 x Câu 5. Xét hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? x 1 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 và 1; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 và 1; . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 và 1; . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 và 1; . Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy ABCD và SA a . Tính theo a, thể tích V của khối chóp S.ABCD a3 a3 A. V B. V 3a3 C. V a3 D. V 3 6 Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 9 là A. 2; B. 0; 2 C. 0; D. 2; Câu 8. Giá trị của a sao cho phương trình log2 x a 3 có nghiệm x 2 là A. a 6 B. a 1 C. a 10 D. a 5 Câu 9. Hình đa diện đều nào dưới đây có tất cả các mặt không là tam giác đều ? A. Bát diện đều. B. Hình 20 mặt đều. C. Hình 12 mặt đều. D. Tứ diện đều. Câu 10. Hình tròn xoay được sinh ra khi quay một hình chữ nhật quanh một cạnh của nó là: A. Hình chóp. B. Hình trụ. C. Hình cầu. D. Hình nón. Câu 11. Số điểm cực trị của hàm số y x4 2x2 2 là Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 13
  14. A. .2 B. . 0 C. . 1 D. . 3 2 Câu 12. Cho hàm số y log2 x 2x 3 . Xét các khẳng định sau: (I). Hàm số đồng biến trên ¡ . (II). Hàm số đồng biên trên 3; . (III). Hàm số nghịch biến trên ; 1 . Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 13. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là 3a3 2 3a3 A. . B. . C. . 2 D.3a .3 3a3 3 3 Câu 14. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là của đồ thị hàm số nào sau đây ? x x A. y log2 x 3 B. y log3 x C. y 2 D. y 2 Câu 15. Nghiệm của phương trình log3 log2 x 1 là A. x 9 B. x 3 C. x 8 D. x 6 Câu 16. Với a log2 5 , giá trị của log4 1250 là 1 4a 1 4a A. B. 2 1 4a C. D. 2 1 4a 2 2 Câu 17. Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp hai trên khoảng a;b và xo a;b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. Nếu xo là điểm cực đại thì f ' xo 0 và f '' xo 0 . B. Nếu f ' xo 0 và f '' xo 0 thìxo là điểm cực đại. C. Nếu xo là điểm cực tiểu thì f ' xo 0 và f '' xo 0 . D. Nếu f ' xo 0 và f '' xo 0 thìxo là điểm cực tiểu. Câu 18. Với x là số thực dương tùy ý, mệnh đề nào sau đây là đúng ? 1 A. log x log x B. log x 2log x C. log x log x D. log x log x 100 100 100 2 100 Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 14
  15. Câu 19. Với a,b,c là các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây là sai ? log b logc a 1 ln b A. loga b B. loga b C. loga b D. loga b log a logc b logb a ln a x x x x 2 Câu 20. Cho bất phương trình 12.9 35.6 18.4 0 . Nếu đặt t với t 0 thì bất phương 3 trình đã cho trở thành bất phương trình nào sau đây ? A. 12t2 35t 18 0 B. 12t2 35t 18 0 C. 18t2 35t 12 0 D. 18t2 35t 12 0 Câu 21. Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 600 2 a2 3 A. 2 a2 B. C. a2 3 D. a2 3 Câu 22. Thể tích khối cầu có bán kính R là 4 R3 3 R3 1 A. B. C. 4 R3 D. R3 3 4 3 x3 1 Câu 23. Số giao điểm của hai đồ thị của hai hàm số y và y x2 x 3 3 A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 24. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;2 . Câu 25. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây ? x 1 A. y B. y x3 3x2 C. y x4 x2 4 D. y x3 3x2 x 1 5 4 3 Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số y x 5x 5x 1 trên đoạn 1;2 bằng A. 2 B. 65 C. 7 D. 10 Câu 27. Thể tích của một khối chóp có diện tích đáy bằng 4 dm2 và chiều cao bằng 6dm là Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 15
  16. A. 4dm3 B. 24dm3 C. 12dm3 D. 8dm3 Câu 28. Tập xác định của hàm số y log2 x 2 là A. ; 2 B. 2; C. ; 2 D. 2; Câu 29. Diện tích toàn phần của một hình trụ có bán kính đáy là 10 cm và khoảng cách giữa 2 đáy bằng 5 cm là A. 200 cm2 B. 300 cm2 C. 250 cm2 D. 100 cm2 1 3x Câu 30. Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x 2 A. x 2, y 3 B. x 2, y 1 C. x 2, y 3 D. x 3, y 1 m2 x 1 Câu 31. Tập hợp các giá trị m sao cho đồ thị hàm số y có tiệm cận ngang y 4 là x 1 A. . 4; 4 B. . 2; 1C. . D.1; 2 . 2; 2 ax 2 Câu 32. Biết hàm số y có đồ thị như hình bên dưới. Tìm a và b x b A. a 1,b 2 B. a 2,b 2 C. a 1,b 2 D. a 1,b 1 Câu 33. Cho hàm số y 2x có đồ thị C và đường thẳng d là tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ bằng 2. Hệ số góc của đường thẳng d là A. ln 2 B. 2ln 2 C. 4ln 2 D. 3ln 2 Câu 34. Cho mặt phẳng P cắt mặt cầu S I; R theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3 cm , khoảng cách từ I đến P bằng 2 cm . Diện tích của mặt cầu S bằng A. 52 cm2 B. 13 cm2 C. 4 13 cm2 D. 4 5 cm2 Câu 35. Thể tích của một khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 là a3 10 a3 3 a3 5 a3 2 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 6 x x Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình 2.4 5.2 2 0 có dạng S a;b . Giá trị của b a Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 16
  17. 3 5 A. B. 1 C. D. 2 2 2 Câu 37. Cho hàm số y x3 6x2 9x 4 có bảng biến thiên như hình bên dưới. Các giá trị của tham số m sao cho phương trình x3 6x2 9x m 0 có ba nghiệm phân biệt là A. 3 m 1 B. 0 m 4 C. 4 m 0 D. 1 m 3 2a Câu 38. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a , cạnh bên AA' . Thể 3 tích của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A'B'C' là 8 a3 a3 32 a3 4 a3 A. B. C. D. 81 81 81 81 Câu 39. Cho hàm số y 2x3 3 m 1 x2 6 m 2 x 18 . Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng 5;5 là A. ; 3  7; B. 3; \ 3 C. ;7 \ 3 D. 3;7 \ 3 Câu 40. Sau Tết Mậu Tuất, bé An được tổng số tiền lì xì là 12 triệu đồng. Bố An gửi toàn bộ số tiền trên của con vào ngân hàng với lãi suất ban đầu là 5%/năm, tiền lãi hàng năm được nhập vào gốc và sau một năm thì lãi suất tăng thêm 0,2% so với năm trước đó. Hỏi sau 5 năm tổng số tiền bé An trong ngân hàng là bao nhiêu ? A. 13,5 triệu đồng B. 15,6 triệu đồng C. 16,7 triệu đồng D. 14,5 triệu đồng Câu 41. Tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y x3 3mx2 4m 1 đồng biến trên khoảng 0;4 ? A. m 0 B. m 2 C. m 4 D. 2 m 0 2 Câu 42. log x 2 log x 4 0 Tổng giá trị các nghiệm của phương trình 3 3 bằng A. 9 B. 3 2 C. 12 D. 6 2 Câu 43. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O;r , O';r và OO' r 3 . Gọi T là hình nón có đỉnh O' và đáy là hình tròn O;r . Gọi S1 là diện tích xung quanh của hình trụ và S 2là S diện tích xung quanh của hình nón T . Tỉ số 1 bằng S2 3 1 A. B. 3 C. 2 D. 3 3 x2 3x 3 Câu 44.Gọi y ,y lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y . Giá trị CD CT x 2 2 2 của biểu thức yCD 2yCT bằng Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 17
  18. A. 9 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 45. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2AD và M,N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và CD . Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đường thẳng MN ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng 8 a3 . Diện tích của hình chữ nhật ABCD là A. 2a2 B. 16a2 C. 8a2 D. 4a2 Câu 46. Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng lần3 đường kính của đáy ; một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó ( như hình vẽ ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu ( bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh). 5 2 1 4 A. B. C. D. 9 3 2 9 Câu 47. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB a và góc R ACB 300 . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác ABC quanh cạnh BC bằng: 3a3 a3 3a3 a3 A. B. C. D. 2 6 8 2 Câu 48. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng A'B'C' trùng với trung điểm của cạnh B'C ,' tam giác BB'C 'là tam giác đều cạnh 2a và AB a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' . 3a3 a3 3a3 3a3 A. B. C. D. 8 4 4 2 Câu 49. Ông Kiệt có 50 phòng trọ dùng để cho thuê, biết rằng nếu giá thuê mỗi phòng là 1 triệu đồng/tháng thì tất cả các phòng đều được thuê và mỗi lần giá thuê phòng tăng thêm 50 ngàn đồng/phòng/tháng thì số phòng còn trống sẽ tăng thêm 1 phòng sai mỗi lần tăng giá. Hỏi để có doanh thu cao nhất thì ông Kiệt nên cho thuê mỗi căn phòng với giá bao nhiêu ? A. 1,2 triệu đồng B. 1,75 triệu đồng C. 2,25 triệu đồng D. 1,5 triệu đồng Câu 50. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600 . Gọi M là điểm đối xứng với C qua D và N là trung điểm của cạnh SC . Mặt phẳng BMN chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện H1 và H2 , trong đó H1 chứa đỉnh C . Thể tích của khối H1 là 7 6a3 5 6a3 5 6a3 7 6a3 A. B. C. D. 72 72 36 36 HẾT Các em không được sử dụng tài liệu. Người bên cạnh, trước và sau không giải thích gì thêm ! Key: 1C-2A-3C-4C-5A-6A-7A-8A-9C-10B-11D-12B-13C-14C-15C-16A-17D-18C-19B-20C-21A-22A-23D-24C-25D-26A-27D-28B- 29B-30A-31D-32C-33C-34A-35A-36D-37C-38C-39D-40B-41B-42D-43B-44D-45C-46A-47D-48D-49B-50B. Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 18
  19. ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 – ĐỀ ÔN SỐ 4 – THẦY LÂM PHONG. “Làm điều mình thích là tự do. Thích điều mình làm là hạnh phúc !” Cho các hình vẽ sau: Hình A Hình B Hình C Câu 1. Đường cong trong hình A là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. y x3 3x 2 B. y x3 3x 1 C. y x3 3x 2 D. y x3 x 2 Câu 2. Đường cong trong hình B là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? x4 x4 x4 x4 A. y 2x2 1 .B. y 2 .xC.2 1 y .D. 2x2 1 y . 2x2 1 4 4 4 4 Câu 3. Đường cong trong hình C là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? 2x 3 2x 1 2x 1 x 2 A. y B. y C. y D. y x 1 x 1 x 2 x 1 Câu 4. Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: A. y x4 2x2 1 B. y x4 2x2 1 C. y 2x4 4x2 1 D. y x4 2x2 1 Câu 5. Hàm số y x3 6x2 9x đạt cực trị khi giá trị của x là bao nhiêu ? Chọn câu trả lời đúng : x 3 x 3 x 3 x 3 A. B. C. D. x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 6. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau : x 1 2 y/ P 0 y 2 0 Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : A. Hàm số có một cực trị.B. Hàm số đạt cực đại tại . x 1 C. max f x 2,min f x 0 D. Hàm số đã cho không có cực trị Câu 7. Cho hàm số y x3 6x2 9x 1 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại giao điểm của đồ thị với trục tung là : Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 19
  20. A. y 0 B. y 9x 1 C. y 9x 1 D. y 1 x2 3x 4 Câu 8. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y . x2 16 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 1 2 Câu 9. Số giao điểm của đồ thị hàm số C : y và đường thẳng y x 1 là 2x 1 5 A. 0B. 1 C. 2D. 3 Câu 10. Cho hàm số y x 3 x2 x 1 , số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là : A. 0B. 2 C. 3 D. 1 Câu 11. Hàm số y 2 x có đạo hàm là : 2 x.ln 2 2 x.ln 2 2 x A. y/ B. y/ C. y/ D. y/ 2 x.ln 2 2 x x 2 x 2017 2018 Câu 12. Giá trị của biểu thức T 2 3 . 2 3 được rút gọn là : A. T 2 3 B. T 2 3 C. T 4 3 D. T 3 3 2 Câu 13. Tập xác định của hàm số y log3 x 2x là : A. D ;0  2; B. D ;0  2; C. D ;0  2; D. D 0; 2 Câu 14. Cho các số thực dương a, b, với a 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 1 1 A. log 2 ab 2 2log b B. log 2 ab log b a a a 2 2 a 1 1 C. log 2 ab log b D. log 2 ab log b a 2 a a 4 a Cho hình vẽ sau: Hình D Hình E Câu 15. Đường cong trong hình D là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? x 1 2 x A. y B. y log2 x C. y x 2x D. y 2 2 Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 20
  21. Câu 16. Đường cong trong hình E là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? x x 1 A. y log3 x B. y log 1 x C. y 3 D. y 3 3 2 3 a Câu 17. Cho loga b 2 , giá trị của biểu thức A log 2 ab log bằng giá trị nào sau đây : a a b 7 7 7 A. B. C. 7 D. 6 4 2 x2 5x 6 Câu 18. Gọi x1 ; x2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình 5 1 . Tổng x1 x2 của phương trình là bao nhiêu? Chọn đáp án đúng : A. 5 B. 6 C. 6 D. 5 Câu 19. Cho phương trình 32x 1 3x 6 0 . Bằng cách đổi biến đặt t 3x t 0 , phương trình được đưa về phương trình nào sau đây?. Chọn câu trả lời đúng t2 A. t2 3t 18 0 B. t2 3t 6 0 C. t2 t 6 0 D. 3t 18 0 3 2 Câu 20. Số nghiệm thuộc tập số thực của phương trình 3x 9 là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21. Cho phương trình log2 x 5 log2 x 2 3. Bằng phép biến đổi tương đương với điều kiện x 5 , phương trình tương đương với phương trình nào sau đây A. x2 3x 18 0 B. x2 3x 2 0 C. x2 3x 18 0 D. x2 3x 18 0 2 Câu 22. Số nghiệm của phương trình log 1 x 2 trên tập số thực là : 2 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 1 2 Câu 23. Cho phương trình 1. Điều kiện của phương trình là : 5 log x 1 log x A. 0; \ 105 ;10 1 B. 0; \ 10;10 1 C. ¡ \ 105 ;10 1 D. 0; \ 5; 1 Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình 23 6x 1 là : 1 1 1 1 1 A. ; B. ; C. ; D. 8; 2 2 4 2 2 2 Câu 25. Nghiệm của bất phương trình 2 x 3x 4 là : x 1 x 1 x 1 A. B. 1 x 2 C. D. x 2 x 3 x 2 x2 x 1 4x 5 2 2 Câu 26. Tập hợp nghiệm của bất phương trình là : 3 3 Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 21
  22. 5 5 A. 2; 3 B. ; 2  3; C. ; 3 D. 2; 2 2 Câu 27. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log2 x 4 3 là : A. 12; B. 4;12 C. ;10 D. 4;10 Câu 28. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log3 x log3 12 x là : A. 0; 4 B. 16; C. 0;6 D. 2;6 Câu 29. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log2 x log2 2x 1 là : 1 1 A.  B. 1; 3 C. 0; D. ;0 2 2 Câu 30. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định của nó. Chọn khẳng định đúng. x 2 2 A. y log2 x B. y log x C. y D. y x 1 4 e 3 Câu 31. Tìm tập xác định D của hàm số y x2 x 2 . A. D ¡ \ 1; 2 B. D 0; C. D ; 1  2; D. D ¡ . x Câu 32. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 trên đoạn 1; là : 1 A. max y 2 ; min y 1 B. max y ; min y 2 1; 1; 1; 2 1; 1 C. max y 2 ; min y 0 D. max y 2 ; min y 1; 1; 1; 1; 2 Câu 33. Tìm Giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x x2 5x 6 là : 5 7 A. M 6,m 0 B. M 6,m 1 C. M ,m 0 D. M ; m 0 2 2 Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB 4a, AD 3a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA 2a . Thể tích khối chóp S.ABCD là : A. 8a3 B. 24a 3 C. 12a3 D. 6a 3 Câu 35. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc. Biết AB 2a, AC 5a, AD 4a . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng bao nhiêu ? 20a3 40a3 40a3 A. B. C. 20a3 D. 3 3 3 Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA a 5 . Gọi là góc giữa cạnh SD và mặt phẳng (SAB). Giá trị tan là: 5 5 5 2 5 A. tan B. tan C. tan D. tan 10 2 5 5 Câu 37. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 4 2 . Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 22
  23. A. V 128 B. V 64 2 C. V 32 D. V 32 2 Câu 38. Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Tính thể tích V của khối nón: 16 3 A.V 12 . B. V . C. V 4 . D. V 16 3 . 3 Câu 39. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có BB' a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A. V B. V C. V D. V a3 2 3 6 Câu 40. Cho hình tứ diện ABCD, có tam giác ABC vuông tại B với BC 4 , AB 3 . Đường thẳng DA vuông góc mặt phẳng (ABC) và AD 10 . Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là : 5 5 5 5 A. R 5 5 B. R 10 5 C. R D. R 5 2 Câu 41. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a. Hình nón (N) có đỉnh A có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh Sxq của (N) 2 2 2 2 A. Sxq 12 a B. S 4 a C. Sxq 3 3 a D. Sxq 6 a Câu 42. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc. Biết AB 2a, AC 5a , thể tích 20a3 khối tứ diện ABCD là V . Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (ABC) ? Chọn đáp ABCD 3 án đúng : A. 6a B. 4a C. 8aD. 2a Câu 43. Cho hình lăng trụ có diện tích đáy S a2 3 , khoảng cách giữa hai mặt đáy bằng a 2 . Thể tích khối lăng trụ là : a3 6 a3 6 a3 3 A. B. a3 6 C. D. 3 2 2 Câu 44. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AD 8, CD 6, AC' 12 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD và A’B’C’D’. A. Stp 10 2 11 5 B. Stp 576 . C. Stp 26 . D. Stp 5 4 11 4 Câu 45. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 11a3 13a3 11a3 11a3 A. V B. V C. V D. V 12 12 6 4 Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x4 2x2 3m 1 0 có bốn nghiệm thực phân biệt. Đáp án đúng là : 1 2 1 1 1 2 A. m B. m C. m D. m 3 3 3 2 3 3 Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 23
  24. Câu 47. Cho hàm số y x3 3mx2 6mx m ( m là tham số). Tập tất cả các giá trị thực của m để hàm số có hai cực trị là : m 0 m 0 m 0 m 0 A. B. C. D. m 2 m 2 m 2 m 2 Câu 48. Đồ thị hàm số y x3 3x2 ax b có điểm cực tiểu A 2; 2 . Tổng (a + b) có kết quả là bao nhiêu? Chọn câu trả lời đúng A. 2 B. 0 C. 3 D. 4 x m Câu 49. Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị của hàm số y có một tiệm cận ngang và mx 4 một tiệm cận đứng A. m 2; 2 \ 0 B. m 0 C. 2 m 2 D. m 0; 2; 2 Câu 50. Cho hàm số y x4 2x2 có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 4 2 m để phương trình x 2x m có sáu nghiệm thực phân biệt. y 1 -1 1 0 x A. m 1 B. 0 m 1 C. m 0 D. 0 m 1 . HẾT Các em không được sử dụng tài liệu. Người bên cạnh, trước và sau không giải thích gì thêm ! Key: 1B-2A-3B-4D-5A-6A-7B-8C-9C-10D-11A-12A-13A-14B-15D-16A-17D-18A-19A-20B-21D-22C-23A-24C-25A-26A-27B-28C- 29A-30A-31A-32D-33D-34A-35A-36D-37B-38C-39A-40D-41C-42B-43B-44A-45A-46D-47A-48A-49D-50D. Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 24
  25. ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 – ĐỀ ÔN SỐ 5 – THẦY LÂM PHONG. “Cuộc đời tựa như một viên đá, chính bạn là người quyết định để viên đá ấy bám rong rêu hay trở thành viên ngọc sáng”. Câu 1. Nghiệm của phương trình log3 2x 3 2 là 11 9 A. x B. x 6 C. x 5 D. x 2 2 Câu 2. Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng: a3 2 a3 3 a3 3 a3 2 A. V B. V C. V D. V 3 4 2 4 Câu 3. Cho hình nón có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Thể tích V của khối nón được tính theo công thức nào sau đây ? 1 1 1 A. V r2l B. V rh C. V r2h D. V r2h 3 3 3 2x 1 Câu 4. Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận đứng là x 1 A. y 2 B. x 1 C. y 2 D. x 1 Câu 5. Đường cong trong hình vẽ sau là của đồ thị hàm số nào sau đây ? A. y x3 3x 4 B. y x3 3x2 2 C. y x3 4 D. y x4 3x2 2 Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào có 3 điểm cực trị ? A. y 2x4 3x2 2 B. y x2 3x 2 C. y 2x4 3x2 2 D. y x3 3x2 2 Câu 7. Đường cong ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây ? A. y x4 4x2 2 B. y x3 3x2 1 C. y x4 4x2 2 D. y x4 4x2 2 Câu 8. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại A. 4; 3 B. 3; 5 C. 5; 3 D. 3; 4 3 Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3x 1 trên đoạn 1;4 là A. 1 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 10. log x 3log 2 log 25 log 3 Biết 3 3 9 3 . Tìm giá trị của x. 25 40 20 200 A. x B. x C. x D. x 9 9 3 3 x 1 Câu 11. Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? x 1 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1  1; Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 25
  26. B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1  1; C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 và 1; D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 và 1; Câu 12. Một hình trụ có bán kính đáy r a 2 , chiều cao h a . Thể tích của khối trụ bằng 2 a3 2 a3 A. B. C. 2 a3 D. 2 a3 3 3 Câu 13. Một khối cầu có đường kính bằng 2 3 có thể tích bằng A. 4 B. 12 C. 4 3 D. 12 3 Câu 14. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên.Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 B. Hàm số đạt cực đại tại x 4 C. Hàm số đạt cực đại tại x 3 D. Hàm số đạt cực đại tại x 2 Câu 15. Cho f x 3 x.4 x.12 x5 . Tính f 2,7 A. 0,027 B. 27 C. 2,7 D. 0,27 Câu 16. Cho một khối nón có bán kính đáy là r a và thể tích bằng a3 . Chiều cao của khối nón A. h 2a B. h a C. h 4a D. h 3a Câu 17. Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ;0 B. 0;1 C. 1;0 D. 0; Câu 18. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' , biết AB a, AD 2a, AA' 3a A. V 6a B. V 6a3 C. V 6a2 D. V 2a3 Câu 19. Cho hàm số y f x liên trục trên ¡ và có bảng biến thiên như hình vẽ. 1 A. max y B. max y 1 ¡ 2 ¡ C. max y 1 D. max y 3 ¡ ¡ Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x 2 tại điểm có hoành độ x 2 có phương trình A. y 9x 22 B. y 9x 22 C. y 9x 14 D. y 9x 14 Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA vuông góc với mặt đáy và SA AB a, AC 2a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 26
  27. a3 a3 a3 A. V B. V a3 C. V D. V 4 2 3 Câu 22. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x 4 và đường thẳng y 4 là A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 2 Câu 23. Tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình 3x 4x 5 9 bằng A. 27 B. 28 C. 26 D. 25 x 1 Câu 24. Với giá trị nào của x thì biểu thức f x log 1 có nghĩa ? 2 3 x A. x ¡ \ 3;1 B. x 3;1 C. x ¡ \ 3;1 D. x 3;1 Câu 25. Đạo hàm của hàm số y x là x A. y' x. x 1 ln B. y' C. y' x ln D. y' x. x 1 ln Câu 26. Cho hình nón có đường sinh l 5cm và bán kính đáy r 4cm. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 20cm2 B. 40cm2 C. 40 cm2 D. 20 cm2 x Câu 27. Tổng các nghiệm của phương trình log2 5 2 2 x là A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 28. Biết loga b 3 với a,b là các số thực dương và a khác 1. Tính giá trị biểu thức 3 2 6 P log b log 2 b a a A. P 63 B. P 45 C. P 21 D. P 99 Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB a,BC a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC. a3 6 a3 6 2a3 6 a3 6 A. V B. V C. V D. V 6 12 3 4 3 2 Câu 30. Biết hàm số y x 3x 6x đạt cực trị tại hai điểm x1 ,x2 . Khi đó, giá trị của biểu thức 2 2 P x1 x2 bằng A. P 8 B. P 10 C. P 8 D. P 10 x m2 Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y trên x 1 2;4 bằng 2 . A. m 0 B. m 2 C. m 2 D. m 4 2x 1 x Câu 32. Gọi x1 ,x2 với x1 x2 là hai nghiệm của phương trình 2 5.2 2 0 . Tính giá trị của 1 x 2 biểu thức P x 3 3 1 Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 27
  28. 5 2 10 A. P B. P 6 C. P D. P 4 3 9 Câu 33. Bảng biến thiên ở hình vẽ bên dưới là của hàm số nào ? x 3 x 2 x 3 x 3 A. y B. y C. y D. y x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 34. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 1 y x3 mx2 2m 3 x m 2 nghịch biến trên ¡ . Tìm số phần tử của S. 3 A. 5 B. 4 C. 7 D. 8 Câu 35. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,65%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 12 tháng, người đó lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) là bao nhiêu ? Biết rằng trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi. A. 108.085.000 đồng B. 108.000.000 đồng C. 108.084.980 đồng D. 108.084.981 đồng Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 3x2 4 m 0 có nghiệm duy nhất lớn hơn 2. Biết rằng đồ thị của hàm số y x3 3x2 4 có hình vẽ như bên dưới. A. m 4  m 0 B. m 4 C. m 4 D. m 0 Câu 37. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2 .a Gọi M là trung điểm SB , N là điểm nằm trên đoạn SC sao cho SN 2NC . Thể tích của khối chóp A.BCNM bằng a3 11 a3 11 a3 11 a3 11 A. B. C. D. 18 24 36 16 x 1 3x 1 Câu 38. Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y là x2 3x 2 A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 39. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. 2a 14 2a 7 2a 7 2a 2 A. R B. R C. R D. R 7 2 3 2 7 Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 28
  29. Câu 40. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC 2a , R B 300 . Quay tam giác vuông này quanh trục AB , ta được hình nón có đỉnh B. Gọi S1 là diện tích toàn phần của hình nón đó và S2 là S diện tích mặt cầu có đường kính AB . Tính tỉ số 1 S2 S S 2 S 3 S 1 A. 1 1 B. 1 C. 1 D. 1 S2 S2 3 S2 2 S2 2 Câu 41. Cho hàm số y x3 3x2 1 có đồ thị C và điểm A 1;m . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để qua A có thể kẻ được đúng ba tiếp tuyến đến đồ thị . CSố phần tử của S là A. 9 B. 7 C. 3 D. 5 Câu 42. Cho hàm số bậc ba y f x xác định và liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g x f x2 2x 4 có bao nhiêu điểm cực tiểu ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 3 Câu 43. Tổng tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y x3 mx đồng biến 28x2 trên khoảng 0; bằng A. 15 B. 6 C. 3 D. 10 x 2019 Câu 44. Cho hàm số y f x 2019ln e e . Tính giá trị của biểu thức A f ' 1 f ' 2 f ' 2018 2019 2017 A. A 2018 B. A C. A 1009 D. A 2 2 Câu 45. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y 3x4 8x3 6x2 24x m có 7 điểm cực trị là A. 63 B. 55 C. 30 D. 42 Câu 46. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f ' x được cho như hình vẽ. Hàm số g x 2 f 2 x x2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? A. 0; 2 B. 3;1 C. 2; 3 D. 1;0 Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 29
  30. Câu 47. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B có AB a , AD 3a và BC x . Với 0 x 3a . gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang ABCD (kể V 7 cả các điểm trong) quanh đường thẳng BC, AD . Tìm x để 1 V2 5 3a 5a A. x a B. x 2a C. x D. x 2 2 Câu 48. Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn 2log2 x log2 y log2 x 6y . Tìm giá trị lớn nhất xy y2 của P của biểu thức P x2 2xy 2y2 2 1 2 A. max P B. max P 0 C. max P D. max P 3 2 5 Câu 49. Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật với AB 3, AD 7 . Hai mặt bên ABB' A' và ADD' A' cùng tạo với đáy góc 450 , cạnh bên hình hộp bằng 1 (hình vẽ). Tính thể tích của khối hộp đã cho. A. 7 B. 3 3 C. 5 D. 7 7 Câu 50. Cho x,y là các số thực thỏa mãn x y x 1 2y 2 . Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P x2 y2 2 x 1 y 1 8 4 x y . Khi đó, giá trị của M m bằng A. 42 B. 44 C. 41 D. 43 HẾT Các em không được sử dụng tài liệu. Người bên cạnh, trước và sau không giải thích gì thêm ! Key: 1B-2B-3C-4B-5B-6A-7C-8D-9A-10B-11D-12D-13C-14D-15C-16D-17B-18B-19D-20D-21D-22A-23B-24A-25C-26D-27C-28D- 29B-30C-31A-32B-33A-3A-35D-36C-37A-38A-39A-40A-41B-42B-43C-44C-45D-46D-47A-48C-49A-50D. Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 30
  31. ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 – ĐỀ ÔN SỐ 6 – THẦY LÂM PHONG. “Niềm vui lớn nhất trong cuộc sống là làm được những gì mà người đời cho rằng ta không làm được !” Câu 1. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ¡ ? x x x x 10 2 1 5 A. y ln B. y C. y D. y 3 2 4 2 3x 2 Câu 2. Viết phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y . 2x 3 2 3 2 3 A. .x B. . y C y D. . x 3 2 3 2 a Câu 3. Cho hai số thực dương a,b với a 1 . log 3 bằng với biểu thức nào sau đây ? a b 1 1 1 1 1 1 A. 3 1 loga b B. 1 2loga b C. 1 loga b D. 1 loga b 2 3 3 2 3 2 2x 3 Câu 4. Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y là x2 x 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h . 1 1 A. V R2B.h V R2 C.h V R R D. h V R2h 2 3 Câu 6. Cho hàm số y 2x3 3x2 2016 1 . Chọn khẳng định đúng. A. Hàm số 1 không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1000; 2000 B. Hàm số 1 có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. C. Đồ thị hàm số 1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. D. Hàm số 1 đồng biến trên tập xác định. Câu 7. Số điểm cực trị của hàm số y x4 4x2 12 là. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 8. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. .y x4 B.3 .x2 1 y x4 3x2 1 C. .y x4 D.3 x. 2 1 y x3 3x2 1 1 x 2 1 1 Câu 9. Đơn giản P : x 0 được kết quả là: x x 1 3 x 2 1 A. P x 1 B. P x x C. P x 1 D. P x 1 Câu 10. Cho hàm số y x4 2x2 1 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số (1) đồng biến trên 0; và nghịch biến trên ;0 Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 31
  32. B. Hàm số (1) đồng biến trên ; 1 và 0;1 , nghịch biến trên 1;0 và 1; C. Hàm số (1) nghịch biến trên ; 1 và 0;1 , đồng biến trên 1;0 và 1; D. Hàm số (1) nghịc biến trên 0; và đồng biến trên ;0 Câu 11. Tìm đạo hàm y' của hàm số y 2x.3x 1 . 3.6x A. .y ' B. . C.y '. x3 2x 1.3xD. . y' 3x.6x 1 y' 3.6x.ln 6 ln 6 2 Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y log3 x 5x 6 A. .D 2; 3 B. . D ; 2  3; C. .D 2; 3 D. . D ; 2  3; Câu 13. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a. Tính thể tích V của khối trụ tương ứng hình trụ đó: a3 a3 a3 A. V B. V C. V D. V a3 12 3 4 2 Câu 14. Giải phương trình 22x 6x 1 8x 3 5  7 17 5  A. x ; 2 . B. x C. Vô nghiệm. D. x ; 2 2  4 2  3 x Câu 15. Tìm giao điểm A và B của đồ thị hàm số y và đường thẳng d : y 2x 1 . x 1 A. A B.1; 1 ,B 2; 5 A C.1; 1 ,B 2; 5 A D.1;1 ,B 2; 5 A 1;1 ,B 2; 5 Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC). Cho biết AB a, AC a 3,SA a 2 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . a3 a3 A. V B. V a3 2 C. V a3 D. V 4 3 Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Cho biết SC a 5 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.BCD . a3 3 a3 5 a3 5 a3 3 A. V B. V C. V D. V 6 3 6 3 Câu 18. Cho hàm số y x3 2x2 3x 4, 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (1) trên đoạn 1; 3 . Tính giá trị M m . A. M m 16B. M m 12 C. M m 14 D. M m 16 Câu 19. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a có thể tích V. Tính theo a thể tích V. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. .V B. . VC. . D. . V V 2 6 4 12 2 Câu 20. Tìm đạo hàm y' của hàm số y log3 x x 5 . 1 2x 1 2x 1 2x 1 ln 3 A. .y 'B. . C. . D. . y' y' y' x2 x 5 ln 3 x2 x 5 x2 x 5 ln 3 x2 x 5 Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 32
  33. Câu 21. Cho hàm số y 2x3 3 m 1 x2 6m2 x m2 , (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x0 1 ? A. .0 B. . 1 C 2 D. vô số. Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên hợp với đáy một góc 600 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. a 6 a 6 a 6 a 6 A. .R B. . R C D. . R R 3 4 6 2 Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng SAD vuông góc với mặt đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD . a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. .V B. . VC. . D. . V V 4 6 9 4 x2 3x 3 3 Câu 24. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn . ; 3 x 1 2 1 3 3 A. min y B. min y C. min y D. min y 1 3 2 3 2 3 4 3 ;3 ;3 ;3 ;3 2 2 2 2 x 5 Câu 25. Cho hàm số y có đồ thị C . Khẳng định nào sau đây là sai? x 1 A. Giao điểm của C với hai trục tọa độ cùng với gốc tọa độ tạo thành tam giác vuông cân. B. Không tồn tại tiếp tuyến của C đi qua giáo điểm hai tiệm cận. C. Trên đồ thị C có sáu điểm có tọa độ là các số nguyên. D. Đồ thị C có một tâm đối xứng với hai trục đối xứng. Câu 26. Ông B gửi vào ngân hàng số tiền là 120 triệu đồng với lãi suất định kỳ hàng năm là 12% /năm. Nếu sau mỗi năm, ông không đến ngân hàng lấy lãi thì tiền lãi sẽ cộng dồn vào vốn ban đầu. Hỏi sau đúng 12 năm kể từ ngày gửi, số tiền L (không kể vốn) ông sẽ nhận được là bao nhiêu ? (Giả sử trong thời gian đó, lãi suất ngân hàng không đổi). 12 12 A. L 12.1012. 1,12 (VNĐ). B. L 12.107 1,12 1 (VNĐ). 7 12 2 7 C. L 12.10 . (1,12) 1 (VNĐ). D. L 12 .10 .0,12 (VNĐ). Câu 27. Bảng sau đây là bảng biến thiên của hàm số y f x . Tìm các giá trị m để phương trình f x m 0 , (m là tham số) có đúng ba nghiệm thực . A. .m 2 B. . m 2 C. . m D. .2 2 m 2 Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 33
  34. Câu 28. Trong không gian, cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a . Gọi AH là đường cao của tam giác ABC . Quay tam giác trên quanh trục AH, nhận được một hình nón. Tính thể tích V của khối nón tương ứng hình nón trên. a3 3 a3 3 4 a3 3 A. V . B. V . C. V a3 3 . D. V . 6 3 3 Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 và cạnh bên bằng a 3 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD . 2a3 2 a3 10 A. .V 2a3 3B. . C.V . D. . V V 2a3 2 3 6 Câu 30. Diện tích ba mặt chung một đỉnh của một khối hộp chữ nhật lần lượt là 24 cm2 ; 28 cm2 ; 42 cm2 . Tính thể tích của khối hộp trên. A. V 336 cm3 B. V 168 cm3 C. V 94 cm3 D. V 188 cm3 1 Câu 31. Tìm m để hàm số y x3 mx2 m 6 x 2m3 1 có cực trị. 3 m 2 m 2 m 2 A. . B. . 2C. m . 3 D. . m 3 m 3 m 3 Câu 32. Đồ thị C : y x 1 x2 4x m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi: m 4 m 4 A 5 m 4 B. . C. . D. . m 4 m 5 m 5 2 Câu 33. Cho phương trình log3 x 10x 34 2 . Gọi x0 là nghiệm của phương trình. Tính giá trị của A log2 9 x0 . A. .A 1 B. .C D A log2 10 A 2 A log2 14 a m b Câu 34. Biết a log 3 và b log 7 . Biểu diễn log 63 . Tính giá trị của 2m 3n . 2 3 6 a n A. .2B.m. 3n 8 2m 3n 0 C. .2D.m. 3n 1 2m 3n 7 Câu 35. Hình bên là đồ thị của hàm số y x3 3x2 1 . Tìm các giá trị của m để phương trìnhx3 3x2 1 m (m là tham số) có đúng hai nghiệm thực. A. m 3 B. 3 m 1 C. m 1 D. m 3,m 1 2x 1 x Câu 36. Phương trình 3 4.3 1 0 có hai nghiệm x1 ; x2 x1 x2 . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. x1.x2 1 B. 2x1 x2 1 C. x1 x2 2 D. x1 2x2 1 Câu 37. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA,SB và P là trung điểm của cạnh SC sao cho PC 2SP . Ký hiệu V1 ,V2 lần lượt là thể tích của hai khối V chóp S.MNP và S.ABC . Tính tỉ số 1 . V2 Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 34
  35. V 4 V 1 V 1 V 1 A. 1 . B. 1 . C. 1 D. 1 V2 3 V2 8 V2 6 V2 12 Câu 38. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R a . Gọi A là điểm tùy ý trên (S). Trên đoạn OA lấy điểm H sao cho OH 2HA . Mặt phẳng (P) qua H và vuông góc với OA cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn (C)? 2a 2 2a a 5 a A. r B. r C. r D. r 3 3 3 3 Câu 39. Cho phương trình log2 x 14log 81x 1801 0 , (1). Gọi x ,x là hai nghiệm của phương 3 4 3 1 2 trình (1). Hãy chọn khẳng định đúng. 46 66 56 106 A. x 1x2 3 B. x1x2 3 C. x1x2 3 D. . x1x2 3 Câu 40. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 4 cm , AD 5 cm . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD . Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ tạo ra 2 2 2 2 A. S xq 4B.0 cm Sxq 10 C. cm Sxq 2 D.0 cm Sxq 50 cm mx 3 2m Câu 41. Cho hàm số y , 1 (m là tham số). Tìm m để hàm số (1) nghịch biến trên x m từng khoảng xác định m 1 m 3 A. 3 m 1 B. C. 3 m 1 D. m 3 m 1 Câu 42. Cho hàm số y x3 3x 1 có đồ thị C và đường thẳng d : y mx 3 2m , (m là tham số). Tìm tất cả giá trị của m để d cắt C tại ba điểm phân biệt. m 1 m 0 A. . B. . C. .m 1 D. . m 0 m 4 m 9 Câu 43. Một hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 và cạnh bên bằng 2a nội tiếp trong một hình trụ. Tính diện tích của hình trụ. a2 1 2 2 2 2 2 A. S 3 a . B. S 6 a . C. .S D. a 1 2 2 .S tp tp tp tp 2 Câu 44. Cho lăng trụ ABC.A' B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A' trên mặt đáy ABC là trọng tâm G của tam giác ABC . Cho biết cạnh bên bằng a 3 . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện ABCC' a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A. .V B. . VC. . D. . V V 6 4 3 2 Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy ABC , biết AB a;SA a 3 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB và M là trung điểm của SC . Ký hiệu V1 ,V2 lần V lượt là thể tích khối chóp S.AHM và S.ABC . Tính 1 . V2 V 3 V 5 V 5 V 4 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . V2 8 V2 8 V2 12 V2 9 Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 35
  36. Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABC . Cho biết AB a; AC a 3;SA a 2 . Gọi M là trung điểm của SB,N là điểm 1 nằm trên cạnh SC sao cho SN NC . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.AMN 3 a3 6 a3 6 a3 3 a3 2 A. .V B. V C. V D. V 48 36 36 16 Câu 47. Cho hình nón đỉnhS , đường cao SO và bán kính đáy R a . Mặt phẳng qua S và hợp với mặt đáy một góc là 60o cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác SAB , biết AB a . Tính độ dài đường sinh l của hình nón. a 13 a 13 8a 4a A.l B. l C. l D. l 2 4 3 3 Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABC Biết AB a, AC a 3, SA a 2 . Gọi M là trụng điểm của SB, N là hình chiếu vuông góc của A trên SC Tính theo a thể tích V của khối chóp A.BCNM a3 6 a3 6 a3 6 2a3 6 A.V B. V C. V D. V 30 8 12 15 Câu 49. Một tấm tôn hình tròn tâm O có bán kính R được chia thành hình H1 và H2 như hình vẽ minh họa . Cho biết góc A· OB 90o . Từ hình H1 gõ tấm tôn để được hình nón N1 không đáy và từ hình H2 gò tấm tôn để được hình nón N2 V1 không đáy. Kí hiệu V1 và V2 lần lượt là thể tích của hình nón N1 và N2 . Tính tỉ số V2 V V 3 105 V 7 105 V A. 1 3 B. 1 C. 1 D. 1 2 V2 V2 5 V2 9 V2 Câu 50. Một nóc nhà cao tầng có dạng một hình nón. Người ta muốn xây một bể có dạng hình trụ nội tiếp trong hình nón để chứa nước (như hình vẽ minh họa). Cho biết SO h,OB R và OH x, 0 x h . Tìm x để hình trụ tạo ra có thể tích lớn nhất. (Hình trụ nội tiếp trong hình nón là hình trụ có trục nằm trên trục của hình nón, một đường tròn đáy nằm trên mặt đáy của hình nón, đường tròn đáy còn lại nằm trên mặt xung quanh của hình nón). h 2h A. .xB. x 3 3 h h C. .xD. x 2 6 HẾT Các em không được sử dụng tài liệu. Người bên cạnh, trước và sau không giải thích gì thêm ! Key: 1C-2B-3C-4C-5B-6B-7D-8B-9A-10A-11D-12D-13C-14D-15D-16D-17A-18A-19C-20C-21B-22A-23B-24D-25C-26B-27A-28B- 29B-30B-31A-32C-33C-34D-35D-36D-37D-38C-39C-40C-41A-42B-43B-44A-45A-46A-47A-48D-49B-50A Đăng ký học liên hệ 0933524179 (Thầy Lâm Phong) - đc: 461 Sư Vạn Hạnh - trang 36