Đề cương Ôn tập kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Đề số 5 - Năm học 2017-2018

docx 3 trang nhatle22 1510
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Đề số 5 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_mon_toan_lop_11_de_so_5_nam_hoc_201.docx

Nội dung text: Đề cương Ôn tập kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Đề số 5 - Năm học 2017-2018

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN TOÁN LỚP 11- NĂM HỌC 2017-2018 – Đề số 5. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). 6n3 2n2 3 Câu 1. Tìm giới hạn lim n3 3n 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 2. Tìm giới hạn lim(n2 3n 1 – n) A. 3 B. 1 C. 3/2 D. 0 9n2 5 5n 3 Câu 3. Tìm giới hạn lim 3 n3 3n2 2 n A. –1 B. 1 C. 2 D. –2 4.3n 7n 1 Câu 4. Tìm giới hạn lim 2.5n 7n A. 2 B. 1/2 C. 1 D. 7 Câu 5. Giả sử lim(an2 3n 1 –2 n+1)=b, khi A. a+b=7 B. a-b=7 C. a.b=7 D. a+4b=7 x2 + 2 - 4- x a a Câu 6. Biết lim = . (Với là phân số tối giản). Tính P = a + b. x® 1 x - 1 b b A.P = 4. B.P = 7. C.P = 9. D.P = 5. x2 5x 4 Câu 7. Tìm giới hạn lim x 4 x 4 A. –3 B. 1 C. –1 D. 3 x2 x 6 Câu 8. Tìm giới hạn lim x 2 4x 1 3 A. –15/2 B. –3 C. –25/4 D. –9/2 x2 3x 2 2 khi x 1 Câu 9. Cho hàm số f (x) x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng nhất 2 3x x 1 khi x 1 A. Hàm số liên tục tại x 1 B. Hàm số liên tục tại mọi điểm C. Hàm số không liên tục tại x 1 D. Hàm số gián đoạn tại x=1 x2 3x 3 Câu 10. Tìm giới hạn lim x 2 x 2 A. –∞ B. +∞ C. 1 D. –1 Câu 11. Tìm giới hạn lim ( x2 6x 4 x) x A. 6 B. 4 C. 3 D. 2 mx 1 x 2 Câu 12. Tìm giá trị của m để hàm số f(x) = x 2 2 có giới hạn tại xo = 2 x 2 x 2 A. m = 3/2 B. m = –3/2 C. m = –3/8 D. m = –5/8 Câu 13 : Cho hàm số f x x2 a2 x 1 x 1 , (với a là tham số). Tính lim f x . x FB: Đồ Nghệ Page 1
  2. a2 a2 a2 a2 A. B.lim f x 1 . lC.im f x 1. li m D. f x 1. lim f x 1. x 2 x 2 x 2 x 2 3x2 1 1 x 0 Câu 14. Tìm giới hạn của hàm số f(x) = x2 tại xo = 1 x 2 x 0 A. 2 B. 3/2 C. 1/2 D. không tồn tại 2x x2 3 x 1 x 1 Câu 15. Tìm giá trị của m để hàm số f(x) = liên tục trên R. m(x 1) x 1 3 4x 4 2 A. m = 4 B. m = 1/4 C. m = 1/2 D. m = 1/8 Câu 16. Chọn nhận xét sai. A. Phương trình x5 – 5x³ + 4x – 1 = 0 có 5 ngiệm trên (–2; 2) B. Phương trình m(x – 1)³(x – 2) + 2x – 3 = 0 có nghiệm với mọi tham số m C. Phương trình x4 + mx² – 2mx – 2 = 0 có nghiệm với mọi tham số m D. Phương trình |x|³ – 2mx² + 2 = 0 có ít nhất bốn nghiệm với mọi tham số m x2 ax b Câu 17: Biết lim 6 . Tìm tích của các số thực a và b. x 1 x2 x A. a.b 20 . B. a.b 15 . C. a.b 5 . D. a.b 10 . a c a c Câu 18: Cho lim 3 3 x3 2x2 2 x2 x 2018 (, tối giản). Tính giá trị biểu x b 2 d b d thức P a2.b.c.d . A. .2 4 B. . 26 C. . 26 D. . 24 2x 1 khi x -1 Câu 19: Cho hàm số y f x 1 2x x2 khi -1 x 2. Tìm khẳng định sai. 1 khi x 2 A. Hàm số đã cho liên tục trên khoảng ; 1 . B. Hàm số đã cho liên tục tại điểm x0 1 . C. Hàm số đã cho liên tục trên khoảng 1; . D. Hàm số đã cho liên tục tại điểm x0 2 . 3x2 mx 2 Câu 20: Biết lim 5 . Tìm tham số thực m. x 1 x 1 A. m 1 . B. .m 5 C. . m 1 D. . m 5 Câu 21: Cho tứ diện ABC, biết ABC và BCD là hai tam giác cân có chung cạnh đáy BC. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau ? A. .A C  AB.D I. C. . AI  (BD.C D. ) AB  ADI BC  ADI Câu 22: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng . Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ? A. Nếu a  và b  a thì / /b . B. Nếu a / / và / /b thì b / /a . C. Nếu a / / và b  a thì  b . D. Nếu a / / và b  thì a  b . FB: Đồ Nghệ Page 2
  3.   Câu 23: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ AF và Ebằng:G A. .6 00 B. . 00 C. . 300 D. . 900 Câu 24: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau ?         A. .A B AC AD 2AG B. . AB AC AD 3AG         C. .A B AC AD 3AG D. . AB AC AD 2AG Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Biết SA = a, SA  BC. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SA, SC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC là : A. 450 B. 900 C. 60 0 D. 300 Câu 26. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, góc giữa đường thẳng A’C’ và B’C là : A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khi đó: A.BA  SAC B. BA  SBC C. BA  SAD D. BA  SCD Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SB và CD là: A. 450 B. 60 0 C. 30 0 D. 90 0 Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD a 3 . Cạnh bên SA  (ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) là : A. 450 B. 60 0 C. 30 0 D. 90 0 Câu 30. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh sau, mệnh đề nào sai ? A. AC  B' D' B. AA'  B D C. D. AB'  CD' AC  BD B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm). Câu 1: (2.0 điểm). 1) Tính các giới hạn sau: 2x3 3x 1 x 1 3 3x 2 x2 x a) lim b) lim x 1 x2 1 x 2 x 2 x2 x 12 khi x 3 2) Tìm tham số thực m để hàm số y f x x 3 liên tục tại điểm x0 3 . mx 1 khi x 3 3) Chứng minh rằng phương trình 2012x2012 (m2 m 1)x2013 – m4 x – 2010 0 có nghiệm ∀ Bài 2 (2,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với mp(ABCD). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB, H là hình chiếu của A lên SB. a) Chứng minh BC  (SAB). b) Chứng minh SC AH. c) Tính góc tạo bởi SI và AC, biết AD = 2a, SA = AB = a. Hết./. FB: Đồ Nghệ Page 3