Đề cương Ôn tập câu Trắc nghiệm Trung học phổ thông môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019

doc 47 trang nhatle22 1290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương Ôn tập câu Trắc nghiệm Trung học phổ thông môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_cau_trac_nghiem_trung_hoc_pho_thong_mon_toan.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập câu Trắc nghiệm Trung học phổ thông môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019

  1. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 Câu 1: Phương trình mx2-2(m+1)x+m-1=0 có nghiệm khi: m 0 1 1 a) m=0 b) m= c) 1 d) m 2 m 3 3 Câu 2: Phương trình x2-6x+m-2=0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi a) 2 -1 d) m  2 Câu 5. Gọi x1 và x2 là 2 nghiệm của phương trình x +mx+1=0. Các giá trị của m sao cho 2 2 x x 1 2 7 x2 x1 a) m 5 b) m 5; 5 c) m 5 d) m ¡ \ 5; 5 Câu 6. Cho phương trình x2+(m2-3m)x+m+1=0. Tìm m để phương trình có 1 nghiệm đúng bằng bình phương nghiệm kia. a) m=0 hoặc m=1 b) m=0 c) m=1 d) m 1 Câu 7. Bất phương trình mx2-(2m-1)x+m+1<0 vô nghiệm khi: 1 1 1 1 a) m b) m c) m d) m 8 8 8 8 Câu 8. Bất phương trình (m2-1)x2+2(m+1)x+3 0 có nghiệm khi m 1 a) b) 1 m 2 c) 1 m 2 d) m  m 2 x y 6 Câu 9. Hệ có nghiệm khi: 2 2 x y a a) a=0 b) a 18 c) a=3 d) Tất cả đều sai. x y 13 Câu 10. Nghiệm của hệ phương trình y x 6 là: x y 5 a) (3;5) hoặc (5;3) b) (1;2) hoặc (2;1) c) (3;5) d) (5;3). x2 y2 5 Câu 11. Nghiệm của hệ phương trình là: x y xy 5 a) (1;2) b) (2;1) c) a và b đều đúng. D) a và b đều sai. x y2 y m Câu 12. Hệ có nghiệm khi: 2 y x x m 1
  2. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 a) m 1 b) m 0 c) m 0;1 d) m>1. xy y2 12 Câu 13. Hệ phương trình có nghiệm khi: 2 x xy 26 m a) m 14 b) m>-14 c) m<-14 d) m 14 . 2 y x y 2m Câu 14. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi: 2 x x y 2m 1 1 1 a) m b) m c) m d) m  2 2 2 3x2 2x 9 0 Câu 15. Tập nghiệm của hệ phương trình là: 2 x x 1 0 a) S ¡ b) S=(-1;1/3) c) S  d) a, b, c đều sai. Câu 16. Tập nghiệm của phương trình 4x 5 6x 9 10x 4 3 5 a) S= 2;2 b) S= 2;4 c) S= 2;4 d) S ;  ; 2 4 Câu 17. Nghiệm của phương trình x 1 2 x 2 x 3 4 là: a) 2 x 3 b) x=5 c) 1 x 2 & x 5 d) 1 x 2 & x 5 Câu 18. Miền nghiệm của bất phương trình x 4 x2 7x 12 là: a) [2;4] b) (2;4) c) ;34; d) S ¡ Câu 19. Miền nghiệm của bất phương trình x2 2x 3 3x 3 là: a) (0;5) b) ; 3  2; c) (2;5) d) ;2 Câu 20. Tập nghiệm của phương trình x2 4x 2 2x là 2  a) S 2 b) S ;2 c) S  d) S ¡ 5  Câu 21. Tập nghiệm của phương trình x 3 10 x2 x2 x 12 là: a) S 1; 3;3 b) S 3 c) S 3;3 d) S 3;1 Câu 22. Tập nghiệm của phương trình 3 x 1 3 x 2 3 2x 3 là: 3 3  a) S 1 b) S 1;2 c) S  d) S ;2 2 2  Câu 23. Tập nghiệm của phương trình 5x 1 3x 2 x 1 a) S 1 b) S 2 c) S 1;2 d) S 1;2 Câu 24. Phương trình x x 1 a có nghiệm khi: a) 0<a<1 b) a 1 c) 0 a 1 d) a, b, c đều sai. Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình x2 3x 2 x 3 là: 7 7 7 a) S 3; b) S ; 3 c) S ; d) S ; 9 9 9 Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình x 3 2x 8 7 x a) S 4;7 b) S 5;6 c) S 4;5 d) S 4;56;7 2
  3. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình x 1 x 4 x2 5x 28 là: a) S=(-9;4) b) S=[-9;4] c) S=(-9;4] d) S=[-9;4). Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình: x 1 3 x 4 a) S 0; b) S 2; c) S=(0;2) d) S  1; 2 Câu 29. Nghiệm của phương trình log 1 x 2 2 x log2 x 2 3 x 5 0 là: 2 17 a) x b) x=4 c) a, b đều sai d) a, b đều đúng. 8 Câu 30. Nghiệm của phương trình log2 x log2 x 6 log2 7 là: a) x=-1 b) x=7 c) x=1 d) x=-7 x x Câu 31. Nghiệm của phương trình 2 3 2 3 4 là: a) x 1 b) x 2 c) x 2 d) x 3 x x Câu 32. Nghiệm của bất phương trình log2 7.10 5.25 2x 1 là: a) [-1;0] b) [-1;0) c) (-1;0) d) (-1;0] 2 Câu 33. Nghiệm của phương trình 2x 3 5x 5x 6 2 x 3 a) x=3 b) x log5 c) 2 d) x=2 x 2 log5 Câu 34. Nghiệm của phương trình 3.16x+37.36x=26.81x là: a) x=-1/2 b) x=1/2 c) a, b đều đúng. D) a, b đều sai. 2 Câu 35. Tập nghiệm của phương trình 2x 3x 1 là: 6  a) S  b) S=R c) S  d) S 6 3  Câu 36. Nghiệm của phương trình 3x+4x=5x là: a) x=1 b) x=2 c) x=3 d) x=4 2 Câu 37. Nghiệm của phương trình log x 2x 5x 4 2 là: a) x=4 b) x=2 c) x=3 d) x=1 3x 2 y log x 2 Câu 38. Nghiệm của hệ là: 3 y 2x log y 2 a) (-1;2) b) (2;-1) c) (5;5) d) cả a, b, c đều đúng. x 3 x 1 8 Câu 39. Nghiệm của phương trình log4 log4 2 log4 là: a) x=-3 b) x=4 c) x=3 d) x=5 x2 2x 65 Câu 40. Nghiệm của phương trình log5 x 2 là: a) x=-3 b) x=-4 c) x=-5 d) x=-6. Câu 41. Nghiệm của phương trình log x x 6 3 là: a) x=1 b) x=2 c) x=-3 d) x=-1 Câu 42. Nghiệm của phương trình log4 x 3 log4 x 1 2 log4 8 Câu 43. Nghiệm của phương trình log x x 6 3 là: a) x=1 b) x=2 c) x=-3 d) x=-1 3
  4. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 2 Câu 44. Nghiệm của phương trình xlogx x 2 9 là: a) x=1 b) x=2 c) x=3 d) x=5. Câu 45. Nghiệm của phương trình 2x lg 52x x 2 lg 4x là: a) x=1 b) x=2 c) x=3 d) x=4. x x 1 Câu 46. Nghiệm của phương trình log2 2 1 .log2 2 2 2 là a) x=0 b) x=1 c) x=2 d) x=3. Câu 47. Nghiệm của phương trình x lg 1 2x x lg5 lg 6 a) x=0 b) x=1 c) x=2 d) x=3. Câu 48. Nghiệm của phương trình 5lg x 50 xlg x là: a) x=10 b) x=15 c) x=20 d) x=100. Câu 49. Cho phương trình 2lgx-lg(x-1)=lgm. Phương trình có 2nghiệm phân biệt khi: m 0 a) b) m>4 c) m ¡ d) a, b, c đều sai. m 4 Câu 50. Nghiệm của phương trình 5lg x 3lg x 1 3lg x 1 5lg x 1 là: a) x=80 b) x=70 c) x=100 d) x=50. Câu 51. Nghiệm của phương trình x 2log2 x 3 là: a) x=1 b) x=2 c) x=3 d) x=4. Câu 52. Nghiệm của bất phương trình log3 log2 x 0 là: 1 1 a) 4 x b) 0 x c) 1 x 2 d) 0<x<5. 4 2 2 Câu 53. Nghiệm của bất phương trình 6log6 x xlog6 x 12 là: a) [1/2;2] b) (1/6;6] c) [1/4;4] d) [1/4;1/2] Câu 54. Nghiệm của phương trình log2 x 3log x log x 2 là: 2 2 1 2 a) x=1/2 b) x 2 c) x 2 hoặc x=1/2 d) x=2. 4x2 15x 13 1 3x 4 Câu 55. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 3 a) S=R b) S R \  c) S  d) a, b, c đều sai. 2 x2 x Câu 56. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 log6 0 là: 2 x 4 a) S ; 4  3;8 b) S 4; 3  8; c) S 4; 3 8; d) a, b, c đều sai. 2 1 1 1 x 1 x Câu 57. Tập nghiệm của bất phương trình 3. 12 là: 3 3 a) S ; 1 b) S=(-1;0) c) S 0; d) S  Câu 58. Nghiệm của bất phương trình 3x+9.5x-10<0 là: a) 0<x<2 b) 0<x<1 c) 1<x<2 d) 0<x<3 Câu 59. Nghiệm của bất phương trình 5.4x 2.25x 7.10x 0 là a) -1<x<1 b) 0 x 1 c) 1<x<2 d) a, b, c đều sai. 4
  5. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 Câu 60. Nghiệm của bất phương trình 52 x 5 51 5 5 x là: a) 0<x<1 b) 0 x 1 c) 0 x 1 d) 0 x 1 . 2x 2y 1 Câu 61. Nghiệm của hệ bất phương trình là: x y 2 a) x=y=0 b) x=y=-1 d) -1<x,y<2 d) a, b, c đều sai. Câu 62. Nghiệm của phương trình log5 x log5 x 6 log5 x 2 là: a) x=-1 b) x=0 c) x=1 d) x=2. 1 1 1 1 Câu 63. Nghiệm của phương trình lg x lg x 2 lg x lg x là: 2 2 2 8 a) x=-1 b) x=0 c) x=1 d) x=2. Câu 64. Nghiệm của phương trình lg ax 2 lgbx 2 lg cx 2 lg a 2 lgb 2 lg c 2 x 1 3 abc a) 3 abc b) x c) x=1 d) x=2. x abc abc Câu 65. Nghiệm của phương trình log2 x log3 x log10 x là: a) x=1 hoặc x=2. b) x=2 c) x=1 d) a, b, c đều sai. 2 Câu 66. Nghiệm của phương trình log 4x 6 log 2x 2 2 là: 5 5 a) x=0 b) x=0 hoặc x=1. c) x=1 d) x=2. x y 44 2 32 Câu 67. Nghiệm của hệ phương trình là: log3 x y 1 log3 x y a) (2;1) b) (1;2) c) (1;1) d) (2;2). 2x2 3xy y215 Câu 68. Nghiệm của hệ phương trình là: 2 2 x xy 2y 8 11 x 14 1 y 14 a) (2;1) và (-2;-1) b) c) a, b đều đúng d) a, b đều sai. 11 x 14 1 y 14 x y 10 Câu 69. Nghiệm của hệ phương trình là: 2 2 x y 58 a) (3;7) b) (7;3) c) (3;7) hoặc (7;3) d) Một kết quả khác. x2 xy y2 13 Câu 70. Nghiệm của hệ phương trình là: x y 2 a) (1;-3) hoặc (-3;1) b) (-3;1) c) (1;1) d) (2;2). Câu 71. Bất phương trình x2+2(m+2)x-(m+2) 0 vô nghiệm khi: 5
  6. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 a) m -3 c) -3 1/2 d) m 1/ 2 2 Câu 73. Nghiệm của phương trình |x|+x+1=|3-2x| là a) x=-1/2 b) x=1/2 c) x=1 d) x=-1 Câu 74. Nghiệm của phương trình |3x+4|=|x-2| là: a) x=-3 hoặc x=-1/2 b) x=-1/2 c) x=-3 d) x=3 hoặc x=1/2. Câu 75. Nghiệm của bất phương trình 5 4x 2x 1 là: a) S ;1 b) S 2; c) S ;12; d) S=[1;2] Câu 76. Nghiệm của phương trình x 2x 7 4 là: a) x=7 b) x=8 c) x=9 d) x=8 hoặc x=9. Câu 77. Nghiệm của phương trình 2x x2 6x2 12x 7 0 là: a) 1 2 2 b) 1 2 2 c) 1 2 2 hoặc 1 2 2 d) vô nghiệm. Câu 78. Nghiệm của bất phưong trình 2x 1 2x 3 là: 7 17 7 17 a) S ; b) S ; 4 4 7 17 7 17 c) S ;  S ; d) S  4 4 2 2 x 2xy 3y 0 Câu 79. Nghiệm của hệ phương trình x x y y 2 a) (-1;-1) hoặc (2;2) b) (2;1) hoặc (-3/2;1/2) c) (-1;-1) hoặc (-3/2;1/2) d) (-1;-1). Câu 80. Nghiệm của phương trình 6x+2x=3x+5x là: a) x=0 b) x=1 c) cả a và b đều đúng d) cả a và b đều sai. Câu 81. Tìm miền xác định của hàm số sau: Câu 81.1 f(x)=ln(ln|x|) a) R b) R\ {0} c) ; 1  1; d) 0; x 1 4 x Câu 81.2 f x x ln 2 a) [1;4]\{2} b) (1;4)\{2} c) [1;4] d) (1;4) Câu 81.3 f(x)=ln(4-x2) a) ; 22; b) R c) (-2;2) d) [-2;2]. Câu 81.4 f x x x2 x 1 a) ;1 b) 1; c) R d) 0; Câu 81.5 f x x x2 x 1 a) ;1 b) 1; c) ;1 d) 1; 6
  7. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 x 1 Câu 81.6 f x ln x 5 a) R \ 4 b) [-1;5] c) [-1;5) d)  1;5 \ 4 12 x x2 Câu 81.7 f x x x 1 a) (-3;4) b) 3;4 \ 0;1 c)  3;4 \ 0;1 d) [-3;4] x Câu 81.8 f x x a) (0;1) b)  1;1 \ 0 c) 1; d) R \ 0 ln x Câu 81.9 f x x2 2x 24 a) 4; b) (-6;4) c)  ; 6  4; d) 4; ln 1 x2 Câu 81.10 f x 4sin2 x 4sin x 1 n n 1 a) x 1 n b) x 1 n c) [0;1/2] d) ; 6 6 2 Câu 81.11 f x ln ln2 x 3ln x 4 a) e 1;e4 b) 0;e 1 c) e4 ; d) b và c đúng. Câu 81.12 f x lg x2 6x 8 a) (2;4) b) [2;4] c) {3} d) (2;4)\{3} Câu 81.12 f x x 2 4 x a) ;4 b) 2; c) (2;4) d) [2;4] Câu 81.13 f x x2 6x 8 a) (2;4] b) [2;4) c) [2;4] d) (2;4). Câu 81.14 f x 3x x3 a) ; 3  0; 3 b) ; 3  0; 3 c) ; 3  3; d) 3; 3 1 x Câu 81.15 f x x 2 1 x a) (-1;1) b) [-1;1) c) R\{1} d) (-1;1] Câu 81.16 f(x)=lg(2-x)+lg(x-1) a) [1;2] b) (1;2] c) [1;2) d) (1;2) Câu 82. Tìm giá trị của hàm số tại một điểm Câu 82.1 f(x)=x2. Khi ấy f(f(f(8))) bằng: n a) 218 b) 224 c) 232 d) 248 23.2 1 Câu 82.2 f x . Khi ấy f(f(x)) bằng 1 x 7
  8. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 x 1 x x 1 x a) b) c) d) x x 1 1 x x x Câu 82.3 f x . Khi đó giá trị của f(f(x)) bằng: 1 x2 x x x x a) b) c) d) - 2 1 x2 2 1 x2 1 2x2 1 2x2 1 x 1 Câu 82.4 f x . Khi đó giá trị của f bằng 1 x x 1 x 1 x x 1 x 1 a) b) c) d) 1 x 1 x x 1 x 1 Câu 82.5 Cho hàm số f x x2 bx c đi qua (-3;1) và (-1;0). Khi đó (b;c) là a) (4;-3) b) (-4;-3) c) (4;3) d) (3;4) Câu 82.6 Cho hàm số f x mx3 3mx2 m2 3 đi qua (0;1). Khi đó giá trị của m là: a) 2 b) -3 hoặc 1 c) 2 hoặc -2 d) -1 hoặc 3. Câu 82.7 Cho hàm số f x m 1 x2 2 m 1 x 3m 2 đi qua (4;3). Khi ấy giá trị của m: a) -13/11 b) -11/13 c) 11/13 d) 13/11 Câu 83: Tìm miền giá trị của hàm số 1 Câu 83.1 y x x a) (-2;2) b) ; 2  2; c) ; 22; d) [-2;2]. Câu 83.2 y 2 x x2 a) (2;4) b) [2;4] c) [0;1] d) (0;1). Câu 83.3 y=lg(1-2cosx) a) ;lg3 b) ;lg3 c) lg3; d) lg3; x Câu 83.4 y x a) (-1;1)\{0} b) (0;1] c) [-1;1]\{0} d) {-1;1} Câu 83.5 y 4 x x 2 a) 2;2 b) 2;2 c) 2;2 d) 2;2 Câu 83.6 y 6 x x 3 a) 0;3 2 b) 3;3 2 c) 3;2 3 d) [0;3] sin x cosx+3 2 Câu 83.7 y 2 a) [-2;4] b) [-4;-2] c) [-4;2] d) [2;4] 2cosx+3sinx-1 Câu 83.8 y cosx-sinx+2 a) [-2;4] b) [2;3] c) [-3;2] d) [1;2]. x2 x 1 Câu 83.9 y x2 x 1 8
  9. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 5 5 5 5 a) 0; b) ; 1 c) 1; d) 1; 3 3 3 3 Câu 84. Xét tính chẵn lẻ của hàm số Câu 84.1 Hàm số f x  0 a) chẵn b) không chẵn không lẻ c) lẻ d) vừa chẵn vừa lẻ. 1 x Câu 84.2 f x 1 x2 a) chẵn b) không chẵn, không lẻ c) lẻ d) vừa chẵn, vừa lẻ. ex e x Câu 84.3 f x 2 a) chẵn b) không chẵn, không lẻ c) lẻ d) vừa chẵn, vừa lẻ. ex e x Câu 84.5 f x ex e x a) chẵn b) vừa chẵn vừa lẻ c) lẻ d) 1 kết quả khác. Câu 84.6 f x lg x 1 x2 a) chẵn b) không chẵn không lẻ c) lẻ d) một kết quả khác. Câu 84.7 f x lg 1 x2 x a) chẵn b) lẻ c) vừa chẵn vừa lẻ d) không chẵn không lẻ. x 1 Câu 84.8 Cho hàm số f x . Khi ấy câu trả lời đúng là: x 1 a) Hàm số là hàm số lẻ. b) Tập xác định của hàm số là D ¡ \ 1 c) Tập giá trị của hàm số là [-1;1). d) Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất. Câu 84.9 Cho hàm số f là hàm lẻ và g là hàm số chẵn. Khi đó f.g là a) Chẵn b) lẻ c) không chẵn không lẻ d) vừa chẵn vừa lẻ. Câu 84.10 Cho hàm số f lẻ và hàm g là hàm số lẻ. Khi đó f.g là a) Chẵn b) lẻ c) không chẵn không lẻ d) vừa chẵn vừa lẻ. Câu 85. Tìm chu kỳ của hàm số Câu 85.1 y=cos3x 2 a) T b) T 2 c) T d) T 3 3 Câu 85.2 y=sin3x 2 a) T b) T 2 c) T d) T 3 3 Câu 85.3 y 1 cos2x là: a) T b) T 2 c) T d) T 2 4 Câu 85.4 y sin 2x là: a) T b) T c) T 2 d) Một kết quả khác. 2 4 Câu 86. Tìm giới hạn của hàm số sau: 9
  10. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 sin 5x sin 3x Câu 86.1 lim x 0 x a) -2 b) 3 c) 4 d) 2 2x Câu 86.2 lim cosx x 0 sinx a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 x cos Câu 86.3 lim 2 x 1 x-1 a) b) - c) 0 d) 2 2 x3 8 Câu 86.4 lim x 2 x2 4 a) 3 b) 2 c) 0 d) 1 x2 1 Câu 86.5 lim x 1 x 1 a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 1 cos2x Câu 86.6 lim x 0 x2 a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 1 Câu 86.7 lim cotgx x 0 sinx a) 1 b) 2 c) 4 d) -4 1 cos4x Câu 86.8 lim x 0 1 cos2x a) 2 b) 4 c) 6 d) 8 1 3 x Câu 86.9 lim x 1 1 x a) 3/2 b) -3/2 c) 2/3 d) -2/3 x2 3x 2 Câu 86.10 lim x 1 x2 4x 3 a) 0 b) 1 c) 2 d) 4. Câu 87. Hàm số nào sau đây đơn điệu trên R 2 x x 2 a) y b) y 2 c) y x 1 3x 2 d) y=tgx 1 x2 1 x Câu 88. y=mx3-3mx2+m2-3 đồng biến trong 2; khi: 1 a) 0 0 d) 1 kết quả khác. 3 x2n 2 xn 2 x2 Câu 89. Điều kiện để hàm số y a n ¥ tăng trên ;0 là: 2n 2 n 2 2 1 1 a) 0 a & a b) a 0 & a c) không có a thỏa mãn d) cả 3 đều sai. n n Câu 90. Điểm cực đại của hàm số y x3 3x2 1 10
  11. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 a) (1;0) b) (0;1) c) (2;-3) d) không có. 1 Câu 91. y x3 mx2 2m 3 x 5 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung 3 là: 3 3 3 3 a) m b) m c) m d) m 2 2 2 2 Câu 92. Điều kiện để hàm số y x2 x k có cực tiểu là; a) k=0 b) k 0 d) k 0 x2 x 1 Câu 93. y có giá trị cực trị thỏa mãn y y bằng x 1 cd ct a) 1 b) 2 c) 6 d) 4 Câu 94. Khoảng đồng biến của hàm số y x3 3x2 4 là: a) ;0  2; b) (0;2) c) ; 2  2; d) (-2;0) 1 Câu 95. Khoảng nghịch biến của hàm số y x4 2x2 5 là: 4 a) ; 2  0;2 b) 1;0  1; c) 2;0  2; d) ;0 1 Câu 96. y a 1 x3 ax2 3a 2 x luôn đồng biến khi: 3 a) a 2 c) 1 0 b) m<0 c) với mọi m d) không có m thỏa mãn. 11
  12. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 ln x Câu 105. Điểm cực trị của hàm số y 1 là: x 1 1 a) e; b) e; 1 c) (1;1) d) a, b, c đều sai. e e Câu 106. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số y x3 x2 3x 1 có phương trình là: 2 2 2 2 a) y 10x 3 b) y 10x 3 c) y 10x 3 d) y 10x 3 9 9 9 9 Câu 107. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số y x3 3x2 6x m có phương trình là: a) y=-6x+m+2 b) y=-6x+m-2 c) y=6x+m-2 d) y=6x-m-2 2x2 mx m Câu 108. Điều kiện để y có cực trị và phương trình đường thẳng đi qua 2 x 2 điểm cực trị của hàm số là: a) m 8,y=4x-m c) m 8, y 4x m d) m 8, y 4x m Câu 109. Phương trình x x 3 2 m2 1 0 có 3 nghiệm phân biệt khi: a) m 3 b) m 3 c) m 3,m 0 d) m 3 2 2 Câu 110. y x 1 x 3mx m 1 có cực trị thỏa ycđ.yct 0 b) m 1. Câu 112. Điều kiện để hàm số y x4 mx2 1 lồi trong khoảng (-1;1) là: a) m -6 c) m 6 d) m 6 Câu 113. Cho hàm số y=y ax3 bx2 cx d a 0 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai: a) Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành. b) Hàm số luôn có cực trị. c) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng. d) lim y . x Câu 114. Khoảng lồi của hàm số y x4 2x2 1 là: 3 3 a) ; 3  3; b) ; c) 3; 3 d) tất cả đều sai. 3 3 Câu 115. Biết điểm uốn của hàm số y x3 3mx2 2mx m2 nằm trên trục hoành và khác O. Khi ấy m bằng: a) 3/2 b) 0 c) 0 và 3/2 d) Một kết quả khác. Câu 116. Hoành độ điểm uốn của đồ thị y x4 2x2 9x 10 là : a) 0 và 1 b) 0 và 2 c) 1 và 2 d) 0: 1 và 2. Câu 117. U(1;-2) là điểm uốn của hàm số y ax3 bx2 x 1 . Vậy (a;b) bằng: a) (-2;6) b) (2;-6) c) (-2;-6) d) (2;6) Câu 118. Giả sử (C): y x4 4x3 6x2 1 . Khi ấy a) đồ thị là một cung lồi b) đồ thị là một cung lõm 12
  13. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 c) U(1;2) là điểm uốn của hàm số. d) hàm số không có cực trị. Câu 119. Gọi (C): y ln x2 1 . Tìm câu trả lời sai: a) đồ thị là một cung lồi b) đồ thị là một cung lõm. c) đồ thị không có điểm uốn d) D=R\[-1;1] Câu 120. Hàm số y x4 4 2m 1 x3 6mx2 x m có 2điểm uốn khi: m 1 1 1 1 a) m 1 b) m 0 c) 1 d) 0 m 4 4 m 4 4 Câu 121. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau: 2x2 4x 5 Câu 121.1. y x2 1 a) 1 và 6 b) -1 và 6 c) -6 và -1 d) -6 và 1. 1 cosx Câu 121.2. y sinx cosx 2 a) 1 và 2 b) -2 và -1 c) 0 và 3 d) -3 và 0. cos2 x 3cosx 6 Câu 121.3. y cosx 2 a) -4 và -3 b) 3 và 4 c) -3 và 4 d) -4 và 3. sin x 2cosx 1 Câu 121.4. y cosx sin x 2 a) -2 và -1 b) -1 và 2 c) -2 và 1 d) 1 và 2. 2cosx sin x 2 Câu 121.5. y cosx sin x 2 5 3 5 3 5 3 3 5 3 3 a) & b) & 2 2 2 2 5 3 5 3 5 3 3 5 3 3 c) & d) & 2 2 2 2 Câu 121.6. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y x4 4x 3 trên đoạn [-2;0] a) -3 và -1 b) -1 và 3 c) -3 và 1 d) 1 và 3. Câu 121.6. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y x4 4x 3 trên đoạn [-2;-1] a) 8 & 15 b) 1& 15 c) 1& 8 d) 0 & 3 1 Câu 121.7. y x2 4 1 a) 0 & b) không có max và ymin=1/2 2 c) ymax=0 và không có giá trị min d) cả a,b,c đều sai. Câu 121.8. y 3 2x x2 a) 0 và 1 b) 0 và 2 c) 1 và 2 d) 1 và 3. Câu 121.9. y 2sin x cosx 2cosx sinx 5 5 5 5 a) & b) 0 & c) & 0 d) a, b, c đều sai. 2 2 2 2 13
  14. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 Câu 121.10. y 3 sin 2x 2cos2 x 1 a) -2 và 2 b) 1 và 3 c) 0 và 4 d) -3 và 0. 1 3 Câu 121.11. y x3 x2 2x 1 trên đoạn [0;3] 3 2 5 11 5 11 5 a) 1& b) 1& c) & d) 1& 2 6 2 6 3 ax b Câu 121.12. y có ymin=-1 và ymax=4. Khi ấy (a;b) bằng: x2 1 a) (0;2) b) 4;3 c) 3;4 d) 4; 3 Câu 121.13. Nếu y=-xlnx thì ymax là: 1 1 a) 0 b) –e c) d) e e 1 Câu 121.14. Cho x,y>0 và x+y=1. Đặt P xy . Khi đó Pmin bằng: xy 15 16 17 a) 2 b) c) d) 4 4 4 6 2x Câu 122. y . Khi ấy tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số là: 3 x a) Không có b) x=3 và y=-2 c) x=2 và y=3 d) x=-3 và y=-2. mx 4 Câu 123. Các tiệm cận của hàm số y x m a) m 2 : x m; y m b) m 2 : không có c) cả a và b đều đúng d) a và b đều sai. x 2 Câu 124. y . Tìm mệnh đề sai: x2 4x 5 a) Tập xác định của hàm số D ¡ \ 5;1 b) có 2 tiệm cận đứng. c) không có tiệm cận ngang d) có 1 tiệm cận ngang. x2 mx 1 Câu 125. Tiệm cận xiên của hàm số y hợp với 2 trục tọa độ một tam giác có x 1 diện tích bằng 8 khi m bằng: a) -3 hoặc 5 b) 3 hoặc 5 c) 3 hoặc -5 d) -3 hoặc -5. x2 3x 2 Câu 126. Phương trình tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của hàm số y là: x 1 a) x=1 và y=2-x b) x=1 và y=x+2 c) x=1 và y=x-2 d) a,b,c đều sai. x2 4x 3 Câu 127. Phương trình tiệm cận đứng của hàm số y là: x2 4x 3 a) x=-1 b) x=1 c) x=-3 d) câu a và câu c đúng. x2 3x 2 Câu 128. Phương trình tiệm cận đứng của hàm số y là: x2 4x 3 a) x=1 b) x=3 c) x=1 và x=3 d) một kết quả khác. 2x2 2x 1 Câu 129. Phương trình tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của hàm số y là: x 1 a) x=-1 và y=2x+1 b) x=1 và y=2x c) x=-1 và y=2x d) x=1 và y=-2x 14
  15. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 x2 1 Câu 130. Phương trình tiệm cận đứng và ngang của hàm số y là: x2 1 a) x=-1 và y=1 b) x=1 và y=1 c) không có tiệm cận đứng, y=1 d) x 1; y 1 x2 1 Câu 131. Phương trình tiệm cận đứng và ngang của hàm số y là x2 1 a) không có tiệm cận đứng, y=1 b) x=-1 và y=-1 c) x 1; y 1 d) x=1 và y=-1 x2 Câu 132. Phương trình tiệm cận đứng và xiên của hàm số y là: x 1 a) x=1 và y=x+1 b) x=1 và y=x c) x=1 và y=x-1 d) x=1 và y=1-x x2 3x 3 Câu 133. Phương trình tiệm cận đứng và xiên của hàm số y là x 1 a) x=1 và y=x-1 b) x=1 và y=x+2 c) x=1 và y=1-x d) x=1 và y=x-2 m 1 x2 m2 x 2m 3 Câu 134. Hàm số y có tiệm cận khi: x m a) m 1;3 b) m 1; 3 c) m 1;3 d) m 1; 3 x2 mx 2m 2 Câu 135. Tiệm cận xiên của hàm số y m 1 là: x 1 a) y=x+m-1 b) y=x-m+1 c) y=x-m-1 d) y=x+m+1 x2 mx 2m 1 Câu 136. Hàm số y có cực trị và tiệm cận xiên đi qua gốc tọa độ O khi: mx 1 a) m=1 b) m=-1 c) m= 1 d) a, b, c đều sai. m 1 x2 m2 m 2 x 2m2 4 Câu 137. Hàm số y có tiệm cận khi: x m a) m 1; 2 b) m 1; 2 c) m 1;2 d) m 1;2 1 Câu 138. Đường thẳng y=kx và đồ thị y x2 x 1 tiếp xúc với nhau khi: 4 a) k=-1 b) k=1 c) k=0 d) cả a, b, c đếu sai. Câu 139. Đường thẳng d: ax+by+c=0 b 0 tiếp xúc với y=x2 khi : a) a2=2bc b) b2=2ac c) a2=4bc d) b2=4ac x2 mx 1 Câu 140. Hàm số y và đường thẳng y=mx+2 có 2 giao điểm khi: x 1 a) m 0  m 1 b) m 0  m 1 c) m 1 d) m 0  m 1 Câu 141. Đường thẳng y=k(x-4)+4 và hàm số y x3 6x2 9x có 3 giao điểm khi: a) k 0 b) k 9 c) k>0 d) k 0  k 9 x2 x 1 Câu 142. Đường thẳng y=mx-1 cắt hàm số y tại 2 điểm thuộc cùng một nhánh x 2 khi: a) m 1 d) m>1 2x2 3x Câu 143. Đường thẳng y=2kx-k cắt đồ thị y tại 2 điểm thuộc 2 nhánh khi: x 2 a) k 1 b) k 1 c) k<1 d) a, b, c đều sai. 15
  16. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 ax2 2a 1 x a 3 Câu 144. Đường thẳng y=a+4 và hàm số y tiếp xúc với nhau khi: x 2 a) a=-1 b) a=-9/5 c) a=-1; a=-9/5 d) a, b, c đều sai. Câu 145. Trên (C): y 4x3 3x 1 lấy điểm A có hoành độ bằng 1. Gọi d là đường thẳng qua A và có hệ số góc m. Tìm m để đường thẳng d cắt (C) tại 2 điểm M và N khác A khi: a) m 0;m 9 b) m 0;m 9 c) m 1;m 9 d) m 1;m 9 x2 x 3 Câu 146. Giao điểm của đồ thị y và đường thẳng 5x-6y-13=0 là: x 2 a) (-1;3); (8;-53/6) b) (-1;-3);(8;-53/6) c) (-1;-3);(-8;-53/6) d) (1;3);(8;-53/6) x 2 2 Câu 147. (P): y 2 cắt d:y=kx tại 2 điểm phân biệt khi: 2 a) k 2 b) k>-2 c) k 1 c) m 2 d) với mọi m. Câu 150. Đồ thị y x 1 x2 2mx 5m 6 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi: 7 a) -6 1 và m d) m 2. 3 Câu 151. Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ có hệ số góc m và (C): y=2x3-3x2 cắt nhau tại 3 điểm phân biệt khi: 9 9 a) m & m 0 b) m c) -1 0. 8 8 Câu 152. (C): y=x3+ax2+bx+c cắt trục hoành tại 3 điểm cách đều nhau khi ấy điểm uốn: a) nằm trên trục tung. b) nằm trên trục hoành c) nằm trền đường thẳng y=x d) trùng với gốc tọa độ. Câu 153. (C):y x3 3mx2 2m m 4 x 9m2 m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt cách đều nhau khi: a) m=0 b) m=1 c) m=0;m=2 d) m=-2. Câu 154. Nếu d: y=k(x-2) cắt (C): y=(x+1)(x-2)2 cắt tại 3 điểm phân biệt A,B, C với A(2;0) thì quỹ tích trung điểm I của BC là: 1 27 a) x=1/2 b) y=1/2 c) x ; y & y 0 d) một kết quả khác. 2 8 3 2 Câu 155. Nếu d:y=m cắt (C):y=x -x +2 tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 ; x3 thì 2 2 2 S x1 x2 x3 bằng: a) S=0 b) S=2 c) S=1 d) một kết quả khác. Câu 156. (C): y=x4-2x2+2 và d:y=k cắt nhau tại 4 điểm phân biệt thì: a) k>2 b) k<1 c) 1<k<2 d) k 0 Câu 157. (C): y=x4-2x2+1 và (P): y=2x2+b tiếp xúc với nhau khi: a) m=1;-3 b) m=0;m=1 c) m=2;m=-2 d) m=3;m=-3 16
  17. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 4 2 Câu 158. (Cm):y=x +mx -(m+1) và d: y=2x-2 tiếp xúc nhau tại điểm có hoành độ bằng 1 khi: a) m=-1 b) m=1 c) m=0 d) m=2;m=-2 x 8 Câu 159. (C):y và đường thẳng d đi qua A(2;1) có hệ số góc k cắt nhau tại 2 điểm x 4 phân biệt khi: a) k>0 b) k 3 c) -1 4 2x 1 Câu 160. (C): y đi qua M(0;-1) và tiếp xúc với d: x+3y-1=0 khi đó (a;b) bằng: ax b a) (1;2) hoặc (2;1) b) (-1;1) hoặc (1;-1) c) (1;-1) hoặc (25;-1) d) (3;2) hoặc (2;3) x2 4x 3 Câu 161. Đường thẳng y=kx+1 cắt (C):y tại 2 điểm phân biệt khi; x 2 a) k>0 b) k 1 c) k 0;k 1 d) 1<k<2. 1 Câu 162. (C): y x tiếp xúc với y x2 a khi a bằng: x 1 a) 0 b) 2 c) -1 d) 2 163. Hệ số góc tiếp tuyến của (C): y=x4-2x2-3 tại giao điểm của (C) và trục hoành là: a) k 8 3 b) k 8 3 c) k 8 3 d) a, b, c đều sai. Câu 164. Cho U là điểm uốn của (C): y=x3+bx2+cx+d. Tìm mệnh đề sai: a) U là tâm đối xứng của đồ thị b) đồ thị cắt trục hoành tại ít nhất 1 điểm c) Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm uốn là nhỏ nhất d) Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm uốn là lớn nhất. x 2 Câu 165. Gọi M là điểm thuộc đồ thị: y có hoành độ bằng 2. Phương trình tiếp x 1 tuyến của đồ thị tại M là: a) y=3x+10 b) y=-3x+10 c) y=-3x-10 d) y=3x-10 x2 x 1 Câu 166. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y tại điểm có tung độ bằng 4 là: x 1 3x 5 3x 5 3x 5 3x 5 a) y b) y c) y d) y 4 4 4 4 1 9 Câu 167. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y x4 2x2 tại các giao điểm với trục 4 4 hoành là: a) y 15 3 x b) y 15x c) y 15 3 x d) y 15 x 1 x2 x 1 Câu 168. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị ytại các giao điểm của đồ thị với x 1 trục tung là: a) y=x+1 b) y=-x+1 c) y=1 d) y=x-1 Câu 169. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C):y=2x3+3x2-1 đi qua A(0;-1) là: 9 9 a) y 1; y x 1 b) y 1; y x 1 8 8 9 9 c) y 1; y x 1 d) y 1; y x 1 8 8 Câu 170. Đường nào là tiếp tuyến với đồ thị: y=x3-3x2+1 có hệ số góc nhỏ nhất: 17
  18. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 15 15 a) y 3x 1; y x 1 b) y 3x 1; y x 1 3 3 15 15 c) y 3x 1; y x 1 d) y 3x 1; y x 1 3 3 x 1 Câu 170. (C):y và d: y=x+m cắt nhau tại 2 điểm phân biệt và tiếp tuyến tại 2 điểm x 2 đó với (C) song song với nhau khi: a) m=-2 b) m=1 c) m=-1 d) m=2. x 4 Câu 171. Phương trình tiếp tuyến với (C): y x 2 Câu 171.1. Đi qua M(-1;3) là: a) y=x+4 b) y=-x+2 c) y=2x+5 d) y=-2x+1 Câu 171.2 Đi qua N(1;-1) là: 2x 7 a) y=-2x+1 b) y c) a, b đều đúng d) a, b đều sai. 9 Câu 172. Phương trình tiếp tuyến của (C): y=x3+3x2-8x+1 song song với y=x+1 là: a) y=x-4 b) y=x+28 c) a, b đều sai d) a, b đều đúng. x2 x 1 Câu 173. Tiếp tuyến với đồ thị (C):y vuông góc với tiệm cận xiên của nó là: x 1 a) y x 2 1 2 b) y x 1 2 c) y x 1 2 d) y x 1 2 Câu 174. Tiếp tuyến với đồ thị y=x-3-3x+1 vuông góc với đường thẳng x+9y-9=0 có phương trình là: a) y 9x 1 b) y=-9x+2 c) y 9x 2 d) y=9x+6; y=9x-26 x2 mx 1 Câu 175. (Cm): y cắt trục hoành tại điểm M(x0;0) có hệ số góc của tiếp tuyến x2 1 với đồ thị tại M là: 2x0 m 2x0 m 2x0 m 2x0 m a) k 2 b) k c) k d) k 2 x2 1 x2 1 2x x0 1 0 0 0 Câu 176. Những điểm nằm trên đường thẳng y=1 mà từ đó kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến 2x2 x đồ thị y là: x 1 2 2 2 a) ( 1;1); 1;1 ; ;1 ; ;1 b) ( 1;1); 1;1 ; ;1 2 2 2 c) ( 1;1); 1;1 d) (-1;1) Câu 178. Điểm cố định của hàm số y x4 2mx2 2m 1 là: a) (-1;0) b) (1;0) c) a, b đều sai d) a, b đều đúng. Câu 179. Điểm cố định của Họ nguyên hàm của hàm số bằng: hàm số y x3 2m2 x2 3mx 2m2 3m 1 là: a) (1;2) b) (1;0) c) (-1;0) d) chỉ a và c đúng. Câu 180. .Điểm cố định của Họ nguyên hàm của hàm số bằng: hàm số y m 1 x3 x2 m 1 x 1 là: 18
  19. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 a) (0;1) b) (1;2) c) (-1;-2) d) a, b, c đều đúng. mx2 m 1 x m2 Câu 181. Điểm cố định của tiệm cận xiên của hàm số y m 0; 1 x 1 là: a) (0;1) b) (1;0) c) (0;-1) d) (-1;0) m2 x2 1 Câu 182. Điểm cố định của hàm số y x a) (0;1) b) (1;1) c) (1;-1) d) a, b, c đểu sai. Câu 183. Điểm cố định của tiệm cận xiên của hàm số 2 m 1 x 2x m 4 1 y m ;0;1 là: m x 1 4 a) (0;3) b) (3;0) c) (1;2) d) (2;0) m 1 x2 2x 4m Câu 184. Những điểm mà hàm số y không bao giờ đi qua là: x 1 a) x=1 b) x=2 trừ (2;-8) c) x=-2 trừ (-2;0) d) a, b, c đều đúng. x2 x m Câu 185. Những điểm mà hàm số y m 0 không bao giờ đi qua là: x 1 a) x=1 b) x=2 trừ (2;1) c) x=1 trừ (1;2) d) x=2. 3m 1 x m2 m Câu 186. (Cm): y m 0 luôn tiếp xúc với đường thẳng: x m a) y=x+1 b) y=9x+1 c) a, b đều sai d) a, b đều đúng. mx m 1 Câu 187. Họ nguyên hàm của hàm số bằng: y m 1 luôn tiếp xúc với đường x m 1 thẳng có phương trình: a) y=-x+1 b) y=x+1 c) y=x-1 d) y=-x-1 2x2 kx 2 k Câu 188. Họ nguyên hàm của hàm số bằng: y luôn tiếp xúc với đường x k 1 thẳng có phương trình: a) y=x-1 tại điểm (-1;-2) b) y=x-1 c) y=x-1 tại điểm (-1;-2) với k 2 d) y=x-1 với k 2 x 4 Câu 189. Khi Họ nguyên hàm của hàm số bằng: y=2x+m cắt đồ thị y tại 2 điểm x 1 M và N thì tập hợp trung điểm I của MN nằm trên đường thẳng a) y=2x-4 b) y=-2x-4 c) y=-2x+4 d) y=2x+4. Câu 190. Tập hợp điểm uốn của đồ thị y=x3+2mx2-4x-8m là đường cong có phương trình: a) y=-2x2+8x b) y=2x2+8x c) y=-2x3-8x d) y=2x3-8x x2 mx 6 Câu 191. Tập các tâm đối xứng của đồ thị y là đường thẳng: x 2m a) y=x b) y=x x 2 c) y=-x x 2 d) a, b, c đều sai. 2x2 m 2 x Câu 192. Tập hợp các điểm cực trị của hàm số y là Parabol: x 1 a) y=2x2 b) y=-2x2 c) y=2x2+1 d) một kết quả khác. Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau: 19
  20. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 Câu 193. sin2 xdx bằng: 1 sin 2x 1 a) x C b) 2x sin 2x C 2 2 4 1 c) x sin x.cosx C d) a, b, c đều đúng. 2 Câu 194. cos2 xdx bằng: 1 sin 2x 1 a) x C b) 2x sin 2x C 4 2 4 1 1 c) x sin 2x C d) 2x sin 2x C 4 4 Câu 195. tg 2 xdx bằng: a) tgx x C b) tgx x C c) tgx x C d) cotgx+C Câu 196. cos3xdx=? 1 1 1 a) sin 3x C b) cos2 3x C c) sin 3x C d) –sin3x+C 3 2 3 2 1 Câu 197. x dx ? 2x x3 1 1 a) x C b) x2 1 C 3 4x 4x2 x3 4 x3 1 c) x C d) 2x C 3 x 3 4x Câu 198. 1 cot g 2 4x dx ? 1 1 a) cot g4x C b) C 4 sin2 4x 1 1 c) cot g4x C d) C 4 sin2 4x 1 Câu 199. dx ? sin2 x.cos2 x a) tgx cotgx C b) tgx cotgx C c) tgx cotgx C d) tgx cotgx C cos2x Câu 200. dx ? sin2 x.cos2 x a) tgx cotgx C b) tgx cotgx C c) tgx cotgx C d) tgx cotgx C 1 Câu 201. dx ? x2 4x 3 1 x 1 x 3 1 x 3 a) ln x2 4x 3 C b) ln C c) ln C d) ln C 2 x 3 x 1 2 x 1 x2 x 1 Câu 202. dx ? x 1 20
  21. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 1 1 x2 a) x C b) 1 C c) ln x 1 C d) x2 ln x 1 C x 1 x 1 2 2 Câu 203. tg 4 xdx ? 1 1 a) tg 3 x tgx x C b) tg 5 x C 3 5 c) tg 3 x tgx x C d) một kết quả khác. 1 Câu 204. dx ? x2 6x 9 1 1 a) C b) C c) ln x 3 C d) a, b, c đều sai. x 3 x 3 x Câu 205. Giá trị cực đại của f x 2t t 2 dt 0 a) 1 b) 0 c) 4/3 d) 1/6 2 2 Câu 206. Đặt I asinx+bcosx dx & J asinx-bcosx dx . Nếu I=1 và J=3 khi đó (a;b) 0 0 bằng: a) (-2;1) b) (2;-1) c) (1;-2) d) (-1;2) 2 Câu 207. I x2 4x 3 dx 0 a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 2 2x2 x 2 Câu 208. I dx 1 x a) 5 2 2 2ln 2 b) 5 2 2 2ln 2 c) 5 2 2 2ln 2 d) kết quả khác 2 Câu 209. I cosx.cos2x.dx 0 a) 2/3 b) -2/3 c) 0 d) 1/3 2 dx Câu 210. I 2 0 x 6x 9 a) 2/3 b) 3/2 c) -2/3 d) -3/2. 3 Câu 211. Để tính I tg 2 x cot g 2 x 2dx . Một bạn giải như sau: 6 3 3 Bước 1: I tgx cot gx 2 dx Bước 2: I tgx cot gx dx 6 6 3 3 cos2x Bước 3: I tgx cot gx dx Bước 4: I 2 dx sin2x 6 6 21
  22. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 3 3 Bước 5: I ln sin 2x 2ln . Bạn này làm sai từ bước nào? 6 2 a) 2 b) 3 c) 4 d) 5 1 Câu 212. dx ? cos4 x 1 1 a) tgx tg 3 x C b) tgx tg 3 x C 3 3 1 1 c) tgx tg 3 x C d) tgx tg 3 x C 3 3 1 Câu 213. dx ? sin4 x 1 1 a) cotgx cotg 3 x C b) cotgx cotg 3 x C 3 3 1 1 c) cotgx cotg 3 x C d) cotgx cotg 3 x C 3 3 Câu 214. sin2 x.cos3 x.dx sin3 x sin5 x a) C b) sin3 x sin5 x C 3 5 sin3 x sin5 x c) C d) Một kết quả káhc. 3 5 Câu 215. sin4 x cos4 x dx ? 5 5 1 sin 4x a) cos x sin x C b) 3x C 4 4 1 sin 4x sin 4x c) 3x C d) 3x C 4 4 4 x Câu 216. dx 2 2x 1 1 1 a) C b) 2x25 1 C 4 2x2 1 2 1 c) ln 2x2 1 C d) 8 2x2 1 C 2 1 Câu 217. dx 2 3 2x 1 3 1 6 2 a) C b) C c) C d) C 2x 1 6 12x 2x 1 3 2x 1 ln x Câu 218. dx x x2 1 x2 a) ln ln x C b) ln x 1 C c) ln2 x C d) ln C 2 2 2 1 Câu 219. dx x ln x 22
  23. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 1 1 a) ln ln x C b) C c) C d) ln ln x C ln2 x ln2 x Câu 220. x3 x4 1dx 2 1 a) 1 x4 1 x4 C b) 1 x4 1 x4 C 3 6 x3 2x3 c) C d) C 2 1 x4 1 x4 a x2 2x 2 a2 Câu 221. Tính a(a>0) sao cho: dx a ln 3 0 x 1 2 a) 5 b) 4 c) 3 d) 2 4 Câu 222. Tính I tgx cotgx 2dx 6 3 2 3 3 3 3 a)x b)x c)x d) x 3 3 2 2 12 2 Câu 223. Tính I 2cos2x-1 sin 2xdx 0 1 1 1 1 a)I b)I c)I d) I 16 8 4 2 ln 2 Câu 224. Tính I e2xdx 0 1 1 1 a) I 1 b) I c)I d) I 2 4 8 2 Câu 225. Tính I= sinx.ecosx dx 0 1 a) I=e b) I=e+1 c) I=e-1 d) I= e 1 2 Câu 226. Tính I= 2x 3 ex 3x 2dx 0 a)I 1 e2 b)I 1 e2 c)I 1 e d) I 1 e 2 x 2 Câu 227. Tính I= dx 2 0 x 4x 5 a)I 1 3 b)I 1 5 c)I 1 3 d) I 1 5 2 Câu 228. Tính I= x 2 3 x2 4x 8dx 0 3 3 3 3 a)I 3 4 4 b) I 3 4 4 c)I 3 4 4 d) I 3 4 4 2 2 4 4 23
  24. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 2 e dx Câu 229. Tính I= 2 1 x 2 ln x 1 1 1 1 a)I b)I c)I d) I 2 4 8 16 2 e2 ln2 x 6ln x 9 Câu 230. Tính I = dx e x 3039 3093 3309 9003 a)I b)I c)I d) I 5 5 5 5 6 sinx +cosx Câu 231. Tính I = dx 0 1 sin2x 3 2 a)I b)I 3 c) I 2 d) I 2 2 4 sinx - cosx Câu 232. Tính I = dx 0 1 sin2x 1 1 a)I 2 1 b)I 2 1 c)I 1 d) I 1 2 2 2 sinx Câu 233. Tính I = dx 0 2 5cosx 1 1 a)I ln 7 ln 2 b)I 5 ln 7 ln 2 c)I 5 ln 7 ln 2 d) I ln 7 ln 2 5 5 8 cos2 2x-sin2 2x Câu 234. Tính I = dx 0 1 3sin 4x 1 1 1 1 A)I ln 2 B)I ln 2 C)I ln 2 D) I ln 2 6 2 3 8 2 e ln x 2 Câu 235. Tính A dx e x 1 ln x 1 1 1 A)A B)A C)A 3 D) A 3 3 3 e 1 Câu 236. Tính B dx 2 1 x 1 ln x 1 1 A)B B)B C)B 3 D) B 3 3 3 4 5 tg 2 x Câu 237. Tính C dx 2 0 cos x 16 3 16 3 A)C B)C C) C D)C 3 16 3 16 24
  25. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 2 1 ecotgx Câu 238. Tính D dx 2 sin x 4 A)D=1+e B)D=1-e C)D=2-e D) D=2+e 4 1 2sin2x Câu 239. Tính E dx 0 1+sin2x 1 1 A)E ln 2 B)E ln 2 C)E 2ln 2 D) E 2ln 2 2 2 2 Câu 240. Tính F sin2 x.cos3 xdx 0 1 2 1 2 A)F B)F C)F D) F 15 15 15 15 4 4 1 Câu 241. Tính G 1 tgx . dx 2 0 cos x 1 1 1 1 A)G B)G C)G D)G 2 3 4 5 1 x 1 Câu 242. Tính H dx 4 0 x 1 1 1 1 1 A)H B)H C)H D) H 5 5 4 3 e ln x 3 2 2 Câu 243. Cho A dx ,B xdx vàC x2dx . Câu nào sau đây đúng: 1 x 0 3 A)A=2B B)A=2C C) A=B D)A=C 4 Câu 245. Tính I sinx+cosx.cos2xdx . Bằng cách đặt t=sinx+cosx ta được : 0 2 2 2 4 2 A)I t3dt B)I t 4dt C)I 2 t3dt D) I 2 t 4dt 1 1 1 1 2 Câu 246. Cho A 1 2sin2 x.sinxdx . bằng cách đặt t = cosx thì tích phân A trở 0 thành: 1 1 1 1 A)A t 2dt B)A 2 t 2dt C)A tdt D) A 2 tdt 0 0 0 0 e dx Câu 247. Tính B 1 x 1 ln x A)B 2 2 B)B 2 2 1 C) B 2 2 1 D) một kết quả khác. 25
  26. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 3 dx Câu 248. Cho C .đặt t=1 x2 thì A trở thành : 2 1 x 1 x 2 2dt 2 tdt 2 dt 2 2tdt A)C B)C C) C D)C 2 2 2 2 2 t 1 2 t 1 2 t 1 2 t 1 4 1 2 Câu 249. Bằng cách đặt t như thế nào để 3 tgx. dx 2 t 2dt 2 0 cos x 3 1 A)t tgx 3 B)t tgx 3 C) t tgx D)t tgx 3 7 Câu 250. Bằng cách đặt t=3 x 1 . Hãy đổi biến số: I 3 x 1 x 2 dx 0 2 2 2 2 A)I t 2 t 4 dt B) I t3 t5 dt C)I 3 t3 t5 dt D) I 3 t 6 t3 dt 1 1 1 1 ln x Câu 251. Tính I ex 3 ex 1dx 0 2 1 1 A)I B)I C)I D) I 1 3 3 2 2 3 dx Câu 252. I 2 5 x x 4 1 1 1 1 A) ln 5 ln 3 B) ln 5 ln 3 C) ln 5 ln 3 D) ln 3 ln 5 4 4 2 4 0 Câu 253. I= x2 x x 1dx 1 4 4 1 A)I B)I C)I=0 D) I 35 35 12 1 2x 6 Câu 254. Tính I dx 2 0 x 2x 3 A)I ln 2 ln 3 B)I 2ln 2 3ln 3 C)I 2ln 3ln 3 D) I 2ln 2 ln 3 1 2x 1 Câu 255. I dx 2 0 x 3x 2 A) I=3ln3-4ln2 B) I=3ln2-4ln3 C) I=3ln3-2ln2 D) I=3ln3-4ln4 2 11x 6 Câu 256. J dx 3 2 1 x 2x 7x 4 2 2 4 2 A) 3ln 6 B) ln 6 C) 2ln 6 D) 2ln 6 3 3 3 3 1 2 1 Câu 257. Tính A dx 2 0 x 1 1 1 A)ln 3 B)2ln 3 C)ln 3 D) 2ln 3 2 2 26
  27. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 2 2 x 1 Câu 258. Tính tích phân H dx (đề tốt nghiệp năm 1998) 1 x 2 39 39 39 39 A)H 12ln 2 B)H 12ln 2 C)H 12ln 2 D) H 6ln 2 4 4 2 4 2 2 1 Câu 259. Tính A= x dx 1 x 26 9 29 6 A)A B)A C)A D) A 9 26 6 29 e ln2 x 1 Câu 260. Tính B= dx 1 x ln x 1 1 1 1 1 A)B 2ln 2 B)B 2ln 2 C)B 2ln 2 D) B 1 2ln 2 2 2 2 2 ln 2 e2x ex Câu 261. Tính C= dx x 0 e 1 A)C 1 2 ln 2 ln 3 B)C 1 2 ln 2 ln 3 C)C 1 2 ln 2 ln 3 D)C 1 2 ln 2 ln 3 1 x5 2x3 2x Câu 262. Nếu đặt t=x2 1 thì I= dx được biến đổi thành tích phân nào sau 2 0 x 1 đây: 2 1 2 1 2 1 1 2 1 1 A)I 1 dt B)I t dt C)I 1 dt D) I t dt 1 t 1 t 1 2 t 1 2 t e ln3 x 1 Câu 263. Tính D= dx 2 1 x ln x ln x 1 1 1 A)D 1 B)D 1 C)D D) D 2 2 1 x 1 Câu 264. Tính I= dx 2 0 x 2x 2 1 1 A)I ln 2 B)I ln 2 C)I ln 2 D) I 2ln 2 2 2 1 x 1 1 Câu 265. Cho tích phân J=dx . Đặt t=3 x ta được J 3 f (t)dt . Câu nào sau đây 3 0 x 1 0 đúng: t3 1 A)f t t 4 t3 t 2 B)f t t 4 t3 t 2 C)f t D) f t t 2 t 1 t 1 4 Câu 266. Cho hàm số f (x) . Hãy biến đổi f(x) về dạng tổng của hai phân x2 4x 3 thức: 1 1 1 1 A) f(x)=4 B) f(x)=2 x 3 x 1 x 3 x 1 27
  28. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 1 1 1 1 C) f(x)=4 D) f(x)=2 x 3 x 1 x 3 x 1 16 x 1 dx Câu 267. Tính I= 4 4 3 1 x 1 x 3 4 2 3 A)I B)I C)I D) I 4 3 3 2 1 Câu 268. Tính x 1 2 dx 0 a) -1/2 b) ½ c) 3/2 d) -3/2 1 Câu 269. Tính tích phân exdx 0 1 1 a) e-1 b) 1 c) 1 d) 1-e e e Câu 270. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: 1 1 a) 2 2 x2 dx 3 b) 0 sin3 xdx 1 0 0 1 1 1 2 2 c) dx 1 d) 2 sinxdx sin 2xdx 2 2 0 x 1 0 0 2 Câu 271.Tính tích phân cot g 2 xdx 4 a) 1 b) c) 1 d) một kết quả khác. 4 4 2 x Câu 271. Tính e 2 dx 0 a) 2e-2 b) e-1 c) 4e-4 d) 1 0 Câu 272. Tính x2 dx 1 a) -1/2 b) ½ c) 3/2 d) -3/2 2 Câu 273.Tính sin 2xcosxdx 2 a) 0 b) 1 c) 1/3 d) 1/6 2 Câu 274. Tính cosx.cos2xdx 0 a) 0 b) 1 c) 1/3 d) 1/6 Câu 275. Trong 3 tích phân sau tích phân nào có giá trị bằng 1/3 28
  29. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 2 3 2 2 3x x 2 (I) dx (II) x 2 dx (III) 2sinx+cosx dx 2 1 x 1 0 a) chỉ I b) chỉ II c) chỉ III d) II và III 2 2 Câu 276. Cho I sin 2xdx và J sinxdx . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng: 0 0 a) I>J b) I=2J c) I<J d) I=J a 2 dx Câu 278. Tích tích phân 2 2 0 a x a) b) c) d) 6 6 3 3 e ln x Câu 279. Tính (1 ln x)3 dx 1 x a) -15/8 b) 15/8 c) 7/8 d) -7/8 4 1 tg 2 x Câu 280. Kết quả đúng của dx bằng bao nhiêu 2 0 1 tgx a) 2 b) -2 c) 1/2 d) -1/2 1 x Câu 281. Tính dx 0 x 1 a) 5/3-2ln2 b) 2ln2-5/3 c) 1/6-ln2 d) một kết quả khác 1 Câu 282. Tính xe2xdx 0 e2 1 e2 1 a) b) e2 c) d) một kết quả khác. 4 4 e Câu 283. Tính x2lnxdx 1 2e3 1 2e3 1 e3 2 e3 2 a) b) c) d) 9 9 9 9 y sinx y=0 Câu 284. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hình x=0 x=2 a) 0 b) 1 c) 2 d) 4 y x3 y 0 Câu 285. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: x 1 x 2 a) 1/4 b) 17/4 c) 15/4 d) 19/4 29
  30. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 y x3 3x y x Câu 286. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hình x 2 x 2 a) 0 b) 4 c) 8 d) 16 y x2 6x 5 y 0 Câu 287. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau x 0 x 1 a) 5/2 b) -7/3 c) 7/3 d) -5/2 y x2 2x Câu 288. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y x 2 a) 2 b) 2/3 c) 4/3 d) 0 Câu 289. Cho Parabol y=x2-4x+5 và hai tiếp tuyến với Parabol tại A(1;2) và B(4;5) lần lượt là y=-2x+4 và y=4x-11. Tính diện tích hình phảng giới hạn bởi 3 đường nói trên. a) 0 b) 9/8 c) 9/4 d) 9/2 y sinx y 0 Câu 290. Tính thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi các đường x 0 x 2 a) b) c) d) 2 2 2 y 3x y x Câu 291. Cho hình thang S : . Tính thể tích vật thể tròn xoay khi nó xoay quanh x 0 x 1 Ox. 8 8 2 a) b) c) 8 2 d) 8 3 3 Câu 292. Tính thể tích vật thể tròn xoay được giới hạn bởi các hình khi cho nó xoay quanh x2 y 2 Ox: y 2 y 4 x 0 a) 2 2 b) 2 c) 12 d) 6 2 Câu 293. Gọi S là hình thang giới hạn bởi các đường y2=4-x và trục tung. Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho S xoay xung quanh trục Oy 16 512 a) b) c) 4 2 d) 4 15 15 30
  31. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 3 y2 x 1 Câu 294. Tính thể tích hình phẳng giới hạn bởi các đường khi cho nó xoay x 2 quanh bởi trục Ox. a) 3 b) 2 c) d) 8 4 Câu 295. Tính thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi đường cong (C): x2+(y-4)2=4 khi cho nó xoay quanh trục Oy. 4 4 3 32 a) b) c) 4 2 d) 3 3 3 y x Câu 296. Tính thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi các đường khi cho nó xoay y x quanh trục Ox. a) 0 b) c) d) 6 Câu 297. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho quay quanh trục Ox hình phẳng giới x2 y2 1 hạn bởi các đường a2 b2 x 2a 4 ab2 2 ab2 4 a2b 2 a2b a) b) c) d) 3 3 3 3 Câu 298. Cho A(3;-1;2) B(4;-1;-1) C(2;0;2). Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A B C là: a) 3x+3y-z+2=0 b) 3x-2y+z-2=0 c) 3x+3y+z-2=0 d) 2x+3y-z+2=0 Câu 299. Cho A(2;0;-1) B(1;-1;3) và mặt phẳng (P) có phương trình: 3x+2y-z+5=0. Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua A, B và vuông góc với (P). Phương trình của mặt phẳng (Q) là: a) -7x+11y+z-3=0 b) 7x-11y+z-1=0 c) -7x+11y+z+15=0 d) 7x-11y-z+2=0 Câu 300. Cho P(3;-1;2) Q(-3;1;2). Mặt phẳng trung trực của đoạn PQ là: a) 3x-y-2z=0 b) x-2y+z=0 c) 3x+y+2z=0 d) 2x+y-2z=0 Câu 301. Cho M(1;-1;5) N(0;0;1). Mặt phẳng chứa MN và song song với Oy có phương trình là: a) 4x-z+1=0 c) x-4z+2=0 c) 2x+z-3=0 d) x+4z-1=0 Câu 302. Gọi (P) là mặt phẳng qua A(2;-1;1) và vuông góc với hai mặt phẳng 2x-z+1=0 và y=0. Phương trình của mặt phẳng (P) là: a) 2x+y-4=0 b) x+2z-4=0 c) x+2y+z=0 d) 2x-y+z=0 Câu 303. Cho hai mặt phẳng x-2z=0 và 3x-2y+z-3=0. Viết phương trình mặt phẳng chứa giao tuyến của hai mặt phẳng trên đồng thời vuông góc với mặt phẳng x-2y+z+5=0 a) 11x-2y+15z+3=0 b) 11x+2y-15z-3=0 c) 11x-2y-15z-3=0 d) 2x+11y+15z-2=0 Câu 304. Mặt phẳng đi qua M(2;1;-1) và giao tuyến của hai mặt phẳng x-y+z-4=0 và 3x-y+z-1=0 là: a) 7x-15y+z-16=0 b) 1x+15y-7z+10=0 c) 15x-y+z-15=0 d) 15x-7y+7z-16=0 Câu 305. Cho A(1;-1;2) B(-2;-2;2) C(1;1;-1). Phương trình của mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mặt phẳng ABC là: A) x-3y+2z-14=0 b) x-3y+5z-14=0 c) x+3y-5z+14=0 d) x-3y-5z+15=0 31
  32. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 Câu 306. Cho hai mặt phẳng 2x-my+z=0 và kx-2y+2z-14=0. Tìm m và k để hai mặt phẳng trên song song với nhau: a) m=1 và k=4 b) m=1 và k=-4 c) m=-1 và k=4 d) m=2 và k=1. Câu 307. Cho A(0;2;0) và B(2;0;0). Các mặt phẳng đi qua A , B và hợp với mặt phẳng Oyz một góc 600 có phương trình là: a) x+y 2 z-2=0 b) x y 2z 2 0 c) x y z 1 0 d) x y z 2 0 Câu 308. Phương trình mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm P(2;-3;5) là: a) 2x+3y=0 b) 2x-3y=0 c) 3x+2y=0 d) y+2z=0 Câu 309. Cho H(2;1;1). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua H và cắt trục tọa độ tại A, B và C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình của mặt phẳng (P) là: a) 2x+y+z-6=0 b) x+2y+z-6=0 c) x+2y+2z-6=0 d) 2x+y+z-6=0 Câu 310. Cho G(1;2;3). Gọi mặt phẳng (Q) đi qua G và cắt các mặt phẳng tọa độ tại A, B và C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC. Phương trình của mặt phẳng (Q) là: a) 2x+3y+6z-6=0 b) 3x+2y+6z-18=0 c) 6x+3y+2z-18=0 d) 6x+3y+3z-18=0 Câu 311. Điểm H(2;-1;-2) là hình chiếu của của gốc tọa độ O xuống mặt phẳng (P), số đo giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q): x-y-6=0 là bao nhiêu: a) 300 b) 450 c) 600 d) 900 Câu 312. Cho A(2;3;-1) và B(1;2;4). Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A và B. x 2 t x 2 y 3 z 1 x y 1 0 (I) y 3 t (II) (III) 1 1 5 5y z 14 0 z 1 5t a) chỉ I b) chỉ III c) chỉ I và II d) cả 3 phương trình trên đều đúng. x 2y z 0 Câu 313. Cho đường thẳng d: . Một phương trình tham số của 2x y z 1 0 đường thẳng trên là: 1 x t x t 3 x 1 t x t a) y 1 3t b) y 2t c) y 1 3t d) y 1 3t z 2 5t 1 z 5t z 2 5t z 3t 3 Câu 314. Phương trình chính tắc của đường thẳng qua M(2;3;-5) và song song với 2x y 3z 1 0 đường thẳng có phương trình là: 3x y z 2 0 x 2 y 3 z 5 x 2 y 3 z 5 a) b) 4 11 2 4 11 1 x 2 y 3 z 5 x 2 y 3 z 5 c) d) 1 1 11 11 1 2 Câu 315. Cho các phương trình sau: x 2 2t 3x 7y 3z 3 0 x 2 y 3 z 2 (I) y 3t (II) (III) x y z 5 0 4 6 5 z 3 5t 32
  33. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 Trong các phương trình trên phương trình nào là phương trình của đường thẳng đi qua M(2;0;-1) và nhận a (2; 3;5) làm một vectơ chỉ phương a) chỉ có I b) chỉ có III c) I và II d) I và III. Câu 316. Cho hai đường thẳng có phương trình sau đây: x 2y 5 0 x y z 5 0 d1 : và d2 : . Mệnh đề nào sau đây đúng: 5x 2y 4z 1 0 3y z 6 0 0 a) d1//d2 c) hai đường thẳng trên hợp với nhau 1 góc 60 b) d1  d2 d) hai đường thẳng trên cắt nhau. Câu 317. Cho A(4;0;3) B(0;5;2) C(4;-1;4) D(3;-1;6) . Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao xuất phát từ D của tứ diện ABCD. x 3 t x y 4 0 y z 7 0 a) b) x-3=y+1=z-6 c) d) y 1 t 2x y z 0 3x y 1 0 z 6 2t 2x 2y z 4 0 Câu 318. Cho hai đường thẳng có phương trình sau: d1 : 2x y z 5 0 x y 1 z 2 và d : . Trong các phương trình sau phương trình nào là phương 2 2 1 5 trình của đường thẳng đi qua M(1;-1;2) và vuông góc với cả hai đường thẳng trên: x 4 y 1 z 3 x 1 y 1 z 2 a) b) 5 2 7 14 9 3 17x 14y 31 0 17x 14y 31 0 c) d) 9y 17z 43 0 9x 17z 3 0 x 1 mt Câu 319. Cho họ đường thẳng có phương trình sau đây: dm : y m t . 2 z 1 m 1 m t Để đường thẳng trên song song với mặt phẳng Oxy thì giá trị của m là: a) m=1 b) m=2 c) m=-1 d) m=1/2 Câu 320. Gọi d là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O, vuông góc với trục Ox và vuông x y 0 góc với đường thẳng có phương trình: . Phương trình của đường thẳng 2x y z 0 d là: x t x 0 x y z x y 0 a) y 3t b) c) d) y 3t 1 3 1 z y 1 0 z 0 z t Câu 321. Để hai mặt phẳng có phương trình: 2x+ly+3z-5=0 và mx-6y-6z+2=0 song song với nhau thì giá trị của m và l là: a) m=2 và l=6 b) m=-4 và l=3 c) m=4 và l=-3 d) m=2 và l=-6. 2x y 3z 1 0 Câu 322. Cho hai đường thẳng có phương trình lần lượt là: d1 : 3x 2y z 1 0 33
  34. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 x 1 2t và d2 : y 2 t . Trong các phương trình sau đây hãy chọn phương trình mặt z 3 2t phẳng chứa d1 và song song với d2. a) -4x+5y-z+3=0 b) 4x-5y+z-2=0 c) -4x+5y+z+3=0 d) 4x+5y-z+3=0 Câu 323. Cho mặt phăng (P) có phương trình: 9x+3y-10z+26=0 và đường thẳng d: x 1 y 1 z 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng: 4 4 3 a) d//(P) b) (P) chứa d c) d cắt (P) d) d vuông góc với (P) 2x 3y 5z 5 0 Câu 324. Cho mặt phẳng (P): 7x-3y+4z-7=0 và đường thẳng d: . x y 2z 1 0 Mệnh đề nào sau đây là đúng: a) d vuông góc với (P) b) d hợp với (P) 1 góc 600 c) d//(P) d) (P) chứa d Câu 325. Cho mặt phẳng (P): x+2y=0. Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng đi qua A(-1;3;-4) cắt Ox và song song với mặt phẳng (P) 4y 3z 0 x 1 y 3 z 4 a) b) x 2y 5 0 6 2 4 x 1 3t 4y 3z 0 c) y 3 t d) x 2y 0 z 4 t x 2 t Câu 326. Cho mặt phẳng (P): x+y+z-3=0 và đường thẳng d: y 8 t và điểm z 4 t M(1;-1;10). Tìm tọa độ điểm N thuộc (P) sao cho MN//d a) (2;2;-1) b) (2;-2;3) c) (-2;-2;7) d) (3;1;-1) Câu 327. Trong các phương trình dưới đây phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng qua M(1;4;3) và song song với đường thẳng có phương trình: x 2 y 4 z 2 5 3 2 3x 5y 17 0 3x 5y 17 0 a) b) 2x 3z 17 0 3x 5y 17 0 x y z 0 3x y z 0 c) d) 3x y 6z 17 0 x y 6z 1 0 Câu 328. Cho mặt phẳng (P): 4x-3y-7z+3=0 và điểm I(1;-1;2). Phương trình mặt phẳng (Q) đối xứng với (P) qua I là: a) 4x-3y-7z-3=0 b) 4x-3y-7z+11=0 c) 4x-3y-7z-11=0 d) 4x-3y-7z+5=0 Câu 329. Cho M(8;-3;-3) và mặt phẳng (P): 3x-y-z-8=0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A xuống (P) a) (1;-2;-6) b) (2;-1;-1) c) (-1;1;6) d) (1;-2;-5) x 2y 1 0 Câu 340. Cho đường thẳng d: . Trong các đường thẳng sau đây đường y z 2 0 nào vuông góc với d: 34
  35. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 2x y z 1 0 x 2 y z 1 a) b) x 2y z 2 0 3 2 5 x 2 x 2y 2 0 c) y 2 t d) x z 1 0 z 1 t x 1 t Câu 341 Cho đường thẳng d: y 2 2t và điểm M(2;-6;3). Tìm tọa độ hình chiếu z t của điểm M lên đường thẳng d: a) (1;-2;0) b) (-8;4;-3) c) (1;2;1) d) (4;-4;1) Câu 342. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình lần lượt là: x-2y-2z+1=0 và 6x+2y+2z+5=0. Mặt phẳng đi qua M(1;2;1) và vuông góc với cả hai mặt phẳng trên có phương trình là: a) 2x+7y-13z-17=0 b) 2x+7y-13z+17=0 c) x+2y+z-6=0 d) 7x+2y-z-10=0 Câu 343. Cho tứ diện S.ABC với S(-1;6;2) A(0;0;6) B(0;3;0) C(-2;0;0). Phương trình đường cao vẽ từ S của tứ diện có phương trình là: x 1 3t x 1 y 6 z 2 a) y 6 2t b) 2 2 1 z 2 t 3x 2y 9 0 x 1 y 6 z 2 c) d) y 3y 12 0 2 3 1 Câu 344. Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ, vuông góc với Ox và vuông x y 0 Góc với đường thẳng d: là: 2x y z 0 x t x 0 x y z x z 0 a) y 3t b) c) d) y 3t 1 3 1 2x y 0 z t z t Câu 345. Cho S(-1;6;2) A(0;0;6) B(0;3;0) C(-2;0;0). Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng (SHB): a) x+5y-7z-15=0 b) 5x-y+7z+15=0 c) 7x+5y+z-15=0 d) x-7y+5z+15=0 x y 2z 4 0 Câu 346. Cho mặt phẳng (P): 8x+4y-z+7=0 và đường thẳng d: . x 3y z 2 0 Gọi d’là hình chiếu của d lên (P). Phương trình của d’ là: 3x 5y 4z 8 0 3x 5y 4z 8 0 a) b) 8x 4y z 7 0 8x 4y z 7 0 3x 5y 4z 8 0 4x 3y 5z 8 0 c) d) 8x 4y z 7 0 8x 4y z 7 0 x 1 y 2 z 3 Câu 347. Cho đường thẳng d: . Phương trình hình chiếu của d 2 3 1 lên mặt phẳng Oxz là: 35
  36. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 x 2z 5 0 x 2z 5 0 2x z 3 0 2x z 5 0 a) b) c) d) y 0 z 0 y 0 y 0 x 2y 0 Câu 348. Cho đường thẳng d: . Phương trình hình chiếu của d 3x 2y z 3 0 xuống mặt phẳng (P): x-2y+z+5=0 là: 11x 2y 15z 3 0 11x 2y 15z 3 0 a) b) x 2y z 5 0 x 2y z 5 0 11x 2y 15z 3 0 2x 11y 15z 3 0 c) d) x 2y z 5 0 x 2y z 5 0 Câu 349. Cho (P): x-2y-3z+14=0 và M(1;-1;1). Tìm tọa độ điểm N đối xứng với M qua mặt phẳng (P) a) (-1;3;7) b) (1;-3;7) c) (2;-3;-2) d) 2;-1;1) y z 4 0 Câu 350. Cho đường thẳng (d): và điểm M(2;-1;1). Tìm tọa độ 2x y z 2 0 điểm N đối xứng với M qua đường thẳng d. a) (3;0;5) b) (0;3;5) c) (5;0;3) d) (3;0;5) x 2 y 1 z Câu 351. Cho đường thẳng (d): và điểm M(1;2;-1). Tìm tọa độ 1 2 3 điểm N đối xứng với M qua d a) (1;0;3) b) (3;1;0) c) (3;0;1) d) (1;3;0) Câu 352. Cho A(0;1;2) B(1;2;-1) và mặt phẳng (P): x-2y+z-4=0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA+MB đạt giá trị nhỏ nhất. 5 1 9 5 1 9 5 1 9 1 9 5 a) M ; ; b) M ; ; c) M ; ; d) M ; ; 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 Câu 353. Cho A(0;1;2) B(12;7;0). Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (P): x-2y+2z-9=0 sao cho MA MB đạt giá trị lớn nhất. 1 25 11 57 25 11 57 25 11 57 25 11 a) M ; ; b) M ; ; c) M ; ; d) M ; ; 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 2 4 Câu 354. Cho M(-1;1;-1) và mặt phẳng (P): 4x+y+8z-70=0. Tìm tọa độ điểm N đối xứng với M qua (P) a) (7;3;15) b) (0;-3;-1) c) (1;3;-2) d) (1;3/2;5) x 7 3t x 1 y 2 z 5 Câu 355. Cho hai đường thẳng d1 : và d2 : y 2 2t . Phương 2 3 4 z 1 2t trình đường thẳng đi qua M(1;2;-2), vuông góc với d1 và cắt d2 là: 2x 3y 4z 12 0 2x 3y 4z 12 0 a) b) 2x y 4z 4 0 2x 7y 4z 4 0 2x 3y 4z 12 0 2x 3y 4z 12 0 c) d) 2x 7y 4z 4 0 x y z 1 0 36
  37. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 x 1 3t Câu 356. Cho điểm M(2;3;1) và hai đường thẳng d1 : y t và z 2 t x y 0 d2 : . Phương trình đường thẳng qua M và cắt cả hai đường thẳng trên là: x y z 4 0 x 2y 5z 9 0 x 2y 5z 9 0 a) b) x 9y 5z 20 0 x 9y 5z 20 0 2x y z 9 0 x y 9 0 c) d) x 9y z 20 0 2x z 20 0 Câu 357. Cho hai đường thẳng có phương trình lần lượt là: x 1 y 3 z 2 x 2 y 1 z 1 d : và d : và điểm M(-4;-5;3). 1 3 2 1 2 2 3 5 Đường thẳng đi qua M và cắt cả hai đường thẳng trên là: 7x 13y 5z 22 0 7x 13y 5z 22 0 a) b) x 3z 5 0 x 3z 5 0 7x 13y 5z 22 0 7x y 5z 22 0 c) d) x 3z 5 0 x 3y 5 0 Câu 358. Cho mặt phẳng (P): x+2y=0 và điểm M(-1;3;4). Đường thẳng đi qua M cắt trục Ox và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là: 4y 3z 0 3y 4z 0 a) b) x y 5 0 x 2y 5 0 3x 4z 0 x 1 y 3 z 4 c) d) x 2y 5 0 6 3 4 y z 3 0 Câu 359. Cho M(1;1;1) và đường thẳng (d): . Phương trình đường x z 1 0 thẳng đi qua M cắt trục Oz cà đường thẳng d là: x y 0 x 2y 0 a) b) 3x 2y 2z 6 0 x 3y 2z 6 0 x y 0 x y 0 c) d) 3x y 2z 6 0 3y 2z 1 0 x 4y 1 0 Câu 360. Cho đường thẳng d: và điểm M(0;1;-1). Phương trình x z 0 của đường thẳng đi qua M cắt và vuông góc với đường thẳng d là: 4x y 4z 3 0 4x y 4z 3 0 a) b) 4x 4y 3z 1 0 x 4y 3z 1 0 x 2y z 1 0 x 1 y z c) d) 4x 4y z 0 4 4 1 Câu 361. Cho A(-1;3;-4) và mặt phẳng (P): x+2y=0. Đường thẳng đi qua A cắt Ox, song song với mặt phẳng (P) có phương trình là: 37
  38. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4 a) b) 6 3 4 4 3 6 x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4 c) d) 3 4 6 6 3 4 x 1 2t Câu 362. Cho điểm M(0;-1;3) và đường thẳng d: y 2 . Khoảng cách từ z t điểm M đến đường thẳng d là: a) 3 b) 14 c) 6 d) 8 Câu 363. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình lần lượt là: 2x-y+z=0 và 2x-y+z-7=0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng trên là: 7 6 a) 7 b) 7 6 c) 6 7 d) 6 Câu 364.Cho A(0;6;4) B(8;-2;6). Gọi d là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (OAB) tại tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. Phương trình của đường thẳng d là: 3x 2y 13 0 3x y 13 0 a) b) 4x y 3z 1 0 x 2y 1 0 x 1 y 2 z 1 3y 2z 13 0 c) d) 3 1 2 4x y 3z 26 0 x 1 t Câu 365. Cho hai đường thẳng d và d’ có phương trình lần lượt là: y t và z t x 2t ' y 1 t '. Khoảng cách giữa hai đừong thẳng nói trên là: z t ' 1 1 a) 14 b) c) 7 d) 14 7 x 1 y z 2 Câu 366. Cho đường thẳng d có phương trình là: và mặt phẳng 1 2 2 (P): 2x-y-2z=0. Điểm nào sau đây cách đều đường và mặt phẳng trên: a) (1;0;-2) b) (1;-2;2) c) 4 7;0;0 d) 2;1; 2 Câu 367. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình lần lượt là: x+y-z+1=0 và x-y+z-5=0. Điểm nào sau đây cách đều hai mặt phẳng trên: a) (0;2;0) b) (0;3;0) c) (0;-3;0) d) (0;-2;0) x 1 2t Câu 368. Cho mặt phẳng (P) x+2y+2z-10=0 và đường thẳng d: y 1 5t . z 2 t Tìm điểm nằm trên d sao cho khoảng cách từ điểm đó đến mặt phẳng (P) bằng 1: 9 8 8 9 a) 3;4;1 & ;0; b) 3;4;1 & 0; ; 5 5 5 5 38
  39. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 8 9 9 8 c) 1;4;3 & ; ;0 d) 3;4;1 & ;0; 5 5 5 5 x 2y 3 0 x 2z 8 0 Câu 369. Góc giữa hai đường thẳng d1 : và d2 : có 2x 3y 0 x z 8 0 số đo độ là: a) 30 b) 45 c) 90 d) 0 x z sin cos =0 Câu 370. Cho đường thẳng d: . Góc tạo bởi đường thẳng y-zcos -sin =0 trên với trục Oz có số đo độ là: a) 30 b) 45 c) 60 d) 90 Câu 371. Cho A(0;2;0) B(2;0;0). Phương trình đường thẳng chứa AB và hợp với mặt phẳng (yOz) một góc 600 là: a) x y 2z 2 0 b) x 2y z 2 0 c) 2x y 2z 0 d) x y 3z 2 0 Câu 372. Cho A(0;2;0) B(2;0;0) C(0;0;m). Mặt phẳng qua A, B, C và tạo với mặt phẳng Oxy một góc bằng 600 thì giá trị của m là: 12 2 12 5 a) m b) m c) m d) m 5 5 5 2 x 1 t x 2 t Câu 373. Cho hai đường thẳng d1 : y 2t và d2 : y 1 2t . Để hai z 2 t z 2 mt đường thẳng trên hợp với nhau một góc 600 thì giá trị của m là: a) 1 b) -1 c) ½ d) -1/2 Câu 374. Cho điểm A(3;-2;-2) B(3;2;0) C(0;2;1) D(-1;1;2). Phương trình nào là phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD). a) x 3 2 y 2 2 z 2 2 9 b) x 3 2 y 2 2 z 2 2 25 c) x 3 2 y 2 2 z 2 2 14 d) x 3 2 y 2 2 z 2 2 14 Câu 375. Cho I(1;2;3) và mặt phẳng (P): 2x-2y-z-4=0. Mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (P) tại H. Tìm tọa độ điểm H. 23 4 20 23 4 20 23 4 20 23 20 4 a) ; ; b) ; ; c) ; ; d) ; ; 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 Câu 376. Cho mặt cầu (S) có tâm I(-4;2;0) và bán kính R=104 và đường thẳng x 2 d: y 4 5t . Mệnh đề nào sau đây đúng: z 8 5t a) d tiếp xúc với S tại điểm có tọa độ là (2;4;-8) b) d và S không cắt nhau. c) d và S cắt nhau tại hai điểm có tọa độ là: (2;4;-8) và (2;-6;2) d) d đi qua tâm của S. Câu 377. Cho mặt cầu (S):x2+y2z2-2x-4y+4z=0. Và mặt phẳng (P): x+2y+2z+5=0. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng song song với (P) và tiếp xúc với (S) 39
  40. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 (I) x+2y+2z+8=0 (II) x+2y+2z-5=0 (III) x+2y+2z-10=0 (IV) x+2y+2z+5=0 a) I và II b) II và III c) I và III d) II và IV. Câu 378. Cho mặt cầu (S) có phương trình: x2+y2+z2-4x+2y-54=0. Trong các mặt phẳng sau đây mặt phẳng nào tiếp xúc với mặt cầu (S) (I) 2x-y-2z+16=0 (II) x+2y-2z-1=0 (III) 2x+y-2z+16=0 (IV) x-2y+2z+17=0 a) I b) I và III b) III d) I và IV. Câu 379. Cho mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3), gốc tọa độ O và đường thẳng d: x 1 t y 2 2t . z 0 Mệnh đề nào sau đây đúng: a) d là tiếp tiếp của mặt cầu S. b) d cắt S tại 2 điểm có tọa độ là: (2;0;0) và (0;4;0) c) d và S không cắt nhau. d) d song song với đường thẳng qua I và O. Câu 380. Đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) tâm I(3;-1;-4) bán kính R=4 và mặt phẳng (P): 2x-2y-z-3=0. Tâm H của đường tròn là điểm nào sau đây: a) (1;1;3) b) (1;1;-3) c) (-1;1;3) d) (-3;1;1). Câu 381. Cho mặt cầu (S) có phưong trình: x2+y2+z2-2x-4y-6z=0. Đường tròn giao tuyến của mặt cầu với mặt phẳng Oxy có bán kính là: a) 2 b) 4 c) 5 d) 6 Câu 382. Cho mặt cầu (S): x 1 2 y 1 2 z2 11 và hai đường thẳng có x y 1 z 1 x 1 y z Phương trình d : và d : . Trong các mặt phẳng 1 1 1 2 2 1 2 1 sau đây mặt phẳng nào song song với cả hai đường thẳng trên và tiếp xúc với mặt cầu S. (I) 3x-y-z+7=0 (II) 3x+y+z-7=0 (III) 3x-y-z-15=0 (IV) 3x+y+z+15=0 a) chỉ I và II b) chỉ I và III b) II và IV d) I và IV. 13 Câu 383: Giá trị của tg là: 12 a) 2 3 b) 2 3 c) 2 3 d) 2 3 4 1 Câu 384: Cho a và b thỏa 0 a b , sin a ;cosb=- . Giá trị của cos(a-b) là: 2 5 3 8 2 3 8 2 3 8 2 3 8 2 3 a) b) c) d) 15 15 15 15 3 Câu 385: Biết x ;sin 2x . Giá trị của M=cos3x.cosx là: 4 25 5 a) 27/50 b) 23/50 c) 59/50 d) 21/50 Câu 386: Biết x 2 & cotgx=4. Thì giá trị của sinx và cosx là: 4 1 4 1 a) cosx ;sin x b) cosx ;sin x 17 17 17 17 40
  41. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 1 4 1 4 c) cosx ;sin x d) cosx ;sin x 17 17 17 17 cos7x-cosx Câu 387: Thu gọn biểu thức ta được: sin 7x sinx a) –tg4x b) tg4x c) –tg3x d) tg3x 7 2 Câu 388: Giá trị của biểu thức: cos cos 4cos .cos cos là: 15 10 12 60 15 3 1 3 1 3 1 3 1 a) b) c) d) 2 2 2 2 Câu 389: Giá trị của biểu thức cos310 cos3 20 cos3 30 cos31800 là: a) -1 b) 0 c) 1 d) 2 1 Câu 390: Nếu cosa= ;sin a 0 thì tg2a bằng: 3 4 2 4 3 4 3 4 2 a) b) c) d) 9 7 9 7 Câu 391: Nếu sina=1/3 thì sin6a+cos6a bằng: a) 11/12 b) 2/3 c) 3/4 d) 5/6 Câu 392: 2 3 là giá trị của a) 2sin b) 2cos c) 2 sin d) 2cos 12 12 12 12 Câu 393: sin cot g .cos bằng: 12 12 12 3 3 a) b) 2 c) d) 2 2 2 Câu 394: tg bằng: 8 a) 3 1 b) 3 1 c) 2 1 d) 2 1 Câu 395: Nếu cosa-sina=1/2 thì sin4+cos4 bằng: a) 25/43 b) 21/33 c) 24/37 d) 23/32 Câu 396: Cho hai góc nhọn a và b biết cosa=1/3 và cosb=1/4 thì cos(a+b)cos(a-b) bằng: a) -113/144 b) -115/144 c) -117/144 d) -119/144 5 5 Câu 397: Giá trị của biểu thức: sin cos bằng: 12 12 2 6 a) 0 b) 1 c) d) 2 2 Câu 398: Giá trị của cos2 cos2 sin .cos bằng: 18 9 36 36 a) -1 b) 0 c) 1 d) 2 Câu 399: Giá trị của tg cot g sin bằng: 20 20 10 a) 1 b) 0 c) 2 d) -1 5 7 Câu 400: Giá trị của biểu thức sin .cos bằng: 12 12 41
  42. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 a) -1/4 b) -1 c) 2 d) 1/4 4 cos .cos Câu 401: Biểu thức 9 9 bằng: sin sin 6 18 a) -2 b) -1/2 c) 1/2 d) 2 Câu 402: cot g bằng: 12 a) 2 3 b) 2 3 c) 2 3 d) 2 3 Câu 403: sin bằng: 12 2 3 2 3 2 3 2 3 a) b) c) d) 2 2 4 2 Câu 404: Nếu sina=5/13 a thì tga bằng: 2 a) 5/8 b) -5/8 c) 5/12 d) -5/12 7 Câu 405: cot g bằng: 12 a) 3 2 b) 3 2 c) 3 2 d) 3 2 Câu 406: Nếu sina=0.96 a thì cotga bằng: 2 a) 7/24 b) -7/24 c) 24/7 d) -24/7 cot ga tga Câu 407: Nếu sina=3/5 0 a thì M bằng: 2 cot ga tga a) 7/25 b) 25/7 c) -7/25 d) -25/7 5 Câu 408: tg bằng: 3 1 1 a) 3 b) 3 c) d) 3 3 sin a cosa Câu 409: tga=5 thì M bằng: sin a cosa a) 3/2 b) -3/2 c) 2/3 d) -2/3 Câu 410: Nếu cosa=-3/5, sinb=12/15 với a,b thì sin(a+b) bằng: 2 a) -56/65 b) -33/65 c) 16/65 d) 63/65 a 7 Câu 411: Nếu tg thì tga bằng: 2 8 a) 112/15 b) 15/112 c) 7/4 d) 15/64 3 a Câu 412: Nếu sina=-4/5 và a 2 thì sin bằng: 2 2 2 2 1 1 a) b) c) d) 5 5 5 5 42
  43. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 7 Câu 413: Giá trị của sin là: 6 3 3 1 1 a) b) c) d) - 2 2 2 2 cot ga tga Câu 414: Nếu sina=2/3 thì M bằng: cot ga tga a) -1/9 b) -1/14 c) 5/13 d) 1/9 Câu 415: Nếu sina+cosa=m thì sina.cosa bằng: m2 1 m2 1 m2 1 m2 1 a) b) c) d) - 2 2 2 2 Câu 416: Nếu sina=3/5, sinb=8/17 0 a b thì cos(a+b) bằng: 2 a) 36/85 b) -36/85 c) 84/85 d) -84/85 5 Câu 417: Giá trị của sin .sin bằng: 12 12 3 3 1 1 a) b) - c) d) - 4 4 4 4 Câu 418: sin bằng: 10 1 5 1 5 1 5 1 5 a) b) c) - d) 4 4 4 4 2 4 6 Câu 419: Giá trị của cos cos cos 7 7 7 a) -3/2 b) 3/2 c) -1/2 d) 1/2 2 Câu 420: Giá trị của cos cos bằng: 5 5 a) -1/2 b) 1/2 c) 1 d) -1 2 4 Câu 421: Giá trị của cos .cos .cos bằng: 9 9 9 2 3 2 3 a) b) c) 1/8 d) -1/8 16 4 3 Câu 422: Nghiệm của phương trình: sin 3x là: 3 2 2 x k x k 3 3 a) b) 2 2 x k x k 9 3 9 3 2 x k x k 3 3 c) d) 2 2 x k x k 9 3 9 3 Câu 423: Nghiệm của phương trình: 2sin2 x 3sinx+1=0 là: 43
  44. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 x k2 x k2 6 6 a) x k2 b) x k2 2 2 5 5 x k2 x k2 6 6 x k2 x k2 6 6 c) x k2 d) x k2 2 2 5 x k2 x k2 6 6 Câu 424: Nghiệm của phương trình: tgx cotgx=2sin2x là: a) x k2 b) x k 4 4 c) x k2 d) x k 4 4 Câu 425: Nghiệm của phương trình :sinx-2sin2x-sin3x=2 2 là a) x k2 b) x k 2 2 c) Phương trình vô nghiệm d) x k 8 Câu 426. Nghiệm của phương trình: sin2 x 8sinx.cosx+7cos2 x 0 là: x k x k2 a) 4 b) 4 x arctg7+k x arctg7+k2 x k x k2 c) 4 d) 4 x arctg7+k x arctg7+k2 sin 3x cos3x cos3 x Câu 427. Nghiệm của phương trình là: 1 2sin 2x 2 2sin x 4 x k2 x k x k2 x k 2 2 a) 5 1 b) 5 1 x arcsin k2 x arcsin k2 2 2 4 2 2 4 3 5 1 3 5 1 x arcsin k2 x arcsin k2 4 2 2 4 2 2 44
  45. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 x k2 x k x k2 x k 2 2 c) 5 1 d) 5 1 x arcsin k2 x arcsin k2 2 2 4 2 2 4 3 5 1 3 5 1 x +arcsin k2 x arcsin k2 4 2 2 4 2 2 Câu 428: Phương trình mcos2x+2cosx cosx+msinx 5 1 0 có nghiệm khi và chỉ khi: m 1 m 2 a) 2 m 1 b) 1 m 2 c) d) m 2 m 1 Câu 429: Số nghiệm x thuộc đoạn 0;  của phương trình: sin3 x sinx.cos2 x cosx=0 a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 430: Nghiệm của phương trình 2sin 3x 1 4sin2 x 1 là: 3 2 3 2 x k x k x k x k 14 7 14 7 14 7 14 7 a) b) c) d) 2 2 x k x k x k x k 5 5 10 5 10 5 5 5 Câu 431: Tìm nghiệm của phương trình: cos2x.cos5x=cos7x có nghiệm là: k k k k x x x x 4 2 2 4 a) b) c) d) k k k k x x x x 10 5 10 5 2 x 2 2 x Câu 432: Nghiệm của phương trình: sin tg x cos 0 là: 2 4 2 x k x k x k2 x k2 a) 4 b) 4 c) 4 d) 4 x 2k 1 x 2k 1 x 2k 1 x 2k 1 2 1 sinx Câu 433: Nghiệm của phương trình: 3tg x 2 là: 2 sinx a) x k b) x k c) x k2 d) x 2k 1 2 2 Câu 434: Nghiệm của phương trình 4sin2 x 3 3 sin 2x 2cos2 x 4 x k x k2 x k2 x k 2 2 2 2 a) b) c) d) x k x k x k x k 3 3 6 6 Câu 435: Nghiệm của phương trình 3sin2 x 5cos2 x 2cos2x-4sin2x=0 45
  46. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 x k x k2 x k x k2 4 4 4 4 a) b) c) d) 3 3 3 3 x arctg k x arctg k x arctg k2 x arctg k 5 5 5 5 x x 1 Câu 436: Nghiệm của phương trình sin2 cos2 là: 2 2 2 4 4 x k2 x k2 x k2 x k2 3 3 3 3 a) b) c) d) 2 5 2 5 x k2 x k2 x k2 x k2 3 3 3 3 Câu 437: Nghiệm của phương trình sin6x.sin2x=sin5x.sin3x là: x k x k x k2 x k2 a) k b) k c) k d) k x x x x 3 6 3 3 6 3 Câu 438: Phương trình 5sinx+2 cosx 5 có bao nhiêu nghiệm nằm trong khoảng 0;2 a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 Câu 439: Số nghiệm nằm trong khoảng từ 0;4 của phương trình sinx-cosx 4sin 2x 1 là: a) 5 b) 7 c) 9 d) 11 3x x Câu 440: Số nghiệm của phương trình sin 2sin thuộc đoạn 0;2  là: 4 2 4 2 a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 Câu 441: Số nghiệm của phương trình sin3x+cos3x+2cosx=0 thuộc ; là: 2 2 a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 442: Nghiệm của phương trình sin3x+cos3x+2cosx=0 là: x k x k x k x k 4 4 4 4 a) b) c) d) x k x k x k x k 3 6 3 6 Câu 443: Số nghiệm của phương trình 2cos3 x 2sin2 x cos2 x cosx-2=0 thuộc đoạn ;2 là: a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 Câu 444: Số nghiệm của phương trìnhsin4 x sin2 2x 1 thuộc đoạn 0;2  là: a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 Câu 445: Nghiệm của phương trình (2sinx-cosx)(1+cosx)=sin2x là; 46
  47. CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2019 x k2 x k2 x k2 6 6 x k2 6 6 a) x k2 b) x k2 c) x k2 d) x k2 2 2 5 x k2 5 x k2 6 x k2 x k2 6 6 6 Câu 446: Số nghiệm của phương trình sinx+cosx 3 4sinx=0 thuộc đoạn  2 ;2  là: a) 0 b) 2 c) 4 d) 6 Câu 447: Số nghiệm của phương trình 1+sinx+cosx+tgx=0 thuộc đoạn  ;  là: a) 0 b) 2 c) 4 d) 6 Câu 448: Định m để phương trình 2+2(sinx+cosx)+m.sinx.cosx=0 có nghiệm a) m=0 b) 4 4 2 m 4 4 2 c) m 2 d) m tùy ý. Câu 449: Xác định m để phưong trình 4sin2 x 4msinx.cosx-mcos2 x 0 vô nghiệm: a) không có giá trị nào của m b) -1 8 Câu 450: Xác định m để phương trình 2m 1 cosx+msinx=3m-1 vô nghiệm. 1 1 1 a) 0 m b) m 0  m c) m<0 d) m 2 2 2 47