Bộ 76 câu hỏi trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 6 - Học kì II

docx 28 trang nhatle22 4420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 76 câu hỏi trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 6 - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_76_cau_hoi_trac_nghiem_mon_giao_duc_cong_dan_lop_6_hoc_ki.docx

Nội dung text: Bộ 76 câu hỏi trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 6 - Học kì II

  1. BỘ 76 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GDCD LỚP 6 HỌC KÌ 2 SỐ 1 Câu 1. Đến nay, Công ước về quyền trẻ em có bao nhiêu thành viên? A. 194 B. 195 C. 196 D. 197 Câu 2. Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em ra đời năm nào A. 1989 B. 1998 C. 1986 D. 1987 Câu 3. Quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào A. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia B. Nhóm quyền : sống còn, học tập, phát triển và vui chơi C. Nhóm quyền : sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển D. Nhóm quyền : sống còn, vui chơi, giải trí và phát triển Câu 4. Trẻ em khi sinh ra được tiêm vacxin viêm gan B miễn phí nói đến nhóm quyền nào A. Nhóm quyền bảo vệ B. Nhóm quyền sống còn C. Nhóm quyền phát triển D. Nhóm quyền tham gia Câu 5. Trường hợp nào là công dân nước CHXHCN Việt Nam A. Trẻ em mồ côi cha mẹ B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam D. Cả A,B, C Câu 6. Trường hợp nào sau đây không là công dân nước CHXHCN Việt Nam ? A. Trẻ em bị bỏ rơi B. Trẻ em bị mất cha C. Người bị phạt tù chung thân D. Trẻ em là con nuôi Câu 7. Người Việt Nam dưới 18 tuổi được gọi là công dân nước CHXNCN Việt Nam không? A. Có vì người đó sinh ra tại Việt Nam B. Có vì người đó đủ tuổi theo quy định của pháp luật C. Không vì người đó không sinh ra tại Việt Nam D. Không vì người đó không đủ tuổi theo quy định của pháp luật Câu 8. Đối với công dân, nhà nước có vai trò như thế nào trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật? A. Bảo vệ và bảo đảm B. Bảo vệ và duy trì C. Duy trì và phát triển D. Duy trì và bảo đảm
  2. Câu 9. Hình tròn viền đỏ, nền màu trắng, trên nền có hình vẽ màu đen thuộc loại biển báo nào? A. Biển báo cấm B. Biển báo nguy hiểm C. Biển hiệu lệnh D. Biển chỉ dẫn Câu 10. Hình tam giác đều, viền đỏ, nền màu vàng, trên nền có hình vẽ màu đen thuộc loại biển báo nào A. Biển báo cấm B. Biển báo nguy hiểm C. Biển hiệu lệnh D. Biển chỉ dẫn Câu 11. Hình tròn, nền màu xanh lam, trên nền có hình vẽ màu trắng thuộc loại biển báo nào ? A. Biển báo cấm B. Biển báo nguy hiểm C. Biển hiệu lệnh D. Biển chỉ dẫn Câu 12. Hình chữ nhật/hình vuông, nền màu xanh lam thuộc loại biển báo nào ? A. Biển báo cấm B. Biển báo nguy hiểm C. Biển hiệu lệnh D. Biển chỉ dẫn Câu 13. Văn bản quy phạm pháp luật nào quy định cụ thể về quyền học tập A. Luật giáo dục và đào tạo B. Luật trẻ em C. Luật giáo dục nghề nghiệp D. Luật giáo dục Câu 14. Hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên B. Giáo dục tại chức và giáo dục từ xa C. Giáo dục chính quy và giáo dục tại chức D. Giáo dục từ xa và giáo dục thường xuyên Câu 15. Công bằng trong giáo dục được thể hiện ở nội dung nào sau đây ? A. Học sinh dân tộc Tày được đi học B. 40 tuổi vẫn được đi học C. Nam và nữ đều được đi học như nhau D. Cả A,B, C Câu 16. Trường hợp nào là công dân nước CHXHCN Việt Nam ? A. Trẻ em mồ côi cha mẹ B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam D. Cả A,B, C Câu 17. Trường hợp nào sau đây không là công dân nước CHXHCN Việt Nam A. Trẻ em bị bỏ rơi B. Trẻ em bị mất cha C. Người bị phạt tù chung thân
  3. D. Trẻ em là con nuôi Câu 18. Đối với công dân, nhà nước có vai trò như thế nào trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật A. Bảo vệ và bảo đảm B. Bảo vệ và duy trì C. Duy trì và phát triển D. Duy trì và bảo đảm Câu 19. Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài ta căn cứ vào đâu A. Luật Quốc tịch Việt Nam B. Luật hôn nhân và gia đình C. Luật đất đai D. Luật trẻ em Câu 20. Luật Quốc tịch Việt Nam được ban hành vào năm nào? A. 1985 B. 1986 C. 1987 D. 1988 Câu 21. Người công dân Việt Nam tối đa được mang mấy quốc tịch A. Nhiều quốc tịch B. 3 C. 4 D. 5 Câu 22. Điều 19, Luật Quốc tịch 2008 quy định những người nhập quốc tịch Việt Nam thì phải thôi quốc tịch nước ngoài trừ trường hợp nào? A. Chủ tịch nước cho phép B. Có lợi cho nhà nước CHXHCN Việt Nam C. Có công lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc D. Cả A,B, C Câu 23. Loại giấy tờ nào đủ chứng minh em là công dân nước CHXHCN Việt Nam A. Giấy khai sinh B. Hộ chiếu C. Chứng minh thư D. Cả A,B, C Câu 24. Các tội liên quan tới xâm phạm an ninh quốc gia như: gián điệp, phản bội tổ quốc, khủng bố bị tước quyền công dân bao nhiêu lâu A. 1 - 5 năm B. 2 - 3 năm C. 3 - 4 năm Câu 25. Hình tròn, nền màu xanh lam, trên nền có hình vẽ màu trắng thuộc loại biển báo nào ? A. Biển báo cấm B. Biển báo nguy hiểm C. Biển hiệu lệnh D. Biển chỉ dẫn Câu 26. Hình chữ nhật/hình vuông, nền màu xanh lam thuộc loại biển báo nào ? A. Biển báo cấm
  4. B. Biển báo nguy hiểm C. Biển hiệu lệnh D. Biển chỉ dẫn Câu 27. Trẻ em bao nhiêu tuổi được lái xe có dung tích xi lanh dưới 50cm3 A. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi B. Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi C. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi D. Từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi Câu 28. Cần đảm bảo an toàn giao thông ở các loại hệ thống đường nào? A. Đường sắt, đường thủy, đường hàng không, đường bộ B. Đường hàng không, đường bộ C. Đường thủy, đường hàng không D. Cả A và B Câu 29. Theo luật hiện hành, người điều khiển, người ngồi trên xe máy không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ mà không cài quai đúng quy cách bị phạt bao nhiêu tiền? A. 100.000đ - 300.000đ B. 100.000đ - 150.000đ C. 100.000đ - 200.000đ D. 100.000đ - 250.000đ Câu 30. Khi tắc đường, nhiều người đi xe máy có thói quen đi lên vỉa hè. Theo luật hiện hành, hành vi này bị xử phạt bao nhiêu ? A. 30.000đ - 400.000đ B. 50.000đ - 400.000đ C. 60.000đ - 400.000đ D. 70.000đ - 400.000đ Câu 31. Nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông là A. Uống rượu bia khi tham gia giao thông B. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông C. Sử dụng điện thoại khi tham gia giao thông D. Cả A,B, C Câu 32. Theo luật hiện hành, người đang lái xe máy mà sử dụng ô (dù), điện thoại di động, thiết bị âm thanh sẽ bị phạt bao nhiêu A. 100.000đ - 150.000đ B. 100.000đ - 200.000đ C. 200.000đ - 300.000đ D. 200.000đ - 400.000đ Câu 33. Công bằng trong giáo dục được thể hiện ở nội dung nào sau đây A. Học sinh dân tộc Tày được đi học B. 40 tuổi vẫn được đi học C. Nam và nữ đều được đi học như nhau D. Cả A,B, C Câu 34. An và Khoa tranh luận với nhau về quyền học tập, Khoa nói: Tớ chẳng thích học ở lớp này tí nào cả vì toàn các bạn nghèo. Lẽ ra các bạn ấy không được đi học mới đúng. Em có nhận xét gì về cách suy nghĩ của bạn Khoa A. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo thì chỉ được đi làm không được đi học
  5. B. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo không có tiền để trả tiền đi học C. Khoa hiểu như vậy là sai vì người nghèo và người giàu đều bình đẳng trước pháp luật D. Khoa hiểu như vậy là đúng vì có tiền mới được đi học Câu 35. Việc nào thể hiện sự không bình đẳng trong giáo dục A. Tuyển thẳng học sinh giỏi vào trường Chuyên B. Không cho học sinh dân tộc thiểu số đi học C. Cộng điểm cho con thương binh liệt sỹ D. Tuyển thẳng học sinh đạt giải cao vào Đại học Câu 36. Miễn học phí cho học sinh nghèo thể hiện tính chất gì của giáo dục? A. Bình đẳng B. Không bình đẳng C. Dân chủ D. Công khai Câu 37. Thành ngữ : Đi một ngày đàng học một sàng khôn nói đến điều gì A. Vai trò của tự học B. Vai trò của tự nhận thức C. Vai trò của việc học D. Vai trò của cá nhân Câu 38. Luật giáo dục do cơ quan nào ban hành? A. Quốc hội B. Chủ tịch nước C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục D. Tổng Bí thư Câu 39. Nhà nước thực hiện công bằng trong giáo dục thể hiện tính chất gì A. Tính nhân đạo B. Tính nhân văn C. Tính bình đẳng D. Cả A và B Câu 40. Nhà nước phổ cập giáo dục ở các cấp học nào ? A. Giáo dục mầm non B. Giáo dục tiểu học C. Giáo dục THCS D. Cả A,B, C Câu 41. Hình tròn viền đỏ, nền màu trắng, trên nền có hình vẽ màu đen thuộc loại biển báo nào A. Biển báo cấm B. Biển báo nguy hiểm C. Biển hiệu lệnh D. Biển chỉ dẫn Câu 42. Trẻ em bao nhiêu tuổi được lái xe có dung tích xi lanh dưới 50cm3? A. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi B. Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi C. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi D. Từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi Câu 43. Cần đảm bảo an toàn giao thông ở các loại hệ thống đường nào A. Đường sắt, đường thủy, đường hàng không, đường bộ
  6. B. Đường hàng không, đường bộ C. Đường thủy, đường hàng không D. Cả A và B Câu 44. Theo luật hiện hành, người điều khiển, người ngồi trên xe máy không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ mà không cài quai đúng quy cách bị phạt bao nhiêu tiền A. 100.000đ - 300.000đ B. 100.000đ - 150.000đ C. 100.000đ - 200.000đ D. 100.000đ - 250.000đ Câu 45. Nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông là ? A. Uống rượu bia khi tham gia giao thông B. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông C. Sử dụng điện thoại khi tham gia giao thông D. Cả A,B, C Câu 46. Theo luật hiện hành, người đang lái xe máy mà sử dụng ô (dù), điện thoại di động, thiết bị âm thanh sẽ bị phạt bao nhiêu A. 100.000đ - 150.000đ B. 100.000đ - 200.000đ C. 200.000đ - 300.000đ D. 200.000đ - 400.000đ Câu 47. Đến nay, Công ước về quyền trẻ em có bao nhiêu thành viên A. 194 B. 195 C. 196 D. 197 Câu 48. Quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào? A. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia B. Nhóm quyền : sống còn, học tập, phát triển và vui chơi C. Nhóm quyền : sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển D. Nhóm quyền : sống còn, vui chơi, giải trí và phát triển Câu 49. Trẻ em khi sinh ra được tiêm vacxin viêm gan B miễn phí nói đến nhóm quyền nào? A. Nhóm quyền bảo vệ B. Nhóm quyền sống còn C. Nhóm quyền phát triển D. Nhóm quyền tham gia Câu 50. Người sử dụng lao động thuê học sinh D 12 tuổi để làm bốc vác hàng hóa. Người sử dụng lao động vi phạm nhóm quyền nào? A. Nhóm quyền phát triển B. Nhóm quyền sống còn C. Nhóm quyền bảo vệ D. Nhóm quyền tham gia Câu 51. Hình chữ nhật/hình vuông, nền màu xanh lam thuộc loại biển báo nào A. Biển báo cấm B. Biển báo nguy hiểm C. Biển hiệu lệnh
  7. D. Biển chỉ dẫn Câu 52. Theo luật hiện hành, người điều khiển, người ngồi trên xe máy không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ mà không cài quai đúng quy cách bị phạt bao nhiêu tiền A. 100.000đ - 300.000đ B. 100.000đ - 150.000đ C. 100.000đ - 200.000đ D. 100.000đ - 250.000đ Câu 53. Nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông là A. Uống rượu bia khi tham gia giao thông. B. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông C. Sử dụng điện thoại khi tham gia giao thông D. Cả A,B, C Câu 54. Bạn M thường chốn học để đi chơi, nên mẹ thường đưa đi học và ngồi chờ đến khi tan học đón về, nếu không bạn lại đi chơi. Em có nhận xét gì về bạn M A. M là người có ý thức học tập B. M là người chưa có ý thức học tập C. N là người lười biếng D. N là người vô ý thức Câu 55. Bạn N cho rằng học chỉ để cho nặng đầu, thà đi làm công ty còn hơn. Em sẽ khuyên bạn N như thế nào A. Khuyên bạn tích cực học tập để trau dồi kiến thức và có cơ hội phát triển B. Mặc kệ bạn C. Khuyên bạn bỏ học đi làm công ty mới kiếm được nhiều tiền D. Không quan tâm vì không liên quan đến mình Câu 56. Bố H mất sớm, một mình mẹ nuôi hai chị em, nhà nghèo nhưng hai chị em Hoà vẫn cố gắng học tập, cuối năm đạt HS giỏi. Em có nhận xét gì về bạn H A. H là người chăm ngoan, học giỏi B. H là người ý thức được mục đích học tập C. H là người siêng năng, kiên trì D. Cả A,B, C Câu 57. Hoạt động nào thể hiện học sinh không có mục đích học tập? A. Học bài cũ và soạn bài mới B. Học tiếng anh thông qua bài hát và phim C. Bỏ học đi chơi điện tử D. Nhờ bạn giảng bài khó Câu 58. Hoạt động nào thể hiện mục đích học tập của học sinh A. Học vào những thời gian rảnh rỗi B. Lên thư viện tìm tài liệu tham khảo C. Lên kế hoạch học tập và vui chơi D. Cả A,B, C Câu 59. Nhiệm vụ chủ yếu của người học sinh là tích cực tham gia các hoạt động tập thể và hoạt động xã hội để phát triển toàn diện nhân cách. Trong dấu " " đó là ? A. Tích cực rèn luyện, tu dưỡng đạo đức B. Tu dưỡng đạo đức, học tập tốt C. Tích cực học tập, tu dưỡng đạo đức
  8. D. Chăm ngoan, học giỏi Câu 60. T đến nhà H và thấy bạn đang đọc báo Thiếu niên, T cho rằng: Không nên đọc báo vì sẽ mất thời gian, ảnh hưởng đến học tập. Quan điểm của T thể hiện điều gì? A. T là người có quan điểm không toàn diện trong việc học và chơi B. T là người không có hiểu biết C. T là người vô ý thức D. T là người lười biếng Câu 61. Để học tập tốt học sinh cần phải làm gì A. Xác định đúng đắn mục đích học tập B. Dành nhiều thời gian để vui chơi C. Dành nhiều thời gian để học D. Siêng năng, kiên trì Câu 62. Việc tích cực tham gia các hoạt động tập thể và hoạt động xã hội có ý nghĩa như thế nào? A. Giúp phát triển nhân cách toàn diện B. Giúp đất nước phát triển C. Giúp phát triển văn hóa toàn diện D. Giúp đất nước ngày càng tươi đẹp Câu 63. Học sinh chăm ngoan, học giỏi, xác định đúng đắn được mục đích học tập sẽ giúp ích được cho những ai A. Bản thân B. Gia đình C. Xã hội D. Cả A,B, C Câu 64. Luật Quốc tịch Việt Nam được ban hành vào năm nào A. 1985 B. 1986 C. 1987 D. 1988 Câu 65. Các tội liên quan tới xâm phạm an ninh quốc gia như: gián điệp, phản bội tổ quốc, khủng bố bị tước quyền công dân bao nhiêu lâu A. 1 - 5 năm B. 2 - 3 năm C. 3 - 4 năm D. Cả đời Câu 66. Hình tam giác đều, viền đỏ, nền màu vàng, trên nền có hình vẽ màu đen thuộc loại biển báo nào ? A. Biển báo cấm B. Biển báo nguy hiểm C. Biển hiệu lệnh D. Biển chỉ dẫn Câu 67. Hình tròn, nền màu xanh lam, trên nền có hình vẽ màu trắng thuộc loại biển báo nào A. Biển báo cấm B. Biển báo nguy hiểm C. Biển hiệu lệnh
  9. D. Biển chỉ dẫn Câu 68. Trẻ em bao nhiêu tuổi được lái xe có dung tích xi lanh dưới 50cm3? A. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi B. Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi C. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi D. Từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi Câu 69. Cần đảm bảo an toàn giao thông ở các loại hệ thống đường nào A. Đường sắt, đường thủy, đường hàng không, đường bộ B. Đường hàng không, đường bộ C. Đường thủy, đường hàng không D. Cả A và B Câu 70. Nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông là ? A. Uống rượu bia khi tham gia giao thông B. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông C. Sử dụng điện thoại khi tham gia giao thông D. Cả A,B, C Câu 71. Quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào B. Nhóm quyền : sống còn, học tập, phát triển và vui chơi C. Nhóm quyền : sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển D. Nhóm quyền : sống còn, vui chơi, giải trí và phát triển Câu 72. Người sử dụng lao động thuê học sinh D 12 tuổi để làm bốc vác hàng hóa. Người sử dụng lao động vi phạm nhóm quyền nào A. Nhóm quyền phát triển B. Nhóm quyền sống còn C. Nhóm quyền bảo vệ D. Nhóm quyền tham gia Câu 73. Tại trường học em được tham gia các hoạt động thể dục thể thao, văn hóa văn nghệ chào mừng các ngày kỉ niệm : 20/11, 26/3, 8/3. Các hoạt động đó nói đến nhóm quyền nào ? A. Nhóm quyền phát triển B. Nhóm quyền sống còn C. Nhóm quyền bảo vệ D. Nhóm quyền tham gia Câu 74. Tại buổi sinh hoạt lớp, em đứng lên phát biểu quan điểm của mình về việc tổ chức cắm trại nhân dịp kỉ niệm 26/3. Trong tình huống này em đã sử dụng nhóm quyền nào? A. Nhóm quyền phát triển B. Nhóm quyền sống còn C. Nhóm quyền bảo vệ D. Nhóm quyền tham gia Câu 75. Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em có bao nhiêu điều và bao nhiêu quyền? A. 54 điều, 29 quyền B. 53 điều, 25 quyền C. 52 điều, 27 quyền D. 51 điều, 23 quyền Câu 76. Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em thể hiện điều gì?
  10. A. Thể hiện sự quan tâm và chăm sóc đối với trẻ em B. Thể hiện sự tôn trọng và bảo vệ đối với trẻ em C. Thể hiện sự chăm sóc và bảo vệ đối với trẻ em D. Thể hiện sự tôn trọng và quan tâm đối với trẻ em ĐÁP ÁN BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GDCD LỚP 6 HỌC KÌ 2 SỐ 1 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu 1 D Câu 39 A Câu 2 A Câu 40 D Câu 3 A Câu 41 A Câu 4 B Câu 42 D Câu 5 D Câu 43 A Câu 6 C Câu 44 D Câu 7 D Câu 45 D Câu 8 A Câu 46 A Câu 9 A Câu 47 D Câu 10 B Câu 48 A Câu 11 C Câu 49 B Câu 12 D Câu 50 C Câu 13 D Câu 51 D Câu 14 A Câu 52 C Câu 15 D Câu 53 D Câu 16 D Câu 54 B Câu 17 C Câu 55 A Câu 18 A Câu 56 D Câu 19 A Câu 57 C Câu 20 A Câu 58 D Câu 21 A Câu 59 B
  11. Câu 22 D Câu 60 A Câu 23 D Câu 61 A Câu 24 A Câu 62 A Câu 25 D Câu 63 D Câu 26 A Câu 64 D Câu 27 A Câu 65 A Câu 28 D Câu 66 B Câu 29 C Câu 67 C Câu 30 A Câu 68 A Câu 31 D Câu 69 D Câu 32 B Câu 70 D Câu 33 D Câu 71 B Câu 34 C Câu 72 C Câu 35 B Câu 73 A Câu 36 A Câu 74 D Câu 37 C Câu 75 A Câu 38 A Câu 76 D BỘ 61 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GDCD LỚP 6 HỌC KÌ 2 SỐ 2 Câu 1. Đối với Châu Á, Việt Nam là nước thứ mấy ký Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em A. 1
  12. B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Bạn N cho rằng học chỉ để cho nặng đầu, thà đi làm công ty còn hơn. Em sẽ khuyên bạn N như thế nào? A. Khuyên bạn tích cực học tập để trau dồi kiến thức và có cơ hội phát triển B. Mặc kệ bạn C. Khuyên bạn bỏ học đi làm công ty mới kiếm được nhiều tiền D. Không quan tâm vì không liên quan đến mình Câu 3. Hoạt động nào thể hiện học sinh không có mục đích học tập A. Học bài cũ và soạn bài mới B. Học tiếng anh thông qua bài hát và phim C. Bỏ học đi chơi điện tử D. Nhờ bạn giảng bài khó Câu 4. Hoạt động nào thể hiện mục đích học tập của học sinh? A. Học vào những thời gian rảnh rỗi B. Lên thư viện tìm tài liệu tham khảo C. Lên kế hoạch học tập và vui chơi D. Cả A,B, C Câu 5. Học sinh chăm ngoan, học giỏi, xác định đúng đắn được mục đích học tập sẽ giúp ích được cho những ai? A. Bản thân B. Gia đình C. Xã hội D. Cả A,B, C Câu 6. Công ước liên hợp quốc ra đời vào năm ? A. Năm 1999 B. Năm 1989 C. Năm 1990 D. Năm 1898 Câu 7. Việt Nam gia nhập vào Công ước liên hợp quốc năm nào? A. Năm 1999 B. Năm 1989 C. Năm 1990 D. Năm 1898 Câu 8. Việt Nam là nước thứ mấy trên thế giới gia nhập vào Công ước liên hợp ? A. Thứ 2 B. Thứ 1 C. Thứ 3 D. Thứ 4 Câu 9. Xác định công dân nước Việt Nam là A. Người Việt Nam bỏ quốc tịch Việt Nam, nhập quốc tịch nước ngoài B. Người nước ngoài sang Việt Nam làm việc C. Người có quốc tịch Việt Nam D. Cha quốc tịch Việt Nam, mẹ có quốc tịch Mĩ, con sinh ra có quốc tịch Việt Nam
  13. Câu 10. Hành vi xâm hại quyền trẻ em : A. Tiêm ngừa bảo vệ sức khỏe của trẻ em B. Đưa trẻ đến trường khi đến tuổi đi học C. Khai sinh cho trẻ đúng qui định D. Bắt trẻ em lao động quá sức Câu 11. Hành vi phạm quyền trẻ em A. Tiêm ngừa bảo vệ sức khỏe của trẻ em B. Đưa trẻ đến trường khi đến tuổi đi học C. Khai sinh cho trẻ đúng qui định D. Ngược đãi , đánh đập trẻ em Câu 12. Công ước liên hợp quốc về quyền trẻ em có ý nghĩa gì A. Thể hiện quyền và bổn phận của mình B. Tôn trọng và quan tâm đến trẻ em vì tương lai của đất nước C. Thể hiện trách nhiệm của công dân D. Thể hiện trách nhiệm của mọi người dân Câu 13. Công dân Việt Nam là : A. Những người cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam B. Là người có quốc tịch Việt Nam C. Người Việt nam đã nhập quốc tịch nước ngoài D. Người Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên Câu 14. Đối tượng không phải là công dân Việt Nam là A. Người Việt Nam phạm tôi bị phạt tù B. Người Việt Nam ra nước ngoài làm việc có thời hạn C. Người Việt nam đã nhập quốc tịch nước ngoài D. Người Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên Câu 15. Hệ thống báo hiệu giao thông đường bộ gồm ? A. Tín hiệu đèn, biển báo B. Vạch kẻ đường, cọc tiêu, rào chắn C. Tường bảo vệ, hiệu lệnh của người điều khiễn giao thông D. Tất cả các ý trên Câu 16. Để đảm bảo an toàn giao thông đường bộ cần A. Sửa chữa, làm đường B. Hạn chế lưu thông C. Tăng cường xử phạt D. Tuyệt đối chấp hành luật giao thông Câu 17. Hình tròn, nền trắng, viền đỏ, hình vẽ chiếc xe đạp màu đen là biển báo A. Hiệu lệnh B. Cấm C. Chỉ dẫn D. Nguy hiểm Câu 18. Hình tròn, nền màu xanh lam, hình vẽ màu trắng là biển báo A. Hiệu lệnh B. Cấm C. Chỉ dẫn D. Nguy hiểm Câu 19. Hình tròn, nền trắng, viền đỏ, hình vẽ chiếc xe đạp màu đen là biển báo A. Xe đạp được phép đi
  14. B. Xe đạp chú ý nguy hiểm C. Cấm đi xe đạp D. Chỉ dẫn làn đi cho xe đạp Câu 20. Hình tròn, nền màu xanh lam, hình người đang đi bộ màu trắng là biển báo A. Đường dành cho người đi bộ B. Người đi bộ không được phép đi C. Nguy hiểm cho người đi bộ D. Chỉ dẫn cho người đi bộ Câu 21. Hành vi nào vi phạm an toàn giao thông ? A. Không mang vát vật cồng kềnh B. Phóng nhanh vượt ẩu, lạng lách đánh võng C. Đi đúng phần đường qui định D. Theo chỉ dẫn dành cho người đi bộ Câu 22. Hành vi nào thực hiện an toàn giao thông ? A. Mang vát vật cồng kềnh B. Phóng nhanh vượt ẩu, lạng lách đánh võng C. Tuân thủ luật giao thông D. Chạy xe máy không đội mũ bảo hiểm Câu 23. Trẻ em Việt nam có những nhóm quyền A. Quyền sống còn, quyền bảo vệ B. Quyền phát triển , quyền tham gia C. Quyền sống còn, quyền bảo vệ, quyền phát triển, quyền tham gia D. Quyền bảo vệ, quyền tham gia Câu 24. Tổ chức tiêm ngừa cho trẻ em là thể hiện nhóm quyền? A. Quyền sống còn B. Quyền bảo vệ C. Quyền phát triển D. Quyền tham gia Câu 25. Công ước Liên Hợp Quốc chia làm mấy nhóm quyền? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 26. Được học tập ,vui chơi giải trí thuộc nhóm quyền A. Quyền sống còn B.Quyền phát triển C. Quyền bảo vệ D. Quyền tham gia Câu 27. Được sống và đáp ứng nhu cầu tồn tại thuộc nhóm quyền A. Quyền sống còn B. Quyền phát triển C. Quyền bảo vệ D. Quyền tham gia Câu 28. Học tập giúp chúng ta A. Có kiến thức, hiểu biết B. Hiểu biết, phát triển
  15. C. Phát triển toàn diện, giúp ích cho mình D. Có kiến thức , hiểu biết, phát triển toàn diện trở thành người có ích cho gia đình và xã hội Câu 29. Bậc học nền tảng trong hệ thống giáo dục Việt Nam là A. Mầm non B. Trung học phổ thông C. Tiểu học D. Đại học Câu 30. Gia đình có trách nhiệm đối với việc học của con em mình là A. Cho con đi học B. Nuôi dưỡng trẻ em C. Tạo điều kiện để các em sống D. Tạo điều kiện cho trẻ em hoàn thành nghĩa vụ học tập Câu 31. Thực hiện công bằng giáo dục, miễn học phí cho học sinh tiểu học là trách nhiệm của A. Nhà nước B. Gia đình C. Nhà trường D. Cơ quan giáo dục Câu 32. Quyền học tập của công dân thể hiện A. Học không hạn chế , học bất kỳ ngành nghề nào thích hợp B. Học từ bậc mầm non đến sau đại học C. Học bằng nhiều hình thức, và học suốt đời D. Học không hạn chế , học bất kỳ ngành nghề nào thích hợp, Học bằng nhiều hình thức, và học suốt đời Câu 33. Câu ca dao "Dốt đến đâu học lâu cũng biết" nói về điều gì A. Quyền của công dân B. Quyền và nghĩa vụ học tập của công dân C. Gia đình chăm lo việc học của trẻ em D. Nhà trường tạo điều kiện cho người học Câu 34. Khi có người lạ đến địa phương cư trú xin giấy gì ở địa phương A. Tạm vắng B. Tạm trú C. Cấp hộ khẩu D. Tạm đến Câu 35. Khi rời khỏi địa phương đi làm ăn xa xin giấy gì ở địa phương A. Tạm vắng B. Tạm trú C. Cấp hộ khẩu D. Tạm đến Câu 36. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở được qui định điều mấy hiến pháp 2013 A. 22 B. 21 C. 20 D. 25 Câu 37. Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài ta căn cứ vào đâu? A. Luật Quốc tịch Việt Nam
  16. B. Luật hôn nhân và gia đình C. Luật đất đai D. Luật trẻ em Câu 38. Luật Quốc tịch Việt Nam được ban hành vào năm nào? A. 1985 B. 1986 C. 1987 D. 1988 Câu 39. Người Việt Nam dưới 18 tuổi được gọi là công dân nước CHXNCN Việt Nam không A. Có vì người đó sinh ra tại Việt Nam B. Có vì người đó đủ tuổi theo quy định của pháp luật C. Không vì người đó không sinh ra tại Việt Nam D. Không vì người đó không đủ tuổi theo quy định của pháp luật Câu 40. Hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm? A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên B. Giáo dục tại chức và giáo dục từ xa C. Giáo dục chính quy và giáo dục tại chức D. Giáo dục từ xa và giáo dục thường xuyên Câu 41. An và Khoa tranh luận với nhau về quyền học tập, Khoa nói: Tớ chẳng thích học ở lớp này tí nào cả vì toàn các bạn nghèo. Lẽ ra các bạn ấy không được đi học mới đúng. Em có nhận xét gì về cách suy nghĩ của bạn Khoa ? A. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo thì chỉ được đi làm không được đi học B. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo không có tiền để trả tiền đi học C. Khoa hiểu như vậy là sai vì người nghèo và người giàu đều bình đẳng trước pháp luật D. Khoa hiểu như vậy là đúng vì có tiền mới được đi học Câu 42. Việc nào thể hiện sự không bình đẳng trong giáo dục? A. Tuyển thẳng học sinh giỏi vào trường Chuyên B. Không cho học sinh dân tộc thiểu số đi họ C. Cộng điểm cho con thương binh liệt sỹ D. Tuyển thẳng học sinh đạt giải cao vào Đại học Câu 43. Tại buổi sinh hoạt lớp, em đứng lên phát biểu quan điểm của mình về việc tổ chức cắm trại nhân dịp kỉ niệm 26/3. Trong tình huống này em đã sử dụng nhóm quyền nào A. Nhóm quyền phát triển B. Nhóm quyền sống còn C. Nhóm quyền bảo vệ D. Nhóm quyền tham gia Câu 44. Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em có bao nhiêu điều và bao nhiêu quyền A. 54 điều, 29 quyền B. 53 điều, 25 quyền C. 52 điều, 27 quyền D. 51 điều, 23 quyền
  17. Câu 45. Công dân bị bắt khi có quyết định hoặc phê chuẩn của cơ quan nhà nước nào? A. Tòa án B. Viện Kiểm sát C. Công an tỉnh D. Cả A, B Câu 46. Khi phát hiện người phạm tội quả tang thì chủ thể nào dưới đây có quyền bắt người? A. Công an B. Những người mà pháp luật cho phép C. Bất kỳ người nào D. Viện Kiểm sát Câu 47. Nam và Sơn là HS lớp 6B ngồi cạnh nhau. Một hôm, Sơn bị mất chiếc bút máy rất đẹp vừa mới mua.Tìm mãi ko thấy, Sơn đổ tội cho Nam lấy cắp. Nam và Sơn to tiếng, tức quá Nam đã xông vào đánh Sơn chảy cả máu mũi. Nam đã vi phạm quyền nào ? A. Nam vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể B. Nam không vi phạm quyền nào C. Nam vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe D. Nam vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm Câu 48. Ông C là Chủ tịch huyện X, do bị tố cáo trong việc sai phạm sử dụn đất nên ông C đã bị đi tù. Điều đó nói đến điều gì của pháp luật A. Tính bình đẳng B. Không bình đẳng C. Tính dân chủ D. Tính công khai Câu 49. Quyền cơ bản của công dân bao gồm các quyền A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm C. Quyền bầu cử và ứng cử D. Cả A và B Câu 50. Việc làm nào dưới đây là xâm hại đến tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác? A. Bố mẹ phê bình khi con mắc lỗi B. Bắt giữ tên trộm khi lẻn vào nhà C. Bắt người theo quy định của Tòa án D. Đánh người gây thương tích vì bất đồng quan điểm Câu 51. Nghi ngờ anh V là người lấy cắp xe máy của mình nên ông N đã tung tin nói xấu anh V trên facebook. Việc làm này của ông N đã vi phạm quyền nào? A. Ông N vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể B. Ông N không vi phạm quyền nào C. Ông N vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe D. Ông N vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm Câu 52. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của công dân được ghi nhận tại điều nào trong Hiến pháp năm 2013? A. Điều 20 B. Điều 21
  18. C. Điều 22 D. Điều 23 Câu 53. Việc nào thể hiện sự không bình đẳng trong giáo dục? A. Tuyển thẳng học sinh giỏi vào trường Chuyên B. Không cho học sinh dân tộc thiểu số đi học C. Cộng điểm cho con thương binh liệt sỹ D. Tuyển thẳng học sinh đạt giải cao vào Đại học Câu 54. Khi tắc đường, nhiều người đi xe máy có thói quen đi lên vỉa hè. Theo luật hiện hành, hành vi này bị xử phạt bao nhiêu A. 30.000đ - 400.000đ B. 50.000đ - 400.000đ C. 60.000đ - 400.000đ D. 70.000đ - 400.000đ Câu 55. Đối với Châu Á, Việt Nam là nước thứ mấy ký Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 56. Miễn học phí cho học sinh nghèo thể hiện tính chất gì của giáo dục A. Bình đẳng B. Không bình đẳng C. Dân chủ D. Công khai Câu 57. Thành ngữ : Đi một ngày đàng học một sàng khôn nói đến điều gì A. Vai trò của tự học B. Vai trò của tự nhận thức C. Vai trò của việc học D. Vai trò của cá nhân Câu 58. Người công dân Việt Nam tối đa được mang mấy quốc tịch? A. Nhiều quốc tịch B. 3 C. 4 D. 5 Câu 59. Đến nay, Công ước về quyền trẻ em có bao nhiêu thành viên A. 194 B. 195 C. 196 D. 197 Câu 60. Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em ra đời năm nào? A. 1989 B. 1998 C. 1986 D. 1987 Câu 61. Tại trường học em được tham gia các hoạt động thể dục thể thao, văn hóa văn nghệ chào mừng các ngày kỉ niệm : 20/11, 26/3, 8/3. Các hoạt động đó nói đến nhóm quyền nào
  19. A. Nhóm quyền phát triển B. Nhóm quyền sống còn C. Nhóm quyền bảo vệ D. Nhóm quyền tham gia ĐÁP ÁN BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GDCD LỚP 6 HỌC KÌ 2 SỐ 2 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu 1 A Câu 32 D Câu 2 A Câu 33 D Câu 3 C Câu 34 B Câu 4 D Câu 35 A Câu 5 D Câu 36 A Câu 6 C Câu 37 A Câu 7 A Câu 38 D Câu 8 A Câu 39 D Câu 9 C Câu 40 A Câu 10 D Câu 41 C Câu 11 D Câu 42 B Câu 12 B Câu 43 D Câu 13 B Câu 44 A Câu 14 C Câu 45 D Câu 15 D Câu 46 C Câu 16 D Câu 47 D Câu 17 B Câu 48 A Câu 18 A Câu 49 A Câu 19 C Câu 50 D Câu 20 A Câu 51 D Câu 21 B Câu 52 A
  20. Câu 22 C Câu 53 B Câu 23 C Câu 54 A Câu 24 B Câu 55 A Câu 25 B Câu 56 A Câu 26 B Câu 57 A Câu 27 A Câu 58 A Câu 28 D Câu 59 D Câu 29 A Câu 60 A Câu 30 D Câu 61 A Câu 31 A BỘ 54 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GDCD LỚP 6 HỌC KÌ 2 SỐ 3 Câu 1. Người công dân Việt Nam tối đa được mang mấy quốc tịch? A. Nhiều quốc tịch B. 1 C. 3 D. 4 Câu 2. Điều 19, Luật Quốc tịch 2008 quy định những người nhập quốc tịch Việt Nam thì phải thôi quốc tịch nước ngoài trừ trường hợp nào A. Chủ tịch nước cho phép B. Có lợi cho nhà nước CHXHCN Việt Nam C. Có công lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc D. Cả A,B, C Câu 3. Hình tròn, nền màu xanh lam, trên nền có hình vẽ màu trắng thuộc loại biển báo nào
  21. A. Biển báo cấm B. Biển báo nguy hiểm C. Biển hiệu lệnh D. Biển chỉ dẫn Câu 4. Trẻ em bao nhiêu tuổi được lái xe có dung tích xi lanh dưới 50cm3 A. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi B. Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi C. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổ D. Từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi Câu 5. Nhà nước thực hiện công bằng trong giáo dục thể hiện tính chất gì? A. Tính nhân đạo B. Tính nhân văn C. Tính bình đẳng D. Cả A và B Câu 6. Việc làm nào dưới đây không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân A. Tự ý bắt người và giam giữ người vì lí do không chính đáng B. Tự ý bắt người và giam giữ người trái pháp luật C. Bắt giữ người đang phạm tội quả tang D. Bắt giữ người do nghi ngờ Câu 7. Công an bắt người trong trường hợp nào dưới đây thì không vi phạm quyền bất khả xâm phạm của công dân? A. Hai học sinh đang gây gổ với nhau tại sân trường B. Hai hàng xóm đang cãi nhau C. Chị B bịa đặt, nói xấu người khác D. Một người đang bẻ khóa lấy trộm chìa khóa Câu 8. Khi phát hiện người phạm tội quả tang thì chủ thể nào dưới đây có quyền bắt người A. Công an B. Những người mà pháp luật cho phép C. Bất kỳ người nào D. Viện Kiểm sát Câu 9. Nam và Sơn là HS lớp 6B ngồi cạnh nhau. Một hôm, Sơn bị mất chiếc bút máy rất đẹp vừa mới mua.Tìm mãi ko thấy, Sơn đổ tội cho Nam lấy cắp. Nam và Sơn to tiếng, tức quá Nam đã xông vào đánh Sơn chảy cả máu mũi. Nam đã vi phạm quyền nào A. Nam vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể B. Nam không vi phạm quyền nào C. Nam vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe D. Nam vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm Câu 10. Quyền cơ bản của công dân bao gồm các quyền? A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm C. Quyền bầu cử và ứng cử D. Cả A và B Câu 11. Việc làm nào dưới đây là xâm hại đến tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác
  22. A. Bố mẹ phê bình khi con mắc lỗi B. Bắt giữ tên trộm khi lẻn vào nhà C. Bắt người theo quy định của Tòa án D. Đánh người gây thương tích vì bất đồng quan điểm Câu 12. Người nào tự ý khám xét trái pháp luật chỗ ở của người khác thì có thể bị phạt hình thức nào A. Phạt cảnh cáo B. Cải tạo không giao giữ C. Phạt tù D. Cả A,B, C Câu 13. A là bạn thân của B, do thích đọc truyện conan nên B hay sang nhà A mượn, có lần nhà A không có ai ở nhà, B tự ý mở cửa lên phòng của A trả cuốn truyện và lấy cuốn truyện mới về đọc. Hành động đó vi phạm quyền nào sau đây A. Vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể B. Vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở C. Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe D. Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm Câu 14. Công dân có quyền được các cơ quan nhà nước và mọi người tôn trọng chỗ ở, không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý, trừ trường hợp pháp luật cho phép nói đến quyền nào của công dân A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở C. Quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm Câu 15. Người nào tự ý khám xét trái pháp luật chỗ ở của người khác thì có thể bị phạt bao nhiêu năm tù A. Từ 3 tháng đến 1 năm B. Từ 2 tháng đến 1 năm C. Từ 5 tháng đến 2 năm D. Từ 7 tháng đến 2 năm Câu 16. Nghi ngờ nhà ông Q ăn trộm xe đạp nhà mình nên ông T đã rình nhà ông Q đi vắng để lẻn vào nhà kiểm tra lấy bằng chứng. Biết được điều đó vợ ông T đã ngăn cản ông nhưng ông T vẫn cố tình làm. Trong tình huống này ai là người không vi phạm pháp luật A. Ông Q và vợ ông T B. Ông T C. Vợ ông T D. Ông T và vợ ông T Câu 17. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của người khác được quy định tại điều nào, hiến pháp năm nào A. Điều 19, Hiến pháp 2011 B. Điều 20, Hiến pháp 2011 C. Điều 21, Hiến pháp 2013 D. Điều 22, Hiến pháp 2013 Câu 18. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở có ý nghĩa là? A. Bảo vệ chỗ ở của công dân B. Ngăn chặn các hành vi tự ý khám xét nhà
  23. C. Tôn trọng chỗ ở của người khác D. Cả A,B, C Câu 19. Đọc trộm tin nhắn của bạn học cùng lớp vi phạm quyền nào? A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm C. Quyền bầu cử và ứng cử D. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín Câu 20. Nếu tiết lộ hoặc phát tán tư liệu, tài liệu thuộc bí mật đời tư của thành viên gia đình nhằm xúc phạm danh dự, nhân phẩm bị phạt bao nhiêu A. 01 - 1,5 triệu đồng B. 01 - 2 triệu đồng C. 500 - 1 triệu đồng D. Không bị phạt Câu 21. Mức phạt cao nhất khi đọc trộm thư tín, điện thoại, điện tín của người khác là bao lâu A. 03 năm tù B. 01 năm tù C. Cảnh cáo D. Trung thân Câu 22. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín thuộc loại quyền nào A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm C. Quyền dân chủ D. Quyền tự do cơ bản Câu 23. Được xem thư tín, điện thoại, điện tín của người khác khi nào A. Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền B. Người đó cho phép C. Đọc giùm người bị khiếm thị D. Cả A,B, C Câu 24. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín có nghĩa là A. Không ai có quyền kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân B. Thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được đảm bảo an toàn và bí mật C. Không ai có quyền can thiệp vào thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân D. Không tổ chức nào có quyền can thiệp vào thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân Câu 25. Ý nghĩa của quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín là? A. Đảm bảo đời sống riêng tư cho mỗi cá nhân B. Đảm bảo quyền cho mỗi công dân dân chủ C. Đảm bảo quyền tự chủ của mỗi cá nhân D. Đảm bảo sự công bằng cho mỗi cá nhân Câu 26. Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín A. Kiểm tra số lượng thư trước khi gửi B. Trả lại thư vì không đúng tên người nhận
  24. C. Đọc giùm thư cho bạn khiếm thị D. Bóc xem các thư bị gửi nhầm Câu 27. Đọc trộm tin nhắn của bạn học cùng lớp vi phạm quyền nào A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm C. Quyền bầu cử và ứng cử. D. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín Câu 28. Người nào tự ý khám xét trái pháp luật chỗ ở của người khác thì có thể bị phạt bao nhiêu năm tù? A. Từ 3 tháng đến 1 năm B. Từ 2 tháng đến 1 năm C. Từ 5 tháng đến 2 năm D. Từ 7 tháng đến 2 năm Câu 29. Nghi ngờ nhà ông Q ăn trộm xe đạp nhà mình nên ông T đã rình nhà ông Q đi vắng để lẻn vào nhà kiểm tra lấy bằng chứng. Biết được điều đó vợ ông T đã ngăn cản ông nhưng ông T vẫn cố tình làm. Trong tình huống này ai là người không vi phạm pháp luật A. Ông Q và vợ ông T B. Ông T C. Vợ ông T D. Ông T và vợ ông T Câu 30. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở có ý nghĩa là A. Bảo vệ chỗ ở của công dân B. Ngăn chặn các hành vi tự ý khám xét nhà. C. Tôn trọng chỗ ở của người khác D. Cả A,B, C Câu 31. Việc làm nào dưới đây không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân A. Tự ý bắt người và giam giữ người vì lí do không chính đáng B. Tự ý bắt người và giam giữ người trái pháp luật C. Bắt giữ người đang phạm tội quả tang D. Bắt giữ người do nghi ngờ. Câu 32. Khi phát hiện người phạm tội quả tang thì chủ thể nào dưới đây có quyền bắt người A. Công an B. Những người mà pháp luật cho phép C. Bất kỳ người nào D. Viện Kiểm sát Câu 33. Nam và Sơn là HS lớp 6B ngồi cạnh nhau. Một hôm, Sơn bị mất chiếc bút máy rất đẹp vừa mới mua.Tìm mãi ko thấy, Sơn đổ tội cho Nam lấy cắp. Nam và Sơn to tiếng, tức quá Nam đã xông vào đánh Sơn chảy cả máu mũi. Nam đã vi phạm quyền nào A. Nam vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể B. Nam không vi phạm quyền nào C. Nam vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe D. Nam vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm Câu 34. Luật giáo dục do cơ quan nào ban hành
  25. A. Quốc hội B. Chủ tịch nước C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục D. Tổng Bí thư Câu 35. Hình tam giác đều, viền đỏ, nền màu vàng, trên nền có hình vẽ màu đen thuộc loại biển báo nào A. Biển báo cấm. B. Biển báo nguy hiểm. C. Biển hiệu lệnh. D. Biển chỉ dẫn Câu 36. Trẻ em bao nhiêu tuổi được lái xe có dung tích xi lanh dưới 50cm3 A. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổiA. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi B. Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi C. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi D. Từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi Câu 37. Loại giấy tờ nào đủ chứng minh em là công dân nước CHXHCN Việt Nam ? A. Giấy khai sinh B. Hộ chiếu C. Chứng minh thư D. Cả A,B, C Câu 38. Đến nay, Công ước về quyền trẻ em có bao nhiêu thành viên A. 184 B. 195 C. 196 D. 197 Câu 39. Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em ra đời năm nào? A. 1989 B. 1998 C. 1985 D. 1987 Câu 40. Văn bản quy phạm pháp luật nào quy định cụ thể về quyền học tập? A. Luật giáo dục và đào tạo B. Luật trẻ em C. Luật giáo dục nghề nghiệp D. Luật giáo dục Câu 41. Khi tắc đường, nhiều người đi xe máy có thói quen đi lên vỉa hè. Theo luật hiện hành, hành vi này bị xử phạt bao nhiêu A. 30.000đ - 400.000đ B. 50.000đ - 400.000đ C. 60.000đ - 400.000đ D. 70.000đ - 400.000đ Câu 42. Người công dân Việt Nam tối đa được mang mấy quốc tịch A. Nhiều quốc tịch B. 4 C. 3 D. 2
  26. Câu 43. Đối với Châu Á, Việt Nam là nước thứ mấy ký Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 44. Ông C là Chủ tịch huyện X, do bị tố cáo trong việc sai phạm sử dụn đất nên ông C đã bị đi tù. Điều đó nói đến điều gì của pháp luật? A. Tính bình đẳng B. Không bình đẳng C. Tính dân chủ D. Tính công khai Câu 45. Quyền cơ bản của công dân bao gồm các quyền? A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm C. Quyền bầu cử và ứng cử D. Cả A và B Câu 46. Việc làm nào dưới đây là xâm hại đến tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác A. Bố mẹ phê bình khi con mắc lỗi B. Bắt giữ tên trộm khi lẻn vào nhà C. Bắt người theo quy định của Tòa án D. Đánh người gây thương tích vì bất đồng quan điểm Câu 47. Nghi ngờ anh V là người lấy cắp xe máy của mình nên ông N đã tung tin nói xấu anh V trên facebook. Việc làm này của ông N đã vi phạm quyền nào A. Ông N vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể B. Ông N không vi phạm quyền nào C. Ông N vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe D. Ông N vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm Câu 48. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của công dân được ghi nhận tại điều nào trong Hiến pháp năm 2013 A. Điều 20 B. Điều 21 C. Điều 22 D. Điều 23 Câu 49. Hành vi nào không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở A. Tự ý xông vào nhà người khác B. Xông vào nhà hàng xóm tìm con gà bị mất C. Bắt đối tượng truy nã đang lần trốn tại đó D. Công an xã tự ý khám xét nhà người dân Câu 50. Cơ quan nào thực hiện việc khám xét chỗ ở hợp pháp theo quy định của pháp luật A. Công an B. Trưởng thôn C. Tòa án D. Hàng xóm Câu 51. Chỉ được khám xét nhà người khác khi nào?
  27. A. Khi có quyết định của Tòa án hoặc phê chuẩn của Viện Kiểm sát B. Khi nghi ngờ có hành vi phạm tội C. Khi có công văn của Toàn án D. Khi có công văn của Viện Kiểm sát Câu 52. A là bạn thân của B, do thích đọc truyện conan nên B hay sang nhà A mượn, có lần nhà A không có ai ở nhà, B tự ý mở cửa lên phòng của A trả cuốn truyện và lấy cuốn truyện mới về đọc. Hành động đó vi phạm quyền nào sau đây? A. Vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể B. Vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở C. Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe D. Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm Câu 53. Khi phát hiện bạn cùng bàn đọc trộm cuốn nhật ký cá nhân của mình em sẽ làm gì A. Quát bạn thật to cho cả lớp biết tính xấu của bạn B. Nói nhỏ với bạn lần sau không nên làm như vậy vi xâm phạm đến quyền riêng tư cá nhân C. Nói với cô giáo để cô xử lý D. Không chơi với bạn nữa Câu 54. Quyền đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín được nêu tại điều nào và hiến pháp năm nào? A. Điều 21, Hiến pháp 2013 B. Điều 22, Hiến pháp 2013B. Điều 22, Hiến pháp 2013 C. Điều 23, Hiến pháp 2013 D. Điều 24, Hiến pháp 2013 ĐÁP ÁN BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GDCD LỚP 6 HỌC KÌ 2 SỐ 3 Đáp Câu Đáp án Câu án Câu 1 A Câu 28 A Câu 2 D Câu 29 D Câu 3 C Câu 30 D Câu 4 A Câu 31 C Câu 5 A Câu 32 D Câu 6 C Câu 33 C Câu 7 D Câu 34 A
  28. Câu 8 C Câu 35 B Câu 9 D Câu 36 A Câu 10 A Câu 37 D Câu 11 D Câu 38 D Câu 12 D Câu 39 A Câu 13 B Câu 40 D Câu 14 B Câu 41 C Câu 15 A Câu 42 A Câu 16 A Câu 43 A Câu 17 D Câu 44 A Câu 18 D Câu 45 D Câu 19 D Câu 46 D Câu 20 A Câu 47 D Câu 21 A Câu 48 A Câu 22 D Câu 49 C Câu 23 D Câu 50 A Câu 24 B Câu 51 A Câu 25 A Câu 52 B Câu 26 D Câu 53 B Câu 27 D Câu 54 A