Bài tập trắc nghiệm ôn tập giữa học kỳ II môn Sinh học 12 (Có đáp án)

docx 17 trang hoanvuK 09/01/2023 2800
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm ôn tập giữa học kỳ II môn Sinh học 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_on_tap_giua_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_12_co.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm ôn tập giữa học kỳ II môn Sinh học 12 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ƠN TẬP MƠN SINH HỌC 12 GIỮA HỌC KỲ II Câu 1: Thế nào là cơ quan tương đồng? A. Là những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể B. Các cơ quan cĩ cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phơi cho nên cĩ kiểu cấu tạo giống nhau. C. Là những cơ quan nằm trên cơ thể cĩ kiểu cấu tạo giống nhau D. Cả A và B Câu 2: Chi trước của các lồi động vật cĩ xương sống cĩ các xương phân bố theo thứ tự từ trong ra ngồi như thế nào? A. Xương cánh tay xương cẳng tay xương cổ tay B. Xương cẳng tay xương cánh tay xương cổ tay C. Các xương cổ tay xương cánh tay xương cẳng tay D. Xương cổ tay xương trụ xương quay Câu 3: Tại sao các xương chi của các lồi động vật lại khác nhau về chi tiết, hình dạng bên ngồi? A. Do chúng thuộc các lớp động vật khác nhau B. Do chúng sống trong mơi trường sống khác nhau C. Do chúng thực hiện những chức năng khác nhau D. Do sự tác động của các mơi trường sống khác nhau Câu 4: Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh điều gì? A. Chúng cĩ quan hệ họ hàng; B. Chúng cĩ nguồn gốc chung C. Phản ánh sự tiến hĩa; D. Chúng thuộc cùng một lồi Câu 5: Thế nào là cơ quan tương tự? A. Là những cơ quan cĩ nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức năng giống nhau. B. Là những cơ quan cĩ cùng nguồn gốc, cùng đảm nhiệm một chức năng C. Là những cơ quan cĩ nguồn gốc khác nhau và đảm nhiệm nhiều chức năng khác nhau D. Là những cơ quan cĩ cấu tạo và chức năng tương tự Câu 6: Tại sao cánh chim và cánh dơi lại cĩ hình dạng ngồi giống nhau? A. Vì chúng đều là biến dạng của chi trước; B. Vì cùng thực hiện một chức năng bay C. Vì cùng thuộc lớp Chim; D. Cả A và B Câu 7: Thế nào là cơ quan thối hĩa? A. Là những cơ quan phát triển khơng đầy đủ ở cơ thể trưởng thành B. là những cơ quan bị mất dần trong quá trình sống C. Là những di tích cịn lưu lại trên cơ thể các lồi D. Cả B và C Câu 8: Tại sao các cơ quan thối hĩa lại phát triển khơng đầy đủ ở cơ thể trưởng thành? A. Do điều kiện sống thay đổi, cơ quan đĩ khơng cịn được sử dụng; B. Do các cơ quan mất dần chức năng ban đầu; C. Do cơ thể chỉ để lại một vài vết tích xưa kia của chúng. D. Cả A và B Câu 9: Cá voi thuộc lớp động vật nào? A. Lớp Cá; B. Lớp Bị sát; C. Lớp Thú; D. Lớp Lưỡng cư. Câu 10: Đặc điểm thối hĩa các cơ quan vận động trên cạn của cá voi thể hiện ở: A. Chi sau đã bị tiêu giảm; B. Chỉ cịn di tích của đai hơng; C. Xương đùi và xương chày hồn tồn khơng dính với cột sống; D. Cả A, B và C Câu 11: Đặc điểm nào chứng tỏ thực vật và động vật vốn cĩ nguồn gốc lưỡng tính, về sau mới phân hĩa thành đơn tính?
  2. A. Ở các lồi động vật cĩ vú, trên cơ thể hầu hết các con đực đều cĩ di tích các tuyến sữa khơng hoạt động. B. Ở thực vật, một số lồi trong hoa đực vẫn cịn di tích của nhụy ( hoa đực cây đu đủ, cây ngơ) C. Trong quá trình phát triển phơi, ở các lồi đều cĩ đặc điểm chung, về sau mới phân hĩa dần. D. Cả A và B Câu 12: Cơ quan tương đồng là những cơ quan A. Cĩ nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, cĩ hình thái tương tự. B. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, cĩ kiểu cấu tạo giống nhau. C. Cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau. D. Cĩ nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, cĩ kiểu cấu tạo giống nhau. Câu 13: Trong các giai đoạn phát triển đầu tiên ở phơi của các động vật cĩ xương sống thuộc các lớp khác nhau cĩ những điểm nào giống nhau? A. Giống nhau về hình dạng chung; B. Giống nhau ở quá trình phát sinh các cơ quan C. Giống nhau ở các đặc điểm chung của các lớp; D. Cả A và B Câu 14: Sự giống nhau càng nhiều và càng kéo dài trong những giai đoạn phát triển muộn của các phơi chứng tỏ điều gì? A. Quan hệ họ hàng càng gần; B. Quan hệ họ hàng xa; C. Khơng cĩ quan hệ họ hàng; D. Cĩ quá trình phát sinh và phát triển tương tự Câu 15: Dựa vào sự giống nhau trong phơi của các lồi thuộc những nhĩm phân loại khác nhau cĩ thể: A. Phân loại được các lồi khác nhau B. Biết quan hệ họ hàng giữa các lồi khác nhau C. Xác định nguồn gốc chung giữa các lồi D. Nắm được các quy luật phát sinh của sinh vật Câu 16: Dựa trên cơ sở nào để xác định quan hệ họ hàng của các nhĩm lồi khác nhau? A. Giai đoạn đầu phát triển của phơi B. Các giai đoạn phát triển hậu phơi C. Các giai đoạn phát triển phơi D. Đặc điểm hình thái giống nhau giữa các lồi Câu 17: Theo Đác Uyn cơ chế tiến hố là sự tích luỹ các A. Các biến dị cĩ lợi, đào thải các biến dị cĩ hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. B. Đặc tính thu được trong đời sống cá thể. C. Đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh. D. Đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động. Câu 18: Học thuyết tế bào đã gợi ra ý tưởng gì về nguồn gốc sinh giới? A. Mọi sinh vật đều cĩ cấu tạo từ tế bào B. Tế bào là đơn vị cấu trúc và đơn vị chức năng của cơ thể sinh vật C. Mọi sinh vật trên Trái Đất đều cĩ cùng nguồn gốc D. Tế bào nhân thực tiến hĩa hơn tế bào nhân sơ Câu 19: Người cĩ quan hệ họ hàng gần nhất với lồi vượn người nào? A. Tinh tinh; B. Gơrila; C. Đười ươi; D. Khỉ đột Câu 20: Bằng chứng sinh học phân tử cho thấy sự thống nhất của các lồi về: A. Cấu tạo và chức năng của ADN; B. Cấu tạo và chức năng của protein; C. Mã di truyền; D. Cả A, B và C
  3. Câu 21: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sống là: A. Đại phân tử hữu cơ; B. Tế bào; C. Cơ quan; D. Hệ cơ quan Câu 22: Tại sao giữa tế bào động vật và tế bào thực vật lại cĩ sự khác nhau? A. Do các tế bào cĩ trình độ tổ chức khác nhau; B. Do thực hiện các chức năng khác nhau C. Do tiến hĩa theo các hướng khác nhau ; D. Cả A, B và C Câu 23: Vật chất chủ yếu của sự sống là: A. Axit nucleic (ADN và ARN); B. Prơtêin; C. Cacbohiđrat; D. Cả A và B Câu 24: Nguồn gốc thống nhất của sinh giới được thể hiện ở: A. Cấu tạo và chức năng của ADN ở các lồi B. Các mã di truyền ở các lồi C. Cấu tạo và chức năng của prơtêin ở các lồi D. Cả A, B và C. Câu 25: Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuơi, cây trồng là A. chọn lọc nhân tạo. B. chọn lọc tự nhiên. C. biến dị cá thể. D. biến dị xác định. Câu 26: Theo quan niệm của Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là A. cá thể. B. quần thể. C. giao tử. D. nhễm sắc thể. Câu 27: Hạn chế chủ yếu trong học thuyết Đac uyn là chưa A. Hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị. B. Giải thích thành cơng cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật. C. Đi sâu vào các con đường hình thành lồi mới. D. Làm rõ tổ chức của lồi sinh học. Câu 28: Theo Đacuyn, chọn lọc tự nhiên là quá trình: A. Vừa đào thải những biến dị cĩ hại, vừa tích lũy những biến dị cĩ lợi cho sinh vật B. Đào thải những biến dị cĩ hại cho sinh vật C. Tích lũy những biến dị cĩ lợi cho sinh vật D. Chọn lọc và giữ lại những dạng phát triển nhất Câu 29: Đacuyn giải thích như thế nào về sự đa dạng của sinh giới? A. Do con người cải biến sinh vật theo nhu cầu và thị hiếu phức tạp làm cho sinh vật đa dạng hơn nhiều B. Do chọn lọc tự nhiên thơng qua biến dị và di truyền C. Các loại biến dị xuất hiện ngày càng nhiều do sự tác động của sinh vật D. Sự phát triển của sinh vật theo thời gian, các đột biến lặn cĩ cơ hội biểu hiện làm xuất hiện dạng mới Câu 30: Nội dung của chọn lọc nhân tạo là gì? A. Đào thải những biến dị bất lợi cho con người; B. Tích lũy những biến dị cĩ lợi phù hợp với mục tiêu sản xuất của con người; C. Chăm sĩc, nuơi dưỡng để tạo giống mới; D. Cả A và B Câu 31: Đặc điểm của hệ động thực vật ở đảo là bằng chứng về: A. Quá trình hình thành lồi mới dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên và cách li sinh thái B. Quá trình hình thành lồi mới dưới tác dụng của chọn lọc nhân tạo C. Quá trình hình thành lồi mới dưới tác dụng của các nhân tố tiến hĩa, trong đĩ chủ yếu là chọn lọc tự nhiên và cách li địa lí ; D. Quá trình phát sinh và phát triển của sinh vật trong các điều kiện nhất định Câu 32: Theo Đacuyn, các nhân tố tiến hĩa là: A. Biến dị, di truyền ; B. Chọn lọc tự nhiên ;
  4. C. Phân li tính trạng ; D. Cả A, B và C Câu 33: Theo quan điểm hiện đại, những biến dị di truyền là: A. Biến dị tổ hợp ; B. Đột biến ; C. Thường biến ; D. Cả A và B Câu 34: Theo Đacuyn, quá trình hình thành đặc điểm thích nghi diễn ra là do: A. Đào thải các biến dị bất lợi cho sinh vật (là mặt chủ yếu) B. Tích lũy các biến dị cĩ lợi cho sinh vật dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên C. Sinh vật tự biến đổi trong quá trình phát triển cá thể để tồn tại và phát triển; D. Cả A và B Câu 35: Theo Đacuyn, con đường hình thành lồi mới là: A. Lồi mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác động của chọn lọc tự nhiên B. Lồi mới hình thành theo con đường phân li tính trạng từ một nguồn gốc chung C. Lồi mới hình thành do tác động thường xuyên của ngoại cảnh luơn thay đổi; D. Cả A và B Câu 36: Theo Đacuyn, chiều hướng tiến hĩa của sinh giới là gì? A. Ngày càng đa dạng, phong phú; B. Tổ chức ngày càng cao; C. Thích nghi ngày càng hợp lí; D. Cả A, B và C Câu 37: Theo Đacuyn, các lồi cĩ quan hệ với nhau như thế nào? A. Các lồi được tiến hĩa từ các nguồn gốc khác nhau B. Các lồi là kết quả của quá trình tiến hĩa từ một nguồn gốc chung C. Các lồi được sinh ra cùng một lúc do sự sắp đặt của tự nhiên D. Các lồi được sinh ra từ 1 trong 3 nguồn gốc khác nhau Câu 38: Động lực nào thúc đẩy chọn lọc nhân tạo? A. Đấu tranh sinh tồn. B. Nhu cầu về kinh tế của con người; C. Thị hiếu phức tạp luơn luơn thay đổi của con người; D. Nhu cầu về kinh tế và thị hiếu của con người Câu 39: Đĩng gĩp lớn nhất trong học thuyết tiến hĩa của Đacuyn là gì? A. Giải thích được nguồn gốc của sinh giới B. Phát hiện được vai trị của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo trong quá trình tiến hĩa C. Giải thích được sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi D. Nêu được nguyên nhân và cơ chế của sự hình thành lồi mới Câu 40: Những hạn chế của học thuyết Đacuyn là gì? A. Cho rằng tất cả các lồi trong sinh giới đều cĩ chung nguồn gốc B. Chưa giải thích được nguyên nhân và cơ chế hình thành đặc điểm thích nghi C. Chưa hiểu được nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các biến dị D. Cả A và B Câu 41: Kết quả chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là gì? A. Hình thành những quần thể cĩ nhiều cá thể thích nghi với hồn cảnh sống mới B. Làm vật nuơi, cây trồng ngày càng đa dạng C. Hình thành lồi mới D. Tạo ra sự đa dạng, phong phú của sinh vật Câu 42: Theo Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là: A. Đấu tranh sinh tồn; B. Nhu cầu kinh tế, thị hiếu của con người ; C. Quá trình phát sinh biến dị, di truyền; D. Quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên Câu 43: Trong tiến hố, khơng chỉ cĩ các alen cĩ lợi được giữ lại mà nhiều khi các alen trung tính, hoặc cĩ hại ở một mức độ nào đĩ vẫn được duy trì trong quần thể bởi A. Quá trình giao phối. B. Di nhập gen. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
  5. Câu 44: Trong tiến hố, chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hố cơ bản nhất vì A. Tăng cường sự phân hố kiểu gen trong quần thể gốc. B. Diễn ra với nhiều hình thức khác nhau. C. Đảm bảo sự sống sĩt của những cá thể thích nghi nhất. D. Nĩ định hướng quá trình tích luỹ biến dị, quy định nhịp độ biến đổi kiểu gen của quần thể. Câu 45: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố qui định nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hố là A. Quá trình chọn lọc tự nhiên; B. Quá trình đột biến. C. Quá trình giao phối. D. Các cơ chế cách li. Câu 46: Điều kiện cần thiết để các nhĩm cá thể đã phân hố tích luỹ các đột biến theo hướng khác nhau là sự cách li; A. địa lí. B. sinh thái. C. sinh sản. D. di truyền. Câu 47: Các nhân tố tiến hĩa cơ bản theo quan niệm hiện đại là: A. Các đột biến, di – nhập gen; B. Giao phối, chọn lọc tự nhiên; C. Biến động di truyền, cơ chế cách li; D. Cả A và B Câu 48: Các nhân tố chủ yếu hình thành đặc điểm thích nghi theo quan niệm hiện đại là: A. Đột biến; B. Giao phối; C. Chọn lọc tự nhiên; D. Đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên Câu 49: Khi dùng một loại thuốc trừ sâu mới, dù với liều lượng cao cũng khơng hy vọng tiêu diệt được tồn bộ số sâu bọ cùng một lúc vì A. quần thể giao phối đa hình về kiểu gen. B. thuốc sẽ tác động làm phát sinh những đột biến cĩ khả năng thích ứng cao. C. ở sinh vật cĩ cơ chế tự điều chỉnh phù hợp với điều kiện mới. D. khi đĩ quá trình chọn lọc tự nhiên diễn ra theo một hướng. Câu 50: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng về thuyết tiến hĩa hiện đại? A. Các thành tựu của Sinh học phân tử đã tạo điều kiện bổ sung thuyết tiến hĩa tổng hợp B. Thuyết tiến hĩa tổng hợp ra đời đã làm sáng tỏ học thuyết tiến hĩa C. Tiến hĩa nhỏ là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành lồi mới D. Quá trình tiến hĩa nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp và trong một thời gian lịch sử rất dài. Câu 51: Theo quan niệm hiện đại, tiến hĩa lớn là quá trình: A. Hình thành các nhĩm phân loại trên lồi B. Diễn ra trên một qui mơ rộng lớn trong một thời gian rất dài; C. Chỉ nghiên cứu gián tiếp, qua các tài liệu cổ sinh vật học, giải phẫu so sánh, địa lí sinh vật học, D. Cả A, B và C Câu 52: Thế nào là tiến hĩa nhỏ? A. Là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể đưa đến sự hình thành lồi mới B. Là quá trình tiến hĩa diễn ra trong phạm vi của lồi C. Là quá trình hình thành các đơn vị trên lồi D. Là quá trình biến đổi diễn ra trong thời gian dài. Câu 53: Đặc điểm nào là đúng khi nĩi về quy mơ và thời gian diễn ra tiến hĩa lớn: A. Diễn ra trong phạm vi lồi B. Diễn ra ở những đơn vị trên lồi, quy mơ rộng lớn C. Thời gian địa chất rất lâu dài D. Cả B và C Câu 54: Đặc điểm nào là đúng khi nĩi về quy mơ và thời gian diễn ra tiến hĩa nhỏ: A. Diễn ra trong phạm vi tương đối hẹp (trong phạm vi lồi)
  6. B. Thời gian lịch sử tương đối ngắn C. Diễn ra trong phạm vi rất hẹp (trong một quần thể) D. Cả A và B Câu 55: Theo Di truyền học hiện đại nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là đột biến A. chọn lọc tự nhiên. B. giao phối và chọn lọc tự nhiên. C. chọn lọc tự nhiên, cách ly. D. chọn lọc tự nhiên, cách ly và phân ly tính trạng. Câu 56: Phát biểu khơng đúng về quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi theo thuyết tiến hố hiện đại là A. quá trình đột biến làm cho một gen biến đổi thành nhiều alen, đột biến phát sinh vơ hướng, khơng tương ứng với ngoại cảnh. B. quá trình giao phối tạo ra những tổ hợp alen mới, trong đĩ cĩ những tổ hợp cĩ tiềm năng thích nghi với những điều kiện mới. C. quá trình chọn lọc tự nhiên đào thải các kiểu gen bất lợi, tăng tần số tương đối của các alen và các tổ hợp gen thích nghi. D. các cơ chế cách ly đã củng cố các đặc điểm mới được hình thành vốn cĩ lợi trở thành các đặc điểm thích nghi. Câu 57: Thuốc trừ sâu bị giảm dần đối với ruồi, muỗi là vì: A. Thức ăn của ruồi muỗi ngày càng nhiều và phong phú hơn B. Do tiếp xúc nhiều với thuốc nên cĩ hiện tượng nhờn thuốc C. Do cĩ những đột biến chống chịu được thuốc di truyền qua các thế hệ D. Do ruồi muỗi biểu hiện những gen kháng thuốc đã cĩ sẵn Câu 58: Quá trình tiến hĩa nhỏ chịu tác động của các nhân tố tiến hĩa nào? 1. Đột biến; 2. Di – nhập gen; 3. Thường biến; 4. Giao phối khơng ngẫu nhiên; 5. Giao phối ngẫu nhiên; 6. Chọn lọc tự nhiên; 7. Chọn lọc nhân tạo; 8. Các yếu tố ngẫu nhiên Phương án đúng là: A. 1,3,4,5,7,8 ; B. 2,4,5,6,7 ; C. 1,2,4, 6,8 ; D. 1,2,5,6,8 Câu 59: Nguyên liệu sơ cấp của tiến hĩa là: A. Biến dị tổ hợp ; B. Đột biến ; C. Thường biến ; D. Cả A và B Câu 60: Đột biến gen là nguồn nguyên liệu chính của quá trình tiến hĩa vì: A. Các đột biến gen thường ở trạng thái lặn B. Các đột biến gen ít gây ra hậu quả nghiêm trọng C. Các đột biến gen di truyền được cho các thế hệ sau D. Cả A, B và C Câu 61: Tần số đột biến trung bình của từng gen là: A. Từ 10-2 10-4 ; B. Từ 10-4- 10-6 ; C. Từ 10-6 10-4 ; D. Từ 10-6 10-2 Câu 62: Ý nghĩa của đột biến là gì? A. Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hĩa, trong đĩ nguồn nguyên liệu chủ yếu là đột biến gen. B. Tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoa C. Là nhân tố làm thay đổi vốn gen của quần thể D. Tạo ra các kiểu gen khác nhau trong đĩ cĩ những kiểu gen cĩ lợi Câu 63: Di-nhập gen là gì? A. Là sự lan truyền gen từ quần thể này sang quần thể khác B. Là những biến đổi của gen được lan truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác C. Là sự trao đổi gen giữa cơ thể này với cơ thể khác qua giao phối D. Là sự kết hợp gen giữa giao tử đực và giao tử cái (trong sinh sản hữu tính) Câu 64: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng về di-nhập gen? A. Các cá thể nhập cư làm thay đổi tần số tương đối các alen hoặc làm phong phú vốn gen của quần thể nhận B. Tần số tương đối của các alen thay đổi khơng phụ thuộc vào số cá thể ra hoặc vào quần thể C. Di-nhập gen ở thực vật được thực hiện thơng qua sự phát tán các bào tử, hạt phấn, quả, hạt.
  7. D. Di-nhập gen là nhân tố làm thay đổi tần số tương đối của các alen và vốn gen của quần thể Câu 65: Di-nhập gen ở động vật được thực hiện thơng qua các quá trình nào? A. Qua sự di cư của các cá thể; B. Do sự di chuyển của các cá thể trong các quần thể khác nhau rồi giao phối với nhau và lan truyền gen trong quần thể đĩ C. Do giao phối ngẫu nhiên; D. Cả A và B Câu 66: Các hình thức giao phối gồm: A. Giao phối ngẫu nhiên (ngẫu phối); B. Giao phối khơng ngẫu nhiên; C. Giao phối cĩ điều kiện; D. Cả A và B Câu 67: Ý nghĩa của ngẫu phối trong quần thể là gì? A. Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể; B. Tạo ra sự đa hình về kiểu gen và kiểu hình; C. Hình thành nên vơ số biến dị tổ hợp; D. Cả A, B và C Câu 68: Ngẫu phối cĩ vai trị như thế nào đối với tiến hĩa? A. Làm đột biến phát tán trong quần thể; B. Trung hịa tính cĩ hại của đột biến; C. Tạo ra các biến dị tổ hợp vơ cùng phong phú trong đĩ cĩ những tổ hợp gen thích nghi; D. Cả A, B và C Câu 69: Các hình thức giao phối khơng ngẫu nhiên gồm: A. Giao phối cĩ lựa chọn; B. Tự phối hoặc tự thụ phấn; C. Giao phối gần (giao phối cận huyết); D. Cả A, B và C Câu 70: Các nịi, các lồi phân biệt nhau thường bằng: A. Các đột biến NST; B. Các đột biến gen lặn; C. Sự tích lũy nhiều đột biến nhỏ; D. Một số đột biến lớn Câu 71: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố qui định nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hố là A. quá trình chọn lọc tự nhiên. B. quá trình đột biến. C. quá trình giao phối. D. các cơ chế cách li. Câu 72: Vai trị chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hĩa nhỏ là gì? A. Làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định B. Quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hĩa C. Phân hĩa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể D. Phân hĩa khả năng sống sĩt của các cá thể thích nghi nhất Câu 73: Trong một quần thể động vật, tần số alen lặn ban đầu là 0,1% , khơng cĩ di-nhập gen và chọn lọc. Tần số alen trội là bao nhiêu? (Cho biết gen này cĩ 2 alen) A. 50%; B. 90%; C. 99%; D. 10%; Câu 74: Tại sao khơng nên lạm dụng thuốc kháng sinh (nhất là peenicilin) để điều trị các bệnh nhẹ? A. Con người sẽ quen thuốc làm giảm hiệu quả của các lần điều trị sau B. Vi sinh vật đề kháng được thuốc cĩ cơ hội tồn tại; C. Con người dùng nhiều thuốc kháng sinh cũng giảm sút sức khỏe; D. Cả A, B và C Câu 75: Đột biến NST nhanh chĩng dẫn đến hình thành lồi mới là đột biến A. đa bội, chuyển đoạn NST, đảo đoạn NST. B. Đảo đoạn NST, chuyển đoạn NST.
  8. C. đảo đoạn NST, lặp đoạn NST. D. đa bội, chuyển đoạn NST. Câu 76: Tại sao các alen trội bị tác động của chọn lọc nhanh hơn các alen lặn? A. Alen trội ở thể đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện thành kiểu hình B. Chọn lọc tác động vào kiểu gen hay alen thơng qua tác động vào kiểu hình, làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể; C. Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, các alen trội cĩ lợi được tăng lên trong quần thể; D. Cả A và B Câu 77: Quần đảo là nơi lý tưởng cho quá trình hình thành lồi mới vì A. các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo khơng trao đổi vốn gen cho nhau. B. rất dễ xảy ra hiện tượng du nhập gen. C. giữa các đảo cĩ sự cách li địa lý tương đối và khoảng cách giữa các đảo lại khơng quá lớn. D. chịu ảnh hướng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 78: Hình thành lồi bằng con đường địa lý là phương thức thường gặp ở A. thực vật và động vật. B. thực vật và động vật ít di động. C. chỉ cĩ ở thực vật bậc cao. D. chỉ cĩ ở động vật bậc cao. Câu 79: Hình thành lồi bằng con đường sinh thái là phương thức thường gặp ở A. thực vật và động vật ít di động xa. B. động vật bậc cao và vi sinh vật. C. vi sinh vật và thực vật. D. thực vật và động vật bậc cao. Câu 80: Thế nào là biến động di truyền? A. Hiện tượng tần số tương đối của các alen trong một quần thể cĩ thể ngẫu nhiên thay đổi đột ngột do một nguyên nhân nào đĩ. B. Hiện tượng tần số tương đối của các alen trong một quần thể liên tục thay đổi trong một thời gian nhất định; C. Hiện tượng tần số tương đối của các alen trong mỗi kiểu gen biến đổi theo một hướng xác định; D. Cả A, B và C Câu 81: Nguyên nhân nào dẫn đến biến động di truyền? A. Do sự xuất hiện những vật cản địa lí (núi cao, sơng rộng, ) chia cắt khu phân bố thành những phần nhỏ B. Do sự phát tán hay di truyền của một nhĩm cá thể đi lập quần thể mới đã tạo ra tần số tương đối của các alen khác với quần thể gốc C. Hiện tượng biến động di truyền thường xảy ra trong những quần thể cĩ số lượng cá thể ít ( dưới 500 cá thể ); D. Cả A và B Câu 82: Các dạng cách li gồm: A. Cách li sinh thái; B. Cách li khơng gian; C. Cách li sinh sản và cách li địa lí; D. Cả A và C Câu 83: Nguyên nhân dẫn đến cách li sinh sản là: A. Do tập tính hoạt động sinh dục khác nhau; B. Do đặc điểm của cơ quan sinh sản khác nhau; C. Do cĩ sự chênh lệch về mùa sinh sản; D. Cả A và B Câu 84: Đặc điểm của bướm sâu đo bạch dương ( Biston betularia ) là gì? A. Cĩ màu trắng đốm đen; B. Hoạt động về đêm; C. Ban ngày đậu yên trên thân cây bạch dương màu trắng; D. Cả A, B và C Câu 85: Đối với vi khuẩn, tiêu chuẩn cĩ ý nghĩa hàng đầu để phân biệt hai lồi thân thuộc là A. tiêu chuẩn hố sinh. B. tiêu chuẩn sinh lí. C. tiêu chuẩn sinh thái. D. tiêu chuẩn di truyền. Câu 86: Lồi sinh học là gì? A. Lồi sinh học là một đơn vị sinh sản
  9. B. Lồi sinh học là một đơn vị sinh sản, là một đơn vị tổ chức tự nhiên, một thể thống nhất về sinh thái và di truyền C. Lồi sinh học là những cá thể cĩ quan hệ gần gũi về nguồn gốc D. Lồi sinh học là tập hợp các quần thể cĩ thể giao phối với nhau sinh ra con hữu thụ Câu 87: Cách li sinh sản gồm: 1. Cách li trước hợp tử; 2. Cách li trong hợp tử; 3. Cách li sau hợp tử; Phương án đúng là: A. 1,2 ; B. 1,2,3 ; C. 2,3 ; D. 1,3 Câu 88: Lồi thân thuộc là: A. Những cá thể cùng lồi cĩ đặc điểm hình thái giống nhau B. Những lồi cĩ quan hệ gần gũi về nguồn gốc C. Những lồi thân thuộc cùng sống trong một khu phân bố D. Những lồi khác nhau nhưng giống hệt nhau về hình thái Câu 89: Tiêu chuẩn nào giúp phân biệt hai lồi thân thuộc? 1. Tiêu chuẩn hình thái; 2. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái; 3. Tiêu chuẩn giải phẫu – hình thái; 4. Tiêu chuẩn sinh lí – sinh hĩa; 5. Tiêu chuẩn lịch sử - địa lí; 6. Tiêu chuẩn cách li sinh sản Phương án đúng là: A. 1,2,4,6 ; B. 1,2,3,4 ; C. 2,3,4,5 ; D. 1,3,4,6 Câu 90: Các cơ chế cách li giữa các quần thể trong lồi gồm: A. Cách li địa lí ; B. Cách li sinh sản ; C. Cách li hình thái ; D. Cả A và B Câu 91: Các hình thức cách li trước hợp tử? A. Cách li sinh thái (khơng giao phối được do chênh lệch mùa sinh sản) B. Cách li tập tính (khơng giao phối được do khác nhau về tập tính sinh dục) C. Cách li cơ học (khơng giao phối được do khơng tương hợp cơ quan giao cấu) D. Cả A, B và C Câu 92: Sự cách li quan trọng nhất để phân biệt 2 lồi là: A. Cách li sinh thái ; B. Cách li địa lí ; C. Cách li sinh lí – sinh hĩa ; D. Cách li sinh sản Câu 93: Nguyên nhân nào gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật trong quá trình hình thành lồi bằng con đường địa lí? A. Sự chọn lọc những kiểu gen thích nghi; B. Sự cách li địa lí; C. Sự cách li sinh thái; D. Sự di nhập gen Câu 94: Giai đoạn đầu tiên của sự hình thành lồi khác khu? A. Cách li sau hợp tử; B. Di – nhập gen; C. Cách li địa lí; D. Cách li sinh sản Câu 95: Chiều hướng tiến hố của sinh giới là A. Ngày càng đa dạng, phong phú. B. Tổ chức ngày càng cao. C. Thích nghi ngày càng hợp lý. D. Cả A, B và C. Câu 96: Dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hố sinh học là A. Phân hố ngày càng đa dạng. B. Tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp. C. Thích nghi ngày càng hợp lý. D. Phương thức sinh sản ngày càng hồn thiện. Câu 97: Ngày nay vẫn tồn tại song song nhĩm sinh vật cĩ tổ chức thấp bên cạnh các nhĩm sinh vật cĩ tổ chức cao vì A. Nhịp điệu tiến hố khơng đều giữa các nhĩm. B. Tổ chức cơ thể cĩ thể đơn giản hay phức tạp nếu thích nghi với hồn cảnh sống đều được tồn tại. C. Cường độ chọn lọc tự nhiên là khơng giống nhau trong hồn cảnh sống của mỗi nhĩm. D. Nguồn thức ăn cho các nhĩm cĩ tổ chức thấp rất phong phú.
  10. Câu 98: Cơ thể lai xa chỉ cĩ thể sinh sản sinh dưỡng vì: A. Cơ thể lai xa cĩ sự cách li hình thái với các cá thể cùng lồi ; B. Bộ NST của bố và mẹ trong con lai khác nhau về số lượng, hình dạng, kích thước và cấu trúc C. Cấu tạo cơ quan sinh sản khơng tương đồng với các cá thể cùng lồi ; D. Tập tính sinh sản khác với các cá thể cùng lồi Câu 99: Tiến hố nhỏ là quá trình A. Hình thành các nhĩm phân loại trên lồi. B. Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới. C. Biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới. D. Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình. Câu 100: Tiến hố lớn là quá trình A. Hình thành các nhĩm phân loại trên lồi. B. Hình thành lồi mới. C. Biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới. D. Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhĩm phân loại trên lồi. Câu 101: Trong các phát biểu sau, phát biểu khơng đúng về tiến hố nhỏ là A. Tiến hố nhỏ là hệ quả của tiến hố lớn. B. Quá trình tiến hố nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp. C. Quá trình tiến hố nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn. D. Tiến hố nhỏ cĩ thể nghiên cứu bằng thực nghiệm. Câu 102: Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hố là A. đột biến. B. quá trình đột biến. C. giao phối. D. quá trình giao phối. Câu 103: Vai trị chính của quá trình đột biến là đã tạo ra A. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hố. B. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hố. C. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng lồi. D. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ. Câu 104: Theo quan niệm hiện đại thực chất của quá trình chọn lọc tự nhiên là sự phân hố A. Khả năng sống sĩt giữa các cá thể trong lồi. B. Giữa các cá thể trong lồi. C. Giữa các cá thể trong lồi. D. Khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong lồi. Câu 105: Theo quan niệm hiện đại, ở các lồi giao phối đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên chủ yếu là: A. cá thể. B. quần thể. C. giao tử. D. nhễm sắc thể. Câu 106: Tác động của chọn lọc sẽ đào thải 1 loại alen khỏi quần thể qua 1 thế hệ là chọn lọc chống lại: A. đồng hợp. B. alen lặn. C. alen trội. D. alen thể dị hợp. Câu 107: Theo quan niệm hiện đại kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên là A. Sự phát triển và sinh sản ưu thế của những kiểu gen thích nghi hơn. B. Sự sống sĩt của những cá thể thích nghi hơn. C. Hình thành nên lồi mới. D. Sự phát triển ưu thế của những kiểu hình thích nghi hơn. Câu 108: Theo thuyết tiến hố hiện đại, đơn vị tiến hố cơ sở ở các lồi giao phối là A. cá thể. B. quần thể. C. nịi. D. lồi. Câu 109: Quần thể là đơn vị tiến hố cơ sở vì quần thể
  11. A. là đơn vị tồn tại, sinh sản của lồi trong tự nhiên, đa hình về kiểu gen và kiểu hình, cấu trúc di truyền ổn định, cách ly tương đối với các quần thể khác trong lồi, cĩ khả năng biến đổi vốn gen dưới tác dụng của các nhân tố tiến hố. B. là đơn vị tồn tại, sinh sản của lồi trong tự nhiên, đa hình về kiểu gen và kiểu hình. C. cĩ cấu trúc di truyền ổn định, cách ly tương đối với các quần thể khác trong lồi, cĩ khả năng biến đổi vốn gen dưới tác dụng của các nhân tố tiến hố. D. là đơn vị tồn tại, sinh sản của lồi trong tự nhiên, là hệ gen kín, khơng trao đổi gen với các lồi khác. Câu 110: Cá thể khơng thể là đơn vị tiến hố vì A. mỗi cá thể chỉ cĩ một kiểu gen, khi kiểu gen đĩ bị biến đổi, cá thể cĩ thể bị chết hoặc mất khả năng sinh sản, đời sống cá thể cĩ giới hạn, cịn quần thể thì tồn tại lâu dài. B. đời sống cá thể cĩ giới hạn, cịn quần thể thì tồn tại lâu dài; C. Cá thể cĩ thể khơng xảy ra đột biến nên khơng tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hố đa hình về kiểu gen và kiểu hình. D. Cá thể khơng đa hình về kiểu gen và kiểu hình. Câu 111: Trong quá trình tiến hố nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là A. đột biến. B. giao phối. C. chọn lọc tự nhiên. D. các cơ chế cách ly. Câu 112: Vai trị chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hố nhỏ là A. phân hố khả năng sống sĩt của các cá thể cĩ giá trị thích nghi khác nhau. B. Phân hố khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể. C. Quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể. D. Quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể. Câu 113: Điều khẳng định nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên (CLTN) là đúng hơn cả? A. CLTN tạo nên các đặc điểm giúp sinh vật thích nghi với mơi trường. B. CLTN trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể. C. CLTN làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen. D. CLTN sàng lọc những biến dị cĩ lợi, đào thải các biến dị cĩ hại. Câu 114: Ở sinh vật lưỡng bội các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì A. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp. B. các alen lặn tần số đáng kể. C. các alen lặn ít ở trạng thái dị hợp. D. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình. Câu 115: Trong các nhân tố tiến hố sau, nhân tố cĩ thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chĩng, đặc biệt khi kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là A. đột biến. B. di nhập gen. C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. giao phối khơng ngẫu nhiên. Câu 116: Những nguyên tố hố học cĩ phổ biến trong các cơ thể sống là: A. C, H, O, N B. C, H, Mg, Na C. Na, K, P, S D. P, S, O, N Câu 117: Những hợp chất hữu cơ được xem là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là: A. Enzim, hoocmon B. Gluxit, lipit, ADN và ARN C. Prơtêin, gluxit, lipit D. Axit nuclêic và prơtêin Câu 118: Vai trị của axit nuclêic là: A. Tham gia cấu tạo chất nguyên sinh ; B. Tham gia cấu tạo hoocmon C. Sinh sản và di truyền; D. Tất cả đều đúng Câu 119: Điều khơng đúng khi nĩi về prơtêin và axit nuclêic là:
  12. A. Đại phân tử hữu cơ B. Hợp chất khơng chứa cacbon; C. Là vật chất chủ yếu của sự sống D. Đa phân tử Câu 120: Vật thể sống cĩ vai trị nào sau đây? A. Cĩ khả năng tự đổi mới B. Tự sao chép, tự điều chỉnh; C. Tích luỹ thơng tin di truyền; D. Tất cả các đặc điểm trên Câu 121: Hợp chất hữu cơ chỉ cĩ ba nguyên tố C, H, O là: A. Cacbua hiđro B. Saccarit C. Axit amin D. Axit nuclêic Câu 122: Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên quả đất qua các giai đoạn tiến hố lần lượt là: A. Hố học và tiền sinh học B. Tiền sinh học và hố học; C. Hố học, tiền sinh học và sinh học; D. Sinh học, hĩa học và tiền sinh học Câu 123: Các hợp chất cao phân tử hồ tan trong nước tạo thành các dung dịch keo được gọi là: A. Cơaxecva B. Hợp chất hữu cơ cao phân tử C. Prơtêin D. Axit nuclêic Câu 124: Quá trình phát triển từ những sinh vật đầu tiên của quả đất đến tạo ra sinh giới ngày nay được gọi là giai đoạn tiến hố nào sau đây? A. Tiến hố hố học B. Tiến hố tiền sinh học C. Tiến hĩa tiền sinh học và tiến hố sinh học; D. Tiến hĩa sinh học Câu 125: Chất nào sau đây khơng cĩ trong thành phần khí quyển nguyên thủy? A. CH4. B. O2. C. NH3. D. C2N2. Câu 126: Trong khí quyển nguyên thuỷ của quả đất chưa cĩ: A. Mêtan (CH4) và amơniac (NH3). B. Oxy(O2)và nitơ (N2). C. Xianơgen (NH3) D. Hơi nước (H2O) Câu 127: : Coaxecva là: A. Các hợp chất cĩ 3 nguyên tố C, H, O như saccarit lipit. B. Các hợp chất cĩ 2 nguyên tố C và H (cacbua hiđrơ) C. Các hợp chất hữu cơ phân tử hồ tan trong nước dưới dạng những dung dịch keo. D. Hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đơng tụ lại thành những giọt rất nhỏ. Câu 128: Hai mặt biểu hiện trái ngược nhưng thống nhất của quá trình trao đổi chất là: A. Đồng hố và dị hố B. Cảm ứng và sinh sản C. Vận động và dinh dưỡng D. Sinh sản và phát triển Câu 129: Khả năng tự điều chỉnh của vật thể sống là: A. Tự biến đổi thành phần cấu tạo của cơ thể sống. B. Tự duy trì và giữ vững sự ổn định về thành phần và tính chất. C. Sinh sản ra các vật thể giống nĩ. D. Khả năng ổn định cơ chế sinh sản. Câu 130: S.Milơ đã tiến hành thí nghiệm vào năm 1953 nhằm chứng minh quá trình nào sau đây? A. Tiến hố hố học
  13. B. Tiến hố tiền sinh học C. Tiến hố sinh học D. Quá trình tạo cơ thể sống đầu tiên Câu 131: Chất hữu cơ nào sau đây được hình thành đầu tiên trong quá trình phát sinh sự sống trên quả đất? A. Prơtêin và axit nuclêic B. Saccarit và lipit C. Prơtêin, saccarit và lipit D. Cacbua hiđro Câu 132: Các hợp chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trên quả đất lần lượt theo sơ đồ nào sau đây? A. CH -> CHON -> CHO; B. CH -> CHO -> CHON; C. CHON -> CHO -> CH; D. CHON -> CH -> CHO Câu 133: Giai đoạn tiến hố hố học từ những chất vơ cơ đã hình thành các chất hữu cơ đơn giản và phức tạp là nhờ: A. Sự xuất hiện của cơ chế tự sao chép; B. Tác động của các enzim và nhiệt độ C. Tác động của các nguồn năng lượng tự nhiên (bức xạ nhiệt, tia tử ngoại ); D. Do các cơn mưa kéo dài hàng nghìn năm Câu 134: Hiện nay sự sống trên quả đất đang xảy ra quá trình tiến hố nào sau đây? A. Tiến hố tiền sinh học. B. Tiến hố sinh học. C. Tiến hố hố học. D. Tiến hố hố học và tiến hố sinh học Câu 135: Mầm mống những cơ thể đầu tiên được hình thành trong giai đoạn: A. Tiến hố hố học. B. Tiến hố lí học. C. Tiến hĩa tiền sinh học. D. Tiến hố sinh học. Câu 136: Ngày nay khơng cịn khả năng sự sống tiếp tục hình thành từ chất vơ cơ theo phương thức hố học nữa vì: A. Thiếu những điều kiện lịch sử cần thiết. B. Chất hữu cơ hiện nay trong thiên nhiên chỉ được tổng hợp theo phương thức sinh học trong các cơ thể sống. C. Nếu chất hữu cơ được hình thành ngồi cơ thể sống sẽ bị vi khuẩn phân hủyD. A, B, C đều đúng. Câu 137: Di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong các lớp đất đá được gọi là: A. Sinh vật cổ. B. Sinh vật nguyên thủy. C. Cổ sinh vật học. D. Hố thạch. Câu 138: Căn cứ vào những biến cố lớn về địa chất, khí hậu và những hố thạch điển hình, người ta chia lịch sử sự sống đã trải qua: A. Sáu đại. B. Năm đại. C. Bốn đại. D. Ba đại. Câu 139: Đại xuất hiện sớm nhất của quả đất là: A. Đại Thái cổ B. Đại Nguyên sinh C. Đại Trung sinh D. Đại Cổ sinh Câu 140: Đại xuất hiện sau nhất của quả đất là: A. Đại Trung sinh B. Đại Tân sinh C. Đại Cổ sinh; D. Đại Nguyên sinh Câu 141: Ý nghĩa của việc nghiên cứu sinh vật hố thạch là: A. Suy đốn lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng. B. Suy được tuổi của lớp đất chứa chúng. C. Tài liệu nghiên cứu lịch sử vỏ quả đất. D. A, B và C đều đúng. Câu 142: Thứ tự nào dưới đây của các đại là hợp lý:
  14. A. Cổ sinh, Thái cổ, Nguyên sinh, Trung sinh, Tân sinh B. Thái cổ, Nguyên sinh, Cổ sinh, Trung sinh, Tân sinh C. Cổ sinh, Nguyên sinh, Thái cổ, Trung sinh, Tân sinh D. Nguyên sinh, Thái cổ, Cổ sinh, Trung sinh, Tân sinh Câu 143: Tên của các kỉ được đặt dựa vào: A. Đặc điểm của di tích hố thạch B. Tên của loại đá điển hình cho lớp đất thuộc kỷ đĩ C. Tên của địa phương ở đĩ lần đầu tiên ngưịi ta đã nghiên cứu lớp đất thuộc kỷ đĩ D. B và C đều đúng Câu 144: Hố thạch chủ đạo của kỉ Campri là: A. Tơm ba lá B. Bị cạp tơm C. Cá giáp D. Cá khơng hàm Câu 145: Sự kiện sau đây xảy ra ở kỉ Silua thuộc đại Cổ sinh là: A. Xuất hiện vi khuẩn lam. B. Tơm ba lá phát triển. C. Xuất hiện cá giáp là đại diện đầu tiên của động vật cĩ xương sống. D. Động vật lên ở cạn hàng loạt. Câu 146: Sự kiện nào sau đây xảy ra ở kỉ Than đá của đại Cổ sinh? A. Dương xỉ cĩ hạt xuất hiện B. Xuất hiện cá vây chân C. Lưỡng cư đầu cứng xuất hiện D. Cả A, B, C đều đúng Câu 147: Dạng sinh vật nào sau đây xuất hiện vào kỉ Than đá của Đại cổ sinh? A. Sâu bọ bay; B. Dương xỉ cĩ hạt C. Bị sát D. Cả A, B, C đều đúng Câu 148: Sự kiện xảy ra ở kỉ Pecmi thuộc Đại cổ sinh? A. Quyết khổng lồ bị tiêu diệt; B. Cây hạt trần xuất hiện; C. Xuất hiện bị sát răng thú; D. Cả 3 sự kiện trên Câu 149: Trong đại Trung sinh, bị sát khổng lồ phát triển mạnh ở giai đoạn nào sau đây? A. Kỉ Tam điệp và kỉ Phấn trắng; B. Kỉ Tam điệp; C. Kỉ Tam điệp và kỉ Giura; D. Kỉ Giura và kỉ Phấn trắng Câu 150: Đặc điểm địa chất, khí hậu cĩ ở kỉ Thứ 4 của đại Tân sinh là: A. Khí hậu ấm áp và kéo dài suốt kỉ; B. Các khu rừng mở rộng và khí hậu mát mẻ C. Cĩ nhiều băng hà; D. Vỏ quả đất biến động dữ dội Câu 151: Hiện tượng cĩ ở kỉ Tam điệp trong đại Trung sinh là: A. Quyết thực vật và lưỡng cư bị tiêu diệt dần; B. Cá xương phát triển, cá sụn thu hẹp C. Thằn lằn, rùa, cá sấu xuất hiện D. Tất cả các hiện tượng trên Câu 152: Để nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh vật người ta dựa vào: A. Di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong các lớp đất đá B. Các hĩa thạch C. Sự phân bố đa dạng của các lồi động thực vật ngày nay D. Sự cĩ mặt của lồi người và ngành thực vật hạt kín
  15. Câu 153: Việc phân định các mốc thời gian trong lịch sử quả đất căn cứ vào: A. Sự dịch chuyển của các đại lục B. Xác định tuổi của các lớp đất và hố thạch C. Những biến đổi lớn về địa chất và các khí hậu và các hố thạch điển hình D. Độ phân rã của các nguyên tố phĩng xạ Câu 154: Động vật đa bào bắt đầu chiếm ưu thế so với động vật đơn bào xảy ra ở đại nào sau đây? A. Đại Thái cổ. B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Trung sinh. D. Đại Tân sinh. Câu 155: Thành phần khí quyển biến đổi dẫn đến hình thành sinh quyển xảy ra ở giai đoạn nào sau đây? A. Đại Nguyên sinh. B. Kỉ Tam điệp của đại Trung sinh. C. Kỉ Cambri của đại Cổ sinh. D. Kỉ Xilua của đại Cổ sinh. Câu 156: Ở kỉ Cambri của đại Cổ sinh cĩ đặc điểm nào sau đây giống với đại Thái cổ và đại Nguyên sinh? A. Vỏ quả đất đã ổn định. B. Bắt đầu hình thành sinh quyển. C. Sự sống ở nước. D. Động vật đa bào chiếm ưu thế. Câu 157: Thực vật ở cạn đầu tiên là quyết trân xuất hiện ở: A. Kỉ Cambri thuộc đại Cổ sinh. B. Kỉ Xilua thuộc đại Cổ sinh. C. Đại Nguyên sinh. D. Kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh. Câu 158: Động vật lên ở cạn đầu tiên là: A. Cá giáp. B. Cá vây chân. C. Cá khơng hàm. D. Nhện. Câu 159: Sự kiện nào sau đây khơng phải xảy ra ở kỉ Xilua của đại Cổ sinh? A. Cây quyết trần xuất hiện. B. Hình thành lớp ơzơn. C. Động vật cĩ xương sống đầu tiên lên cạn. D. Xuất hiện dương xỉ cĩ hạt. Câu 160: Lưỡng cư đầu cứng xuất hiện vào giai đoạn nào sau đây của đại Cổ sinh? A. Đầu kỉ Đêvơn. B. Cuối kỉ Đêvơn. C. Đầu kỉ Xilua. D. Cuối lỉ Xilua. Câu 161: Sự kiện xảy ra ở kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh? A. Quyết khổng lồ bị tiêu diệt. B. Cây hạt trần xuất hiện. C. Xuất hiện bị sát răng thú. D. Cả 3 sự kiện trên. Câu 162: Cây hạt trần phát triển mạnh ở giai đoạn nào sau đây? A. Kỉ Tam điệp của đại Trung sinh. B. Kỉ Pecmi của đại Cổ sinh. C. Kỉ Xilua của đại Cổ sinh. D. Kỉ Đêvơn của đại Cổ sinh Câu 163: Những đại diện đầu tiên của lớp chim xuất hiện ở: A. Kỉ Tam điệp của đại Trung sinh. B. Kỉ Giura của đại Trung sinh. C. Kỉ Cambri của đại Cổ sinh. D. Kỉ Xilua của đại Cổ sinh. Câu 164: Thú ăn thịt hiện nay là một nhánh phát triển từ: A. Thú ăn sâu bọ. B. Thú mỏ vịt.
  16. C. Bị sát răng thú. D. Lưỡng cư đầu cứng. Câu 165: Cây hạt trần và bị sát phát triển cực thịnh ở giai đoạn nào sau đây? A. Đại Cổ sinh. B. Đại trung sinh. C. Đại Tân sinh. D. Đại Nguyên sinh. Câu 166: Nhĩm thú được xem là cổ sơ nhất là: A. Thú ăn thịt. B. Thú gặm nhấm. C. Thú ăn hoa quả. D. Thú cĩ túi. Câu 167: Những đại diện đầu tiên của chim cổ cĩ mang nhiều đặc điểm của : A. Bị sát. B. Sâu bọ. C. Ếch nhái. D. Động vật cĩ xương thủy sinh Câu 168: Sinh vật nào sau đây vừa sống được ở nước, vừa sống được ở cạn? A. Cá vây chân. B. Cá phổi. C. Lưỡng cư đầu cứng. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 169: Dương xỉ, thạch tùng, mộc tặc xuất hiện ở giai đoạn: A. Kỉ Đêvơn thuộc đại Cổ sinh. B. Kỉ Xilua thuộc đại Cổ sinh C. Kỉ Giura thuộc đại Trung sinh. D. Kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh. Câu 170: Trong các sự kiện sau đây, sự kiện nào được xem là bước quan trọng nhất trong quá trình tiến hố? A. Sự phát sinh lồi người. B. Sự xuất hiện và phát triển của các cây hạt kín. C. Sự chuyển đời sống của sinh vật từ nước lên cạn. D. Sự phát triển của bị sát khổng lồ. Câu 171: Lí do của sự phát triển ưu thế tuyệt đối của bị sát khổng lồ trong kỉ Giura thuộc đại Trung sinh là: A. Cây cĩ hạt đa dạng tạo thức ăn phong phú. B. Do lưỡng cư bị tiêu diệt. C. Do khí hậu lạnh đột ngột. D. Do rừng bị thu hẹp. Câu 172: Sự sống di cư từ dưới nước lên ở cạn vào: A. Kỉ Cambri. B. Kỉ Đêvơn. C. Kỉ Than đá. D. Kỉ Silua. Câu 173: Đại diện đầu tiên của động vật cĩ xương sống là: A. Cá giáp. B. Ốc anh vũ. C. Tơm ba lá. D. Cá chân khớp và da gai. Câu 174: Đại diện đầu tiên của động vật cĩ xương sống xuất hiện ở giai đoạn: A. Kỉ Campri. B. Kỉ Xilua. C. Kỉ Đêvơn. D. Kỉ Than đá. Câu 175: Thực vật di cư lên cạn hàng loạt ở giai đoạn: A. Kỉ Cambri. B. Kỉ Xilua. C. Kỉ Đêvơn. D. Kỉ Than đá. Câu 176: Sự sống ở dưới nước cĩ điểu kiện di cư lên cạn là nhờ: A. Hoạt động quang hợp của thực vật cĩ diệp lục tạo ra oxi phân tử. B. Hình thành lớp ơzơn làm màn chắn tia tử ngoại. C. Xuất hiện lưỡng cư đầu cứng vừa sống dưới nước vừa sống trên cạn. D. A và B đúng. Câu 177: Trong kỉ Pecmơ quyết khổng lồ bị tiêu diệt vì: A. Bị cây hạt trần cạnh tranh. B. Sự phát triển nhanh chĩng bị sát ăn cỏ. C. Biến động địa chất, khí hậu khơ và lạnh hơn, một số vùng khơ rõ rệt. D. Sự xuất hiện của bị sát răng thú. Câu 178: Cây hạt kín xuất hiện vào kỉ: A. Tam điệp. B. Giura. C. Cambri. D. Phấn trắng. Câu 179: Các dạng vượn người đã bắt đầu xuất hiện ở: A. Kỉ Phấn trắng. B. Kỉ Thứ tư. C. Kỉ Pecmơ. D. Kỉ Thứ ba. Câu 180: Lí do khiến bị sát khổng lồ bị tuyệt diệt ở kỉ Thứ ba là: A. Khí hậu lạnh đột ngột làm thức ăn khan hiếm. B. Bị sát hại bởi thú ăn thịt.
  17. C. Bị sát hại bởi tổ tiên lồi người D. Cây hạt trần phát triển khơng cung cấp đủ thức ăn cho bị sát khổng lồ. ĐÁP ÁN 1 D 21 B 41 A 61 C 81 D 101 A 121 B 141 D 161 A 2 A 22 C 42 A 62 A 82 D 102 A 122 C 142 B 162 A 3 C 23 D 43 D 63 A 83 D 103 A 123 A 143 D 163 A 4 B 24 D 44 D 64 B 84 D 104 D 124 D 144 A 164 A 5 A 25 A 45 A 65 D 85 A 105 B 125 B 145 D 165 B 6 D 26 A 46 A 66 D 86 D 106 C 126 B 146 D 166 D 7 A 27 A 47 D 67 D 87 D 107 A 127 D 147 C 167 A 8 D 28 A 48 D 68 D 88 B 108 B 128 A 148 A 168 A 9 C 29 B 49 A 69 D 89 A 109 A 129 B 149 C 169 A 10 C 30 D 50 D 70 C 90 D 110 A 130 A 150 C 170 C 11 D 31 C 51 D 71 A 91 D 111 A 131 D 151 A 171 A 12 B 32 D 52 A 72 C 92 B 112 B 132 B 152 A 172 D 13 D 33 D 53 D 73 C 93 A 113 D 133 C 153 C 173 A 14 A 34 D 54 D 74 B 94 C 114 D 134 B 154 A 174 A 15 B 35 D 55 B 75 A 95 D 115 C 135 A 155 A 175 A 16 C 36 D 56 D 76 D 96 C 116 A 136 D 156 A 176 A 17 A 37 B 57 C 77 C 97 B 117 D 137 D 157 B 177 A 18 C 38 D 58 C 78 A 98 B 118 C 138 B 158 D 178 D 19 A 39 B 59 B 79 A 99 B 119 B 139 A 159 A 179 D 20 D 40 C 60 D 80 A 100 A 120 D 140 B 160 A 180 A