Bài tập trắc nghiệm môn Lịch sử 11 - Bài 23: Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến chiến tranh thế giới thứ nhất (Có đáp án)

docx 5 trang hoanvuK 09/01/2023 3190
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Lịch sử 11 - Bài 23: Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến chiến tranh thế giới thứ nhất (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_lich_su_11_bai_23_phong_trao_yeu_nuo.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Lịch sử 11 - Bài 23: Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến chiến tranh thế giới thứ nhất (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 11 BÀI 23: PHONG TRÀO YÊU NƯỚC VÀ CÁCH MẠNG Ở VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XX ĐẾN CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT Câu 1: Hoạt động cứu nước của Phan Châu Trinh thể hiện trên các lĩnh vực: A. kinh tế, văn hoá, xã hội. B. kinh tế, quân sự, ngoại giao. C. kinh tế, xã hội, quân sự. D. văn hoá, xã hội, quân sự. Câu 2: Trong cuộc vận động Duy Tân ở Trung Kì về kinh tế, các sĩ phu tiến bộ đã có chủ trương gì? A. đẩy mạnh xuất khẩu. B. bài trừ ngoại hoá. C. chân hưng thực nghiệp. D. chống độc quyền. Câu 3: Tôn chỉ hoạt động của Việt Nam Quang Phục Hội chịu ảnh hưởng của cuộc cách mạng nào? A. Cách mạng Tân Hợi năm 1911. B. Cải cách Minh Trị năm 1868. C. Cải cách ở Xiêm năm 1868. D. Duy tân Mậu Tuất năm 1898. Câu 4: Phong trào đấu tranh quyết liệt của quần chúng chịu ảnh hưởng của cuộc vận động Duy tân A. vụ đầu độc binh linh Pháp ở Hà Nội. B. phong trào chống thuế ở Trung Kì. C. phong trào đấu tranh của binh lính người Việt. D. cuộc vận động cắt tóc ngắn, mặc quân áo ngắn. Câu 5: Cuối năm 1913, cách mạng Việt Nam trải qua giai đoạn khó khăn là do A. Thực dân Pháp tăng cường khủng bố trước những hoạt động của Việt Nam Quang phục hội, Phan Bội Châu bị bắt B. Hoạt động của Việt Nam Quang phục hội không đạt hiệu quả C. Thực dân Pháp cấu kết với giới quân phiệt Trung Quốc trục xuất những thành viên của Việt Nam Quang phục hội D. Việt Nam Quang phục hội không có đường lối, mục tiêu rõ ràng Câu 6: Nội dung nào thể hiện đường lối cứu nước của Phan Châu Trinh? A. Tiến hành chống Pháp và phong kiến dựa vào tầng lớp nhân dân, giành độc lập dân tộc B. Tiến hành cải cách nâng cao dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua và bọn phong kiến hủ bại, xem đó là điều kiện tiên quyết để giành độc lập C. Dựa vào Nhật để đánh Pháp giành độc lập dân tộc D. Tiến hành khởi nghĩa vũ trang, khôi phục độc lập cho nước Việt Nam Câu 7: Tại sao Phan Châu Trinh lại chủ trương cải cách? A. Do sớm tiếp thu những tư tưởng tiến bộ trên thế giới B. Do xu hướng giải phóng dân tộc bằng khởi nghĩa vũ trang trước đó thất bại C. Do thất bại của phong trào Đông Du D. Do tư tưởng cải cách trên thế giới lúc bấy giờ xâm nhập mạnh vào Việt Nam Câu 8: Những người đi tiên phong trong phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là: A. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu. B. Nguyễn Ái Quốc. C. Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh. D. Nguyễn Ái Quốc, Phan Bội Châu. Câu 9: Thành phần lãnh đạo phong trào yêu nước, chống Pháp đầu thế kỉ XX là: A. văn thân, sĩ phu phong kiến yêu nước. B. các sĩ phu yêu nước theo khuynh hướng phong kiến. C. tầng lớp Nho học trẻ đang trên con đường tư sản hóa. D. những nhà yêu nước đã thức tỉnh với thời cuộc. Câu 10: Trong lĩnh vực kinh tế, Phan Châu Trinh và nhóm sĩ phu tiến bộ ở Quảng Nam đã chú ý đến hoạt động nào? A. Khuyến khích các thương nhân đầu tư sản xuất, buôn bán
  2. B. Cổ động chấn hung thực nghiệp, lập hội kinh doanh C. Vận động nhân dân dùng hàng nội hóa, bài trừ hàng ngoại D. Mở rộng buôn bán trong nước Câu 11: Trong nông nghiệp, Phan Châu Trinh chú ý đến hoạt động nào? A. Vận động chia lại ruộng đất cho nông dân B. Vận dụng phương pháp sản xuất mới C. Cải tạo các công trình thủy lợi, cung cấp nước tưới cho sản xuất nông nghiệp D. Phát triển nghề làm vườn, thành lập nông hội chuyên việc san đồi trồng quế, hồ tiêu, Câu 12: Trong giáo dục, cuộc vận động Duy tân đã chú trọng A. Thay đổi nội dung học tập, chú ý đến các lĩnh vực khoa học – kĩ thuật B. Tiến hành cải cách giáo dục, dạy nhiều nội dung lịch sử, văn học C. Mở trường học theo lối mới, dạy chữ Quốc ngữ, dạy các môn học mới D. Sử dụng chữ Nôm, không dạy chữ Hán Câu 13: Tổ chức đầu tiên của Phan Bội Châu trong quá trình hoạt động cách mạng là: A. Việt Nam Quang phục hội. B. Hội Duy tân. C. Tâm Tâm xã. D. Hội Phục Việt. Câu 14: Mục đích hoạt động của Hội Duy tân là: A. Đánh đuổi giặc Pháp giành độc lập, thiết lập chính thể quân chủ lập hiến ở Việt Nam. B. Dân tộc độc lập, dân quyền tự đo, dân sinh hạnh phúc. C. Đánh đuổi giặc Pháp, giải phóng đồng bào. D. Dân tộc độc lập, trước làm cách mạng quốc gia sau làm cách mạng thể giới. Câu 15: Khi về Quảng Châu - Trung Quốc, Phan Bội Châu đã thành lập tổ chức nào? A. Hội Duy tân. B. Việt Nam Quang phục hội. C. Tâm Tâm xã. D. Hội Phục Việt. Câu 16: Đường lối cứu nước của Phan Bội Châu là: A. Chống Pháp và phong kiến. B. Cải cách nâng cao dân trí, dân quyền. C. Dựa vào Pháp chống phong kiến. D. Dùng bạo động vũ trang đánh đuổi Pháp. Câu 17: Tôn chỉ hoạt động của Việt Nam Quang phục hội là: A. Tiến hành Cải cách nâng cao dân trí, dân quyền. B. Đánh đuổi giặc Pháp giành độc lập, thiết lập chính thể quân chủ lập hiến ở Việt Nam. C. Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Cộng hoà Dân quốc Việt Nam. D. Tiến hành Cải cách toàn diện kinh tế, văn hoá, xã hội. Câu 18: Đường lối cứu nước của Phan Châu Trinh là: A. Chống Pháp và phong kiến giành độc lập dân tộc, ruộng đất dân cày B. Cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền. C. Dựa vào Pháp để chống Phong kiến xây dựng nước Việt Nam Cộng hòa. D. Dùng bạo lực để giành độc lập. Câu 19: Một hoạt động độc đáo trong lĩnh vực đời sống của cuộc vận động Duy Tân là A. Tiến hành cuộc vận động cải cách trang phục và lối sống như cắt tóc ngắn, mặc áo ngắn, lên án những hủ tục phong kiến B. Tiến hành cải cách về văn hóa, đưa tư tưởng văn hóa tiến bộ vào đời sống nhân dân C. Xây dựng nền văn hóa truyền thống dân tộc D. Khôi phục những tinh hoa văn hóa bị mai một. Câu 20: Đông Kinh Nghĩa Thục là một cuộc vận động yêu nước có nội dung chủ yếu là A. Cuộc vận động văn hóa lớn, đưa đất nước thoát khỏi hủ tục lạc hậu B. Cuộc cải cách kinh tế, đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn lạc hậu C. Cải cách xã hội, đưa xã hội phát triển toàn diện D. Cải cách văn hóa – xã hội, gắn liền với giáo dục lòng yêu nước, đấu tranh cho dân tộc thoát khỏi ách ngoại xâm Câu 21: Vì sao phong trào Đông Du tan rã?
  3. A. Nhật cấu kết với Pháp trục xuất lưu học sinh Việt Nam. B. Nhật không còn hợp tác với Phan Bội Châu. C. Phan Bội Châu bị Pháp bắt tại Thượng Hải. D. Số lượng học viên Việt Nam tại Nhật Bản ngày càng giảm. Câu 22: Phan Châu Trinh đã đề cao phương châm gì đối với nhân dân Việt Nan? : A. Tự lực, tự cường. B. Tự lực cánh sinh. C. Tự lực khai hoá. D. Tự do dân chủ. Câu 23: Trong cuộc vận động Duy tân về giáo dục, các sĩ phu tiến bộ đã có chủ trương: A. mở trường học, dạy chữ Quốc ngữ, dạy các môn học mới. B. dạy tiếng Pháp, văn hoá Pháp. C. mở trường học, dạy tiếng Nhật. D. dạy chữ Hán, tuyên truyền chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn. Câu 24: Phong trào Duy Tân của Phan Chu Trinh đã bùng lên trong quần chúng ngọn lửa đấu tranh chống: A. thực dân Pháp và bọn vua quan phong kiến. B. đi phu, đi lính, đòi giảm sưu thuế. C. chính sách chia để trị của Pháp. D. chiến tranh, bảo vệ hoà bình ở Việt Nam. Câu 25: Nội dung nào sau đây không nằm trong cuộc vận động Duy Tân ở Trung Kì? A. Thành lập Việt Nam Quang phục hội. B. Chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh C. Cải cách trang phục và lối sống. D. Mở trường dạy học với chương trình học tiến bộ. Câu 26: Ý nào không phải là lí do mà vào những năm đầu thế kỉ XX một số nhà yêu nước Việt Nam muốn đi theo con đường cứu nước của Nhật Bản? A. Nhật Bản là nước “đồng văn, đồng chủng”, là nước duy nhất ở châu Á thoát khỏi số phận một nước thuộc địa B. Sau Cải cách Minh Trị, Nhật Bản trở thành nước tư bản hùng mạnh C. Nhật Bản dã đánh thắng đế quốc Nga (1905) D. Nhật Bản đã đề ra thuyết “Đại Đông Á” nhằm mở rộng ảnh hưởng ở khu vực Đông Á, trong đó có Việt Nam Câu 27: Phan Bội Châu thực hiện chủ trương giái phóng dân tộc bằng con đường nào? A. Cải cách kinh tế, xã hội B. Duy tân để phát triển đất nước C. Bạo lực để giành độc lập dân tộc D. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang Câu 28: Để thực hiện chủ trương cầu viện Nhậ Bản giúp đỡ đánh Pháp, Phan Bội Châu đã tổ chức phong trào A. Duy tân B. Đông du C. Bạo động chống PhápD.“Chấn hung nội hóa” Câu 29: Vì sao phong trào Đông du tan rã (1908)? A. Phụ huynh đòi đưa con em về nước trước thời hạn B. Đã hết thời gian đào tạo, học sinh phải về nước C. Phan Bội Châu thấy không có tác dụng nên đưa học sinh về nước D. Chính phủ Nhật Bản câu kết với thực dân Pháp ở Đông Dương, trục xuất số lưu học sinh Việt Nam, kể cả Phan Bội Châu Câu 30: Điểm giống nhau trong hoạt động cách mang của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là đều: A. chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. B. thực hiện chủ trương đùng bạo lực cách mạng để đánh đuổi thực dân Pháp C. chủ trương thực hiện cải cách dân chủ. D. noi gương Nhật Bản để tự cường.
  4. Câu 31: Điểm khác nhau cơ bản giữa Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh về quá trình giải phóng dân tộc là: A. Phan Bội Châu chủ trương thành lập chính quyền công nông; Phan Châu Trinh chủ trương thành lập chính quyên tư sản. B. Phan Châu Trinh là giải phóng dân tộc còn Phan Bội Châu là cải cách dân chủ. C. Phan Bội Châu chủ trương giải phóng dân tộc còn Phan Châu Trinh là cải cách dân chủ. D. Phan Châu Trinh là đánh đuổi thực dân Pháp còn Phan Bội Châu là lật đồ giai cấp phong kiến. Câu 32: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân các nhà yêu nước tiến bộ đầu thể kỉ XX quyết định lựa chọn con đường cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản? A. khi bế tắc về đường lối nên họ tiếp thu tư tưởng dân chủ tư sản từ bên ngoài. B. có sự hậu thuẫn đắc lực của giai cập tư sản dân tộc. C. triều đình phong kiến Việt Nam đã ngả theo hướng quân chủ lập hiến D. họ thây được tính ưu việt của cách mạng dân chủ tư sản. Câu 33: Một trong các đặc điểm của cuộc vận động Duy tân của Phan Châu Trinh là: A. diễn thuyết đề tài sinh hoạt xã hội, tình hình thể giới. B. đào tạo nhân tài cho đất nước, chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang. C. diễn thuyết, bình văn, giảng sách, đọc báo. D. vận động học sinh sinh viên Việt Nam đi du học nước ngoài. Câu 34: Tại sao Phan Bội Châu lại quay trở lại hoạt động ở Trung Quốc? A. Trung Quốc gắn với Việt Nam nên dễ dàng về nước hoạt động B. Ảnh hưởng tư tưởng của các cuộc cải cách ở Trung Quốc C. Cách mạng Tân Hợi (1911) bùng nổ, triều đình Mãn Thanh bị lật đổ, Chính phủ Dân quốc được thành lập, thi hành nhiều chính sách tiến bộ D. Do Trung Quốc không phải là thuộc địa của thực dân Pháp Câu 35: Năm 1912, Phan Bội Châu thành lập Việt Nam Quang phục hội ở Quảng Châu (Trung Quốc) nhằm mục đích gì? A. Tập hợp các lực lượng yêu nước của Việ Nam đang hoạt động ở Trung Quốc B. Chuẩn bị lực lượng để tiến hành bạo động giành độc lập C. Đào tạo đội ngũ cán bộ, đưa về nước hoạt động D. Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam Câu 36: Việt Nam Quang phục hội đã có những hoạt động gì để gây tiếng vang trong nước và thức tỉnh đồng bào? A. Tổ chức tuyên truyền vận động đối với quần chúng cách mạng trong nước B. Mở lớp huấn luyện đội ngũ cán bộ tại Quảng Châu C. Cử người bí mật về nước trừ khử những tên thực dân đầu sỏ, kể cả Toàn quyền Anbe Xarô và những tên tay sai đắc lực D. Tiến hành bạo động vũ trang ở trong nước Câu 37: Kết quả hoạt động buổi đầu của Việt Nam Quang phục hội là A. Tuyên truyền vận động được quần chúng nhân dân ở trong nước B. Mở được nhiều lớp huấn luyện đội ngũ cán bộ tại Quảng Châu C. Khuấy động được dư luận trong và ngoài nước D. Kích động được tinh thần yêu nước của nhân dân ta Câu 38: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai khuynh hướng cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là: A. bạo động vũ trang - cải cách xã hội. B. cứu nước để cứu dân - cứu dân để cứu nước. C. quân chủ lập hiến - dân chủ cộng hòa. D. nhờ Nhật để đánh Pháp - dựa vào Pháp để chống phong kiến. HẾT
  5. ĐÁP ÁN CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA 1 A 11 D 21 A 31 C 2 C 12 C 22 C 32 C 3 A 13 B 23 A 33 A 4 B 14 A 24 B 34 B 5 A 15 B 25 A 35 D 6 B 16 A 26 D 36 C 7 A 17 C 27 C 37 C 8 C 18 B 28 B 38 A 9 C 19 A 29 D 10 B 20 D 30 D