Bài tập trắc nghiệm môn Địa lý 10 - Bài 35: Vai trò, nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ (Có đáp án)

docx 4 trang hoanvuK 09/01/2023 3140
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Địa lý 10 - Bài 35: Vai trò, nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_dia_ly_10_bai_35_vai_tro_nhan_to_anh.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Địa lý 10 - Bài 35: Vai trò, nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÝ 10 BÀI 35: VAI TRÒ, NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ Câu 1: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ? A. Năng suất lao động xã hội. B. Quy mô và cơ cấu dân số C. Mức sống và thu nhập thực tế. D. Phân bố và mạng lưới dân cư. Câu 2: Nhân tố nào sau đây có tác động không rõ rệt đên sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch? A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Di sản văn hoá, lịc sử. C. Phân bố điểm dân cư. D. Cơ sở hạ tầng du lịch. Câu 3: Ở nhiều quốc gia trên thế giới, người ta thường chia các ngành dịch vụ ra thành mấy nhóm ? A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm. Câu 4: Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ? A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất. B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm. C. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội. D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa ,lịch sử ,các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật hiện đại. Câu 5: Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là A. Quy mô, cơ cấu dân số. B. Mức sống và thu nhập thực tế. C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. D. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán. Câu 6: Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đế A. Sự phân bố các mạng lưới dịch vụ. B. Nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. C. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ. D. Sức mua và nhu cầu dịch vụ. Câu 7: Sự phân bố dân cư và mạng lưới dân cư ảnh hưởng đến A. Cơ cấu ngành dịch vụ. B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ. C. Hình thành các điểm du lịch. D. Mạng lưới ngành dịch vụ Câu 8: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ A. Trình độ phát triển kinh tế B. Quy mô và cơ cấu dân số. C. Mức sống và thu nhập thực tế D. Phân bố và mạng lưới dân cư. Câu 9: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ ? A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán. B. Di tích lịch sử văn hóa. C. Quy mô, cơ cấu dân số. D. Mức sống và thu nhập của người dân. Câu 10: Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng. A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới. B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển. C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển. D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển. Câu 11: Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ sản xuất? A. Thương nghiệp, y tế. B. Giáo dục, y tế. C. Tài chính, tín dụng. D. Giáo dục, bảo hiêm. Câu 12: Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ tiêu dùng? A. Thương nghiệp, du lịch. B. Giáo dục, y tế. C. Tài chính, tín dụng. D. Giáo dục, bảo hiểm. Câu 13: Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ công? A. Thương nghiệp, y tế. B. Giáo dục, y tế. C. Tài chính, tín dụng. D. Giáo dục, bảo hiểm. Câu 14: Phát biêu nào sau đây không hoàn toàn đúng với các ngành dịch vụ? A. Có tác dụng thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất. B. Sử dụng tốt hon các nguồn lao động ở trong nước. C. Cho phép khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên D. Góp phần phân bố lại dân cư và sản xuất cả nước Câu 15: Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp
  2. thuộc về nhóm ngành. A. Dịch vụ công. B. Dịch vụ tiêu dùng. C. Dịch vụ kinh doanh. D. Dịch vụ cá nhân. Câu 16: Dịch vụ tiêu dùng bao gồm: A. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc. B. Các dịch vụ hành chính công. C. Tài chính, bảo hiểm. D. Bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao. Câu 17: Nhân tố nào ảnh hưởng lớn đến sức mua, nhu cầu dịch vụ A. Trình độ phát triển kinh tế B. Quy mô và cơ cấu dân số. C. Mức sống và thu nhập thực tế D. Phân bố và mạng lưới dân cư. Câu 18: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến mạng lưới ngành dịch vụ? A. Trình độ phát triển kinh tế B. Quy mô và cơ cấu dân số. C. Mức sống và thu nhập thực tế D. Phân bố và mạng lưới dân cư. Câu 19: Ở một số nước ngành dịch vụ được phân thành: A. Dịch vụ kinh doanh B. Dịch vụ tiêu dùng C. Dịch vụ công D. Tất cả các ý trên Câu 20: Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh: A. Giao thông vận tải B. Tài chính C. Bảo hiểm D. Các hoạt động đoàn thể Câu 21: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ: A. Quy mô dân số, lao động B. Phân bố dân cư C. Truyền thống văn hóa D. Trình độ phát triển kinh tế Câu 22: Các thành phố, thị xã là các trung tâm dịch vụ vì: A. Dân cư tập trung cao, nhu cầu phục vụ lớn B. Các thành phố thường là các trung tâm kinh tế, văn hoá chính trị của cả nước, dịch vụ KD C. Các thành phố thường có cơ sở hạ tầng phát triển D. Tất cả các ý trên Câu 23: Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 70% trong cơ cấu GDP ? A. Hoa Kì. B. Bra-xin. C. Trung Quốc. D. Thái Lan. Cho bảng số liệu GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DU LỊCH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU Á NĂM 2014 Quốc gia Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ Ấn Độ 475 Trung Quốc 2342 Hàn Quốc 714 Nhật Bản 815 Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi 24,25 Câu 24: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ năm 2014 của một số quốc gia là A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền. Câu 25: Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ gấp 3,5 lần của Hàn Quốc. B. Nhật Bản có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ lớn thứ 2 trong bốn nước. C. Ấn Độ có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ chỉ bằng 1/4 của Trung Quốc. D. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ không đáng kể. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
  3. Nước Số lượng khách (triệu lượt) Doanh thu (tỉ USD) Pháp 83,8 66,8 Tây Ban Nha 65,0 64,1 Hoa Kì 75,0 220,8 Trung Quốc 55,6 56,9 Anh 32,6 62,8 Mê-hi - cô 29,3 16,6 Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ 26 đến 29 Câu 26: Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện số lượng khách du lịch đến và doanh thu du lịch của các nước trên ? A. Biểu đồ kết hợp cột và đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột ghép. D. Biểu đồ tròn. Câu 27: Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu ? A. Pháp là nước có số lượng khách du lịch đến nhiều nhất, gấp 2,9 lần Mê-hi-cô. B. Trung Quốc là nước có ngành du lịch đứng hàng đầu. C. Anh là nước có doanh thu du lịch cao nhất D. Tây Ban Nha có số lượng khách du lịch đến nhiều thứ 2 trong sáu nước. Câu 28: Hoa Kì có doanh thu du lịch trên lượt khách là A. 2744 USD / lượt khách. B. 2820 USD/ lượt khách. C. 2900 USD / lượt khách. D. 2944 USD / lượt khách. Câu 29: Cho số dân năm 2014 của Pháp là 64,1 triệu người, thì trung bình mỗi người dân Pháp đón bao nhiêu lượt khách du lịch trong năm ? A. 1,5 lượt khách. B. 1,3 lượt khách. C. 1,8 lượt khách. D. 2,0 lượt khách. Câu 30: Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng: A. Hoạt động đoàn thể B. Hành chính công C. Hoạt động buôn, bán lẻ D. Thông tin liên lạc Câu 31: Ý nào sau đây đúng với ngành dịch vụ: A. Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt B. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất C. Tham gia vào khâu sản xuất D. Ít tác động đến tài nguyên môi trường Câu 32: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ: A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất C. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động Câu 33: Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là: A. Bảo hiểm, ngân hàng B. Thông tin liên lạc C. Hoạt động đồn thể D. Du lịch Câu 34: Phát triển ngành du lịch cho phép: A. Khai thác hiệu quả các tài nguyên du lịch B. Tăng nguồn thu ngoại tệ C. Tạo việc làm, bảo tồn các giá trị văn hóa và bảo vệ môi trường D. Tất cả các ý trên Câu 35: Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bố mật thiết với: A. Các trung tâm công nghiệp B. Các ngành kinh tế mũi nhọn C. Sự phân bố dân cư D. Các vùng kinh tế trọng điểm Câu 36: Truyền thống văn hố, phong tục tập quán có ảnh hưởng không nhỏ đến: A. Trình độ phát triển ngành dịch vụ B. Mức độ tập trung ngành dịch vụ
  4. C. Tổ chức dich vụ D. Hiệu quả ngành dịch vụ Câu 37: Đối với các việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là: A. Sự phân bố tài nguyên du lịch B. Sự phân bố các điểm dân cư C. Trình độ phát triển kinh tế D. Cơ sở vật chất, hạ tầng Câu 38: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới là: A. Lôt an-giơ-let, Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn, Pa-ri, Xao Pao-lô. B. Phran-phuốc, Bruc-xen, Duy-rich, Xin-ga-po. C. Niu i-ooc, Luân Đôn, Tô-ki-ô. D. Luân Đôn, Pa-ri, Oa-sinh-tơn, Phran-phuốc. Câu 39: Nhân tố nào dưới đây là nhân tố quyết định sự phát triển của du lịch Việt Nam ? A. Lực lượng lao động dồi dào. B. Nhu cầu du lịch lớn. C. Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên. D. Cơ sở hạ tầng du lịch. HẾT ĐÁP ÁN CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA 1 A 11 C 21 D 31 A 2 C 12 A 22 D 32 B 3 B 13 B 23 A 33 D 4 C 14 D 24 B 34 D 5 B 15 C 25 B 35 C 6 C 16 D 26 A 36 C 7 D 17 C 27 A 37 A 8 B 18 D 28 D 38 C 9 A 19 D 29 B 39 C 10 B 20 D 30 C