Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 5: Are they your friends ? (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 5: Are they your friends ? (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_chuyen_sau_tieng_anh_lop_3_unit_5_are_they_your_frie.docx
Nội dung text: Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 5: Are they your friends ? (Có đáp án)
- UNIT 5 ARE THEY YOUR FRIENDS? Part 1. Vocabulary . English Pronunciation Vietnamese friend /frend/ bạn friends /frendz/ những người bạn friendship /'frend∫ip/ tình bạn photo /ˈfoʊtoʊ/ bức hình, bức ảnh present /ˈprezənt/ giới thiệu This /ðɪs/ đây that /ðỉt/ kia happy /'hỉpi/ vui vẻ, hạnh phúc meet /mi:t/ gặp who /huː/ ai Part 2. Grammar. 1. Ơn lại đại từ nhân xưng Định nghĩa: Đại từ nhân xưng (Personal pronouns) là các đại từ được dùng để chỉ người, vật, nhĩm người hoặc vật cụ thể. Đại từ nhân xưng + be (am, is, are: thì, là, ở) Các loại đại từ nhân xưng trong tiếng anh gồm cĩ: Số ít (Singular) Số nhiều (Plural)
- Tân ngữ Nghĩa Chủ ngữ Nghĩa Chủ ngữ (S) Tân ngữ (0) (0) (Mean) (S) (Mean) chúng I me tơi, mình We us tơi You you bạn You you các bạn He him cậu ấy cơ ấy họ, She her They them nĩ chúng It it Các đại từ nhân xưng này là chủ ngữ/chủ từ (subject) trong một câu. 2. Ơn tập cách sử dụng động từ “to be” - Động từ "be" cĩ rất nhiều nghĩa, ví dụ như "là", "cĩ", "cĩ một",.,. Khi học tiếng Anh, các em lưu ý rằng các động từ sẽ thay đổi tùy theo chủ ngữ của câu là số ít hay số nhiều. Việc biến đổi này được gọi là chia động từ. Vì vậy các em cần phải học thuộc cách chia động từ "to be" trong bảng sau: Chủ ngữ “to be” Nghĩa I am Tơi là ; Mình là He is Cậu ấy là She is Cơ ây là It is Nĩ là We are Chúng tơi là. You are Bạn (các bạn) là They are Họ là Hình thức viết tắt: am = 'm; are = 're; is = 's
- 3. Giải thích mẫu câu: Are they your friends? Họ là bạn của bạn phải khơng? Đây là dạng câu sử dụng động từ "to be" nên khi sử dụng làm câu hỏi thì chúng ta chỉ cần chuyển động từ "to be" ra đầu câu và thêm dấu chấm hỏi vào cuối câu. Chủ ngữ trong câu ở dạng số nhiều, nên động từ "to be" đi kèm là "are", cịn "your" là tính từ sở hữu, nĩ đứng trước danh từ (friends) để bổ sung cho danh từ đĩ, vì chủ ngữ ở dạng số nhiều nên danh từ (friends) cũng ở dạng số nhiều (bằng cách thêm s vào cuối từ). Đây là một dạng câu hỏi cĩ/ khơng, nên khi trả lời cũng cĩ 2 dạng trả lời: - Nếu câu hỏi đúng với ý được hỏi thì trả lời: Yes, they are. Vâng, họ là bạn của tơi. - Cịn nếu câu hỏi khơng đúng với ý được hỏi thì trả lời: No, they aren’t. Khơng, họ khơng phải là bạn của tơi. Part 3. Practice. Task 1. Cross out one letter to have the correct word 1. BGOOD 2. OLAD 3. NICES 4. TEATCHER 5. WHAST 6. THEIY Task 2. Choose the correct answer A, B or C 1. This ___ my new classmate, David A. am B. are C. is 2. This is Peter and that is Linda. They are my new ___. A. friend B. friends C. friendly 3. I am Louis. I am ___ America.
- A. at B. from C. of 4. How do you ___ your name? - H-O-N-G A. spells B. spelling C. spell 5. ___ they your friends? - No, they aren’t. They are my brothers A. Are B. Is C. Am 6. Tony and Linda are our ___. A. class B. classmate C. classmates 7. Are Hai and Nam your brothers? Yes,___. A. they are B. they aren’t C. it is 8. ___ are they? They are my parents A. What B. How C. Who 9. How old is he? - He is ___ years old A. seventh B. seven C. sevens 10. Is that ___ sister? - Yes, she is A. your B. you C. yours Task 3. Look and write. There is one example. Example:iehn → H_ _ _ iehn → Hien 1. dlain → L_ _ _ _
- 2. mto → T_ _ 3. noyt → T_ _ _ 4. raym → M_ _ _ 5. eptre → P_ _ _ _ Task 4. Look and read. Tick or cross the box. There are two examples. 0.This is Mai. 0.0 This is Tony. 1.Linda: Who’s this? Mary: It’s my friend Tom.
- 2.Linda: Hello, Mary. This is my friend Mai. Mary: Hi, Mai. Mai: Hello. 3.Mary: That’s my friend Tony. Nam: He’s nice. 4.Quan: This is Tony and this is Hoa. They are my friends. Linh: Nice to meet you, Tony and Hoa. 5.Nam: Are Mai and Hoa your friends? Linda: Yes, they are. Task 5. Read and complete. There is one example. friends yes it's who's hello hi
- Mai: (0) Hello, Nam. Nam: (1) ___ Mai. Mai: Who's that boy? Nam: (2) ___ Phong. Mai: And (3) ___ that girl? Nam: It's Linda. Mai: Are they your (4) ___? Nam: (5) ___, they are. Task 6. Read the text and choose the correct answer I am Trang. I am in the park with my friends. This is Linda. She is eight years old. She is from England. This boy is James. He is seven years old. He is from America. These are Minh Thu and Minh Ngoc. They are my close friends. They are eight years old. We like watching in the park very much 1. Trang Nhi is in the ___ with her friends A. park B. house C. garden 2. Linda is ___ years old A. six B. seven C. eight 3. ___ is seven years old A. James B. Minh Thu C. Minh Ngoc 4. Minh Thu ___ Minh Ngoc are her close friends. A. but B. and C. or 5. Minh Thu and Minh Ngoc ___ eight years old A. is B. am C. are Task 7. Underline the correct answer.
- 1. Mai, this is my (friend/ friends). 2. Who are (name/ they)? 3. Are (Peter/ Peter and Mary) your friends? 4. (Yes, No), they are my friends. 5. No, they (are/ aren’t) my friends. 6. I’m nine (years/ year) old. 7. What (are/ is) your name? 8. My name (are/ is) Son. 9. Is (that/ what) Mr. Tuan? – Yes, it is. 10. How (do/ are) you spell your name? - P – H – U – O – N – G 11. This (are/ is) my friend. 12. This (are/ is) my friends. 13. What is (his/ her) name? – She is Linh. 14. How old (is/ are) he? 15. Who (are/ is) this? Task 8. Read and match. A B 1. Hello. I’m Mai. a. My name’s Quan. Nice to meet you. 1. 2. What’s your name? b. Hi, Mai. I’m Peter. 2. 3. My name’s Linda. Nice to meet you. c. P-E-T-E-R 3. 4. How do you spell your name? d. My name’s Linda. 4. 5. How old are you? e. It’s my friend, Linda. 5. 6. Is that Mary? f. Yes, it is. 6. 7. Who’s that? g. I’m six years old. 7.
- Task 9. Order the words to make the sentences. 1.are / Peter /and / These /Linda/. 2.This /Mr Loc /that/ is /is /Miss/ Hien/ and/ . 3.are /my/ They /friends/ . 4. Lily/your/ friends /Are / and /Lisa / ? 5. is /my/ He/friend/. 6. Mai/ and/ This/ is /this /Nam/is /. 7. Ben /are /my /and /Alex /friends/ . 8.they/ friends /Are/ your /? ĐÁP ÁN Unit 5 Task 1. 1. GOOD 2. OLD 3. NICE
- 4. TEACHER 5. WHAT 6. THEY Task 2. 1. C 2. B 3. B 4. C 5. A 6. C 7. A 8. C 9. B 10. A Task 3. 1. Linda 2. Tom 3. Tony 4. Mary 5. Peter Task 4. 1. X 2. V 3. V 4. X 5. V Task 5. 1. Hi 2. It’s 3. who’s 4. friends 5. Yes Task 6. 1. A 2. C 3. A 4. B 5. C Task 7. 3. 2. Peter 5. 6. 1.friend 4. Yes 7. is 8. is they and aren't years Mary 12. 13. 9. that 10. do 11. is 14. is 15. is are her Task 8. 1 - b 2 - d 3 - a 4 - c 5 - g 6 - f 7 - e Task 9. 1.These are Peter and Linda. 2.This is Miss Hien and that is Mr Loc.
- 3.They are my friends . 4.Are Lily and Lisa your friends ? 5. He is my friend. 6. This is Mai and this is Nam. 7. Ben and Alex are my friends . 8.Are they your friends ?