Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 14: Are there any posters in the room ? (Có đáp án)

docx 10 trang Thu Mai 03/03/2023 3040
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 14: Are there any posters in the room ? (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_chuyen_sau_tieng_anh_lop_3_unit_14_are_there_any_pos.docx

Nội dung text: Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 14: Are there any posters in the room ? (Có đáp án)

  1. UNIT 14 ARE THERE ANY POSTERS IN THE ROOM? Part 1. Vocabulary . English Pronunciation Vietnamese map /mỉp/ bản đồ sofa /ˈsəʊfə/ ghế sơ pha wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/ tủ quần áo fan /fỉn/ quạt cupboard /ˈkʌbəd/ tủ chén door /dɔː(r)/ cửa ra vào mirror /ˈmɪrə(r)/ Gương window /ˈwɪndəʊ/ cửa sổ cup /kʌp/ Chén TV /tiː ˈviː/ ti vi flower vase /ˈflaʊə(r) vɑːz/ lọ hoa houseplant /ˈhaʊsplɑːnt/ cây cảnh trong nhà dressing table /ˈdresɪŋ ˈteɪbl/ bàn trang điểm coffee table /ˈkɒfi ˈteɪbl/ bàn trà/ bàn uống nước bookshelf /ˈbʊkʃelf/ giá sách bookcase /ˈbʊkkeɪs/ kệ sách carpet /ˈkɑːpɪt/ thảm trải sàn lamp /lỉmp/ đèn bàn clock /klɒk/ đồng hồ treo tường count /kaʊnt/ đếm how many /haʊˈmeni/ bao nhiêu
  2. Part 2. Grammar. 1. Khi muốn trình bày về sự tồn tại (khơng tồn tại) của nhiều vật một cách tự nhiên ta dùng cấu trúc: There are + danh từ số nhiều.(Cĩ nhiều ) There are + danh từ số nhiều + nơi chốn.(Cĩ nhiều ) There aren’t + any + danh từ số nhiều.(Khơng cĩ ) There aren’t + any + danh từ số nhiều + nơi chốn.(Khơng cĩ ) aren’t là viết tắt của are not Ex: There are two chairs.Cĩ hai cái ghế. There are two chairs in the room.Cĩ hai cái ghế trong phịng. There aren't any chairs.Khơng cĩ ghế nào cả. There aren't any chairs in the room.Khơng cĩ ghế nào trong phịng cả. 2. Khi muốn hỏi về sự tồn tại của nhiều vật một ở nơi nào đĩ ta thường dùng cấu trúc: Are there + any + danh từ số nhiều + nơi chốn? (Cĩ nhiều (những) phải khơng?) Để trả lời cho câu hỏi này ta cĩ hai cách trả lời sau: - Nếu câu trả lời cùng ý với câu hỏi thì: Yes, there are. Vâng, đúng rồi. - Cịn nếu câu trả lời khơng cùng ý với câu hỏi thì: No, there aren’t.Khơng, khơng phải. Ex: Are there any books on the bookcase? Cĩ nhiều cuốn sách trên tủ sách phải khơng? Yes, there is./ No, there isn't. Vâng, đúng rồi./ Khơng, khơng phải. 3. Hỏi và đáp về số lượng đồ vật (1) Khi muốn hỏi về số lượng vật ở xa chúng ta (ở đĩ), chúng ta cĩ thể dùng cấu trúc sau: How many + danh từ số nhiều + are there?Cĩ bao nhiêu ở đĩ? There are + số lượng vật (đồ vật).Cĩ. Ex: How many desks are there?Cĩ bao nhiêu cái bàn ở đĩ? There are twenty. Cĩ 20 cái bàn.
  3. How many pencils are there?Cĩ bao nhiêu bút chì ở đĩ? There are eighteen. Cĩ 18 cây bút chì. 4. Hỏi và đáp về số lượng đồ vật (2) Khi muốn hỏi về số lượng vật ở xa chúng ta (ở đĩ), nĩ ở chỗ nào đĩ (nơi chứa đồ vật), chúng ta cĩ thể dùng cấu trúc sau: Hỏi: ___ How many + danh từ số nhiều + are there + nơi chứa đồ vật?Cĩ bao nhiêu ? Đáp: There are + số lượng vật (đồ vật).Cĩ. How many desks are there in the classroom? Cĩ bao nhiêu cái bàn trong lớp học? There are twenty. Cĩ 20 cái bàn. How many pencils are there in the box?Cĩ bao nhiêu bút chì trong hộp? There are eighteen. Cĩ 18 cây bút chì. Part 3. Practice. Task 1. Give correct order. 1. edb 2. otph 3. otac 4. ksed 5. l lw 6. rean 7. soptre 8. irahc 9. lalb 10. irrrom 11. afos 12. icpuret 13. oardpuc 14. pam 15. oodr 16. mpal 17. naf 18. nwiowd Task 2. Look and write. There is one example.
  4. Example: osaf → s o f a 1. irormr 2. aucpdobr 3. nowdwi → m __ __ __ __ __ → c __ __ __ __ __ __ __ → w __ __ __ __ __ 4. fna 5. rawerobd → f __ __ → w __ __ __ __ __ __ __ Task 3. Look and read. Tick or cross the box. There are two examples. Examples: A. There are two fans. B. There are three maps.
  5. 1. There is one 2. There is one bed in 3. There are two picture on th wall. the room. doors in the room. 4. There are six 5. There are two pictures on the wall. windows in the room. Task 4. Look and write the answer. . 1) Are there any pictures in the room? 2) Are there any sofas in the room? No, there aren't. 3)Are there any wardrobes in the room? 4) Are there any doors in the room? Task 5. Read and complete. There is one example (0). room two many
  6. Ward is near -robe Linda: (0) Is there a mirror in the (1) ___? Mai: Yes. There’s one. It’s (2) ___ the window. Linda: What about pictures? How (3)___ pictures are there? Mai: There are (4) ___ pictures. Linda: Oh, I see. Are there any cupboards? Mai: No, there aren’t. But there’s a big (5) ___ for my clothes. Task 6.Make sentences using the words given: Example: There/ three/ book/ on/ table. → There are three books on the table. There/ a/ chair/ near/ desk. → There is a chair near the desk. 1. There/ two/ map/ wall. 2. There/ a/ television/ on/ table. 3. There/ three/ bedroom/ in/ my house. 4. There/ a/ lamp/ on/ table. 5. There/ five/ pencil/ in/ pencil box. 6. There/ five/ room/ in/ my house.
  7. 7. There/ twenty/ student/ in/ my class. 8. There/ two/ door/ a/ window/ in/ my room. 9. There/ eight/ chair/ a/ sofa/ a/ desk/ in/ living room. 10. There/ nine/ coat/ in/ wardrobe. Task 7. Make and answer the questions: Example: Cupboard/ in/ kitchen/ ? / 1 → How many cupboards are there in the kitchen? – There is one. Student/ in/ class/ ?/ 30 → How many students are there in the class? – There are thirty. 1. Coat/ in/ wardrobe/ ? / - 15 2. Picture/ on/ wall/ ? / - 4 3. Fan/ in/ living room/ ? / - 3 4. Window/ in/ bedroom/ ? / - 2 5. Chair/ in/ living room/ ? / - 6 Task 8. Read and answer the questions:
  8. This is my living room. There are many (1) . in the room. There are three windows and one (2) There is a sofa, a desk, six chairs. There is two (3) . on the desk and a TV on the cupboard. There are five(4) and one (5) on the wall. 6. How many windows are there? 7. How many chairs are there? 8. How many pictures are there? 9. How many fans are there? Task 9. Read the passage and tick () Yes or No This is my kitchen. There is a wardrobe near the door. There is a flower pot. It is on the cupboard. There is a poster on the wall . There four chairs. There is a rice cooker on the table. There is a fridge next to the wardrobe.
  9. Yes No 1. There is a wardrobe near the door. 2. There is a flower pot on the cupboard. 3. There are two posters on the wall. 4. There is a rice cooker on the table 5. Next to the cupboard, there is a fridge. ĐÁP ÁN UNIT 14 Task 1. 1 – bed 2 - photo3 - coat4 - desk5 - wall6 - near7 - poster8 - chair9 - ball10 - mirror11 - sofa12 - picture13 - cupboard14 - map15 - door16 - lamp17 - fan18 - window Task 2. 1. mirror 2. cupboard 3. window 4. fan 5. wardrobe Task 3. 1. 2. 3. 4. 5. Task 4. 1.No, there aren't. 2. Yes, there are. 3. Yes, there are. 4.No, there aren't. Task 5. 1. room 2. near 3. many 4. two 5. wardrobe Task 6. 1 - There are two maps on the walls. 2 - There is a television on the table.
  10. 3 - There are three bedrooms in my house. 4 - There is a lamp on the table. 5 - There are five pencils in the pencil box. 6 - There are five rooms in my house. 7 - There are twenty students in my class. 8 - There are two doors and a window in my classroom. 9 - There are eight chairs, a sofa and a desk in the living room. 10 - There are nine coats in the wardrobe. Task 7. 1 - How many coat are there in the wardrobe? - There are fifteen. 2 - How many pictures are there on the wall? - There are four. 3 - How many fans are there in the living room? - There are three. 4 - How many windows are there in the bedroom? - There are two. 5 - How many chairs are there in the living room? There are six. Task 8. 1.things 2.door 3. Lamp 4.pictures 5. fan 6 - There are three windows. 7 - There are six chairs. 8 - There are five pictures. 9 - There is a fan. Task 9. 1.Yes 2. Yes 3.No 4.Yes 5. No