Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)
- BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Năm học: Môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Lớp Điểm Nhận xét của giáo viên Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1. Dãy số thập phân được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A . 5,328; 5,283; 5,823; 5,832 B . 5,328; 5,823; 5,283; 5,832 C. 5,283; 5,328; 5,823; 5,832 D. 5,328; 5,823; 5,283; 5,832 Câu 2. Chữ số 7 trong số thập phân 36,782 có giá trị là: A. 7 B. 7 C. 7 D. 700 1000 10 100 Câu 3. Số thập phân gồm có ba trăm, hai đơn vị, bốn phần trăm, năm phần nghìn được viết là: A. 32,045 B. 302,450 C. 320,054 D. 302,045 2 Câu 4. Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 36 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. 7 Tính tuổi của mỗi người trước đây 2 năm? Trả lời: Trước đây 2 năm, tuổi con là: ; tuổi mẹ là: Câu 5. a, 34,158km = 341,58 .? Đơn vị đo độ dài thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. hm B. dam C. m D. dm b, 2,125 tấn = kg? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 21,25 B. 2125 C. 21250 D. 212,5 Câu 6. Một sân vận động có diện tích 1ha. Người ta dùng 1 diện tích của sân 50 vận động đó để làm bể bơi. Tính diện tích phần sân vận động để làm bể bơi? Trả lời: Diện tích phần sân vận động để làm bể bơi là:
- B. Phần tự luận (4 điểm) Bài 1. Tính 5 2 a) 18 3 9 b) 5 x 15 1 2 c) 4 : 6 5 3 2 7 d) 2 - 3 12 Bài 2. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x và y, biết x < 23,67 < y Bài 3. Bác An mua 5 cái bóng đèn tròn thì hết 15000 đồng. Hỏi nếu bác An mua 15 bóng đèn cùng loại thì phải trả thêm cho người bán hàng bao nhiêu tiền? Bài 4. Chiều dài của một thửa ruộng hình chữ nhật bằng độ dài cạnh của hình vuông có chu vi là 96m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng 3 hình chữ nhật.
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Toán lớp 5 (Giáo viên khi chấm bài cần thống nhất trong tổ đáp án và biểu điểm chấm) Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Tuổi con: 6 Đáp án C B D A B 200 m2 Tuổi mẹ : 26 Điểm 1 1 1 1 0,5 0,5 1 Phần II: Tự luận (4 điểm) Bài 1. (1 điểm) - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm 17 45 63 25 a. b. 3 c. d. 18 15 100 12 Bài 2. (1 điểm) Ta có: x = 23; y = 24 Vì: 23 < 23,67 < 24 Bài 3. (1 điểm) Bài giải 15 bóng đèn ngày gấp 5 bóng đèn số lần là: 15 : 5 = 3 (lần) 0,25 điểm Nếu mua 15 bóng đèn bác An thì phải trả số tiền là: 15 000 x 3 = 45 000 (đồng) 0,25 điểm Nếu mua 15 bóng đèn bác An thì phải trả thêm cho người bán hàng số tiền là: 0,25 điểm 45 000 - 15 000 = 30 000 (đồng) Đáp số: 30 000 đồng 0,25 điểm Bài 4. (1 điểm) Câu lời giải đúng, viết phép tính và tính đúng của mỗi phép tính: Bài giải Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là: 96 : 4 = 24 (m) (0,25 điểm) Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: 24 x 2 = 16 (m) (0,25 điểm) 3 Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: 24 x 16 = 384 (m2) (0,25điểm) Đáp số: 384 m2 ( 0,25 điểm)