Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Minh Khai (Có đáp án)

docx 3 trang Hải Lăng 17/05/2024 1771
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Minh Khai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Minh Khai (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5B - NĂM HỌC: 2021 – 2022 (Hình thức thi trực tuyến) Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 số điểm 1. Số học: Biết đọc, viết, so sánh Số câu 4 4 3 1 các số thập phân; viết và chuyển đổi được các số đo đại lượng dưới Câu số 1; 2; 3; 5; 10; 13; 14; 20 dạng số thập phân; thực hiện được 4 11; 12 15 các phép tính với số thập phân; biết Số 2 2 1,5 0,5 đọc, viết tỉ số phần trăm; giải được điểm một số dạng bài toán về “tỉ số phần trăm”. 2. Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 2 2 0 0 Biết tên gọi, kí hiệu và các mối Câu số 6; 7 8; 9 quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, diện tích, khối lượng; viết được số đo độ dài, diện tích, khối Số 1 1 điểm lượng dưới dạng thập phân. 3. Yếu tố hình học: Giải được các Số câu 0 0 2 0 bài toán liên quan đến diện tích. Câu số 16; 17 Số 1 điểm 4. Giải bài toán có lời văn: Biết Số câu 0 0 1 1 giải và trình bày lời giải các bài toán về tỉ số phần trăm. Câu số 18 10 Số 0,5 0,5 điểm Tổng số câu 6 6 6 2 (20 câu) Tổng số điểm 3 3 3 1 (10 điểm)
  2. Mã đề: 01 PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO TP HƯNG YÊN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH KHAI Môn: Toán - Lớp 5B Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 40 phút) * Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Phân số chỉ phần tô màu của hình bên là: 4 5 9 9 A. B. C. D. 9 9 4 5 1 Câu 2. Trong các phân số dưới đây, phân số bằng là: 3 2 3 4 3 A. B. C. D. 9 12 12 6 Câu 3. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? 9 3 2 1 A. B. C. D. 10 5 3 4 Câu 4. Chữ số 6 trong số 4,062 có giá trị là bao nhiêu? A. 6 6 6 6 B. C. D. 10 100 1000 Câu 5. Số tự nhiên thích hợp viết vào chỗ chấm để 2,4 < < 3,08 là: A. 0 B. 1 C. 2 D.3 Câu 6. Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9tấn 5kg = tấn là: A. 9,005 B. 9,05 C. 9,5 D. 0,95 Câu 7. Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3m2 6dm2 = m2 là: A. 3,6 B. 3,06 C. 30,6 D. 0,306 Câu 8. Đơn vị đo độ dài thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4km 9m = 4,009 là: A. m B. dam C. hm D. km Câu 9. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2,05ha = m2 là: A. 205 B. 2050 C. 20 500 D. 205 000 Câu 10. Giá trị của biểu thức 3,28 × 7,4 + 3,28 × 2,6 là: A. 3,28 B. 32,8 C. 0,328 D. 328 Câu 11. Giá trị của biểu thức 52,8 - 9 : 0,25 là: A. 175,2 B. 0,168 C. 1,68 D. 16,8 Câu 12. Tìm 25% của 350. A. 87,5 B. 8,75 C. 0,875 D. 85,7
  3. Câu 13. Một ô tô chạy trong 3,5 giờ được 154 km. Hỏi nếu cũng chạy như thế, trong 2,5 giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét? A. 101km B. 110km C. 112km D. 111km Câu 14. Tổng của hai số là 35,9. Số lớn hơn số bé 10,9. Vậy hai số đó là: A. 12,6 và 23,3 B. 12,4 và 23,5 C. 12,5 và 23,4 D. 12,3 và 23,6 Câu 15. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 14 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó? A. 0,3% B. 30% C. 0,4% D. 40% Câu 16. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 93,6m2, chiều rộng 7,8m. Vậy chu vi của mảnh đất đó là: A. 39,6m B. 3,96m C. 1,98m D. 19,8m Câu 17. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16m, chiều dài 18,5m. Người ta dành 25% diện tích mảnh vườn để trồng rau. Vậy diện tích trồng rau là: A. 148m2 B. 72m2 C. 74m2 D. 75m2 Câu 18. Chia 10,45kg kẹo vào các túi, mỗi túi 0,35kg. Hỏi chia được tất cả bao nhiêu túi như thế và còn thừa bao nhiêu ki-lô-gam kẹo? A. 29 túi, thừa 3kg kẹo. B. 29 túi, thừa 0,3kg kẹo. C. 29 túi, thừa 30kg kẹo. D. 29 túi, thừa 0,03kg kẹo. Câu 19. Cô Thoa gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng. Sáu tháng sau, cô đã rút cả tiền gửi và tiền lãi được 115 000 000 đồng. Hỏi số tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gửi? A. 1,15% B. 1,5% C. 115% D. 15% Câu 20. Tìm x, biết: x × 96 + x : 0,25 = 72,75. Vậy x là: A. 727,5 B. 7,275 C. 0,7275 D. 7275 ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I Lớp 5B - Năm học: 2021 – 2022 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 6 A 11 D 16 A 2 C 7 B 12 A 17 C 3 A 8 D 13 B 18 B 4 C 9 C 14 C 19 D 5 D 10 B 15 D 20 C (Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) ➢ Điểm chung của môn Toán: được làm tròn 0,5 thành 1.