Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Minh Khai (Có đáp án)

docx 3 trang Hải Lăng 17/05/2024 1160
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Minh Khai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_lop_5_canh_d.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Minh Khai (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5B - NĂM HỌC: 2021 – 2022 (Hình thức thi trực tuyến) Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 số điểm 1. Sự sinh sản và phát triển của Số câu 2 2 2 cơ thể người Câu số 1; 3 2; 4 5; 6 Số 1 1 1 điểm 2. Vệ sinh phòng bệnh Số câu 1 2 1 Câu số 9 7; 11 10 Số 0,5 1 0,5 điểm 3. An toàn trong cuộc sống Số câu 2 1 Câu số 8; 13 12 Số 1 0,5 điểm 4. Đặc điểm và công dụng của Số câu 3 3 1 một số vật liệu thường dùng Câu số 15; 17; 14; 16; 20 19 18 Số 1,5 1,5 0,5 điểm Tổng số câu 3 9 7 1 (20 câu) Tổng số điểm 1,5 4,5 3,5 0,5 (10 điểm)
  2. Mã đề: 01 PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO TP HƯNG YÊN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH KHAI Môn: Khoa học - Lớp 5B Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 40 phút) * Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Tất cả con người do ai sinh ra? A. Ông bà B. Bố mẹ C. Bố D. Mẹ Câu 2. Cơ thể của chúng ta được hình thành như thế nào? A. Khi trứng rụng ra khỏi buồng trứng của cơ thể mẹ. B. Khi tinh trùng của bố vào ống dẫn trứng của mẹ. C. Khi có sự kết hợp giữa tinh trùng của bố và trứng của mẹ. D. Khi có sự kết hợp giữa tinh trùng của mẹ và trứng của bố. Câu 3. Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được? A. Làm bếp giỏi B. Mang thai, sinh con và cho con bú C. Chăm sóc con cái D. Thêu, may và nấu ăn giỏi Câu 4. Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái? A. Cơ quan tuần hoàn. B. Cơ quan tiêu hóa. C. Cơ quan hô hấp. D. Cơ quan sinh dục. Câu 5. Có thể chia cuộc đời của con người thành mấy giai đoạn lớn? A.4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 6. Tuổi dậy thì nằm trong giai đoạn nào cuộc đời của con người? A. Tuổi ấu thơ B. Tuổi vị thành niên C. Tuổi trưởng thành D. Tuổi già Câu 7. Để bảo vệ sức khỏe về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì, em cần làm gì? A. Thường xuyên sử dụng các chất gây nghiện như: thuốc lá, rượu, bia. B. Ăn nhiều chất béo; xem phim ảnh hoặc đọc sách, báo không lành mạnh. C. Ăn uống đủ chất, tăng cường thể dục thể thao, vui chơi giải trí lành mạnh. D. Sử dụng nhiều chất đạm, ít thể dục thể thao, vui chơi giải trí thoải mái. Câu 8. Chất gây nghiện nào chúng ta tuyệt đối không được thử, không được dùng mà hiện nay bị Nhà nước cấm sử dụng và buôn bán? A. Rượu, bia B. Thuốc lá C. Thuốc lào D. Ma tuý Câu 9. Khi bị bệnh, chúng ta chỉ được dùng thuốc theo hướng dẫn của ai? A. Bác sĩ B. Ông bà C. Bố mẹ D. Anh, chị, em Câu 10. Để phòng bệnh lây truyền do muỗi đốt, em cần làm gì? A. Ăn chín, uống sôi, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. B. Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh, diệt muỗi, diệt bọ gậy, không để ao tù, nước đọng, ngủ màn và chống muỗi đốt. C. Để ao tù, nước đọng, ngủ không cần mắc màn và không cần vệ sinh nhà ở sạch sẽ. D. Phun thuốc trừ sâu xung quanh nhà ở và sử dụng nhiều hương diệt muỗi. Câu 11 (0,5 điểm). Bệnh viêm gan A lây qua đường nào? A. Đường hô hấp B. Đường máu C. Đường tiêu hóa D. Qua da
  3. Câu 12. Thứ tự các nguyên tắc phòng tránh xâm hại tình dục khi gặp “tình huống nguy cơ” là: A. Phản đối - Bỏ đi - Kể lại B. Kể lại - Bỏ đi - Phản đối C. Phản đối - Kể lại - Bỏ đi D. Bỏ đi - Phản đối - Kể lại Câu 13. Em cần làm gì để thực hiện an toàn giao thông đường bộ? A. Vượt đèn đỏ, đi xe đạp hàng 3 - 4, phóng nhanh, vượt ẩu. B. Đùa nghịch, chạy nhảy, đá bóng dưới lòng đường. C. Cầm ô, dù, nghe điện thoại khi tham gia giao thông. D. Học và thực hiện đúng Luật Giao thông đường bộ. Câu 14. Để bảo quản một số đồ dùng trong gia đình được làm từ tre, mây, song, người ta thường sử dụng loại sơn nào dưới đây? A. Sơn tường B. Sơn dầu C. Sơn cửa D. Sơn chống gỉ Câu 15. Trong tự nhiên, sắt có ở đâu? A. Trong các thiên thạch B. Trong các hang động C. Trong các quặng sắt D. Trong các hầm mỏ Câu 16. Đồng và nhôm có đặc điểm nào giống nhau? A. Đều là kim loại, có ánh kim. B. Đều là hợp kim, cứng hơn sắt. C. Đều cứng và giòn. D. Đều không kéo dài thành sợi. Câu 17. Để sản xuất xi măng, tạc tượng, người ta đã sử dụng vật liệu nào? A. Sắt B. Đồng C. Nhôm D. Đá vôi Câu 18. Đặc điểm nào sau đây chung cho cả gạch, ngói và thủy tinh thường? A. Dễ hút ẩm B. Dễ vỡ C. Dẫn điện D. Dẫn nhiệt Câu 19. Đặc điểm nào sau đây chung cho cả cao su và chất dẻo? A. Cách điện và cách nhiệt B. Dẫn nhiệt tốt C. Tan trong nước D. Cứng rắn Câu 20. Loại tơ sợi nào dưới đây có nguồn gốc từ động vật? A. Sợi bông B. Tơ tằm C. Sợi lanh D. Sợi đay . ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC CUỐI HỌC KÌ I Lớp 5B - Năm học: 2021 – 2022 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 6 B 11 C 16 A 2 C 7 C 12 A 17 D 3 B 8 D 13 D 18 B 4 D 9 A 14 B 19 A 5 A 10 B 15 C 20 B (Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) ➢ Điểm chung của môn Khoa học: được làm tròn 0,5 thành 1.