Bài giảng môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 (Kết nối tri thức) - Hóa học - Bài 2: Nguyên tử

ppt 33 trang Thu Mai 03/03/2023 2280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 (Kết nối tri thức) - Hóa học - Bài 2: Nguyên tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_ket_noi_tri_thuc_bai_2.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 (Kết nối tri thức) - Hóa học - Bài 2: Nguyên tử

  1. MễN KHOA HỌC TỰ NHIấN 7 Chương 1. NGUYấN TỬ- SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYấN TỐ HểA HỌC Bài 2. NGUYấN TỬ
  2. Em hóy tỡm xem , về cấu tạo cỏc vật thể xung quanh cú điểm gỡ giống nhau?
  3. Trả lời: Mọi vật thể đều được tạo thành từ cỏc hạt nhỏ bộ đú là nguyờn tử
  4. I. Quan niệm ban đầu về nguyờn tử Em đó biết những gỡ về nguyờn tử ?
  5. • ? Theo Đờ – mụ – crit và Đan – tơn, nguyờn tử được quan niệm như thế nào?
  6. • Theo Đờ – mụ – crit nguyờn tử là hạt vụ cựng nhỏ. • Theo Đan – tơn: nguyờn tử là cỏc đơn vị chất tối thiểu
  7. NGUYấN TỬ Cể KÍCH THƯỚC NHƯ THẾ NÀO ? NGUYấN TỬ 1 cm 108 Nguyờn tử là hạt vụ cựng nhỏ. 4 triệu nguyờn tử sắp xếp thành hàng dọc liền nhau cú chiều dài 1 mm.
  8. II. Mụ hỡnh nguyờn tử của Rơ-dơ-pho – Bo
  9. Mụ hỡnh đơn giản của nguyờn tử - Hạt nhõn - +++ Electron -
  10. Mụ phỏng cấu tạo nguyờn tử oxi 8+
  11. Theo cỏc bước hướng dẫn cỏc em hoàn thành mụ hỡnh ng tử Carbon trả lời cỏc cõu hỏi thảo luận
  12. -Thành phần cấu tạo? -Điện tớch?
  13. Nguyờn tử oxi Nguyờn tử hiđro Electron ( Điện tớch 1- ) 8+ 1+ Hạt nhõn ( Điện tớch 1+ ) Electron Hạt nhõn ( Điện tớch 8- ) ( Điện tớch 8+ ) Nguyờn tử gồm hạt nhõn mang điện tớch dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tớch õm. Nguyờn tử trung hũa về điện Vậy nguyờn tử là gỡ ?
  14. I. Nguyờn tử là gỡ? Em đó biết những gỡ về nguyờn tử ? - Nguyờn tử là hạt trung hoà về điện. - Nguyờn tử gồm hạt nhõn mang điện tớch dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tớch õm. - Electron luụn luụn chuyển động. - Tổng điện tớch dương của hạt nhõn bằng tổng điện tớch õm của cỏc electron. Nguyờn tử là gỡ ? Cấu tạo ra sao ?
  15. I. Nguyờn tử là gỡ?  - Nguyờn tử là hạt vụ cựng nhỏ, trung hoà về điện, tạo ra mọi chất. Hạt nhõn (+) - Nguyờn tử gồm Vỏ tạo bởi một hay nhiều electron (e, -)
  16. II. Cấu tạo nguyờn tử 1. Hạt nhõn nguyờn tử Hạt nhõn nguyờn tử gồm những loại hạt nào ? Kớ hiệu ? Điện tớch ? Proton : p (+) Nơtron : n (không mang điện).
  17. Hạt Nhân Vỏ nguyên tử 2+ Sơ đồ nguyờn tử Helium Chỉ ra đõu là hạt nhõn, đõu là vỏ nguyờn tử ?
  18. Hạt nhõn nguyờn tử được tạo bởi những loại hạt nào ? Proton ( p, 1+ ) neutron ( n ) ▪( ĐƠTERI ) Hạt nhõn tạo bởi proton và neutron. Proton ký hiệu là p, mang điện tớch dương, neutron ký hiệu là n khụng mang điện. Mỗi proton mang một đơn vị điện tớch 1+.
  19. Proton (p, +) • Hạt nhõn nguyờn tử tạo bởi Neutron (n), khụng mang điện
  20. + 8+ 11+ 19+ Hiđro Oxi Natri Kali So sỏnh số p và số e trong mỗi nguyờn tử ?
  21. I. Nguyờn tử là gỡ? II. Cấu tạo nguyờn tử Proton (p, +) - Hạt nhõn nguyờn tử tạo bởi Neutron (n), khụng mang điện  Số p = số e
  22. I. Nguyờn tử là gỡ? II. nguyờn tử Proton (p, +) -Hạt nhõn nguyờn tử tạo bởi Notron (n), khụng mang điện Số p = số e 
  23. Cú sơ đồ nguyờn tử: Hiđro Đơteri ( là proton, là nơtron) Cú nhận xột gỡ về hạt nhõn nguyờn tử của hiđro và đơteri ?
  24. II. Cấu tạo nguyờn tử 
  25. II. Cấu tạo nguyờn tử 2. Vỏ nguyờn tử
  26. Quan sỏt hỡnh 2.5
  27. Hoàn thành bảng sau theo nhúm Nguyờn tử Số proton Số electron Số lớp e Số e ở lớp ngoài cựng Carbon Oxygen Nitrogen
  28. Trong nguyờn tử electron luụn chuyển động rất nhanh quanh hạt nhõn và sắp xếp thành từng lớp.
  29. II. Cấu tạo nguyờn tử 3.Khối lượng nguyờn tử
  30. Vỡ sao khối lượng hạt nhõn được xem là khối lượng nguyờn tử ? Proton và nơtron cú cựng −27 khối lượng mkg=1,6748.10 khối lượng , nặng gấp 1836 n hạt nhõn lần khối lượng hạt electron được xem −27 mkgp =1,6726.10 là khối 1 lượng −27 mmmepp==0,0005 mkge = 0,00091095.10 2000 nguyờn tử ( Electron cú khối lượng rất nhỏ , khụng đỏng kể .). - Khối lượng của hạt nhõn được coi là khối lượng của nguyờn tử.
  31. Bài 1 : Nguyờn tử của nguyờn tố X cú 16 p trong hạt nhõn. Hóy cho biết: - Tờn và kớ hiệu của X - Số e trong nguyờn tử của nguyờn tố X. - Nguyờn tử X nặng gấp bao nhiờu lần nguyờn tử hiđro, nguyờn tử oxi.
  32. Cõu 2 : Hóy điền những thụng tin cũn thiếu vào ụ trống trong bảng sau: Tờn nguyờn Kớ hiệu hoỏ học Tổng số hạt số p số e số n tố trong nguyờn tử Natri Na 34 11 11 12 Photpho P 46 15 15 16 Cacbon C 18 6 6 6 Lưu huỳnh S 48 16 16 16
  33. BÀI VỀ NHÀ