Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Cánh diều) - Sinh học - Bài 33: Sinh sản hữu tính ở sinh vật

pptx 49 trang Thu Mai 02/03/2023 2400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Cánh diều) - Sinh học - Bài 33: Sinh sản hữu tính ở sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_7_canh_dieu_bai_33_sinh_san_huu_tinh_o_si.pptx

Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Cánh diều) - Sinh học - Bài 33: Sinh sản hữu tính ở sinh vật

  1. KHỞI ĐỘNG LUẬT CHƠI 1 1. Chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội cử 2 bạn lên chơi. 2. Trong thời gian 1 phút đội nào viết ra được đáp Thạch sùng đứt đuôi án đúng và nhanh hơn thì đội đó sẽ chiến thắng. → mọc đuôi mới 2 3 4 Củ khoai tây nảy Hạt đậu nảy mầm → cây mới mầm → cây mới Hình ảnh nào là biểu hiện của sinh sản 5 hữu tính? Hình ảnh nào là biểu hiện của sinh sản vô tính? Hình ảnh nào không phải là biểu hiện của sinh sản? Vì sao?
  2. Biểu hiện của sinh sản hữu tính Biểu hiện của sinh sản vô tính 2 Củ khoai tây 3 nảy mầm → cây mới 5 4 Không phải là biểu hiện của sinh sản 1 Hạt đậu nẩy mầm → cây mới Thằn lằn đứt đuôi → mọc đuôi mới
  3. BµI 33. SINH S¶N H÷U TÝNH ë SINH VËT
  4. NỘI DUNG BÀI HỌC I. KHÁI NIỆM SINH SẢN HỮU TÍNH II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA III. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
  5. I. KHÁI NIỆM SINH SẢN HỮU TÍNH Phân tích hình, nghiên cứu SGK mục I/ trang 151. Thảo luận nhóm đôi (8 phút): 1. Điền (dán) từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành sơ đồ sau: Bố → Thụ tinh Phôi Mẹ → 2. Sinh sản hữu tính là gì?
  6. I. KHÁI NIỆM SINH SẢN HỮU TÍNH 1. Điền (dán) từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành sơ đồ sau: Bố → Giao tử đực Thụ tinh Phát triển Hợp tử Phôi Cơ thể mới Mẹ → Giao tử cái 2. Sinh sản hữu tính là gì? Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
  7. TÌM HIỂU SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT, ĐỘNG VẬT VÀ ỨNG DỤNG TÌM HIỂU VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH Ở A ĐỘNG VẬT B TÌM HIỂU VỀ ỨNG DỤNG CỦA SINH SẢN HỮU TÍNH C CHUẨN BỊ HS chọn nhóm theo khả năng và ý thích để chuẩn bị hội thảo (ngoài giờ trên lớp)
  8. Hội thảo tại lớp “SINH SẢN HỮU TÍNH” Quy trình hội thảo: + Học sinh trong 1 nhóm (A, B, C) tự đếm số từ 1 đến 3. Nếu thừa HS thì đánh số lại từ 1. + Học sinh có số giống nhau sẽ tập hợp thành nhóm mới (nhóm 1, 2, 3). NHÓM 1 + Mỗi nhóm về vị trí 1 sản phẩm: Nhóm 1 SẢN PHẨM A về vị trí sản phẩm A, Nhóm 2 về vị trí sản (20 PHÚT) phẩm B, Nhóm 3 về vị trí sản phẩm C. + Thành viên của nhóm thuyết trình về sản phẩm nhóm mình. + Sau thời gian quy định, các nhóm mới NHÓM 3 NHÓM 2 dịch chuyển vị trí theo vòng tròn: nhóm 1 đến vị trí sản phẩm B, nhóm 2 đến vị trí SẢN PHẨM C SẢN PHẨM B sản phẩm C, Thành viên của nhóm có (10 PHÚT) (12 PHÚT) sản phẩm thuyết trình về sản phẩm nhóm mình. + Đại diện mỗi nhóm báo cáo kết quả học tập của nhóm mình trước lớp.
  9. II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA NHÓM A 1. Cơ quan sinh sản của cây bưởi, cây mướp là gì? 2. Sưu tập tranh/ phim ảnh về hoa và chỉ rõ trên hình đó các thành phần cấu tạo của hoa? 3. Sưu tập tranh hình về hoa đơn tính và hoa lưỡng tính và phân biệt hoa lưỡng tính với hoa đơn tính bằng cách hoàn thành bảng 1? Thành Hoa lưỡng Hoa đơn tính phần tính Hoa đực Hoa cái Nhị hoa Có ? ? Nhụy hoa ? ? ? Lấy VD về TV có hoa đơn tính, TV có hoa lưỡng tính?
  10. 4. Quan sát hình 37.15 và đọc thông tin SGK NHÓM A trang 171: Xác định thứ tự đúng của sự thụ phấn và thụ tinh bằng cách điền vào bảng 2 Các sự kiện trong qúa Thứ tự trình thụ phấn và thụ tinh đúng Ống phấn tiếp xúc với noãn Giao tử đực kết hợp với giao tử cái tạo thành hợp tử Hạt phấn rơi vào bầu nhụy và nảy mầm Ống phấn mọc dài trong vòi nhụy và đi vào bầu nhụy Nhụy và nhị cùng chín
  11. NHÓM A 5. Phân biệt thụ phấn và thụ tinh. Sản phẩm thụ tinh ở thực vật có hoa là gì? 6. Sưu tập hình ảnh/ phim về quá trình hình thành và lớn lên của quả và cho biết: Quả được hình thành và lớn lên như thế nào? 7. Quả có vai trò gì đối với đời sống của cây và con người? 8. Vẽ và hoàn thành sơ đồ sinh sản hữu tính ở thực vật từ đó mô tả quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa?
  12. III. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT NHÓM B 1. QUÁ TRÌNH SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT 1. Ở động vật cơ quan làm nhiệm vụ sinh sản hữu tính gọi là gì? Cấu trúc của chúng phụ thuộc vào yếu tố nào? Quan sát hình 37.17 và 37.18 2. Vẽ sơ đồ chung về quá trình sinh sản hữu tính ở động vật.
  13. III. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT NHÓM B 3. Nêu 1 số hình thức sinh sản hữu tính ở động vật. Lấy VD. Vẽ sơ đồ phân biệt các hình thức đó. 4. Động vật có những hình thức thụ tinh nào? Tìm hình ảnh chứng minh. Hình thức thụ tinh nào ưu việt hơn?
  14. NHÓM C 2. ỨNG DỤNG CỦA SINH SẢN HỮU TÍNH Ở SINH VẬT 1. Dự đoán đặc điểm của con sinh ra từ sinh sản hữu tính. Đặc điểm này có ý nghĩa gì với sinh vật? 2. Con người đã ứng dụng sinh sản hữu tính vào thực tiễn như thế nào? Nhằm mục đích gì?
  15. II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT NHÓM A 1. HOA CƠ QUA SINH SẢN CỦA THỰC VẬT 2. Cấu tạo của hoa HOA LƯỠNG HOA ĐƠN TÍNH TÍNH (Hoa bưởi) (Hoa mướp) 3. PHT 6: Phân biệt hoa lưỡng tính với hoa đơn tính Thành Hoa lưỡng Hoa đơn tính phần tính Hoa đực Hoa cái Nhị hoa Có Có Không HOA ĐỰC HOA CÁI Nhụy hoa Có Không Có
  16. 1. CẤU TẠO CỦA HOA - Hoa lưỡng tính gồm các bộ phận: Đế hoa, đài hoa, tràng hoa, nhị và nhụy. Nhị: chỉ nhị, bao phấn (chứa hạt phấn). Nhụy: núm nhụy, vòi nhụy, bầu nhụy (chứa túi phôi). - Hoa đơn tính: + Hoa đực gồm: Đế hoa, đài hoa, tràng hoa, nhị hoa. + Hoa cái gồm: Đế hoa, đài hoa, tràng hoa, nhụy hoa. VD: + TV có hoa lưỡng tính: Hoa bưởi, hoa cam, hoa chanh, hoa lúa, hoa ớt, hoa ổi, hoa quất, hoa đậu, + TV có hoa đơn tính: Hoa mướp, hoa bí, hoa dưa chuột, hoa bầu, hoa đu đủ, hoa ngô, hoa dưa hấu,
  17. NHÓM A 5. Quan sát hình 37.15 và đọc thông tin SGK trang 171: Xác định thứ tự đúng của sự thụ phấn và thụ tinh bằng cách điền số phù hợp vào PHT 7 Các sự kiện trong qúa Thứ tự trình thụ phấn và thụ tinh đúng Ống phấn tiếp xúc với noãn 4 Giao tử đực kết hợp với 5 giao tử cái tạo thành hợp tử Hạt phấn rơi vào bầu nhụy 2 và nảy mầm Ống phấn mọc dài trong vòi 3 nhụy và đi vào bầu nhụy Nhụy và nhị cùng chín 1 6. Phân biệt thụ phấn và thụ tinh. Sản phẩm thụ tinh ở thực vật có hoa là gì?
  18. QÚA TRÌNH THỤ PHẤN Tự thụ phấn: Hạt phấn rơi 6. - Thụ phấn: hạt phấn được trên đầu nhụy của cùng 1 hoa chuyển từ nhị đến nhụy Thụ phấn chéo: Hạt phấn của hoa - Có 2 hình thức thụ phấn này (đực) rơi vào đầu nhụy của hoa khác (cái)
  19. CÁC YẾU TỐ THAM GIA QUÁ TRÌNH THỤ PHẤN CỦA HOA
  20. 6. - Thụ tinh: Giao tử đực kết hợp với giao tử cái. Sản phẩm của thụ tinh: Hình thành hợp tử→ Phôi → Cơ thể mới.
  21. 7. Quá trình hình thành và lớn lên của quả - Sau thụ tinh: Bầu nhụy phát triển thành quả, noãn phát triển thành hạt (nằm trong quả). Hạt phát triển thành phôi hình thành cơ thể mới. - Quá trình lớn lên của quả: Quả phân chia và lớn lên → Quả xanh → Quả ương → Quả chín (có độ cứng, hình dạng, màu sắc và hương vị đặc trưng) Hạt PHÔI Hình thành hạt và quả
  22. 8. – Vai trò của quả đối với đời sống cây: Quả bảo vệ hạt, hạt bảo vệ phôi đảm bảo duy trì đời sống cây trồng. - Vai trò của quả đối với đời sống con người: Nhiều loại quả có hàm lượng dinh dưỡng cao, giá trị trong thực phẩm. VD: Quả xoài, quả cam, quả bơ, quả mít, 8. Sơ đồ sinh sản hữu tính ở thực vật
  23. KẾT LUẬN
  24. III. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT NHÓM B 1. - Ở động vật cơ quan làm nhiệm vụ sinh sản hữu tính gọi là cơ quan sinh dục. - Cấu trúc của chúng phụ thuộc vào: Loài và giới tính 2. Vẽ sơ đồ chung về quá trình sinh sản hữu tính ở động vật.
  25. 1. Sơ đồ chung về sinh sản hữu tính ở động vật. NHÓM B Bố Mẹ Giao tử đực Thụ tinh Giao tử cái (Tinh trùng) (Trứng) Hôïp töû (2n) Phôi Cơ thể mới
  26. 3. Nêu 1 số hình thức sinh sản hữu tính ở động vật. Lấy VD. Vẽ sơ đồ phân biệt các hình thức đó. NHÓM B - Có 2 hình thức sinh sản hữu tính ở động vật: Đẻ trứng, đẻ con. Bố Mẹ Giao tử đực Thụ tinh Giao tử cái (Tinh trùng) (Trứng) Hôïp töû Phát triển Nở Phôi trong trứng Đẻ trứng Con non Phát triển trong cơ thể mẹ Đẻ con
  27. Động vật thụ tinh ngoài Động vật thụ tinh trong Động vật thụ tinh đẻ trứng dưới nước đẻ trứng trên cạn trong đẻ con CÁC HÌNH THỨC THỤ TINH 1 số loài ĐV sinh sản theo Cá Kiếm kiểu noãn thai sinh: Thụ tinh Rắn Vipera trong. Trứng giàu noãn hoàng đã được thụ tinh nở thành con sau đó mới được Cá đầu búa cá mẹ đẻ ra ngoài. Cá Mún
  28. - Ưu thế của mang thai, sinh con ở thú NHÓM B so với các loài động vật đẻ trứng: + Nguồn cung cấp chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ cho thai rất lớn nên thai phát triển rất tốt trong bụng mẹ . + Thai nhi trong bụng mẹ được bảo vệ tốt trước kẻ thù, các tác nhân gây bệnh. Nên khả năng sống sót cao.
  29. 1. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA QUÁ TRÌNH SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
  30. NHÓM C 4. ỨNG DỤNG CỦA SINH SẢN HỮU TÍNH Ở SINH VẬT 1. Dự đoán đặc điểm của con sinh ra từ sinh sản hữu tính. Đặc điểm này có ý nghĩa gì với sinh vật? - Con sinh ra mang đặc điểm của cơ thể ban đầu (lưỡng tính) hoặc kết hợp được các đặc điểm tốt của bố và mẹ. Vì vậy con sinh ra từ sinh sản hữu tính vừa mang những đặc điểm giống nhau, giống bố và mẹ vừa mang những đặc điểm khác nhau và khác bố, mẹ→ Tạo sự đa dạng di truyền. Tăng khả năng thích nghi của SV với môi trường sống luôn thay đổi
  31. 2. Con người đã ứng dụng sinh sản hữu tính vào thực tiễn như thế nào? Nhằm mục đích gì?
  32. 4. ỨNG DỤNG CỦA SINH SẢN HỮU TÍNH Ở SINH VẬT - Điều khiển sinh sản để có được những cây cảnh đẹp vào dịp tết nguyên đán, thụ phấn nhân tạo cho ngô, cây nhiều quả, gà đẻ siêu trứng, lợn siêu nạc, bò siêu sữa, - Mục đích: Tạo ra các giống vật nuôi, cây trồng theo nhu cầu, tạo cơ thể con có sức sống tốt hơn, cho năng suất cao, thích nghi tốt với ĐK ngoại cảnh, đáp ứng nhu cầu và thị hiếu của con người.
  33. Tổng kết sinh sản hữa tính ở sinh vật bằng sơ đồ hoặc tranh trên power point hoặc giấy A0, A1 theo nhóm Nhóm 1, 2: Sinh sản hữu tính ở thực vật SINH SẢN HỮU TÍNH Ở SINH VẬT Nhóm 5,6: Ứng Nhóm 3,4: Sinh dụng của sinh sản sản hữu tính ở hữu tính động vật
  34. LUYỆN TẬP - TỔNG KẾT BÀI HỌC
  35. LUYỆN TẬP - TỔNG KẾT BÀI HỌC
  36. TỔNG KẾT BÀI HỌC Có 2 hình thức sinh sản hữu tính ở động vật: Đẻ trứng, đẻ con. Bố Mẹ Giao tử đực Thụ tinh Giao tử cái (Tinh trùng) (Trứng) Hôïp töû Phát triển Nở Phôi trong trứng Đẻ trứng Con non Phát triển trong cơ thể mẹ Đẻ con
  37. LUYỆN TẬP 3. Phân biệt sinh sản vô tính với sinh sản hữu tính? Chỉ tiêu so sánh Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính Con sinh ra từ cơ thể mẹ. Có sự kết hợp của giao Khái niệm Không có sự kết hợp của tử đực và giao tử cái→ giao tử đực và giao tử cái. Hợp tử → Cơ thể mới. Số lượng con sinh ra Nhiều Ít Đặc điểm của thế hệ Con giống hệt nhau và Con sinh ra giống cả bố mẹ giống mẹ và có những đặc điểm khác sau nhau và khác bố, mẹ Chỉ cần cơ thể mẹ Cần có sự kết hợp Điều kiện để sinh sản vẫn có thể sinh con giữa bố và mẹ Khả năng thích nghi với điều kiện môi Kém Tốt hơn trường sống thay đổi
  38. Thảo luận nhóm: 2HS/ nhóm. Thời gian : 4 phút Hình Thụ tinh ngoài Thụ tinh thức trong Đặc điểm Ví dụ Hiệu quả thụ tinh
  39. Hình Thụ tinh ngoài Thụ tinh trong thức Đặc Trứng gặp tinh trùng Trứng gặp tinh trùng và điểm và thụ tinh bên ngoài thụ tinh trong cơ cơ thể con cái (trong quan sinh dục con môi trường nước) cái (phải có sự giao phối) Ví dụ Ếch , cá Lợn, rắn . Hiệu quả Thấp Cao thụ tinh
  40. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG Câu 1. Sinh sản hữu tính ở thực vật là cây con sinh ra mang đặc điểm A. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái B. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái C. vừa giống bố mẹ và có những đặc điểm khác nhau và khác bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái D. khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái Câu 2. Sự thụ phấn là quá trình A. chuyển hạt phấn từ bao phấn sang bầu nhuỵ. B. chuyển giao tử đực từ bao phấn sang vòi nhuỵ. C. chuyển hạt phấn từ bao phấn sang đầu nhuỵ. D. chuyển hạt phấn từ bao phấn sang noãn.
  41. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG Câu 3. Điều nào sau đây đúng với sinh sản hữu tính ở động vật A. cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường B. đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể C. tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn D. Con sinh ra có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường Câu 4. Hoa lưỡng tính là A. hoa có đài, tràng và nhuỵ hoa. B. hoa có đài, tràng và nhị hoa. C. hoa có nhị và nhuỵ hoa. D. hoa có đài và tràng hoa.
  42. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG Câu 5. Hạt được hình thành từ A. Bầu nhụy. B. Bầu nhị C. Noãn đã được thụ tinh. D. Hạt phấn Câu 6. Sinh sản hữu tính ở động vật là sự kết hợp A. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới B. ngẫu nhiên của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới C. có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tác phát triển thành cơ thể mới D. có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới Câu 7. Quả được hình thành từ A. Noãn được thụ tinh B. Bầu nhụy C. Bầu nhị D. Noãn không được thụ tinh.
  43. VẬN DỤNG – MỞ RỘNG 1 2 4 3 5 1. Cho biết tên loài động vật có trên hình 1,2,3,4 và hình thức sinh sản của chúng?
  44. VẬN DỤNG – MỞ RỘNG 1 2 4 3 5 Cá ngựa vào mùa giao phối con cái sẽ thả trứng vào bụng con đực. Số trứng này được thụ tinh trong bụng của con đực. Con đực mang thai (ba Thú mỏ vịt, rắn thụ tuần), sinh ra cá ngựa Cá voi, cá heo thụ tinh trong đẻ trứng con. (200 cá ngựa con/ tinh trong đẻ con 1 lần sinh sản).
  45. 2. Đây là con gì? Được tạo ra vào năm nào? Nó có gì đặc biệt? Cừu là nhóm ĐV sinh sản hữu tính trong tự nhiên. Cừu Đôly được tạo ra bằng sinh sản vô tính (Nhân bản vô tính) Năm 1990
  46. Câu 3. Tại sao có loại quả có nhiều hạt, có loại quả chỉ có một hạt, có quả không hạt?
  47. - Quả chỉ có 1 - Quả có nhiều - Quả đơn tính noãn thụ tinh. noãn thụ tinh. (quả giả): không có thụ tinh noãn.
  48. 4. Vì sao thằn lằn đứt đuôi và mọc lại đuôi mới không phải là biểu hiện của sinh sản? Hình thức tái sinh đuôi ở thạch sùng chỉ là sự sinh sản của tế bào ở động vật đa bào. Không tạo ra cơ thể Thằn lằn đứt đuôi → mọc đuôi mới mới → Không phải là sinh sản.
  49. HƯỚNG DẪN HỌC 1.Tìm hiểu hình thức sinh sản của 1 vài loài sinh vật quanh em. 2. Trả lời các câu hỏi và bài tập trong bài. 3. Đọc trước bài 34: Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản của sinh vật