Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Cánh diều) - Hóa học - Bài 3: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Cánh diều) - Hóa học - Bài 3: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_7_canh_dieu_hoa_hoc_bai_3_so_luo.pptx
Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Cánh diều) - Hóa học - Bài 3: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- BÀI 3: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC BẮT ĐẦU
- I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC II. CẤU TẠO NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN BẢNG TUẦN HOÀN BÀI 3 SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ III. VỊ TRÍ CÁC HÓA HỌC NGUYÊN TỐ KIM LOẠI IV. Ý NGHĨA CỦA PHI KIM KHÍ HIẾM TRONG BẢNG TUẦN HOÀN BẢNG TUẦN HOÀN
- AI NHANH HƠN? Hãy sắp xếp những tấm thẻ vào các ô trong bảng dưới đây theo quy luật nhất định.
- AI NHANH HƠN? 2 ? 10 ? ? ? ? ? 12 ? ? ? Hãy cho biết các tấm thẻ được sắp xếp theo quy luật nào theo hàng và theo cột. Tương tự như vậy, có thể sắp xếp các nguyên tố hóa học theo quy luật vào một bảng được không?
- BÀI 3 SƠ LƯỢC VỀ I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC BẢNG TUẦN HOÀN NGUYÊN TỐ TRONG CÁC NGUYÊN TỐ BẢNG TUẦN HOÀN HÓA HỌC
- trên theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần từ trái sang phải và từ trên CÂUxuống HỎIdưới C ? O Si ? ?
- I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN của điện tích hạt nhân nguyên tử.
- VỀ NHÀ Việc tìm ra bảng tuần hoàn là một trong những phát hiện suất sắc nhất trong ngành hóa học. Em hãy tìm hiểu ra lịch sử phát minh ra bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
- BÀI 3 SƠ LƯỢC VỀ II. CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ BẢNG TUẦN HOÀN HÓA HỌC
- Proton (+) Hạt nhân Nơtron Số đơn vị điện tích hạt nhân = Số proton Quan sát BTH, hãy cho biết ý nghĩ của các số 1, 2, 3, 4
- Bảng tuần hoàn H He nguyên tố hóa học Li Be B C N O F Ne Dimitri Mendeleev Na Mg Bảng tuần hoàn Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Lanthanides Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- H Ô nguyên tố He Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * Lanthanides La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- H Nhóm He Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * Lanthanides La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- Bảng tuần hoàn H Chu kì He Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Lanthanides Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- I. NGUYÊN TẮC SẮP Số hiệu nguyên tử XẾP CÁC NGUYÊN 6 TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN Kí hiệu hóa học C II. CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN Tên nguyên tố Carbon 1. Ô nguyên tố 12 Nguyên tử khối Ô nguyên tố cho biết: - Số hiệu nguyên tử. - Kí hiệu hóa học. - Tên nguyên tố. - Nguyên tử khối. CHÚ Ý: * Số hiệu nguyên tử = STT ô nguyên tố * Số hiệu nguyên tử( Z) = Số đơn vị điện tích hạt nhân = Số e
- tử, kí hiệu hóa học và khối lượng nguyên tử của hai LUYỆNnguyên tố TẬPđó 1 Số hiệu nguyên tử 16 20 S Kí hiệu hóa học Ca Sulfua Tên nguyên tố Calcium 32 40 Nguyên tử khối
- Bảng tuần hoàn H Chu kì 1 He Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Lanthanides Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- H He Li Be Chu kì 2 B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Lanthanides Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- Bảng tuần hoàn H He Li Be B C N O F Ne Na Mg Chu kì 3 Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Lanthanides Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- Bảng tuần hoàn H He Li Be B C N O F Ne Chu kì 4 Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Lanthanides Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- nhôm (Al). Hai nguyên tố đó nằm ở chu kì nào + Có số hiệu nguyên tử: 6 trong bảng tuần =>Có 6e xếp được 2 lớp e CÂU HỎI hoàn? + Nằm ở chu kì 2 + Có số hiệu nguyên tử: 13 => Có 13e xếp được 3 lớp e + Nằm ở chu kì 3
- I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN - Có 7 chu kì TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN - Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron, II. CẤU TẠO BẢNG được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần TUẦN HOÀN 1. Ô nguyên tố - Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron. 2. Chu kì
- Luyên tập 2: Nguyên tố X có số thứ tự 15 trong bảng tuần hoàn. Hãy cho biết nguyên tố đó ở chu kì nào và có mấy lớp electron Nguyên tố có số thứ tự 15 là nguyên tố phosphorus, nằm ở hàng số 3 => Nguyên tố đó nằm ở chu kì 3 và có 3 lớp electron
- Luyện tập 3: Dựa vào hình 3.4, hãy cho biết một số thông tin về nguyên tố natri và argon (số hiệu nguyên tử, điện tích hạt nhân, số lớp electron, chu kì, số electron ở lớp ngoài cùng) + Số hiệu nguyên tử: 11 + Số hiệu nguyên tử: 18 + Điện tích hạt nhân: +11 + Điện tích hạt nhân: +18 + Số lớp e = số TT chu kì + Số lớp e = số TT chu kì = = 3 3 + Có 1 electron ở lớp + Có 8 electron ở lớp ngoài ngoài cùng cùng
- Luyện tập 4: Nguyên tố X tạo nên chất khí duy trì sự hô hấp của con người và có nhiều trong không khí. Hãy cho biết tên của nguyên tố X. Nguyên tố X nằm ở ô nào và chu kì nào trong bảng tuần hoàn - Chất khí duy trì sự hô hấp của con người và có nhiều trong không khí => Khí oxygen - Tên nguyên tố: Oxygen Oxygen 8+ - Oxygen nằm ở ô số 8, hàng số 2 => Oxygen thuộc chu kì 2 trong bảng tuần hoàn
- H Nhóm IA He Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * Lanthanides La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- H He Nhóm IIA Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * Lanthanides La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- Nhóm VIIIA H He Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * Lanthanides La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- H He Li Be B C N O F Ne Na Mg Nhóm B Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * Lanthanides La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- H He Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * Lanthanides La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- Quan sát hình 3.5 và bảng tuần hoàn, hãy cho biết số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Li( lithium) và Cl( chlorine). Hai nguyên tố đó nằm ở nhóm nào trong bảng tuần hoàn? Từ đó nhận xét số TT nhóm A và số electron lớp ngoài cùng? - Xét mô hình cấu tạo của nguyên tử lithium: Có 1 electron ở vòng tròn ngoài cùng => Có 1 electron ở lớp ngoài cùng Nguyên tố Li thuộc nhóm IA - Xét mô hình cấu tạo của nguyên tử chlorine: Có 7 electron ở vòng tròn ngoài cùng => Có 7 electron ở lớp ngoài cùng Nguyên tố Cl thuộc nhóm VIIA Số TT nhóm A = số electron lớp ngoài cùng
- I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG - Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có TUẦN HOÀN cùng số electron ngoài cùng do đó có tính chất tương tự nhau, II. CẤU TẠO BẢNG xếp thành cột theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử TUẦN HOÀN 1. Ô nguyên tố - Số thứ tự nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. 2. Chu kì 3. Nhóm
- Nguyên tắc sắp xếp Theo chiều tăng dần của các nguyên tố điện tích hạt nhân trong BTH SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC STT ô = Số hiệu ng.tử = Số e Cấu tạo BTH STT chu kì = Số lớp e STT nhóm = Số e LNC
- VỀ NHÀ Ngoài nhóm A, bảng tuần hoàn còn có nhóm B. Các em hãy về nhà tìm hiểu nhóm B
- Luyện tập 5: Cho các nguyên tố có số thứ tự lần lượt là 9; 18 và 19. Số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tố trên là bao nhiêu? Cho biết mỗi nguyên tố nằm ở nhóm nào và đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm - Xét nguyên tố có số thứ tự 9: Có 7 electron ở lớp vỏ ngoài cùng → Nằm ở nhóm VIIA - Xét nguyên tố có số thứ tự 18: Có 8 electron ở lớp vỏ ngoài cùng → Nằm ở nhóm VIIIA - Xét nguyên tố có số thứ tự 19: Có 1 electron ở lớp vỏ ngoài cùng → Nằm ở nhóm IA Vậy những nguyên tố này là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
- BÀI 3 SƠ LƯỢC VỀ III. VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ BẢNG TUẦN HOÀN KIM LOẠI, PHI KIM, KHÍ HIẾM CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN HÓA HỌC
- Quan sát bảng tuần hoàn, hãy cho biết vị trí các nguyên tố kim loại, phi kim, khí hiếm? H Bảng tuần hoàn He nguyên tố hóa học Li Be B C N O F Ne Dimitri Mendeleev Na Mg Bảng tuần hoàn Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Lanthanides Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- H Nhóm IA He Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * Lanthanides La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- Sodium Các nguyên tố kim loại nhóm IA được gọi là kim loại kiềm
- H He Nhóm IIA Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * Lanthanides La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- Beryllium Magnesium Calcium Các nguyên tố kim loại nhóm IIA được gọi là kim loại kiềm thổ Strontium Barium Radium
- 80% các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là kim loại. Chúng nằm bên trái và phía dưới bên phải bảng tuần hoàn
- Các nguyên tố nhóm IA đều là kim loại điển hình( kim loại hoạt động mạnh)
- Các nguyên tố nhóm VIIA hầu hết là những phi kim điển hình
- Tất cả các nguyên tố nhóm VIIIA được gọi là nguyên tố khí hiếm
- I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG Các nguyên tố hóa học được chia thành 3 loại: TUẦN HOÀN - Kim loại: II. CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN + Hơn 80% các nguyên tố trong BTH là kim loại 1. Ô nguyên tố + Các nguyên tố nhóm IA gọi là nhóm kim loại kiềm 2. Chu kì + Các nguyên tố nhóm IIA gọi là nhóm kim loại kiềm thổ 3. Nhóm III. VỊ TRÍ CỦA CÁC - Phi kim: Các nguyên tố nhóm VIIA hầu hết là những phi kim điển NGUYÊN TỐ KIM LOẠI, PHI KIM, KHÍ hình, Fluorine là phi kim mạnh nhất HIẾM TRONG BẢNG TUẦN HOÀN - Khí hiếm: Tất cả các nguyên tố nhóm VIIIA gọi là nguyên tố khí hiếm.
- Luyện tập 5: Cho các nguyên tố có số thứ tự lần lượt là 9; 18 và 19. Số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tố trên là bao nhiêu? Cho biết mỗi nguyên tố nằm ở nhóm nào và đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm - Xét nguyên tố có số thứ tự 9: + Nằm ở nhóm VIIA => Có 7 electron ở lớp vỏ ngoài cùng → phi kim hoạt động mạnh - Xét nguyên tố có số thứ tự 18: + Nằm ở nhóm VIIIA => Có 8 electron ở lớp vỏ ngoài cùng → khí hiếm - Xét nguyên tố có số thứ tự 19: + Nằm ở nhóm IA => Có 1 electron ở lớp vỏ ngoài cùng → kim loại hoạt động mạnh
- BÀI 3 SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN IV. Ý NGHĨA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- Em có biết 3 Li Lithium 7
- Nguyên tố X nằm ở chu kì 2, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Hãy cho biết một số thông tin của nguyên tố X (tên nguyên tố, kí hiệu hóa học, khối lượng nguyên tử), vị trí ô của nguyên tố trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm? - Nguyên tố X nằm ở chu kì 2, nhóm VA => Hàng số 2, cột VA => Nguyên tố phosphorus + Tên nguyên tố: Phosphorus + Kí hiệu hóa học: P + Khối lượng nguyên tử: 31 + Ví trí ô của nguyên tố trong bảng tuần hoàn = số hiệu nguyên tử = 15 + Ô nguyên tố có màu hồng => Phi kim
- I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN Bảng tuần hoàn cho biết thông tin của một nguyên tố; vị trí của nguyên tố; nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm II. CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN 1. Ô nguyên tố 2. Chu kì 3. Nhóm III. VỊ TRÍ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KIM LOẠI, PHI KIM, KHÍ HIẾM TRONG BẢNG TUẦN HOÀN IV. Ý NGHĨA BẢNG TUẦN HOÀN
- Nguyên tắc sắp xếp Theo chiều tăng dần của các nguyên tố điện tích hạt nhân trong BTH STT ô = Số hiệu ng.tử = Số e SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN Cấu tạo BTH STT chu kì = Số lớp e CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC STT nhóm = Số e LNC Ý nghĩa bảng BTH cho biết thông tin: một nguyên tố; vị trí các nguyên tố; nguyên tố tuần hoàn đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm
- VỀ NHÀ Hãy tự thiết kế bảng tuần hoàn với 3 chu kì và 8 nhóm bằng các tấm thẻ (bìa) cho 18 nguyên tố có số thứ tự từ 1 đến 18 với các thông tin mà em biết. Tô màu để phân biệt các nguyên tố kim loại, phi kim, khí hiếm
- Vận dụng: Hãy tự thiết kế bảng tuần hoàn với 3 chu kì và 8 nhóm bằng các tấm thẻ( bìa) cho 18 nguyên tố có số thứ tự từ 1 đến 18 với các thông tin mà em biết. Tô màu để phân biệt các nguyên tố kim loại, phi kim, khí hiếm
- CỦNG CỐ Câu 1: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo A Thứ tự chữ cái trong từ điển B Thứ tự tăng dần điện tích hạt nhân C Thứ tự tăng dần số hạt electron lớp ngoài cùng D Thứ tự tăng dần số hạt neutron
- CỦNG CỐ Câu 2: Những nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc một nhóm? A O; S; Se B N; O; F C Na; Mg; K D Ne; Na; Mg
- CỦNG CỐ Câu 3: Những nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc cùng một chu kì? A Li; Si; Ne B Mg; P; Ar C K; Fe; Ag D B; Al; C
- CỦNG CỐ Câu 4: Nguyên tố A ở ô số 3, chu kì 2, nhóm I. Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố A A Điện tích hạt nhân 3+; có 2e LNC; 1 lớp e B Điện tích hạt nhân 2+; có 3e LNC; 1 lớp e C Điện tích hạt nhân 3+; có 1e LNC; 2 lớp e D Điện tích hạt nhân 1+; có 2e LNC; 3 lớp e
- CỦNG CỐ Câu 5: Nguyên tử X có 8 proton; 2 lớp electron và 6e LNC. Vị trí X trong BTH là? A X ở ô số 6; chu kì 2; nhóm VIII B X ở ô số 6; chu kì 8; nhóm II C X ở ô số 8; chu kì 2; nhóm VI D X ở ô số 2; chu kì 8; nhóm VI
- Cảm ơn Qúy thầy cô và các em! HCl Cu(OH)2