50 Câu trắc nghiệm khách quan giữa học kì I môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)

docx 4 trang Kiều Nga 03/07/2023 38373
Bạn đang xem tài liệu "50 Câu trắc nghiệm khách quan giữa học kì I môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx50_cau_trac_nghiem_khach_quan_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_c.docx

Nội dung text: 50 Câu trắc nghiệm khách quan giữa học kì I môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)

  1. Toán 9. Giữa kì I TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra. Câu 1: Các căn bậc hai của 9 là: A. 81 B. 81 C. 3 D. 3 Câu 2: Căn bậc ba của 8 là : A. 2 B.– 2 C. 2 D.– 8 Câu 3: Phép so sánh nào sau đây là sai ? A.2 2 > 7 . B.–5 2 < 4 2 C.3 2 < 2 3 D.2 – 5 < 0 Câu 4: Biểu thức 18.48 có giá trị là: A.6 12 B.12 6 C. 72 D. 27 45m Câu 5: Rút gọn biểu thức ta được kết quả là: 20m 3 3m 3m 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 6: Tính 16a2 được kết quả là : A. 4| a | B. –4a C . ± 4a D . 4a 2 6 Câu 7: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là 6 2 1 3 2 1 D. 6 3 A. B. C. 6 6 6 Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đườngcao AH. Khi đó hệ thức nào đúng là: A. AB 2 = BH.HC B. AB 2 = HC.BC C. AB2 = BH.CB D.AB2 = BH.CA Câu 9: Kết quả của phép tính tg830 – cot70 bằng: A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức nào sai: A. AH.BC = AB.AC B. AH 2 HB.H C 1 1 1 1 1 1 C. D. AH 2 AB 2 AC 2 AH 2 CB 2 AC 2 Câu 11: Cho ABC vuông tạiA, đường caoAH,biết CH 1cm;AC 3cm Độ dài cạnhBC : A.1cm B.3cm C.2cm D.4cm Câu 12: Cho ABC vuông tại A, hệ thức nào sai? ( Bµ Cµ ) A. sin B = cos CB. sin 2 B + cos2 B = 1 C. cos B = sin (90o – B)D. sin C = cos (90 o – B) Câu 13: Cho ABC vuông tại C, hệ thức nào đúng? AB AC AC AB A.tanB B.tanB C.tanB D.tanB CB AB CB AC
  2. Câu 14: Trong hình 1, ta có: sin = ? 4 3 3 4 A. B. C. D. 8 10 3 5 4 5 (Hình 1) Câu 15: Cho ABC vuông tại A, biết BC = 4 cm; Cµ 600 . Khi đó AC bằng 6 A. 2 3 3 1 D. 2 B. C. 2 2 Câu 16: Căn thức x 2 có nghĩa khi A. x ≥ 2. B. x ≥ - 2. C. x > 2 D. x 2 Câu 17: Kết quả của phép tính 81 80. 0,2 bằng: A. 3 2 B. 3 2 C. 5 D. 2 Câu 18: Kết quả của phép tính 3 27 3 125 là: A. 3 98 B. 3 98 C. 2 D. 2 Câu 19: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng: A. Tích của hai hình chiếu. B. Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng. C. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền. D. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền Câu 20: Cho hình vẽ. Cách viết nào sau đây là không đúng A. sinB = AC ; B. cosC = AC B BC BC a c B. tanB = AC ; D. tanC =AC AB AB A b C Câu 21: Kết quả của phép khai căn ( 3 1)2 là: A. 3 1 B. 1 3 C. 1 3 D. 1 3 Câu 22: Giá trị biểu thức ( 3 2)( 3 2) là: A) 1 B) – 1 C) 5 D) 7 Câu 23: Kết quả phép tính: 2 40b với b 0 là: A. 4 10b B. 10 5b C. 8 10b D. 16 5b Câu 24: Khẳng định nào sau đây là đúng A. 2 16 9 14 ; B. 2 16 9 26 ; C. 2 16 9 10 ; D. 2 16 9 50 Câu 25: Căn bậc hai của 81 là: A. 81 B. 81 C. 9 D. 3
  3. 25 36 Câu 26: Kết quả của phép tính . là: 9 49 10 7 100 49 A. B. C. D. 7 10 49 100 Câu 27: Căn bậc ba của 27 là : A. 3 B.– 3 C. 3 D. 9 Câu 28: .Phép so sánh nào sau đây là đúng ? A. -2 2 > - 7 . B.5 2 0 ) ta được kết quả là 45m 5 5m 5m 5 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 31: Đẳng thức nào sau đây là đúng nếux là số dương ? A. 9x2 3x B. 9x2 9x C. 9x2 9x D. 9x2 3x 3 6 Câu 32: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là 6 3 1 2 3 1 D. 6 3 A. B. C. 6 6 6 Câu 33: Cho tam giác ABC vuông tại A, đườngcao AH. Khi đó hệ thức nào đúng A. AC2 = BH.HC B. AC 2 = HC.BC C. AC2 = BH.CB D.AC2 = BH.BA Câu 34: Kết quả của phép tính sin830 – cos 70 bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 35: Cho tam giác ABC vuôngtại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức nào sai A. AH.BC = AB.AC B. AH 2 HB.H C 1 1 1 1 1 1 C. D. AH 2 AB 2 AC 2 AH 2 CB 2 AC 2 Câu 36:Cho ABC vuông tạiA, đường caoAH,biết CH 2cm;AC 2 3cm Độ dài cạnhBC bằng A.2cm B.3cm C.2 3cm D.6cm
  4. Câu 37: Cho =27o;  = 42o ta có: A. sin  < sin B. cos < cos  C. cot < cot  D. tan < tan  Câu 38: Cho ABCvuông tại C, hệ thức nào đúng? AB AC BC AB A.cotB B.cotB C.cotB D.cotB CB AB CA AC Câu 39:Trong hình 1, ta có: cos = ? 4 3 3 4 A. B. C. D. 8 10 3 5 4 5 (Hình 1) 1 6 Câu 40: ABC có Â = 900, AC= BC , thì sin B bằng : 2 A. 2 B. -2 C. 1 D. - 1 2 2 Câu 41: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là: A) 1521cm B) 39cm C) 51cm D) 32,7cm Câu 42: Biểu thức 5 3 16 . 3 300 sau khi rút gọn có kết quả là: A. 11 3 B. 3 C. 11 3 D. 3 Câu 43: vậy cos15o bằng: A. 0,966 B. 0,483 C. 0,322 D. 0,161 Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết CH 3cm ; BC 9cm . Độ dài cạnh AC bằng: A.3 B. 3 2 C. 27 D. 16 Câu 45. Giá trị của biểu thức sin2 7 sin217 sin2 73 + sin2 83 bằng A.0. B.1 . C. 3 . D. 2 . Câu 46. Giá trị của biểu thức cos2 1 cos2 2 cos2 3 +  + cos2 87 cos2 88 cos2 89 bằng A.44 . B. 45. C. 45,5. D. 44,5 . Câu 47: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH biết AB = 4cm , BC = 5cm độ dài đường cao AH là : A. 3cm B. 2,4cm C. 4cm D 3,75 cm Câu 48. Hệ thức nào sau đây sai? sin  cos A.sin2 + cos2 =1. B. tan  . C.cot . D. cot .tan  1 . cos  sin  Câu 49. Tìm trong các góc sau, để sin = cos ; tan = cot : A) = 00 B) = 300 C) = 450 D) = 600 2 Câu 50: Kết quả phép tính: 2 40b với b 0 là: A. 4b 10 B. 8b 10 C. 8b 10 D. 4b 10