46 Đề thi môn Toán Khối 2 - Học kì I
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "46 Đề thi môn Toán Khối 2 - Học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 46_de_thi_mon_toan_khoi_2_hoc_ki_i.doc
Nội dung text: 46 Đề thi môn Toán Khối 2 - Học kì I
- 46 ĐỀ THI KỲ I MÔN TOÁN LỚP 2 ĐỀ SỐ 1 Phần I: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. 1 dm = A. 1cm B. 10 cm C. 100 cm D. 50 cm 2. 28 + 4 = A. 24 B. 68 C.22 D.32 3. Số liền sau của 99 là: A. 97 B. 98 C. 99 D. 100 4. 6kg + 13 kg= kg A. 19kg B. 29 kg C. 18 kg D. 20 kg 5. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 90 B. 100 C. 99 D. 89 6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là: A. 4 B. 9 C. 6 D. 5 7. 3l + 6l – 4l = l A. 13l B. 14l C. 5l D. 4l 8. 87 – 22 = . A. 65 B. 56 C. 55 D. 66 Phaàn II: 1. Đặt tính rồi tính: a. 36 + 36 b. 55 + 25 c. 17 + 28 d. 76 + 13 2. Số? ( 2 điểm) a) + 12 + 16 67 + 15 + 20 b) 45
- 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilôgam đường? Bài giải ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 80;81; .; .; ; .;86 b/ 70; .; ; ; .; ;64 Câu 2: Tính 7 + 8 = 10 + 2 = 8 + 4 = 9 + 4 = Câu 3: Đặt tính rồi tính 27+15 50 + 9 . Câu 4: Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào chỗ chấm 9 + 9 .19 2 + 9 .9 + 2 40 + 4 44 25 + 5 20 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 25+14=39 42+15=71 60+40=90 25+45=70 Câu 6: Hình bên có: hình tam giác hình tứ giác Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 dm = cm 30 cm = dm 5 dm = cm 70 cm = dm Câu 8: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
- ĐỀ SỐ 3 Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 48 + 25 5 + 29 38 + 39 35 + 14 . . . . . . . . Bài 2: Tính ( 2 điểm) 30 – 20 + 14 = . 28 kg + 14 kg = 26 + 12 – 10 = . 36 kg + 22 kg = Bài 3: ( 2 điểm) Điền dấu >, < , = 16 + 25 25 + 16 31 + 10 50 – 20 43 – 32 20 56 20 + 36 Bài 4: Số ? (1 điểm) 1 dm = .cm 30 cm = dm 5 dm = .cm 80 cm = dm Bài 5: ( 1 điểm) Mai cân nặng 32 kg, Hằng cân nặng hơn Mai 4 kg. Hỏi Hằng cân nặng bao nhiêu Ki-lô- gam? Bài 6: ( 1điểm) Thùng thứ nhất có 28 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? Bài 7: (0.5 điểm)
- Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác. Bài 8: (0.5 điểm) Hình vẽ bên có .hình chữ nhật ĐỀ SỐ 4 Phần 1: Trắc nghiệm (3 đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là: A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 D. 20 ; 10 ; 30 ; 50 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 90 ; ; ; 87 là: A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97 3. Hình vẽ bên có: A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác 4. 90 cm = dm . Số thích hợp viết vào chỗ là: A. 10 B. 90 C. 80 D. 9 5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là: A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc 6. 40 cm 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. =
- Phần 2: (7 đ) Tự luận Bài 1: (2 đ) Đặt tính rồi tính 8 + 78 99 - 57 28 + 17 49 + 26 Bài 2: (1 đ) Tính 90 kg - 30 kg + 26 kg 67 cm + 15 cm Bài 3: (1 đ) Tìm Y 54 + Y = 79 Y + 27 = 59 Bài 4: (2 đ) Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu. Thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu? Bài giải Bài 5: (1 đ) Số nào ? A. 9 12 15
- B. 42 40 36 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019-2020 A. Phần kiểm tra trắc nghiệm. Câu 1. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có: A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích. B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích. C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng. Câu 2. Tích của 4 và 9 là: A. 32. B. 13 C. 36. D. 31 Câu 3: Hiệu của 35 và 16 là: A. 9. B. 19 C. 29. D. 51 Câu 4: Một tuần có ngày: A. 24 B. 10 C. 7 D. 30 Câu 5: Các số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 45, 54, 33, 28 . B. 28, 33, 45, 54. C. 45, 54, 28, 33. D. 33, 28, 45, 54 Câu 6: Số thích hợp điền vào dãy số : 3, 6, 9, 12, .,.18, 21 là: A. 13. B. 14 C. 15. D. 17 Câu 7. Y x 4 = 12 A. Y = 8 B. Y = 4 C. Y = 3 D. Y = 16 Câu 8. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là: A. 99. B. 10 C. 9. D. 90 Câu 9. Chu vi của một hình tứ giác có độ dài các cạnh: 1 cm; 2 cm; 3 cm; 4 cm là: A: 9 cm B: 8 cm C: 10 cm D: 7 cm Câu10. Chu vi của một hình tam giác có độ dài các cạnh: 4 cm; 2 cm; 3 cm là: A. 8 cm B. 9 cm C. 10 cm Câu 11:. Có 30 chiếc ghế chia đều thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy chiếc ghế ? A. 5 chiếc B. 6 chiếc C. 7 chiếc D. 4 chiếc Câu 12: điền số thích hợp vào ô trống. 24 : 3 4 x 2 10 : 2 5 x 0 Câu 13: .Hình nào có 1 số ô vuông được tô màu. 5
- A B C D Câu 14. Xem tờ lịch sau: Thứ Chủ Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ sáu Thứ bẩy năm nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 5 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Ngày 19 tháng 5 là thứ mấy A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ sáu D. Thứ bẩy B . Phần kiểm tra tự luận: Câu 1:Tính nhẩm : 5 x 3 = 3 x 4 = 5 x 4 = 4 x 9 = 5 x 7 = 4 x 5 = 15 : 3 = 28 : 4 = 5 : 1 = 45 : 5 = 24 : 3 = 0 : 5 = Câu 2. Tính a) 5 x 6 : 3 = b) 6 : 3 x 5 = = = Câu 3: Tìm X a) X x 4 = 8 + 8 b) X : 4 = 7 Câu 4: Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện. Bài giải Câu 5: Con lợn thứ nhất nặng 78 kg. Như vậy kém con lợn thứ hai là 15 kg. Hỏi con lợn thứ hai nặng bao nhiêu kilôgam ? Bài giải
- ĐỀ SỐ 5 Bài 1. Đặt tính rồi tính (1,5đ) a. 19 + 8 b. 25 + 18 c. 27 + 73 Bài 2 . Điền số thích hợp vào chỗ trống (2đ). + 21 + 12 - 18 15 + 19 ; 14 Bài 3. (1đ) a. Số liền sau của 22 là b. Số liền trước của 53 là c. Số liền sau của 99 là d. Số liền trước của 100 là Bài 4 (1,5 đ) . Số: a. 4dm = cm b. 50cm = dm * c) 3 dm 2 cm = cm Bài 5 (1đ). Trong hình vẽ bên a. Có hình tam giác b. Có . hình tứ giác Bài 6. (1,5 đ). Mai có 25 bông hoa, Lan có nhiều hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa? Bài giải Bài 7: (1,5đ). Giải bài toán theo tóm tắt sau :
- Anh có : 26 hòn bi Em có : 19 hòn bi Cả hai anh em có bao nhiêu hòn bi ? Bài giải ĐỀ SỐ 6 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a/ 46 ; 48 ; 50 ; ; ; .; .; 60. b/ 39 ; 40 ; 41 ; ; ; .; .; 45. 2. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) Sô liền trước Số đã cho Số liền sau . 35 90 3. Số ? a/ (1,5 điểm) Số bị trừ 29 79 Số trừ 7 70 Hiệu b/ +8 +23 9 c/ 17 + = 17 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) a/ 8 + 6 = 15 b/ 8 + 8 = 16 c/ 8 + 2 + 9 = 19 d/ 35 + 3 > 58 5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 47 + 24 56 + 31 78 – 56 58 – 17
- 6. Giải toán: (2 điểm) a/ Mẹ hái được 37 quả bưởi, chị hái được 18 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả bưởi? Bài làm b/ Một lớp học có 33 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ? Bài làm 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Hình vẽ bên: - Có . Hình tam giác. - Có hình tứ giác. 8. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?(1 điểm) 11 12 1 10 2 9 3 8 4 12 7 5 12 6 12 12 giờ
- ĐỀ SỐ 7 Bài 1: ( 2 điểm) a)Viết các số sau: Hai mươi ba ;Ba mươi mốt ;Bốn mươi hai ; mười sáu ; năm mươi b/Sắp xếp các số sau: 18 ; 32 ; 42 ; 24 ; 19, 95 theo thứ tự từ : a/ bé đến lớn : b/ lớn đến bé: Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 87 + 13 14 + 86 36 +24 47 +25 . . . . . . . . . . . . Bài 4: ( 2 điểm) > 20+20 + 10 50 10 40 - 30 < 20+20 50 30 + 20 40 = Bài 5: ( 2 điểm) Lớp 2A có 35 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nam? Bài 4: ( 1 điểm) Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình chữ nhật và hai hình tam giác ĐỀ SỐ 8 A-Phần I: 4 điểm Bài 1: Nối các số hoặc các phép tính thích vào ô trống ( 1, 5 điểm ) 17 < < 27 16 15 + 7 19 - 2 28 - 5 9 + 9 8+ 9
- Bài 2: ( 1, 5 điểm ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng : * Số ? +4 ; <; = )thích hợp vào chỗ 16 + 5 5 + 16 19 -7 8 + 9 6 + 7 19- 6 56 -15 26 + 7 Bài 3 : ( 2 điểm) Tùng có 28 hòn bi , An có nhiều hơn Tùng 9 hòn bi .Hỏi an có bao nhiêu hòn bi? Bài 4: ( 1 điểm ) Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác? ĐỀ SỐ 9
- A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Số 25 đọc là: A. Hai mươi năm B. Hai mươi nhăm. C. Hai lăm D. Hai mươi lăm. Câu 2: Các số : 33; 54 ; 45 ; 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 33; 54; 45; 28 B. 28; 33; 45; 54 C. 33; 28 ; 54 ; 45 D. 28; 33; 54; 45 Câu 3: Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng: M N P Q A. Có 3 đoạn thẳng B. Có 4 đoạn thẳng C. Có 5 đoạn thẳng D. Có 6 đoạn thẳng B. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 19 + 45 61 + 9 69 – 28 33 – 16 Câu 2: (2 điểm) Điền dấu (> ; <; = ) vào chỗ chấm. 15 + 7 35 – 13 8 + 7 – 5 11 . 18 + 24 25 + 15 8 + 19 – 7 21 . Câu 3: (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng được 68 lít dầu nhưng lại ít hơn thùng thứ hai 7 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít dầu? Tóm tắt:
- Lời giải: Câu 4: (1 điểm) Tìm các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số đó bằng 9. ĐỀ SỐ 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Tự đặt tính rồi tính: 16 + 34 85 + 15 65 - 43 78 – 35 Câu 2 : Tính : 7 + 3 + 8 = 18kg – 10kg + 5kg = . 6 + 9 + 5= Câu 3 : Bao gạo cân nặng 58 kg. Bao ngô nhẹ hơn bao gạo 23 kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Bài giải: .
- Câu 4 : Điền số thích hợp vào ô trống : 6 1 2 + 13 + 17 + + 16 1 7 3 8 3 5 1 Câu 5 : Giải bài toán theo tóm tắt sau : Gà có : 48 con Bài giải: Vịt nhiều hơn gà : 7 con . Vịt có : con? Câu 6 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 ĐỀ SỐ 11 Bài 1 ( 2đ ): a/ Viết dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm : 70-2 67 68 86 90 89 68 60 + 8 b/ Sắp xếp các số : 18 ; 32 ; 42 ; 24 ; 19, 95 theo thứ tự: a/ Từ bé đến lớn: b/ Từ lớn đến bé: Bài 2 ( 1đ ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3m = cm cm = 1 dm 80 kg – 56 kg = kg 18cm + 12 cm = dm Bài 3 ( 2đ ) : Khoanh trước câu trả lời đúng: a/ Phép tính có kết quả nào lớn hơn 56 : A: 48 + 8 B: 28 + 27 C: 38 + 19
- b/ Phép tính 75 – 64 có kết quả là: A: 12 B: 11 C: 10 c/ Phép tính 15 + 76 có kết quả là: A: 81 B: 91 C: 87 Bài 4 ( 1đ ) : Đặt tính rồi tính: 33 - 8 78 + 9 9 + 57 17+ 28 Bài 5 ( 2đ ) : a/ Lớp 2A có 35 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nam? b/ Thùng 1: 37 lít dầu Thùng 1 hơn thùng 2: 14 lít dầu Thùng 2: lít dầu? Bài 6 ( 1đ ): Điền số thích hợp Hình bên có: Tam giác. hình chữ nhật. Bài 7 ( 1đ ): Tìm hai số có tổng bằng 25, biết số hạng thứ nhất có hai chữ số có chữ số cuối là 8, số hạng thứ hai là số có một chữ số.
- ĐỀ SỐ 12 1/ Đặt tính rồi tính : ( 2 đ ) 19 + 26 8 + 30 54 – 22 47 – 15 . . . 2/ Điền số : : ( 2 đ ) 8 + 15 + 10 - + 2 8 7 3/ Điền dấu >, < , = : ( 2 đ ) 42 40 + 5 24 27 - 7 9 + 8 8 + 9 70 40 + 30 4/ Tính : ( 1 đ ) 9 kg + 10 kg = 34 kg – 12 kg = 5/ Buổi sáng cửa hàng bán được 28 kg đường, buổi chiều bán được 19 kg đường. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường ? ( 2 đ ) 6/ Hình vẽ bên có mấy hình tam giác : ( 1 đ )
- a) 3 hình tam giác. b) 3 hình tam giác. c) 3 hình tam giác. ĐỀ SỐ 13 1/ Đặt tính rồi tính : ( 2 đ ) 29 + 36 8 + 35 44 – 12 67 – 15 . . . 2/ Điền số : ( 2 đ ) 7 + 14 + 10 - 24 + 4 16 + 4 _ 10 3/ Điền dấu >, < , = ( 2 đ ) 40 35 + 5 56 69 - 7 7 + 8 8 + 7 70 - 40 27 + 30 4/ Tính : ( 1 đ ) 29 kg + 10 kg = 29 cm + 18 cm = 38 dm – 12 dm = 12 kg + 8 kg – 10 kg = 5/ Bạn Lan cân nặng 38 kg , bạn Hà nhẹ hơn bạn Lan 7 kg. Hỏi bạn Hà nặng bao nhiêu ki-lô- gam ? ( 2 đ ) 6/ Hình vẽ bên có : ( 1 đ ) Có hình tam giác Có hình tứ giác
- ĐỀ SỐ 14 Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng a, Viết các số 33; 54; 45; 28 theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 33; 54; 45; 28 B. 28; 33; 45; 54 C. 33; 28; 54; 45 D. 28; 33; 54; 45 b, Số lớn hơn 86 và bé hơn 88 là: A. 85 B. 86 C. 87 D. 89 Câu 2 . Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng a, Phép tính: 35kg + 4 kg có kết quả là: A. 39 B. 40 C. 39 kg D. 40 kg b, Trong kho có 75 cái ghế, đã lấy ra 25 cái ghế. Số ghế trong kho còn lại là: A. 25 cái ghế B. 57 cái ghế C. 55 cái ghế D. 50 cái ghế Câu 3. Đặt tính rồi tính: 18 + 24 45 + 37 29 + 62 42 + 39 Câu 4. Nối các phép tính với kết quả đúng. 75 + 9 43 + 17 32 + 24
- 60 64 84 34 42 56 30 49 - 15 36 - 6 Câu 5. Một cửa hàng lần đầu bán được 27 lít dầu, lần sau bán được 12 lít dầu. Hỏi cả hai lần cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng Hình bên có : A. 2 hình tam giác B. 3 hình tam giác. C. 4 hình tam giác. ĐỀ SỐ 15 PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm Khoanh vào đáp án đúng a) Số 95 đọc là: A. Chín nămB. Chín lăm C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm b) 57 ki-lô-gam viết là: A. 57 B. 75 kg C. 57 kg D. 75 c) Số liền trước số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 99 B. 100 C. 9 D. 11 d) 100 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây? A. 42 và 68 B. 55 và 45 C. 19 và 91 D. 47 và 33 e) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác?
- A. 4 tam giác B. 10 tam giác C. 9 tam giác D. 8 tam giác g) Nam có 17 viên bi, Hồng có it hơn Nam 3 viên bi. Vậy Hồng có: A. 13 viên bi B. 20 viên bi C. 14 viên bi D. 4 viên bi PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm Bài 1. Đặt tính rồi tính 2 điểm 75 + 13 24 + 31 56 – 30 87 – 14 Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 2 điểm 2 dm = . cm 40 cm = dm 1 dm 1 cm = .cm 23 cm = dm cm Bài 3. Thùng thứ nhất đựng 52 lí nước, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước? 2 điểm Bài 4. Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg . Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua một lần cân ? 1 điểm ĐỀ SỐ 16
- I. Phần trắc nghiệm ( 2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số bé nhất có hai chữ số là: A. 01 B. 10 C. 11 Câu 2. Số liền sau của 79 là: A. 69 B. 78 C. 80 Câu 3. Kết quả của phép tính 6 + 29 là: A. 25 B. 35 C. 89 Câu 4. Hình vẽ dưới đây có: A. 2 hình chữ nhật B. 3 hình chữ nhật C. 4 Hình chữ nhật II. Phần tự luận (8 điểm) Câu 5 (3 điểm). Đặt tính rồi tính 52 + 34 76+ 9 68 + 32 57 - 43 Câu 6 (1 điểm). Tính 14kg + 3kg - 5kg 24kg - 9kg + 3kg Câu 7 (1 điểm). Điền dấu thích hợp vào ô trống ( ; =) 36 + 736 + 8 35 + 6 51 Câu 8 (2 điểm). Tổ Một nhặt được 39 kg giấy vụn. Tổ Hai nhặt được ít hơn tổ Một 15 kg. Hỏi tổ Hai nhặt được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ? Bài giải
- Câu 9 (1 điểm). Viết tất cả các số hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 5. (Các chữ số không giống nhau) ĐỀ SỐ 17 Bài 1 : ( 2 điểm) Ghi đáp án, câu trả lời đúng vào bài kiểm tra. 1. Kết quả của phép tính: 25 + 7 là: A. 31 B. 32 C. 95 D 3.7 2. 1 dm 5 cm = cm ? A. 4 cm B. 6cm C. 15 cm D. 51 cm 3. Hiệu của hai số : 56 và 3 là: A. 59 B. 86 C. 53 D 26 4. Hình vẽ dưới đây có mấy hình chữ nhật? A. 1 hình chữ nhật B. 2 hình chữ nhật C.3 hình chữ nhật D.4 hình chữ nhật Bài 2 : ( 3 điểm) Đặt tính rồi tính: a. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 16 + 28 8 + 39 67 + 15 42 + 9 b. Điền số: (1 điểm)
- +5 +8 +15 - 10 7 28 Bài 3: (1 điểm) Điền dấu vào ô trống: 37 + 18 28+ 12 1 dm 10cm 29 + 5 19 + 21 a - 1 a Bài 4: (3 điểm) a.Bao gạo cân nặng 28 kg. Bao ngô nặng hơn bao gạo 6kg . Hỏi bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô - gam ? b.Lớp 2A có 36 học sinh. Trong đó có 15 học sinh trai còn lại là số học sinh gái. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh gái? Bài 5: (1 điểm) Viết 1 phép tính có hiệu bằng số bị trừ? ĐỀ SỐ 18 BÀI 1: Tính 4 5 6 7 8 9 + + + + + + 7 8 9 5 4 3 . . BÀI 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: 19 và 6 48 và 17 67 và 8 16 và 15 . . . . . . BÀI 3: 1 dm . 9 cm 18 cm . 2 dm > < ? 1 dm . 10 cm 1 dm . 2 cm + 8 cm = BÀI 4: Lớp< 2A có 12 bạn nữ, số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 5 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nam? = Bài giải:
- BÀI 5: SỐ ? Trong hình bên a, Có hình tam giác. b, Có hình chữ nhật. ĐỀ SỐ 19 I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu trả lời sau: 1. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 99 B. 89 C. 98 2. Số cần điền vào chỗ chấm của phép tính 49 < <51 là: A. 51 B. 51 C. 52 3. Kết quả của phép tính: 46 + 32 - 57 = ? là: A. 12 B. 21 C. 22 4.Việt cho Nam 7 quyển vở, số vở Việt còn lại 15 quyển vở. Hỏi lúc đầu Việt có mấy quyển vở? A. 22 B. 23 C. 24 5. Cách viết nào đúng: A. 1dm = 10cm B. 1dm = 100 cm C. 1dm = 1000cm 6. Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật: A. 1 B. 2 C. 3 II.Phần tự luận (7 điểm)
- Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1điểm) 5 + 7 28 + 5 56 + 28 43 + 24 Bài 2: Tính(1điểm) 8 kg + 5 kg = kg 2 dm 8 cm = . cm 25 kg - 20 kg = .kg 56 cm = . dm .cm Bài 3: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm 4 5 4 5 5 6 6 + + 3 6 4 1 5 8 0 9 8 4 0 6 1 Bài 4:(1 điểm) Bạn Mai có một tá và 5 bút chì, bạn Hùng có ít hơn bạn Mai 2 bút chì. Hỏi bạn Hùng có mấy cái bút chì? Bài giải Bài 5: ở hình bên có: Số hình tam giác . hình. Số hình tứ giác . hình.
- ĐỀ SỐ 20 Câu 1: ( 2 điểm ) a. Viết các số : Từ 60 đến 70 : . Các số tròn chục bé hơn 60 : b. Viết số : Số liền trước của 87 : Số liền sau của 99 : Số lớn hơn 54 và bé hơn 56 : Số liền trước của 1 : Câu 2 : Tính nhẩm ( 1 điểm ) : 9 + 2 + 4 = 8 + 2 + 7 = 9 + 1 + 3 = 8 + 3 – 5 = . Câu 3 : Đặt tính rồi tính : 2 điểm 24 + 36 96 – 42 80 + 15 53 – 12 Câu 4 : ( 2 điểm ) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm . 19 + 7 9 + 17 9 + 6 5 + 9 29 + 7 48 - 8 18 + 9 .9 + 18 Câu 5 : 1 điểm 1dm = cm 40 cm = dm 5 dm = cm 20 cm = dm Câu 6 : 1 điểm . Đoạn thẳng MN dài 8 cm , đoạn thẳng PQ dài hơn đoạn thẳng MN là 2cm. a. Hỏi đoạn thẳng PQ dài bao nhiêu xăng ti mét ?
- b. Vẽ đoạn thẳng PQ : Câu 7 : 1 điểm . Khoanh vào chữ đặt trứoc câu trả lời đúng : Số hình tứ giác có trong hình vẽ là : A. 2 B . 3 C. 4 ĐỀ SỐ 21 Câu 1: tính nhẩm ? 6 + 8 = ; 13 – 8 = ; 7 + 8 = ; 9 + 9 = 12 – 7 = ; 4 + 9 = ; 16 – 9 = ; 14 – 6 = Câu 2 : đặt tính rồi tính ? 46 + 27 62 – 24 80 – 46 36 + 29 Câu 3 : tìm X ? 15 + X = 24 X – 16 = 34 Câu 4 : đồng hồ chỉ mấy giờ ? giờ giờ giờ giờ Câu 5 : Năm nay bà 65 tuổi, mẹ kém bà 29 tuổi.Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Bài giải Câu 6 : Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng . Số hình tam giác có trong hình vẽ là ? A : 6 B : 4 C : 7 D : 8 ĐỀ SỐ 22
- Bài 1. (2đ) Điền vào chỗ 3 + 8 = 5 + 7 = 7 + 9 = 8 + 8 = 8 + 6 = 6 + 7 = 15 - 8 + 9 = 8 + 7 - 9 = Bài 2. (2đ) Đặt tính rồi tính : 63 + 28 35 + 58 36 + 19 58 + 37 91 – 40 Bài 3. (3đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 40 ; 43 ; 46 ; ; ; 55 b) Số liền trước 90 là : Số liền sau 90 là : c) 23 + = 57 69 - = 23 + 42 = 77 - 25 = 34 d) + 17 + 19 - 34 38 Bài 4. (2đ) Năm nay, bố 39 tuổi, như vậy bố hơn con 32 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi ? Bài 5. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : Hình vẽ bên có : hình tứ giác hình tam giác. ĐỀ SỐ 23 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) KHOANH TRÒN TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG 1/ Số liền trước số 50 là : (0,5 điểm) a/ 49 b/ 51
- 2/ Số liền sau số 90 là :( 0,5 điểm) a/ 91 b/ 89 3/ Tổng của 42 và 36 là : a/ 68 b/ 78 c/ 88 4/ Hiệu của 79 và 25 là : ( 0,5 điểm) a/ 44 b/ 34 c/ 54 5/ Một đề xi mét bằng bao nhiêu xăng ti mét ( 0,5 điểm) a/ 1 dm = 1 cm b/ 1 dm = 10 cm c/ 1dm = 100 cm 6/ Trên hình vẽ bên có mấy hình tứ giác ( 0,5 điểm) a/ 2 hình b/ 3 hình c/ 4 hình II/PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) 1/ Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a/ 59 +6 b/ 48 + 21 c/ 47+ 18 d/ 36 + 18 . . . . . . 2/ Tính ( 1điểm) a/ 6 kg + 20 kg = b/ 35 kg – 25 kg = c/ 16 lít + 5 lít = d/ 35 lít – 12 lít = 3/ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm) = c/ 17 + 9 .17 +7 d/ 16 + 8 28 – 3 4/ Tháng trước tổ em được 16 điểm mười, tháng này tổ em được nhiều hơn tháng trước 5 điểm mười. Hỏi tháng này tổ em được bao nhiêu điểm mười?( 1,5 điểm) Bài giải
- 5/ Vườn nhà Mai có 17 cây cam, vườn nhà Hoa có ít hơn vườn nhà Mai 7 cây cam. Hỏi vườn nhà Hoa có mấy cây cam? ( 1,5 điểm) Bài giải ĐỀ SỐ 24 PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm Khoanh vào đáp án đúng a) Số 95 đọc là: A. Chín nămB. Chín lăm C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm b) 57 ki-lô-gam viết là: A. 57 B. 75 kg C. 57 kg D. 75 c) Số liền trước số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 99 B. 100 C. 9 D. 11 d) 100 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây? A. 42 và 68 B. 55 và 45 C. 19 và 91 D. 47 và 33 e) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? A. 4 tam giác B. 10 tam giác C. 9 tam giác D. 8 tam giác g) Nam có 17 viên bi, Hồng có it hơn Nam 3 viên bi. Vậy Hồng có: A. 13 viên bi B. 20 viên bi C. 14 viên bi D. 4 viên bi
- PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm Bài 1. Đặt tính rồi tính 2 điểm 75 + 13 24 + 31 56 – 30 87 – 14 Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 2 điểm 2 dm = . cm 40 cm = dm 1 dm 1 cm = .cm 23 cm = dm cm Bài 3. Thùng thứ nhất đựng 52 lí nước, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước? 2 điểm Bài 4. Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg . Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua một lần cân ? 1 điểm ĐỀ SỐ 25 Câu 1: ( 2 điểm )
- a. Viết các số : Từ 60 đến 70 : Các số tròn chục bé hơn 60 : . b. Viết số : Số liền trước của 87 : Số liền sau của 99 : Số lớn hơn 54 và bé hơn 56 : Số liền trước của 1 : Câu 2 : Tính nhẩm ( 1 điểm ) : 9 + 2 + 4 = 8 + 2 + 7 = 9 + 1 + 3 = 8 + 3 – 5 = . Câu 3 : Đặt tính rồi tính : 2 điểm 24 + 36 96 – 42 80 + 15 53 – 12 Câu 4 : ( 2 điểm ) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm . 19 + 7 9 + 17 9 + 6 5 + 9 29 + 7 48 - 8 18 + 9 .9 + 18 Câu 5 : 1 điểm 1dm = cm 40 cm = dm 5 dm = cm 20 cm = dm Câu 6 : 1 điểm . Đoạn thẳng MN dài 8 cm , đoạn thẳng PQ dài hơn đoạn thẳng MN là 2cm. Hỏi đoạn thẳng PQ dài bao nhiêu xăng ti mét ? Giải b. Vẽ đoạn thẳng PQ : Câu 7 : 1 điểm . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số hình tứ giác có trong hình vẽ là : A. 2 B . 3 C. 4 ĐỀ SỐ 26 1. Đặt tính rồi tính: ( 3 điểm)
- 16 + 29 36 + 47 64 + 36 . . . 2 . Điền số: ( 1 điểm) + 5 76 + 12 3 . Điền dấu > < = : ( 1 điểm) 16 + 9 6 + 19 18 + 8 17 + 7 4. Tính: ( 1 điểm). 6kg + 20kg = 75kg – 20kg = . 5 . Thùng thứ nhất chứa 45 lít dầu, thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất có 15 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu? ( 2 điểm ) Bài giải 6 . Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : ( 1 điểm ) Số hình tam giác có trong hình vẽ là: a . 1 b .2 c . 3 d . 4 7. Vẽ đọan thẳng AB dài 8 cm ĐỀ SỐ 27 PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đầu đáp án em cho là đúng 1. Số 25 đọc là A. Hai mươi năm B. Hai mươi nhăm C. Hai lăm D. Hai mươi lăm
- 2. 27 + 5 = ? A. 22 B. 32 C. 37 D. 25 3. 35 – 12 = ? A. 23 B. 33 C. 47 D. 13 4. Tấm vải xanh dài 9 cm. Tấm vài đỏ dài hơn tấm vải xanh 1cm. Vậy tấm vải đỏ dài là: A. 8 cm B. 9 cm C. 10 cm D. 11 cm 5. Số tam giác có trong hình bên là: A. 4 B. 5 C. 8 D. 7 6. Mẹ mua 10 kg gạo tẻ và 5 kg gạo nếp. Vậy mẹ đã mua tất cả bao nhiêu kg gạo? A. 15 kg B. 10 kg C. 20 kg D. 5 kg PHẦN TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính 2 điểm 35 + 14 71 + 18 72 - 10 13 - 8 2. Điền dấu >; <; = 2 điểm 5 +8 8 + 5 7 + 8 - 5 11 7 + 7 7 + 6 8 + 6 - 10 3 3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 85kg đường, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 4 kg đường. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô- gam đường? 2 4. Quyển sách Toán 2 có một chiều là cm, chiều kia là cm. 1 điểm ĐỀ SỐ 28 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 2điểm) a, Số liền sau số 99 là: A. 98 B. 100 C. 101
- b. 75 + 4 = ? A. 79 B. 78 C. 80 c, 3 dm = .cm A. 300 B. 3 C. 30 d, 85 – 40 = ? A. 45 B. 40 C. 44 e, 47 kg + 22 kg = ? kg A. 59 B. 69 C. 79 g, > 70. Số điền vào ô trống là: A. 60 B. 70 C. 80 Bài 2: Tính: (2 điểm): 2 7 6 3 7 9 6 5 + 7 2 + 2 8 + 1 8 + 2 7 Bài 3: ( 1 điểm): > 8 + 9 + 7 11 34 + 10 . 8 + 36 < = 18 + 9 . 19 + 9 57 – 7 + 15 56 + 15 Bài 4: (1điểm): a. Điền đúng hoặc sai vào ô trống: (2 điểm) Hình bên có mấy hình chữ nhật: 2 hình 3 hình b. Nối các điểm đã cho để tạo thành hình chữ nhật. . . . . Bài 5:: Bao gạo to cân nặng 25 kg, bao gạo bé cân nặng ít hơn bao gạo to 5 kg. Hỏi bao gạo bé cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (2 điểm)
- Bài 6: Can nhỏ đựng được 15 l dầu, can nhỏ đựng ít hơn can to 7 l dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu l dầu.(1 điểm) ĐỀ SỐ 30 1. Viết số: a. Bốn mươi tám ki-lô-gam: b. Năm mươi hai lít: c. Số bé nhất có hai chữ số: d. Số lớn nhất có một chữ số: 2. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 8 + 5 9 + 6 10 + 4 .7 + 6 3. Đặt tính rồi tính: 47 + 36 59 + 7 68 – 28 87- 66 4. Những hình nào sau đây là hình tứ giác? a) b) c) d) Hình a và hình c Hình a và hình d Hình a và hình b 5. Số? a. + + 9 5 8 b. -6 18 + 20 6. Một cửa hàng buổi sáng bán 48 kg đường. Buổi chiều cửa hàng bán ít hơn buổi sáng 7 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
- ĐỀ SỐ 31 Câu 1: a. Tính nhẩm: 5 + 6 + 8 = 50 + 30 = 14 + 6 + 11 = 7 + 4 + 2 = b. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 68 + 6 78 + 9 25 + 46 37 + 24 Câu 2: Khoanh vào đáp án đúng cho mỗi câu sau: a. 50 cm = dm A. 5 B. 10 C. 15 b. 7dm + 8dm = dm A. 78 B. 15 C. 2 c. Số bé nhất có 2 chữ số là: A. 10 B. 11 C. 12 d. Số liền trước của 89 là: A. 88 B. 90 C. 100 Câu 3: Điền dấu >, < , = 47 + 18 65 + 8 35 + 7 16 + 25 Câu 4: Thùng thứ nhất có 16l dầu. Thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 2l dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? Câu 5: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng trong hình sau để được: 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác ĐỀ SỐ 32 I. Trắc nghiệm:
- Câu 1: Số bị trừ là 67, số trừ là 33 thì hiệu sẽ là bao nhiêu? A. 100 B. 90 C. 34 D. 44 Câu 2: Số hạng thứ nhất là 18, số hạng thứ hai là 29 thì tổng sẽ là bao nhiêu? A. 47 B. 37 C. 57 D. 56 Câu 3: Kết quả của phép tính 15kg – 10kg + 7 kg là bao nhiêu? A. 10kg B. 11kg C. 12kg D. 13kg Câu 4: Kết quả của phép tính 12 + 30 + 58 là bao nhiêu? A. 70 B. 80 C. 90 D. 100 II. Tự luận: Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2đ) 35 12 24 46 + + + + 5 8 17 24 40 92 41 60 Bài 2: Tính 5 + 6 = 7 + 8 = 4 + 8 = 9 + 3 = 6 + 5 = 8 + 7 = 8 + 4 = 3 + 9 = Bài 3: Đặt tính rồi tính 15 + 9 26 +18 8 + 67 58 + 12 Bài 4: Trong hình bên: a. Có hình tam giác. b. Có hình chữ nhật. Bài 5: Hoa cân nặng 18 kg. Mai cân nặng hơn 3 kg. Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu ki lô gam?
- ĐỀ SỐ 33 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1 (1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. a) Số “Năm mươi hai” được viết là:
- A. 502 B. 52 C. 520 D. 25 b) Số liền trước của 69 là: A. 70 B. 68 C. 69 D. 96 Bài 2 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. a) 36 + 25 = ? A. 51 B. 41 C. 61 D. 71 b) 58cm – 30cm = ? A. 28 B. 28 cm C. 38 D. 38 cm
- 42 Bài 3 (1 điểm). Nối ô trống với số thích hợp. 5 dm = cm 40 cm = dm 5 10 50 10 40 4 Bài 4 (1 điểm). Đúng ghi Đ; sai ghi S vào chỗ chấm a) 37 kg + 28 kg = 65 kg . b) 81 dm + 19 dm = 90 dm . c) Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là 99 . d) Số 55 gồm 5 chục và 5 đơn vị . PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính: 38 + 9 65 + 18 72 + 28 75 – 23 Bài 2 (1 điểm). Tìm X X + 15 = 48 27 + X = 37 Bài 3 (2 điểm). Tháng trước tổ em được 26 điểm mười, tháng này tổ em được nhiều hơn tháng trước 5 điểm mười. Hỏi tháng này tổ em được bao nhiêu điểm mười? Bài 4 (1 điểm). Tìm tổng của 2 số, biết số hạng thứ nhất là 31, số hạng thứ 2 là số liền trước của số hạng thứ nhất.