2 Đề kiểm tra Toán Lớp 9 (Có đáp án + Ma trận)

docx 9 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Toán Lớp 9 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_toan_lop_9_co_dap_an_ma_tran.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Toán Lớp 9 (Có đáp án + Ma trận)

  1. KIỂM TRA GIỮA KÌ I – TOÁN 9 (Cả Đại số và Hình học) Thời gian 90’ I. Mục tiêu - Hệ thống được kiến thức cơ bản của đầu học kì I (chương I Đại số, chương I Hình học 9). - Kiểm tra nhận thức, kỹ năng vận dụng kiến thức lí thuyết vào giải bài tập. - HS luyện kỹ năng làm bài kiểm tra. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Đề kiểm tra. 2.Học sinh: Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập. III. Ma trận kiểm tra (Kèm theo) IV. Đề bài (02 đề - Kèm theo) V. Đáp án (02 đáp án – Kèm theo) VI. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra (43’) 3. Hướng dẫn về nhà (1’) - HS chuẩn bị nội dung bài học mới. Tiết 19. Hàm số bậc nhất và đồ thị.
  2. III. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I: MÔN TOÁN 9. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Căn bậc hai. - Tính được căn bậc hai số - Vận dụng được tính chất Các tính chất của căn học của một số không âm. của phép nhân, phép chia và bậc hai. - So sánh được hai căn phép khai phương vào tính Căn bậc ba. bậc hai số học. toán. Số câu 1 1 2 Số điểm 2,0 1,5 4,0 Biến đổi đơn giản biểu - Nhận biết được điều kiện - Rút gọn được biểu thức - Tính được giá trị của - Chứng minh được thức chứa căn thức vậc để một biểu thức xác định. chứa căn bậc hai. biểu thức chứa căn bậc đẳng thức chứa căn hai. hai biết giá trị của biến. bậc hai Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Số câu 1/3 1 1/3 1 2 Số điểm 0,5 1,0 1,5 0,5 3,0 Hệ thức lượng trong - Nhớ được các hệ thức - Vận dụng hệ thức lượng - Vận dụng các hệ thức tam giác vuông lượng trong tam giác trong tam giác vuông vào giải lượng trong tam giác vuông. bài toán thực tế. vuông vào bài toán giải tam giác. Số câu 1/2 1 (PISA) 1/2 2 Số điểm 1,0 1 1,0 3,0 Tổng số 4/3 11/6 5/6 1 6 3 2,5 2 0,5 10
  3. III. ĐỀ BÀI ĐỀ SỐ 1 Câu 1. (2,0 điểm) Tính: 25 50 a. 9.25 b. c. 3. 75 d. 144 2 Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a. 49 2014 b. 8 18 50 c. 2 3a 2 27a 5 48a Câu 3. (1,0 điểm) Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau: a. 3 b. 4 5 5 1 1 1 x 1 Câu 4. (2,0 điểm) Cho biểu thức P . x 1 x 1 2 a. Tìm điều kiện của x để biểu thức P có nghĩa; b. Rút gọn biểu thức P; c. Tính giá trị của biểu thức P khi x = 16. Câu 5. (2,0 điểm) Tính x, y trong các hình vẽ sau đây: Hình 1 Hình 2 Câu 6. (1,0 điểm) CHIẾC THANG Một chiếc thang dài 6m. Người ta cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng để nó tạo được với mặt đất một góc an toàn 65 0(tức đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng) Câu hỏi: Phải đặt chân thang cách chân tường một khoảng là bao nhiêu? Câu 7: (0,5 điểm) 21 8 5 21 8 5 8 ---------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 2 Câu 1. (2,0 điểm) Tính: 36 98 a. 25.49 b. c. 27. 3 d. 49 2 Câu 2. (1,5điểm) Thực hiện phép tính: a. 9 2018
  4. b. 20 45 80 c. 4 2b 2 18b 3 72b Câu 3. (1,0 điểm) Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau: a. 2 b. 2 7 3 1 1 1 x 2 Câu 4. (2,0 điểm) Cho biểu thức P . x 2 x 2 2 a. Tìm điều kiện của x để biểu thức P có nghĩa; b. Rút gọn biểu thức P; c. Tính giá trị của biểu thức P khi x = 25. Câu 5. (2,0 điểm) Tính x, y trong các hình vẽ sau đây: Hình 1 Hình 2 Câu 6. (1,0 điểm) CHIẾC THANG Một chiếc thang dài 6m. Người ta cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng để nó tạo được với mặt đất một góc an toàn 650(tức đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng) Câu hỏi: Phải đặt chân thang cách chân tường một khoảng là bao nhiêu? Câu 7. (0,5 điểm) 11 6 2 11 6 2 6 ------------------------------------------------------------------------------------------------- V. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM – KIỂM TRA GIỮA KÌ TOÁN 9 ĐỀ SỐ 1 Câu Đáp án Điểm 1 a. 9.25 9. 25 3.5 15 0,5 25 25 5 b. 0,5 144 144 12 0,5 c. 3. 75 3.75 225 15 50 50 d. 25 5 0,5 2 2 2 a. 49 2014 = 7 + 2014 = 2021 0,25
  5. Câu Đáp án Điểm b. 8 18 50 = 4.2 9.2 25.2 = 2 2 3 2 5 2 = 4 2 0,5 c)2 3a 2 27a 5 48a 2 3a 2 9.3a 5 16.3a 0,25 2 3a 6 3a 20 3a 0,25 (2 6 20) 3a 0,25 12 3a 3 3 3. 5 3 5 0,5 a. = 5 5. 5 5 4 4( 5 1) 4( 5 1) 2( 5 1) ( 5 1) 0,5 b. = 5 1 ( 5 1).( 5 1) ( 5 1).( 5 1) 5 12 2 4 a. Điều kiện của x để biểu thức P có nghĩa: 0,5 x ≥ 0; x ≠ 1 1 1 x 1 b. P . x 1 x 1 2 0,5 x 1 x 1 x 1 P . x 1 x 1 2 0,5 2 x x 2 x 1 x 1 16 4 c. P 0,5 16 1 3 5 Hình 1. Áp dụng công thức: x = 12. tan30 0,5 x ≈ 6,93 cm. 0,5 Hình 2. Áp dụng công thức ah = bc ta có: 5y = 3.4 0,5  y = 2,4 (đơn vị dài) 0,5 6 Chân thang cần đặt cách chân tường một khoảng là: 0,5 6.cos650 15.0,4226 2,536(m) 0,5 7 BĐVT:VT= 0,5
  6. Câu Đáp án Điểm 21 8 5 21 8 5 16 2.4. 5 5 16 2.4. 2 5 (4 5)2 (4 5)2 4 5 4 5 4 5 4 5) 8 VP(dpcm) ĐỀ SỐ 2 Câu Đáp án Điểm 1 a. 25.49 25. 49 5.7 35 0,5 36 36 6 b. 0,5 49 49 7 c. 27. 3 27.3 81 9 0,5 98 98 d. 49 7 2 2 0,5 2 a. 9 2018 = 3 + 2018 = 2021 0,25 b. 20 45 80 = 4.5 9.5 16.5 = 2 5 3 5 4 5 =3 5 0,5 c)4 2b 2 8b 3 72b 4 2b 2 4.2b 3 36.2b 0,25 4 2b 4 2b 18 2b 0,25 (4 4 18) 2b 0,25 18 2b 3 2 2. 7 2 7 0,5 a. = 7 7. 7 7 2 2( 3 1) 2( 3 1) 0,5 b. = 3 1 3 1 ( 3 1).( 3 1) 3 12 4 a. Điều kiện của x để biểu thức P có nghĩa: 0,5 x ≥ 0; x ≠ 4 1 1 x 2 b. P . x 2 x 2 2 0,5 x 2 x 2 x 2 2 x x P . x 2 x 2 2 2 x 2 x 2 0,5
  7. Câu Đáp án Điểm 25 5 c. P 25 2 3 0,5 5 Hình 1. Áp dụng công thức: 0,5 x = 2. tan60 0,5 x ≈ 3,5 cm. 0,5 Hình 2. Áp dụng công thức b2 = ab’ ta có: 0,5 42 = 5.y 0,5 16 0,5  y 3,2 5 6 Chân thang cần đặt cách chân tường một khoảng là: 0,5 6.cos650 15.0,4226 2,536(m) 0,5 7 BĐVT:VT= 0,5 11 6 2 11 6 2 9 2.3. 2 2 9 2.3. 2 2 (3 2)2 (3 2)2 3 2 3 2 3 2 3 2) 6 VP(dpcm)