2 Đề kiểm tra Toán Lớp 7 giữa học kì I - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Nậm Đét (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Toán Lớp 7 giữa học kì I - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Nậm Đét (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
2_de_kiem_tra_toan_lop_7_giua_hoc_ki_i_truong_pho_thong_dan.docx
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Toán Lớp 7 giữa học kì I - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Nậm Đét (Có đáp án + Ma trận)
- III. MA TRẬN ĐỀ. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 Tổng Mức độ đánh giá Chương/C Nội dung/đơn vị kiến điểm TT (4-11) hủ đề thức (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số 3 hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp (C1,2,3) Số hữu tỉ các số hữu tỉ 0,75đ 1 (14 tiết) 3 0,5 0,5 1 4,5 4,5 điểm Các phép tính với số hữu tỉ (C4,5,6) (C13_1) (C13_2) (C14) 0,75đ 1,25đ 0,75đ 1,0đ 2 Căn bậc hai số học (C7,8) Số thực 0,5đ 2 (10 tiết) 3,0 2 1 3,0 điểm Số vô tỉ. Số thực (C9,10) (C15) 0,5đ 2,0đ 1 Các hình Góc ở vị trí đặc biệt. Tia (C16) hình học phân giác của một góc 0,75đ 3 cơ bản 2,5 (8 tiết) Hai đường thẳng song 2 1 2,5 điểm song. Tiên đề Euclid về (C11,12) (C17) đường thẳng song song 0,5đ 1,25đ Tổng 3,0 4,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương/ Nội dung/Đơn vị thức TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận dụng biêt hiểu dụng cao Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. 3 Số hữu tỉ và tập hợp – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. TN1 các số hữu tỉ. Thứ tự – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. TN2 trong tập hợp các số Thông hiểu: TN3 hữu tỉ – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu: Số hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số (14 tiết) tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa 1 của luỹ thừa). 4,5 điểm – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 3 Vận dụng: 1 Các phép tính với – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. TN4 1 TL13_1 số hữu tỉ – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối TN5 TL14 TL13_2 với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính TN6 nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
- Nhận biết: 2 – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. 1 Căn bậc hai số học Thông hiểu: TN7 TL15 – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên TN8 dương bằng máy tính cầm tay. Số thực Nhận biết: 2 (10 tiết) – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. 3,0 điểm – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong 2 trường hợp thuận lợi. Số vô tỉ. Số thực TN9 – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. TN10 – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Góc ở vị trí đặc Nhận biết 1 – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). biệt. Tia phân giác TL16 – Nhận biết được tia phân giác của một góc. Các hình của một góc – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập hình học 3 cơ bản Hai đường thẳng Nhận biết (8 tiết) song song. Tiên đề – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. 2 2,5 điểm Euclid về đường Thông hiểu 1 TN11 thẳng song song. – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. TL17 TN12 Tính chất 2 đường – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng thẳng song song vị, cặp góc so le trong. Tổng 10 4 2 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN TOÁN 7 NẬM ĐÉT Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao bài) Đề số 01: Họ và tên: ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... Lớp 7 ... ... Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái tròn các câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai? - 3 3 A. Î ¤ B. 1 Î ¤ C. 1,25Ï ¤ D. 5Î Q 2 2 Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. ¢ B. ¤ C. I D. ¡ 5 Câu 3: Số đối của số - là: 2 5 5 2 2 A. - B. C. D. - 2 2 5 5 Câu 4: Phép tính nào sau đây không đúng? A. x18 : x6 x12 (x 0) ; B. x 4 .x 8 x12 C. x 2 .x 6 x12 D.(x3 )4 x12 5 25 Câu 5: Tìm x, biết .x = 3 12 4 4 5 5 A. - B. C. - D. 5 5 4 4 - 7 3 æ3 - 1ö 3 Câu 6: Biểu thức P = : +ç + ÷: 20 7 è5 4 ø 7 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 7: Căn bậc hai số học của 16 là A. -4. B. 16 C. 4 D. –16 Câu 8: Căn bậc hai số học của số a không âm là: A. a B. a C. - a D. ± a Câu 9: Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? 1 A. 3,(45) B. C. – 1,23 D. 2 2 3 Câu 10: Giá trị tuyệt đối của là: 4 3 4 4 3 A. B. C. D. 4 3 3 4
- Câu 11 Tiên đề Euclid được phát biểu: “Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ...” A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a. B. Có hai đường thẳng song song với a. C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Có vô số đường thẳng song song với a. Câu 12. Nếu a // b và b c thì ... A. a c ; B. a // c ; C. b // c ; D. a b ; II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 13 (2,0 điểm): æ ö11 æ ö9 1 2 ç- 1÷ ç- 1÷ 1) Tính: a) (–0,7) + 2 b) 1,2 – 3 – 7,5 : 3 c) ç ÷ : ç ÷ 5 èç 3 ø÷ èç 3 ø÷ 2 5 2 2 1 2) Tìm x, biết: a) x ; b) x . 3 6 5 3 4 Câu 14 (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 1 1 1 P ... 3 32 33 34 350 351 Câu 15 (2,0 điểm). a) Cho hai số thực a = – 12,7 và b = – 7,12. Hãy so sánh a và b; |a| và |b|. b) Cho hai số thực a = 2,1 và b = – 5,2. Hãy so sánh a. b và – (|a| . |b|) Câu 16 (0,75 điểm): Cho hình 1 bên. Hãy cho biết: µ A - Góc đồng vị với A1 ? C 1 a µ - Góc so le trong với A1 ? B 4 3 D 1 b - Góc trong cùng phía với góc Aµ 1 ? 2 Hình 1 Câu 17 (1,25 điểm): Cho hình vẽ: 0 0 Biết C· FE 55 và Eµ 1 125 . Chứng minh AB//CD _______________________________________________________
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN TOÁN 7 NẬM ĐÉT Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao bài) Đề số 02: Họ và tên: ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... Lớp 7 ... ... Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái tròn các câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai? - 3 3 A. Î ¤ B. 2 Ï ¤ C. 1 Ï ¤ D. 5Î ¤ 7 2 Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. ¥ B. ¤ C. ¢ D. ¡ - 3 Câu 3: Số đối của số - là: 5 3 3 5 5 A. B. - C. D. - 5 5 3 3 Câu 4: Phép tính nào sau đây không đúng? A. x18.x 6 x12 ; B. x 8 : x 4 x 4 x 0 C. x 2 .x 6 x 8 D.(x3 )4 x12 5 25 Câu 5: Tìm x, biết : x = 2 8 5 5 4 4 A. B. - C. - D. 4 4 5 5 æ3 - 2ö 3 - 7 3 Câu 6: Biểu thức P =ç + ÷: + : è4 5 ø 5 20 5 A. 0 B. 1 C.2 D.3 Câu 7: Căn bậc hai số học của 9 là A. – 3. B. 9 C. 3 D. – 9 Câu 8: Căn bậc hai số học của số a không âm là: A. a B. - a C. a D. ± a Câu 9: Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần không hoàn? 5 A. 3,75 B. C. – 1,35 D. 3 2 4 Câu 10: Giá trị tuyệt đối của là: 5 5 5 4 4 A. B. C. D. 4 4 5 5
- Câu 11 Tiên đề Euclid được phát biểu: “Qua một điểm A nằm ngoài đường thẳng b ....” A. Có ít nhất một đường thẳng song song với b. B. Có hai đường thẳng song song với b. C. Có duy nhất một đường thẳng đi qua A và song song với b. D. Có vô số đường thẳng song song với b. Câu 12. Nếu a // b và b // c thì A. a // c ; B. a c ; C. b c ; D. b cắt c; II. Tự luận (7,0 điểm ) Câu 13 (2,0 điểm): æ ö10 æ ö8 1 2 ç- 1÷ ç- 1÷ 1) Tính: a) 1,5 – 5 ; b) 1,2 + 3 - 7,5 : 3 ; c) ç ÷ : ç ÷ 2 èç 5 ø÷ èç 5 ø÷ 2 5 1 2 3 2) Tìm x, biết: a) x ; b) x . 5 3 5 3 4 Câu 14 (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 1 1 1 P ... 2 22 23 24 250 251 Câu 15 (2,0 điểm). a) Cho hai số thực a = – 2,8 và b = – 3,25. Hãy so sánh a và b; |a| và |b|. b) Cho hai số thực a = 1,3 và b = – 7,4. Hãy so sánh a. b và – (|a| . |b|) Câu 16 (0,75 điểm): Cho hình 1 bên. Hãy cho biết: µ A - Góc đồng vị với A1 ? C 1 a µ - Góc so le trong với A1 ? B 4 3 D 1 b - Góc trong cùng phía với góc Aµ 1 ? 2 Hình 1 Câu 17 (1,25 điểm): Cho hình vẽ: c a M 1 1000 b 2 1 N µ 0 ¶ · Biết a // b và M1 100 . Tính N1 và N2 __________________________________________________
- ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM –ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B C D A C B A D A B II. Tự luận (7,0 điểm) Thang Câu Đáp án điểm 1 7 11 15 3 1. a) (-0,7) + 2 5 10 5 10 2 0,5 b) 1,2 - 32 - 7,5 :3 = 1,2 - 9 - 2,5 = -10,3 0,5 æ ö11 æ ö9 æ ö2 ç- 1÷ ç- 1÷ ç- 1÷ 1 c) ç ÷ : ç ÷ = ç ÷ = 0,25 èç 3 ø÷ èç 3 ø÷ èç 3 ø÷ 9 2. 2 5 a)x 3 6 5 2 x 6 3 3 Câu x 13 2 0,25 (2,0 3 Vậy x điểm) 2 2 2 1 b) x 5 3 4 2 11 x 5 12 0,5 11 2 . x : 12 5 55 x 24 5 Vậy x 24 1 1 1 1 1 1 P ... 3 32 33 34 350 351 1 1 1 1 1 1 Câu P ... 0,25 14 3 32 33 34 351 352 (1,0 Suy ra điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 P P 2 3 3 3 ... 51 51 52 3 3 3 3 3 3 3 3 3 0,25 Do đó
- 1 1 1 1 P 0 0 ... 0 52 3 3 3 4 1 1 P 0,25 3 3 352 4 351 1 P 3 352 0,25 351 1 P 4.352 Bình phương độ dài đường chéo của hình chữ nhật là: 0,5 2 2 Câu 7 + 4 = 65 15 (2,0 Độ dài đường chéo của hình chữ nhật là 65 dm. 0,5 điểm) Có 65 8,0622... 8,1(làm tròn đến hàng phần mười) 0,5 Vậy độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó xấp xỉ 8,1 dm. 0,5 µ µ Câu Góc đồng vị với A1 là B1 0,25 16 µ µ 0,25 (0,75 Góc so le trong với A1 là B3 0,25 điểm) Góc trong cùng phía với Aµ 1 là Bµ 4 Vì Eµ 1 và B· EF là 2 góc kề bù nên 0 0,25 Eµ 1 B· EF 180 0 0 0 0 B· EF 180 Eµ 1 180 125 55 0,25 0,25 · · 0 Câu BEF CFE 55 0,25 17 Mà B· EFvà C· FE là 2 góc so le trong nên AB//CD 0,25 (1,25 điểm) ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM – ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A A B C C A D B C D II. Tự luận (7,0 điểm) Thang Câu Đáp án điểm 1 7 11 29 1. a) (-0,7) - 2 Câu 5 10 5 10 0,5 13 b) 1,2 + 32 - 7,5 :3 = 1,2 + 9 - 2,5 = -10,3 0,5 (2,0 æ ö10 æ ö8 æ ö2 điểm) ç- 1÷ ç- 1÷ ç- 1÷ 1 c) ç ÷ : ç ÷ = ç ÷ = 0,25 èç 5 ø÷ èç 5 ø÷ èç 5 ø÷ 25
- 2. 2 5 a)x 3 6 5 2 x 6 3 1 x 6 0,25 1 Vậy x 6 2 2 1 b) x 5 3 4 2 5 x 5 12 0,5 11 2 . x : 12 5 25 x 24 25 Vậy x 24 1 1 1 1 1 1 P ... 3 32 33 34 350 351 1 1 1 1 1 1 P 2 3 4 ... 51 52 3 3 3 3 3 3 0,25 Suy ra 1 1 1 1 1 1 1 1 1 P P 2 3 3 3 ... 51 51 52 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu Do đó 0,25 14 (1,0 1 1 1 1 P 0 0 ... 0 52 điểm) 3 3 3 4 1 1 P 3 3 352 0,25 4 351 1 P 3 352 351 1 P 0,25 4.352 Bình phương độ dài đường chéo của hình chữ nhật là: 0,5 Câu 92 + 52 = 106 15 (2,0 Độ dài đường chéo của hình chữ nhật là 106 dm. 0,5 điểm) 0,5 Có 106 10,2956... 10,3(làm tròn đến hàng phần mười) 0,5
- Vậy độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó xấp xỉ 10,3 dm. µ µ Câu Góc đồng vị với B1 là A1 0,25 16 µ µ 0,25 (0,75 Góc đối đỉnh với B1 là B3 0,25 điểm) Góc trong cùng phía với góc Bµ 4 là Aµ 1 ¶ µ 0 0,5 Vì a//b A1 B1 100 (2 góc so le trong) ¶ ¶ 0 Câu Lại có A1 B2 180 (2 góc trong cùng phía) 0,25 17 B¶ 1800 Bµ 1800 1000 800 0,5 (1,25 2 1 điểm)



