2 Đề kiểm tra Toán Lớp 7 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tà Chải (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Toán Lớp 7 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tà Chải (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
2_de_kiem_tra_toan_lop_7_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_tru.doc
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Toán Lớp 7 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tà Chải (Có đáp án + Ma trận)
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Toán 7 Đề số 1 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 3 trang với 18 câu hỏi) A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. (NB): Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ? 3 8 6 A) B) C) 2,5 D) 5 0 17 7 Câu 2. (NB): Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A) N B) Q C) Z D) N* 2 Câu 3. (NB): Số đối của số hữu tỉ là: 3 2 3 2 3 A) B) C) - D) 3 2 3 2 Câu 4. (NB): trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn A) 8,5 B)78.6768698877654 . C)3.2 D) -1,(2) Câu 5. (TH): Kết quả của phép tính 36 . 34 dưới dạng lũy thừa là: A) 310 B) 32 C) 311 D) 30 3 5 Câu 6. (TH): Tìm x, biết: x 2 2 A) x = 8 B) x = 4 C) x = 40 D) x = 1 Câu 7. (NB): Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh x' với góc x·Oy ' là: y · · A) y 'Ox B) x 'Oy ' O · · y' C) x 'Oy D) xOy x Câu 8. (NB): Cho hình vẽ, biết x· Oy 40 , Oy là tia phân giác của góc x· Oz . Khi đó số đo ·yOz bằng: A) 20 C) 80 B) 140 D) 40 Câu 9. (NB): Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid. A) Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. B) Qua một điểm ở ngoài một đường thẳnng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó. C) Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó. D) Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. Câu 10. (TH):
- ¶ ¶ Cho hình vẽ bên, biết a//b; M1 110. Tính N3 ¶ ¶ A) N3 60 C) N3 65 ¶ ¶ B) N3 110 D) N3 85 2 7 Câu 11 (NB): Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: ; 2,4; -0,23; 3 2 2 7 2 7 A) ; -0,23; ;2,4 B) ; 2,4; -0,23; 3 2 3 2 2 7 2 7 C) ; -0,23; 2,4; D) -0,23; ; 2,4; 3 2 3 2 Câu 12.(TH): Giá trị của 21 4 là A) 25 B) -5 C) 16 D)5 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,25 điểm) (TH) a) Các điểm P, M biểu diễn những số hữu tỉ nào? 2 3 6 b) Biểu diễn các số hữu tỉ: ; ; trên trục số. 7 7 7 Câu 14 (1,0 điểm) (VD): Tính 6 5 7 5 5 a) 2,5 + b) . . 7 3 12 3 12 Câu 15 (1,0 điểm). (VD) Làm tròn số 1 432, 56475 với độ chính xác 50. Làm tròn số - 4,776908 với độ chính xác 0,05. Câu 16 (1,0 điểm). (NB) Cho x·Oy 110 . Vẽ tia phân giác Oz của x·Oy . Hãy tính số đo của góc x·Oz ; z·Oy ? Câu 17 (1,75điểm). (TH) Tìm x a. 2x – 15 = 35 b. 23 – 11x = -7 Câu 18 (1,0 điểm). (VDC) Huy muốn treo một bức tranh nằm giữa bức tường 7 theo chiều ngang. Bức tường dài 5 mét, bức tranh dài 25 1,2m. Huy nên treo bức tranh cách mỗi mép tường là bao nhiêu mét? .............................................Hết............................................
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 HDC Đề số 1 Môn: Toán 7 1. Hướng dẫn chấm - Đề thi chấm theo thang điểm 10, điểm thành phần nhỏ nhất là 0,25. Điểm bài thi là tổng các điểm thành phần. - Nếu học sinh có cách làm khác so với đáp án và đúng vẫn cho điểm tối đa. 2. Đáp án và biểu điểm A. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D A B C D A B C D B. Tự luận (8 điểm) Câu Đáp án Điểm 4 5 0,5 a) P ;M 3 3 b) 13 -9 -1 0 2 6 1 7 7 7 0,75 - Vẽ đúng trục số, chia đều khoảng cách - Biểu diễn đầy đủ các số hữu tỉ trên trục số (mỗi điểm đúng 0,25 điểm) 6 5 6 35 12 35 12 37 a) 2,5 + = 0,5 7 2 7 14 14 14 14 14 5 7 5 5 5 7 5 5 2 5 1 5 0,5 b) . . . . . 3 12 3 12 3 12 12 3 12 3 12 36 + Ta có: Làm tròn với độ chính xác 50 tức là làm tròn đến hàng trăm. 0,25 Áp dụng quy tắc làm tròn số ta được 1 432, 56475 1 400 + Ta có: Làm tròn với độ chính xác 0,05 tức là làm tròn đến hàng phần 0,25 15 mười. 0,25 Áp dụng quy tắc làm tròn số ta được -4,776908 -4,8 0,25 0,25 Vẽ đúng góc x·Oy 110 Vẽ đúng tia phân giác Oz của góc x·Oy 0,25 16 Nếu Oz là tia phân giác của góc x·Oy thì 1 1 0,5 x·Oz z·Oy x·Oy .110 55 2 2 a.2x – 15 = 35 17 2x= 50 0,5 X=25 0,25
- b.23 – 11x = -7 0,5 -11x=-30 30 30 x= 0,5 11 11 Chiều dài phần bức tường không bị che bởi bức tranh: 0,25 7 5 −1,2 = 4,08 (m) 25 0,5 18 Chiều dài mỗi phần bức tường ở hai cạnh bức tranh là: 4,08 : 2 = 2,04 (m). Huy phải treo bức tranh sao cho cạnh của bức tranh cách mép tường 0,25 2,04m
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Đề số 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 7 A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. (NB): Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ? 6 2 3 A) B) 3 C) D) 4,5 0 7 8 Câu 2. (NB): Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A) N B) Q C) Z D) N* 4 Câu 3. (NB): Số đối của số hữu tỉ là: 5 5 4 4 5 A) B) C) D) 4 5 5 4 Câu 4. (NB): trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn A) 40 B)6.6768698877654 . C)3.2 D) -1,(2) Câu 5. (TH): Kết quả của phép tính 49 : 45 dưới dạng lũy thừa là: A) 44 B) 42 C) 43 D) 42 3 5 Câu 6. (TH): Tìm x, biết: x 2 2 A) x = 2 B) x = 1 C) x = 4 D) x = 10 Câu 7. (NB): Quan sát hình vẽ và cho biết góc kề bù với góc D· IE là: A) D· EF B) F· DE C) D· IF D) E· FD Câu 8. (NB): Tia Ot nào trong các hình dưới đây là tia phân giác của góc xOy? A) Hình 1 B) Hình 2 C) Hình 3 D) Hình 4 Câu 9. (NB): Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a, ta kẻ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng a? A) 1 B) 3 C) 4 D) Vô số. Câu 10. (TH): · ¶ Cho hình vẽ bên, biết a//b; M2 60 . Tính N3 ¶ A) N3 50 ¶ B) N3 120 ¶ C) N3 110 ¶ D) N3 85 1 7 Câu 11. (NB): Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: ; 2,4; -0,23; 3 2
- 1 7 1 7 A) ; -0,23; ; 2,4 B) ; 2,4; -0,23; 3 2 3 2 1 7 1 7 C) ; -0,23; 2,4; ; D) -0,23; ; 2,4; 3 2 3 2 Câu 12. (TH): Câu 12. (TH): Giá trị của 12 4 là A) -16 B) -4 C) 16 D) 4 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,25 điểm) (TH) a) Các điểm M, N biểu diễn những số hữu tỉ nào? 4 8 2 b) Biểu diễn các số hữu tỉ: ; ; trên trục số. 5 5 5 Câu 14 (1,0 điểm) (VD): Tính 7 8 3 7 8 a) 1,2 b) . . 3 15 2 2 15 Câu 15 (1,0 điểm). (VD) Làm tròn số 1 524,76908 với độ chính xác 50 Làm tròn số -4,776908 với độ chính xác 0,05 Câu 16 (1,0 điểm). (NB) Cho x·Oy 120 . Vẽ tia phân giác Oz của x·Oy . Hãy tính số đo của góc x·Oz ; z·Oy ? Câu 17 (1,75 điểm). (TH) Tìm x a. 2x – 25 = 35 b. 23 – 7x = -7 Câu 18 (1,0 điểm). (VDC) Huy muốn treo một bức tranh nằm giữa bức tường 7 theo chiều ngang. Bức tường dài 5 mét, bức tranh dài 25 1,2m. Huy nên treo bức tranh cách mỗi mép tường là bao nhiêu mét? .............................................Hết.................................................
- HDC Đề số 2 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 7 (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang) 1. Hướng dẫn chấm - Đề thi chấm theo thang điểm 10, điểm thành phần nhỏ nhất là 0,25. Điểm bài thi là tổng các điểm thành phần. - Nếu học sinh có cách làm khác so với đáp án và đúng vẫn cho điểm tối đa. 2. Đáp án và biểu điểm A. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D A B C D A B C D B. Tự luận (8 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 5 0,5 a) N ;M 3 3 b) 13 -1 -4 0 2 1 8 5 5 5 0,75 - Vẽ đúng trục số, chia đều khoảng cách - Biểu diễn đầy đủ các số hữu tỉ trên trục số (mỗi điểm đúng 0,25 điểm) 7 7 6 35 18 35 18 17 a) 1,2 0,5 3 3 5 15 15 15 15 14 8 3 7 8 8 3 7 8 10 8 8 0,5 b) . . . . .5 15 2 2 15 15 2 2 15 2 15 3 + Ta có: Làm tròn với độ chính xác 50 tức là làm tròn đến hàng trăm. 0,25 Áp dụng quy tắc làm tròn số ta được 1 524,76908 1500 + Ta có: Làm tròn với độ chính xác 0,05 tức là làm tròn đến hàng phần 0,25 15 mười. 0,25 Áp dụng quy tắc làm tròn số ta được -4,776908 -4,8 0,25 0,25 Vẽ đúng góc x·Oy 120 Vẽ đúng tia phân giác Oz của góc x·Oy 0,25 16 Nếu Oz là tia phân giác của góc x·Oy thì 1 1 0,5 x·Oz z·Oy x·Oy .120 60 2 2 a. 2x – 25 = 35 2x=35+25 0,25 17 2x=60 0,25 X=30
- b.23 – 7x = -7 0,5 -7x =-7-23 0,5 X=-30/7 Chiều dài phần bức tường không bị che bởi bức tranh: 0,25 7 5 −1,2 = 4,08 (m) 25 0,5 18 Chiều dài mỗi phần bức tường ở hai cạnh bức tranh là: 4,08 : 2 = 2,04 (m). Huy phải treo bức tranh sao cho cạnh của bức tranh cách mép tường 0,25 2,04m
- BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Vận Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu 1 TN (C1) Số hữu tỉ và tỉ. tập hợp các – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 1 TN (C2) số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 1 TN (C3) Thứ tự trong – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. tập hợp các Thông hiểu: số hữu tỉ – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: 1 TL (C13) – So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 TN (C5) 1 Số hữu tỉ một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu 1 TN (C6) Các phép ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. tính với số Vận dụng: hữu tỉ – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 1 TL trong tập hợp số hữu tỉ. (C14a,b) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
- quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: 1 TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, (C18) không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập 1TN(C4) phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. Số vô tỉ. Số 2 Số thực – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. thực 1TN(C11) – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Thông hiểu: – Mô tả, tìm được căn bậc hai của số thực. 1TN(C12) 1 TL -Mô tả được, áp dụng quy tắc chuyenr vế để tìm x 1Tl(C17) (C15) Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Góc ở vị trí Nhận biết : đặc biệt. – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề 1 TN (C7) Tia phân bù, hai góc đối đỉnh). giác của – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 1 TN (C8) Các hình một góc – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc 1 TL (C16) hình học 3 bằng dụng cụ học tập. cơ bản Hai đường Nhận biết: thẳng song – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song 1 TN (C9) song. Tiên song. đề Euclid Thông hiểu: về đường – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng 1 TN (C10)
- thẳng song song song. song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Tổng 8 TN 4 TN 1 TL 2 TL 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 30 % 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Mức độ đánh giá điểm Chương/ Nội dung/đơn vị (4-11) TT (12) Chủ đề kiến thức (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 3(0,75) 1(1,25) Số hữu tỉ Thứ tự trong tập (C1,2,3) (C13) 1 (14tiết – hợp các số hữu tỉ 4,75đ 4,5đ) Các phép tính với 2(0,5) 1(1,0) 1(1,0) = 45% số hữu tỉ (C5,6) (C14a,b) (C18) Số thực Số vô tỉ. Số thực 2 3(0,75) 1(1,75) 1(1,0) 3,5đ (11 tiết – (C4,11,12) (C17a,b) (C15) =35% 3,5đ) Góc ở vị trí đặc 2(0,5) 1(1,0) biệt. Tia phân (C7,8) (C16) Các hình giác của một góc hình học Hai đường thẳng 3 cơ bản song song. Tiên 1(0,25) 1(0,25) đề Euclid về (9 tiết – (C9) (C10 2đ =20% 4,25đ) đường thẳng song song Tổng 8(2,0) 1(1,0) 4(1,0) 2(3,0) 2(2,0) 1(1,0) 21(10) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100