2 Đề kiểm tra Toán Lớp 7 cuối học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú TH&THCS Bản Cái (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Toán Lớp 7 cuối học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú TH&THCS Bản Cái (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
2_de_kiem_tra_toan_lop_7_cuoi_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_tru.pdf
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Toán Lớp 7 cuối học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú TH&THCS Bản Cái (Có đáp án + Ma trận)
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Mức độ đánh giá điểm (4-11) (12) Chương/C TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao hủ đề (1) (3) (2) TN TN TN TNKQ TL TL TL TL KQ KQ KQ 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập hợp các số 1(TN1) (14 tiết) hữu tỉ. thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ 0,25 1,25 điểm 12,5% Các phép tính với số hữu tỉ 1(TL17) 1,0 2 Số thực Căn bậc hai số học 1(TN2) (10 tiết) 0,25 0,75 điểm 7,5% Số vô tỉ. Số thực 2 (TN3,4) 0,5 3 Góc và Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 1(TN5) đường phân giác của một góc 0,25 thẳng song song Hai đường thẳng song 2(TN 6, 7) 10% (11 tiết) song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song 0,5 1,0 điểm Khái niệm định lí, chứng minh 1(TN 8) một định lí
- 0,25 4 Tam giác Tam giác. Tam giác bằng bằng nhau nhau. Tam giác cân (14 tiết) 3 (TN 9, 10, 1 (TL15) 4,0 điểm 11) 1,25 0,75 20% Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải 1 (TL16) quyết vấn đề thực tiễn liên 2,0 quan đến hình học 20% 5 Thu thập Thu thập, phân loại, 1(TL13) và biểu biểu diễn dữ liệu theo các 1,0 10% diễn dữ tiêu chí cho trước liệu Mô tả và biểu diễn dữ liệu 1(TN 12) 2/3(TL14a,b) (11 tiết) 15% trên các bảng, biểu đồ 0,25 1,25 3,0 điểm Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện 1/3(TL14c) 5% từ các số liệu và biểu đồ 0,5 thống kê đã có Tổng 12 3 1 1 17
- 3,0 4,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN HỌC KÌ I - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Vận thức Thông Vận Chủ đề Nhận biêt dụng hiểu dụng cao Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu TN1 tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 1 (14 tiết) trong tập hợp các số – Nhận biết ợđư c thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 1,25 điểm hữu tỉ Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng:
- – So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. Các phép tính với số hữu tỉ – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: TL17 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
- không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một TN2 số không âm. Căn bậc hai số học Thông hiểu: – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Số thực (10 Nhận biết: 2 tiết) – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân TN3 0,75 điểm vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết ợđư c số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết ợđư c trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. Số vô tỉ. Số thực – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. TN4 – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước.
- Nhận biết : – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề TN5 Góc ở vị trí đặc biệt. bù, hai góc đối đỉnh). Tia phân giác của – Nhận biết được tia phân giác của một góc. TN6 một góc – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Nhận biết: 3 – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song TN7 Góc và song. đường thẳng Hai đường thẳng song song (11 tiết) song song. Tiên đề Thông hiểu: 1,0 điểm Euclid về đường – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song thẳng song song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Nhận biết: - Nhận biết được thế nào là một định lí. TN8 Khái niệm định lí, chứng minh một định Thông hiểu: lí - Hiểu được phần chứng minh của một định lí; Vận dụng:
- - Chứng minh được một định lí; Nhận biết: – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. – Nhận biết ợđư c khái niệm hai tam giác bằng nhau. TN9 – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng TN10,11 và tính chất cơ bản của đường trung trực. Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam Thông hiểu: Tam giác giác cân – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam TL15 bằng nhau. giác bằng 180o. 4 (14 tiết) – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam 4,0 điểm giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Giải bài toán có nội Vận dụng: dung hình học và – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong TL16 vận dụng giải quyết những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng vấn đề thực tiễn liên minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng quan đến hình học nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam
- giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Thông hiểu : – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu TL13 chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tínhđại diện Thu thập, phân loại, của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...). Thu thập và biểu diễn dữ liệu biểu diễn dữ theo các tiêu chí cho Vận dụng: liệu trước 5 (11 tiết) – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ 3,0 điểm liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Mô tả và biểu diễn Nhận biết: dữ liệu trên các – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho TN12 bảng, biểu đồ một tập dữ liệu.
- Thông hiểu: – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống TL14a,b kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng line( graph). Nhận biết: – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 7 (ví dụ: Lịch sử và ịĐ a lí lớp 7, Khoa học tự nhiên lớp 7,...) và trong thực tiễn (ví dụ: môi trường, y Hình thành và giải học, tài chính,...). quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ Thông hiểu: các số liệu và biểu – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên TL14c đồ thống kê đã có phân tích các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các
- số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn)pie ( chart); biểu đồ đoạn thẳng line( graph). Tổng 12 TN 3 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT NĂM HỌC: 2023 – 2023 TH&THCS BẢN CÁI MÔN TOÁN- KHỐI LỚP 7 ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 90’ (Không kể thời gian giao đề) Đề kiểm tra gồm 03 trang I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1 (0,25đ) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta số hữu tỉ: A. 3 B. 5 C. 3 D. 5,1 0 3 0,75 2,7 Câu 2 (0,25đ) Căn bậc hai số học của 9 là: A. 3 B. -3 C. 9 D. -9 Câu 3 (0,25đ) Số nào trong các số dưới đây là số thập phân hữu hạn? A. 0,5(3) B. 3,23 C. 5,4213... D. 1 3 Câu 4 (0,25đ) Trong các cách so sánh sau, cách so sánh nào đúng? A. 25,8754 < 25,7 B. -6,7854 < -6,7765 C. -0,213 < -0,227 D. 0,2(3) = 0,231 Câu 5 (0,25đ) c Trong hình bên, góc đối đỉnh với góc cAy là: x y A. cAx B. BAy C. BAx D. ABa A a b B (xy // ab) Câu 6 (0,25đ) Hình vẽ nào dưới đây vẽ tia Oz là tia phân giác? Hình 1 D A B C Câu 7 (0,25đ) Phát biểu của tiên đề Euclid là? A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó. C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có ba đường thẳng song song với đường thẳng đó. D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, không có đường thẳng nào song song với đường thẳng đó. Câu 8 (0,25đ) Cho định lí: “Hai góc kề bù bằng nhau thì mỗi góc là một góc vuông”. Giả thiết của định lí trên là:
- A. “một góc vuông” B. “hai góc bằng nhau” C. “mỗi góc là một góc vuông” D. “hai góc kề bù bằng nhau” Câu 9 (0,25đ) Cho 훥 = 훥 푃, kết luận nào sau đây là đúng? A. AB = MN B. AB = NP C. A = N D. A = P Câu 10 (0,25đ) Hình vẽ nào dưới đây vẽ đúng đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB? d d d d A B A B A B A B / / / / C D A B Câu 11 (0,25đ) Cho điểm C thuộc trung trực của đoạn thẳng AB. Biết CA = 10 cm. Độ dài đoạn thẳng CB là: A. CB =30 cm B. CB = 20 cm C. CB = 10 cm D. CB = 40 cm Câu 12 (0,25đ) Trong hình dưới đây, các dữ liệu được biểu diễn dưới dạng nào? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ cột kép C. Biểu đồ đoạn thẳng D. Biểu đồ hình quạt tròn II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (1,0đ) Để ước lượng chiều cao trung bình của học sinh khối 7, một nhóm nghiên cứu đã chọn ngẫu nhiên từ mỗi lớp ra 10 học sinh và đo chiều cao. Theo em cách làm của nhóm nghiên cứu có hợp lí không? Vì sao? Câu 14 (1,75đ) Cho biểu đồdưới đây: a) Cho biết tiêu đề của biểu đồ này. b) Hình tròn trong biểu đồ được chia thành mấy hình quạt? Mỗi hình quạt biểu diễn số liệu nào? c) Lục địa nào có diện tích lớn nhất? Chiếm bao nhiêu phần trăm? Câu 15 (1,25đ) Tính số đo góc chưa biết của tam giác dưới đây? a) b)
- Câu 16 (2,0đ) Trong hình dưới đây, có MA = MB, APM = MQB 900 . Chứng minh rằng: a) AP = BQ. b) ∆APB = ∆BQA. Câu 17 (1,0đ) Bà Hoa gửi ngân hàng 50 triệu, lãi suất 8%/năm. Hỏi sau 24 tháng số tiền cả gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo). ---------- Hết----------
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT NĂM HỌC: 2022 – 2023 TH&THCS BẢN CÁI MÔN TOÁN- KHỐI LỚP 7 ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 90’ (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B B C A A D A A C D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Thang điểm 13 Cách làm của nhóm nghiên cứu là hợp lí 0,5đ (1,0 điểm) Vì các bạn học sinh được chọn ra ngẫu nhiên nên số 0,5đ liệu hut được đảm bảo tính đại diện . a) Tiêu đề của biểu đồ là “Tỉ lệ diện tích cáclục 0,5đ địa”. 14 b) Hình tròn trong biểu đồ được chia thành 6 hình 0,75đ (1,75 quạt. Mỗi hình quạt biểu diễn số liệu về tỉ lệ diện điểm) tích của 6 lục địa: châu Á (33,20%), châu Phi (22,30%), Nam Mỹ (13,40%), Bắc Mỹ (17,90%), châu Âu (7,50%), Úc (5,70%). 0,5đ c) Lục địa châu Á có diện tích lớn nhất, chiếm 33,20%. 0 a) Ta có: A + B C 180 (Theo định lí tổng 3 góc 0,25đ trong 1 tam giác) 0 0 0 0 0 15 Vậy: A = 180 B C = 180 65 55 60 0,5đ 0 0 0 (1,25 b) BAH 90 61 29 (Hai góc phụ nhau) 0,25đ điểm) x = 900 – 290 = 610 0,25đ - Ghi GT, KL 0,25đ a) Xét tam giác vuông PAM và tam giác vuông QBM 0,25đ 16 có: 0,25đ (2,0 điểm) AM = BM (do M là trung điểm của AB) AMP = BMQ (hai góc đối đỉnh) 0,25đ Do đó, ∆PAM = ∆QBM (cạnh huyền – góc nhọn). 0,25đ Suy ra AP = BQ. 0,25đ b) Xét tam giác APB và tam giác BQA có: AP = BQ (cmt) 0,25 PAB = QBA (do ∆PAM = ∆QBM) AB là cạnh chung 0,25đ Do đó, ∆APB = ∆BQA (c – g – c).
- a) 24 tháng = 2 năm 0,25đ Sau 2 năm số tiền cả gốc và lãi thu được là: 0,25đ 17 (50 + 50.8%) + (50 + 50.8%). 8% (Triệu đồng) 0,25đ (1,0 điểm) = 58,32 (Triệu đồng) 0,25đ
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT NĂM HỌC: 2023 – 2023 TH&THCS BẢN CÁI MÔN TOÁN- KHỐI LỚP 7 ĐỀ SỐ 2 Thời gian: 90’ (Không kể thời gian giao đề) Đề kiểm tra gồm 03 trang I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1 (0,25đ) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta số hữu tỉ: A. 1,3 B. 5 C. 2 D. 5 2,5 3,1 0 7 Câu 2 (0,25đ) Căn bậc hai số học của4 là: A. -2 B. 2 C. 4 D. -4 Câu 3 (0,25đ) Số nào trong các số dưới đây là số thập phânvô hạn tuần hoàn? A. 0,5(3) B. 3,23 C. 5,4213... D. 1 2 Câu 4 (0,25đ) Trong các cách so sánh sau, cách so sánh nào đúng? A. 25,7754 < 25,7 B. -6,5854 < -6,7765 C. -0,21 > -0,227 D. 0,2(3) = 0,231 Câu 5 (0,25đ) Trong hình 1, góc kề bù với góc cAy là: c A. cAx B. ABb C. BAx D. ABa x y A a b B (xy // ab) Hình 1 Câu 6 (0,25đ) Tia At trong hình vẽ nào dưới đây là tia phân giác của góc xAy? A B C D Câu 7 (0,25đ) Qua một điểm ở ngoài đường thẳng, ta kẻ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. 0 B. 1 C. 2 B. Vô số Câu 8 (0,25đ) Cho định lí: “Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại”. Kết luận của định lí trên là: A. “một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song” B. “nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại” C. “một đường thẳng vuông góc”
- D. “nó cũng vuông góc” Câu 9 (0,25đ) Cho 훥 = 훥 푃, kết luận nào sau đây là đúng? A. BC = MP B. CD = MN C. B = M D. C = P Câu 10: Hình vẽ nào dưới đây vẽ đúng đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB? d d d d A B A B A B A B / / / / Câu 11 (0,25đ) Cho điểm A thuộc trungC trực của Dđoạn thẳng BC. Kết luận nào sau đây làA đúng? B A. AB AC D. AB AC Câu 12 (0,25đ) Trong hình dưới đây, các dữ liệu được biểu diễn dưới dạng nào? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ cột kép C. Biểu đồ đoạn thẳng D. Biểu đồ hình quạt tròn II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (1,0đ) Để xác định xem người dân thường thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi, một nhóm nghiên cứu đã phỏng vấn 200 phụ nữ thấy có 162 người nói rằng họ thích đi mua sắm. Nhóm nghiên cứu kết luận rằng đa phần người dân thích đi mua sắm trong thời gian rảnh rỗi. Kết luận này có hợp lí không? Vì sao? Câu 14 (1,75đ) Biểu đồ đoạn thẳng dưới đây cho biết số lượng loài động vật được tổ chức Bảo vệ Thiên nhiên Thế giới (IUCN) ghi vào sách đỏ. a) Cho biết tiêu đề của biểu đồ này? b) Năm 2010 có bao nhiêu loài động vật được tổ chức Bảo vệ Thiên nhiên Thế giới (IUCN) ghi vào sách đỏ?
- c) Cho biết xu thế theo thời gian của số lượng loài động vật được ghi vào sách đỏ? Câu 15 (1,25đ) Tính số đo góc chưa biết của tam giác dưới đây? b) b) Câu 16 (2,75đ) Trong hình dưới đây, có OM = ON, MA = NB. Chứng minh rằng: a) AN = BM. b) ∆AMK = ∆BNK. Câu 17 (1,0đ) Bà Hoa gửi ngân hàng 40 triệu, lãi suất 8%/năm. Hỏi sau 24 tháng số tiền cả gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo). ---------- Hết----------
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT NĂM HỌC: 2022 – 2023 TH&THCS BẢN CÁI MÔN TOÁN- KHỐI LỚP 7 ĐỀ SỐ 2 Thời gian: 90’ (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A C A D B B C A B C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Thang điểm 13 Kết luận này là không hợp lí 0,5đ (1,0 điểm) Vì khi thu thập dữ liệu chỉ phỏng vấn nữ, nam 0,5đ không được phỏng vấn, do đó dữ liệu thu được chưa đảm bảo tính đại diện. a) Tiêu đề của biểu đồ làSố “ loài động vật được ghi 0,5đ vào sách đỏ”. 14 b) Năm 2010 có 9618 loài động vật được tổ chức 0,75đ (1,75 Bảo vệ Thiên nhiên Thế giới (IUCN) ghi vào sách điểm) đỏ. 0,5đ c) Số lượng loài động vật được ghi vào sách đỏ có xu thế tăng theo thời gian. 0 0,25đ a) Ta có: M + P 90 (Hai góc phụ nhau) Vậy: M 900 40 0 50 0 0,5đ 0 0 0 15 b) GEK 90 44 46 (Hai góc phụ nhau) 0,25đ (1,25 x = 900 – 460 = 440 0,25đ điểm) - Ghi GT, KL 0,25đ a) Xét tam giác OAN và tam giác OBM, ta có: 0,25đ 16 ON = OM (Theo giả thiết) (2,0 điểm) Góc O chung 0,25đ OA = OB (Vì OM = ON và MA = NB) 0,25đ Do đó, ∆OAN = ∆OBM (c-g-c). 0,25đ Suy ra AN = BM (Hai cạnh tương ứng) b) Xét tam giác AMK và tam giác BNK có: 0,25đ MAK = NBK (do ∆OAN = ∆OBM) MA = NB (Theo giả thiết) 0,25 AMK = BNK (do MKA = NKB ) Do đó, ∆ AMK = ∆ BNK (g-c-g). 0,25đ a) 24 tháng = 2 năm 0,25đ
- Sau 2 năm số tiền cả gốc và lãi thu được là: 0,25đ 17 (40 + 40.8%) + (40 + 40.8%). 8% (Triệu đồng) 0,25đ (1,0 điểm) = 46,656 (Triệu đồng) 0,25đ DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Hoàng Thị Cúc



