2 Đề kiểm tra Toán 7 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)

docx 12 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Toán 7 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_toan_7_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_co_dap.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Toán 7 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)

  1. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 7 NĂM 2022 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Thông Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận biêt dụng hiểu dụng cao Nội dung 1 : Nhận biết: Số hữu tỉ và 1(TN1) tập hợp các số – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. hữu tỉ. Thứ tự 1(TN2) – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. trong tập hợp 1(TN3) các số hữu tỉ – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 1(TN4) – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 1 TL( 0,5 đ) Chủ đề 1: Thông hiểu: Số hữu tỉ – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. 1 (14 tiết) 1 TL(1 đ) 4,5 điểm Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. Nội dung 2 : Thông hiểu: Các phép tính với số hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu TL (1 đ) tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 1
  2. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: TL (1 đ) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nội dung 1: Nhận biết : Góc ở vị trí – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc 1(TN5) đặc biệt. Tia đối đỉnh). phân giác của – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 1(TN6) Chủ đề 2: một góc – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng Góc và 1(TN7) cụ học tập đường Nội dung 2: thẳng Nhận biết: Hai đường song song 1(TN8) thẳng song – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. (11 tiết) 2 song. Tiên đề Thông hiểu: 1(TN11) 1 TL(0, Euclid về 3,0 điểm – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. 1 TL(1đ) 5đ) đường thẳng – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua song song cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Nội dung 3: Nhận biết: 1(TN9) Khái niệm định - Nhận biết được thế nào là một định lí. lí, chứng minh Thông hiểu: một định lí -Hiểu được phần chứng minh của một định lí; Vận dụng: - Chứng minh được một định lí; 2
  3. 4 Chủ đề 3: Nội dung 1: Nhận biết: Tam Tam giác bằng – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. 1(TN10) giác nhau. bằng Thông hiểu: 1(TN12) nhau – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác (11 tiết) bằng 180o. 1 TL(1,5đ) (2,5 đ). – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Vận dụng: 1 TL(0, – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những 5đ) trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). Tổng 10 TN-1TL 2TN- 2TL 2 TL 1TL Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 3
  4. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 NĂM 2022 (Sách KNTT) Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 1: Số Nội dung 1 : Số hữu tỉ và tập hợp 25% 1 TL 1 TL hữu tỉ các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp 4TN 1-4 13(0,5) 14(1) các số hữu tỉ (14 tiết) 4,5 điểm Nội dung 2 : Các phép tính với số 1 TL 1 TL 20% hữu tỉ 15(1) 18(1) Chủ đề 2: Góc và Nội dung 1: Góc ở vị trí đặc biệt. 7,5% 3TN 5-7 đường thẳng Tia phân giác của một góc song song Nội dung 2: Hai đường thẳng song 1 TL 20 % 2 1 TL (11 tiết) song. Tiên đề Euclid về đường 1TN 8 1TN 11 16b(0 16a(1) 3,0 điểm thẳng song song ,5) Nội dung 3: Khái niệm định lí, 2,5% 1TN 9 chứng minh một định lí 3 Chủ đề 3: Tam Nội dung 1: Tam giác bằng nhau. 5% 1 giác bằng nhau 1 1 TL 1 TL TN 12 17a,b( 17c(0 (11 tiết) TN 10 1,5) ,5) (2,5 đ). Tổng 12TN- 10TN 0,5TL 2TN 2,5TL 2TL 1TL 6Tl Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 4
  5. ĐỀ KIỂM TRA HỌC GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 7 ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái ứng với phương án trả lời đúng: Câu 1.(NB) Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ: 2 5 D. 0,4333..... A. 3 B. - C. 3 0 Câu 2 .(NB) Trong các khẳng định sau, khẳng đinh nào sai. 6 A. 0,25 ∈ ℚ B. . C. 0 ∈ ℚ D. -235 ∉ Q. 7 ∈ ℚ 5 Câu 3.(NB) Số đối của số - là: 2 2 B. -2 5 2 A. - C. D. 5 2 5 2 3 2 5 Câu 4.(NB) Cho các số hữu tỉ: ; ; ; ; 0. Hãy sắp xếp các số hữu tỉ trên theo 3 5 3 4 thứ tự tăng dần 2 3 5 2 3 2 5 2 3 2 2 5 2 3 2 5 A. ; ; 0; ; B. ; ; 0; ; C. ; ; 0; ; D. ; ; 0; ; 3 5 4 3 5 3 4 3 5 3 3 4 3 5 3 4 Câu 5.(NB) Trong các hình vẽ sau hình nào là hai góc kề bù A B C D Câu 6.(NB) Trong các hình vẽ sau hình nào vẽ hai góc đối đỉnh. A B C D Câu 7.(NB) Trong hình vẽ sau tia nào là tia phân giác của góc xOy. A. Tia Oy B. Tia Oz C. Tia Ox D. Tia Ox, Oy, Oz 5
  6. Câu 8.(NB) Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua M và song song với a. A. Một đường thẳng duy nhất B. Hai đường thẳng C. Ba đường thẳng D. Vô số đường thẳng Câu 9. (NB) Các khẳng định sau, khẳng định nào là một đinh lí. A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. C. Hai đường thẳng phân biệt có một điểm chung D. Hai góc vuông bằng nhau thì đối đỉnh. Câu 10.(NB) Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau nếu: A. Chúng có hai cạnh bằng nhau. B. Chúng có một cạnh bằng nhau và hai góc bằng nhau. C. Chúng có các góc tương ứng bằng nhau D. Chúng có các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau. Câu 11. (TH)Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b. B. Đường thẳng a cắt đường thẳng b C. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b. D. a và b song song với nhau Câu 12. (TH)Trường hợp nào sau đây là đúng khi nói về tổng ba góc của tam giác ABC : A. Aµ= 350;Bµ= 700;Cµ= 750 C. Aµ= 500;Bµ= 750;Cµ= 650 B. Aµ= 550;Bµ= 700;Cµ= 600 D. Aµ= 500;Bµ= 800;Cµ= 600 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 1 2 2 7 Câu 13. (NB) (0,5 điểm) Cho các số hữu tỉ: ; ; ; ; 0. Hãy sắp xếp các số hữu 3 3 5 5 tỉ trên theo thứ tự tăng dần 51 Câu 14( TH) (1 điểm). So sánh hai số hữu tỉ 12,5 và . 4 Câu 15. ( TH) (1 điểm). Thực hiện tính a) 22. 23 b) 57: 54 Câu 16(1,5 điểm). Cho hình vẽ sau: a)(TH) Giải thích tại sao Am//By b)(VD) Tính Câu 17. (2 điểm) Cho hình vẽ 6
  7. a) (TH)Tính số đo góc M b) (TH) Chứng minh DABC = DMNP c)(VD) Chứng minh BC= NP Câu 18. (CDC). Vào dịp tết Nguyên Đán. Bà của An gói bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu gói bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chung sáu khi gói nặng 0,9kg gồm 0,5 kg gạo nếp; 0,2 kg đậu xanh; 0,1kg lá dong, còn lại là thịt lợn. Hỏi khối lượng thịt lợn trong mỗi cái bánh là khoảng bao nhiêu. 7
  8. ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ án B D A D C B B A A D C A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 13 ―2 ―1 2 7 0,5 ; ; 0 ; ; 3 3 5 5 51 14 So sánh hai số hữu tỉ 12,5 và . 4 50 50 51 51 Ta có ; hay 12,5 = 4 4 < 4 12,5 < 4 1 15 a) 22. 23 = 22+3 = 25 = 32 0,5 b) 57: 54 = 57-4 = 53 = 125 0,5 16 a) Ta có: = = 70표, mà hai góc này ở vị trí so le trong, 0,5 suy ra Am // By (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song). 0,5 b) Ta có Am // By, suy ra = 푡 = 120표(hai góc đồng vị). 0,5 17 a) Xét tam giác MNP có: = 180표 ― 50표 ― 70표 = 60표. 0,5 b) Xét hai tam giác ABC và MNP có: 0,25 AB = MN( theo gt) 0,25 = 푃 0,25 AC = MP( theo gt) 0,25 ⇒훥 = 훥 푃 (c.g.c) c) Từ 훥 = 훥 푃 suy ra BC = NP( Hai cạnh tương ứng) 0,5 18 Gọi x(kg) là khối lượng thịt lợn để gói 1 cái bánh. Ta có: x + 0,5 + 0,2 + 0,1 = 0,9 0,25 x = 0,9 – 0,8 0,25 x = 0,1 0,25 Vậy khối lượng thịt lợn dùng để làm một chiếc bánh là: 0,1(kg) 0,25 8
  9. ĐỀ KIỂM TRA HỌC GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 7 ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái ứng với phương án trả lời đúng: Câu 1.(NB) Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ: 5 2 D. 0,2666..... A. 5 B. C. 4 0 Câu 2 .(NB) Trong các khẳng định sau, khẳng đinh nào sai. 1 A. 0,75 ∈ ℚ B. . C. 0 ∉ ℚ D. -235 ∈ ℚ. 72 ∈ ℚ Câu 3.(NB) Số đối của số 3 là: 2 2 B. -3 2 3 A. - C. D. 3 3 2 3 3 1 3 Câu 4.(NB) Cho các số hữu tỉ: ; ; ; ; 0. Hãy sắp xếp các số hữu tỉ trên theo 4 5 2 2 thứ tự tăng dần 3 3 3 1 3 3 3 1 3 3 1 3 3 3 1 3 A. ; ; 0; ; B. ; ; 0; ; C. ; ; 0; ; D. ; ; 0; ; 4 5 2 2 5 4 2 2 4 5 2 2 5 4 2 2 Câu 5.(NB) Trong các hình vẽ sau hình nào là hai góc kề bù A B C D Câu 6.(NB) Trong các hình vẽ sau hình nào vẽ hai góc đối đỉnh. A B C D Câu 7.(NB) Trong hình vẽ sau tia nào là tia phân giác của góc xOy. A. Tia Ox B. Tia Oz C. Tia Oy D. Tia Ox, Oy, Oz 9
  10. Câu 8.(NB) Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua M và song song với a. A. Một đường thẳng duy nhất B. Hai đường thẳng C. Ba đường thẳng D. Vô số đường thẳng Câu 9. (NB) Các khẳng định sau, khẳng định nào là một đinh lí. A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau C. Hai đường thẳng phân biệt có một điểm chung D. Hai góc vuông bằng nhau thì đối đỉnh. Câu 10.(NB) Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau nếu: A. Chúng có hai cạnh bằng nhau. B. Chúng có một cạnh bằng nhau và hai góc bằng nhau. C. Chúng có các góc tương ứng bằng nhau D. Chúng có các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau. Câu 11. (TH)Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a và b song song với nhau B. Đường thẳng a cắt đường thẳng b C. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b. D. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b. Câu 12. (TH)Trường hợp nào sau đây là đúng khi nói về tổng ba góc của tam giác ABC : A. Aµ= 500;Bµ= 800;Cµ= 600 C. Aµ= 500;Bµ= 750;Cµ= 650 B. Aµ= 550;Bµ= 700;Cµ= 600 D. Aµ= 350;Bµ= 700;Cµ= 750 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 1 3 2 7 Câu 13. (NB) (0,5 điểm) Cho các số hữu tỉ: ; ; ; ; 0. Hãy sắp xếp các số hữu 4 4 3 3 tỉ trên theo thứ tự tăng dần 21 Câu 14( TH) (1 điểm). So sánh hai số hữu tỉ 11,5 và . 2 Câu 15. ( TH) (1 điểm). Thực hiện tính a) 32. 33 b) 67: 64 Câu 16(1,5 điểm). Cho hình vẽ sau: a)(TH) Giải thích tại sao Am//By b)(VD) Tính Câu 17(2 điểm).Cho hình vẽ 10
  11. a) (TH)Tính số đo góc M b) (TH) Chứng minh DABC = DMNP c)(VD) Chứng minh BC= NP Câu 18. (VDC-1 điểm).Vào dịp tết Nguyên Đán. Bà của An gói bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu gói bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chung sáu khi gói nặng 0,8 kg gồm 0,4 kg gạo nếp; 0,1 kg đậu xanh; 0,2kg lá dong, còn lại là thịt lợn. Hỏi khối lượng thịt lợn trong mỗi cái bánh là khoảng bao nhiêu. 11
  12. ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ án B C C C A C B A B D A D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 13 ―3 ―1 2 7 0,5 ; ; 0 ; ; 4 4 3 3 21 14 So sánh hai số hữu tỉ 11,5 và . 2 23 23 21 21 Ta có ; hay 11,5 = 2 2 > 2 11,5 > 2 1 15 a) 32. 33 = 32+3 = 35 = 243 0,5 b) 67: 64 = 67-4 = 63 = 216 0,5 16 a) Ta có: = = 70표, mà hai góc này ở vị trí so le trong, 0,5 suy ra Am // By (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song). 0,5 b) Ta có Am // By, suy ra = 푡 = 120표(hai góc đồng vị). 0,5 17 a) Xét tam giác MNP có: = 180표 ― 50표 ― 70표 = 60표. 0,5 b) Xét hai tam giác ABC và MNP có: 0,25 AB = MN( theo gt) 0,25 = 푃 0,25 AC = MP( theo gt) 0,25 ⇒훥 = 훥 푃 (c.g.c) c) Từ 훥 = 훥 푃 suy ra BC = NP( Hai cạnh tương ứng) 0,5 18 Gọi x(kg) là khối lượng thịt lợn để gói 1 cái bánh. Ta có: x + 0,4 + 0,1 + 0,2 = 0,8 0,25 x = 0,8 – 0,7 0,25 x = 0,1 0,25 Vậy khối lượng thịt lợn dùng để làm một chiếc bánh là: 0,1(kg) 0,25 12