2 Đề kiểm tra Tin học Lớp 7 giữa kì I (Có đáp án + Ma trận)

docx 14 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Tin học Lớp 7 giữa kì I (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_tin_hoc_lop_7_giua_ki_i_co_dap_an_ma_tran.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Tin học Lớp 7 giữa kì I (Có đáp án + Ma trận)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN TIN HỌC, LỚP 7 Tổng Mức độ nhận thức % điểm Nội dung kiến TT Đơn vị kiến thức Vận dụng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sơ lược về các thành phần 2.0 5 3 Chủ đề 1: Máy của máy tính (20%) tính và cộng 2. Khái niệm hệ điều hành và 2.25 1 5 4 đồng phần mềm ứng dụng (22,5%) 3.Quản lý dữ liệu trong máy 4.25 3 2 2 1 tính (42,5%) Chủ đề 2: 1,5 Tổ chức lưu (21%) 1 .Mạng xã hội và một số kênh 2 trữ, tìm kiếm 3 3 trao đổi thông tin trên Internet và trao đổi thông tin Tổng 16 12 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN: TIN HỌC LỚP: 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội T Chương/ Vận dung/Đơn Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận T Chủ đề dụng vị kiến thức biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề Bài 1.Thiết Nhận biết A: Máy bị vào ra – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô tính và hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của cộng các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn đồng hình cảm ứng, máy quét, camera, ) (C1-4) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra 5 3 trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. ((TN) (TN) (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, ) (C5) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. C67 Bài 2.Phần Nhận biết mềm máy Giải thích được sơ lược chức năng điều khiển và tính quản lí của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng.(C13,15,16) – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử 5 4 dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ..) (TN) (TN) (C9,14) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần
  3. mềm ứng dụng.(C12, C17) – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng.(C10,11) Bài 3.Quản Nhận biết lý dữ liệu – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể trong máy được lưu trữ trong máy tính.(C18,C19) tính – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, 3 2 2/3 1/3 sao lưu dữ liệu, quét virus )(C20) (TN) (TN) (TL) (TL) Thông hiểu Giải thích được phần mở rộng của tên tệp cho biết tệp thuộc loại gì, nêu được ví dụ minh hoạ(C21,C22) Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục. 2 Chủ đề Bài 4.Mạng Nhận biết C: xã hội và – Nhận biết một số website là mạng xã hội Tổ chức một số kênh (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram ) lưu trữ, trao đổi – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên tìm thông tin kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ về kiếm và trên Internet Video; Website nhà trường chứa các thông tin về trao đổi hoạt động giáo dục của nhà trường, ..) 3 3 thông – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã (TN) (TN) tin hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng
  4. – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi . Tổng 16 TN 12 TN 2/3 TL 1/3 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức.
  5. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TIN HỌC 7 ĐỀ 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất: Câu 1.Thiết bị nào là thiết bị vào? A. Bàn phím B. Màn hình C. Loa D. Máy in Câu 2. Máy quét ảnh là loại thiết bị nào? A.Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ Câu 3: Tai nghe là loại thiết bị nào? A.Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ Câu 4: Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị ra A. Máy vẽ B. Máy in C. Màn hình D. Máy quét Câu 5: Thiết bị phổ biến nhất để nhập dữ liệu: A. Máy vẽ đồ thị B. Bàn phím C. Máy in D. Máy quét Câu 6: Khi đang gọi video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề? A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật Micro B. Bật loa của mình và nhắc bạn bật Micro C. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa Câu 7: Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn? A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows. B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows. C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây. D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. Câu 8: Thao tác không đúng khi sử dụng máy tính A. Gõ phím dứt khoát, nhẹ nhàng B. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng thiết bị C. Để đồ uống gần chuột, bàn phím, thẻ nhớ D. Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi đóng máy tính Câu 9: Phương án nào sau đây là những ví dụ về phần mềm ứng dụng A. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft Powerpoit B. Google Docs, Google Slides, Linux, C. Writer, Calc, Impress, Windows 7 D. Windows, Linux, IOS Câu 10: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp chương trình máy tính A. docx, .rtf, .odt B. pptx, .ppt, .odp C. xlsx, .csv, .ods D. com, .exe, .msi Câu 11: Tệp âm thanh có phần mở rộng là: A. sb3, B. mp3 C. avi D. com
  6. Câu 12: Câu nào sai trong các câu dưới đây nói về hệ điều hành A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính B. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ ràng thực hiện chương trình, quản lý chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu. D. Hệ điều hành windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng microsoft. Câu 13: Hệ điều hành có chức năng? A. Quản lý các thiết bị và dữ liệu của máy tính điều khiển chúng phối hợp nhịp nhàng với nhau. B. Cung cấp và quản lí môi trường trao đổi thông tin giữa người sử dụng và máy tính. C. Chạy các phần mềm ứng dụng. D. Tất cả các chức năng trên Câu 14: Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành? A. Chrome B. Mac OS C. MS Word D. Paint Câu 15: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. C. Điều khiển các thiết bị vào – ra. D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. Câu 16: Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành A. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính B. Vẽ hình ngôi nhà mẫu của em C. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ D. Tô màu đỏ cho mái ngói Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai A. Người sử dụng sử lý những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành Câu 18: Trong tin học, tệp(tệp tin) là khái niệm như thế nào? A. Một văn bản B. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài C. Một gói tin D. Một trang wed Câu 19: Phát biểu nào sai trong các phát biểu về thư mục và tệp A. Một thư mục và một tệp cùng tên phải ở trong các thư mục mẹ khác nhau B. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó
  7. C. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau D. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau. Câu 20: Mật khẩu mạnh thường là dãy mật khẩu có đặc điểm ra sao? A. Dài ít nhất 8 kí tự B. Bao gồm cả chữ số, chữ in hoa, chữ thường và các kí hiệu đặc biệt như:@, #... C. Không phải là một từ thông thường D. Tất cả các đáp án đều đúng Câu 21: Tệp chương trình máy tính trong hệ điều hành Windows thường có phần mở rộng là: A. Docx B. pptx C. exe D. png Câu 22: Tệp có phần mở rộng .mp4 thuộc loại tệp gì? A. Không có loại tệp này B. Tệp chương trình máy tính C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word D. Tệp dữ liệu Video Câu 23: Đâu không phải là một mạng xã hội? A.Facebook B.Zalo C.Youtube D.Oppo Câu 24. Những lợi ích của mạng xã hội? A. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất, kết nối với nhiều người. B. Học hỏi những kĩ năng khác nhau, chia sẻ các bức ảnh kỉ niệm C. Tìm hiểu về các chủ đề mới, chơi các trò chơi D. Tất cả các ý trên Câu 25. Thông tin trao đổi chính trên kênh Youtube là gì? A. Xem, chia sẻ, bình luận các video hoặc tải lên Video riêng của cá nhân B. Cho phép người sử dụng tải lên, sắp xếp các hình ảnh của mình. Mọi người có thể khám phá các bức ảnh này hoặc phòng trưng bày kĩ thuật số. C. Nơi mọi người trao đổi, thảo luận về một chủ đề nào đó D. Cho phép người sử dụng phải tạo hồ sơ cá nhân, kết nối bạn bè. Người sử dụng có thể chia sẻ suy nghĩ và ý kiến cá nhân cũng như hình ảnh, âm nhạc, video Câu 26. Khi nhận được tin nhắn và lời kết bạn từ một người trên Facebook em sẽ làm gì? A. Không tiếp nhận kết bạn, không trả lời tin nhắn B. Chấp nhận yêu cầu kết bạn, trả lời tin nhắn ngay C. Nhắn tin hỏi người đó là ai để xem mình có quen không, nếu quen thì mới kết bạn. D. Vào face của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải là người quen không, nếu phải thì kết bạn, không phải thì thôi. Câu 27. Muốn sử dụng Internet an toàn và hiệu quả cũng như tránh những tác hại của Internet, đối với HS cần:
  8. A. Hạn chế sử dụng Internet vào những công việc vô ích như chơi game, xem phim, theo dõi chương trình truyền hình điều này làm mất thời gian và gây ảnh hưởng đến thần kinh, mắt của HS. B. Rèn kĩ năng tìm kiếm hiệu quả nguồn dữ liệu trên Internet và tham gia cac nhóm học tập tích cực để tránh bị lôi kéo vào các cuộc bàn luận vô bổ. C. Truy cập những trang web có nội dung bạo lực, đồi truỵ, phản động. D. Tất cả các ý trên đề đúng. Câu 28. Em sẽ làm gì trong các trường hợp sau: “Tự nhận thấy dạo này bản thân thường thức rất khuya để vào mạng xã hội”? A. Vẫn tiếp tục vào mạng xã hội như trước đó. B. Rủ rê bạn bè cùng vào mạng xã hội để trò chuyện đêm khuya C. Ý thức được hậu quả của việc thức khuya vào mạng xã hội để tự điều chỉnh thời gian hợp lý hơn D. Xoá luôn mạng xã hội và không bao giờ sử dụng. PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 29 (3 điểm) a.Em hãy tạo cây thư mục như hình sau: D:\ KHTN Ly Hoa Sinh hoc b.Đổi tên thư mục “Ly” thành “Vat ly”; thư mục “Hoa” thành “Hoa hoc” c. Di chuyển tệp tin “Bai2.docx” ở màn hình vào thư mục “Vat ly”
  9. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TIN HỌC 7 ĐỀ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất: Câu 1.Thiết bị nào là thiết bị ra? A. Bàn phím B. Màn hình C. Chuột D. Micro Câu 2. Máy quét ảnh là loại thiết bị nào? A.Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ Câu 3: Tai nghe là loại thiết bị nào? A.Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ Câu 4: Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị ra A. Máy vẽ B. Máy in C. Màn hình D. Máy quét Câu 5: Thiết bị phổ biến nhất để nhập dữ liệu? A. Máy vẽ đồ thị B. Bàn phím C. Máy in D. Máy quét Câu 6: Khi đang gọi video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề? A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật Micro B. Bật loa của mình và nhắc bạn bật Micro C. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa Câu 7: Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn? A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows. B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows. C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây. D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. Câu 8: Thao tác không đúng khi sử dụng máy tính A. Gõ phím dứt khoát, nhẹ nhàng B. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng thiết bị C. Để đồ uống gần chuột, bàn phím, thẻ nhớ D. Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi đóng máy tính Câu 9: Phương án nào sau đây là những ví dụ về phần mềm ứng dụng A. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft Powerpoit B. Google Docs, Google Slides, Linux, C. Writer, Calc, Impress, Windows 7 D. Windows, Linux, IOS Câu 10: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp chương trình máy tính A. docx, .rtf, .odt B. pptx, .ppt, .odp C. xlsx, .csv, .ods D. com, .exe, .msi Câu 11: Tệp hinhg ảnh có phần mở rộng là:
  10. A. JPG B. mp3 C. avi D. com Câu 12: Câu nào sai trong các câu dưới đây nói về hệ điều hành A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính B. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ ràng thực hiện chương trình, quản lý chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu. D. Hệ điều hành windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng microsoft. Câu 13: Hệ điều hành có chức năng? A. Quản lý các thiết bị và dữ liệu của máy tính điều khiển chúng phối hợp nhịp nhàng với nhau. B. Cung cấp và quản lí môi trường trao đổi thông tin giữa người sử dụng và máy tính. C. Chạy các phần mềm ứng dụng. D. Tất cả các chức năng trên Câu 14: Hệ điều hành phổ biến nhất hiện nay là? A. Chrome B. Windows C. MS Word D. Paint Câu 15: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. C. Điều khiển các thiết bị vào – ra. D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. Câu 16: Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành A. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính B. Vẽ hình ngôi nhà mẫu của em C. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ D. Tô màu đỏ cho mái ngói Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai A. Người sử dụng sử lý những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành Câu 18: Trong tin học, tệp(tệp tin) là khái niệm như thế nào? A. Một văn bản B. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài C. Một gói tin D. Một trang wed Câu 19: Phát biểu nào sai trong các phát biểu về thư mục và tệp A. Một thư mục và một tệp cùng tên phải ở trong các thư mục mẹ khác nhau
  11. B. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó C. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau D. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau. Câu 20: Mật khẩu mạnh thường là dãy mật khẩu có đặc điểm ra sao? A. Dài ít nhất 8 kí tự B. Bao gồm cả chữ số, chữ in hoa, chữ thường và các kí hiệu đặc biệt như:@, #... C. Không phải là một từ thông thường D. Tất cả các đáp án đều đúng Câu 21: Tệp chương trình máy tính trong hệ điều hành Windows thường có phần mở rộng là: A. Docx B. pptx C. exe D. png Câu 22: Tệp có phần mở rộng *mp4 thuộc loại tệp gì? A. Không có loại tệp này B. Tệp chương trình máy tính C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word D. Tệp dữ liệu Video Câu 23: Đâu là mạng xã hội phổ biến nhất hiện nay. A.Facebook B.Zaloo C.Youtu D.Xiaomi Câu 24. Những lợi ích của mạng xã hội? A. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất, kết nối với nhiều người. B. Học hỏi những kĩ năng khác nhau, chia sẻ các bức ảnh kỉ niệm C. Tìm hiểu về các chủ đề mới, chơi các trò chơi D. Tất cả các ý trên Câu 25. Thông tin trao đổi chính trên kênh Youtube là gì? A. Xem, chia sẻ, bình luận các video hoặc tải lên Video riêng của cá nhân B. Cho phép người sử dụng tải lên, sắp xếp các hình ảnh của mình. Mọi người có thể khám phá các bức ảnh này hoặc phòng trưng bày kĩ thuật số. C. Nơi mọi người trao đổi, thảo luận về một chủ đề nào đó D. Cho phép người sử dụng phải tạo hồ sơ cá nhân, kết nối bạn bè. Người sử dụng có thể chia sẻ suy nghĩ và ý kiến cá nhân cũng như hình ảnh, âm nhạc, video Câu 26. Khi nhận được tin nhắn và lời kết bạn từ một người trên Facebook em sẽ làm gì? A. Không tiếp nhận kết bạn, không trả lời tin nhắn B. Chấp nhận yêu cầu kết bạn, trả lời tin nhắn ngay C. Nhắn tin hỏi người đó là ai để xem mình có quen không, nếu quen thì mới kết bạn. D. Vào face của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải là người quen không, nếu phải thì kết bạn, không phải thì thôi. Câu 27. Muốn sử dụng Internet an toàn và hiệu quả cũng như tránh những tác hại của Internet, đối với HS cần:
  12. A. Hạn chế sử dụng Internet vào những công việc vô ích như chơi game, xem phim, theo dõi chương trình truyền hình điều này làm mất thời gian và gây ảnh hưởng đến thần kinh, mắt của HS. B. Rèn kĩ năng tìm kiếm hiệu quả nguồn dữ liệu trên Internet và tham gia cac nhóm học tập tích cực để tránh bị lôi kéo vào các cuộc bàn luận vô bổ. C. Truy cập những trang web có nội dung bạo lực, đồi truỵ, phản động. D. Tất cả các ý trên đề đúng. Câu 28. Em sẽ làm gì trong các trường hợp sau: “Tự nhận thấy dạo này bản thân thường thức rất khuya để vào mạng xã hội”? A. Vẫn tiếp tục vào mạng xã hội như trước đó. B. Rủ rê bạn bè cùng vào mạng xã hội để trò chuyện đêm khuya C. Ý thức được hậu quả của việc thức khuya vào mạng xã hội để tự điều chỉnh thời gian hợp lý hơn D. Xoá luôn mạng xã hội và không bao giờ sử dụng. PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 29 (3 điểm) a.Em hãy tạo cây thư mục như hình sau: E:\ TGP San Bay Lung Tru Ngai Ma b.Đổi tên thư mục “San Bay” thành “Sin Chai”; thư mục “TGP” thành “Thai Giang Pho” c. Sao chép tệp tin “Bai3.docx” ở màn hình vào thư mục “Ngai Ma”.
  13. ĐÁP ÁN ĐỀ 1– THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1 A 0.25 2 A 0.25 3 B 0.25 4 A 0.25 5 B 0.25 6 D 0.25 7 B 0.25 8 C 0.25 9 A 0.25 10 D 0.25 11 B 0.25 12 B 0.25 13 D 0.25 14 B 0.25 15 B 0.25 16 A 0.25 17 C 0.25 18 B 0.25 19 A 0.25 20 B 0.25 21 C 0.25 22 D 0.25 23 D 0.25 24 D 0.25 25 A 0.25 26 D 0.25 27 B 0.25 28 C 0.25 29 a. Tạo được thư mục theo yêu cầu 1.0 b. Thực hiện thao tác đổi tên thư 1.0 mục c. Di chuyển được file theo yêu 1.0 cầu Tổng 10
  14. ĐÁP ÁN ĐỀ 2 – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1 B 0.25 2 A 0.25 3 B 0.25 4 A 0.25 5 B 0.25 6 D 0.25 7 B 0.25 8 C 0.25 9 A 0.25 10 D 0.25 11 A 0.25 12 B 0.25 13 D 0.25 14 B 0.25 15 B 0.25 16 A 0.25 17 C 0.25 18 B 0.25 19 A 0.25 20 B 0.25 21 C 0.25 22 A 0.25 23 A 0.25 24 D 0.25 25 A 0.25 26 D 0.25 27 B 0.25 28 C 0.25 29 a. Tạo được thư mục theo yêu cầu 1.0 b. Thực hiện thao tác đổi tên thư 1.0 mục c. Sao chép được file theo yêu cầu 1.0 Tổng 10