2 Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)

pdf 16 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_giua_hoc_ki_i_nam_hoc.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)

  1. MA TRẬ ĐỀ Ữ C C CỐC LY I -2023 Môn: KHTN 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học giữa kì 1: Mở đầu đến hết chương II: Phân tử. Liên kết hóa học ( Hết bài 7: Hóa trị và công thức hóa học) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng;10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết:11 câu, thông hiểu:9 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5 điểm ( gồm 4 câu hỏi: Nhận biết: 1.25 điểm; Thông hiểu:0.75 điểm; Vận dụng: 2.0 điểm; Vận dụng cao: 1.0 điểm). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự số nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 1. Phương pháp và kĩ 1 câu 3 câu năng học tập môn hóa học ( 3 1 1.25 (0.5) (0.75) 4 tiết) 2 câu 1 câu Bài 2. Nguyên tử ( 4 tiết) 2 1 1.25 (0.5) (0.75)
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự số nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 3. Nguyên tố hóa học 2 câu 1ý 2 1 ý 1.25 ( 4 tiết) (0.5) (0.75) Bài 4. Sơ ược về bảng 2 câu 3 câu 1 ý tuần hoàn các nguyên tố 5 1 ý 2.5 (0.5) (0.75) (1.25) hóa học ( 8 tiết) Bài 5. Phân tử- Đơn chất 1 câu 1 câu 1 ý 2 1 ý 1.25 - Hợp chất (4 tiết) (0.25) (0.25) (0.75) Bài 6. giới thiệu về liên 2 câu 1 câu 3 0.75 kết hóa học (2 tiết) (0.5) (0.25) Bài 7. Hóa trị và công 2 câu 1 câu 1 ý 3 1 ý 1.75 thức hóa học ( 6 tiết) (0.5) (0.25) (1.0) Điểm số 2.75 1.25 2.25 0.75 2.0 1.0 20 câu 4 câu 10 10 Tổng số điểm 4.0 điểm 3.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm điểm
  3. Đ C BẢ ĐẶC TẢ ĐÈ Ữ C C CỐC LY I -2023 Môn: KHTN 7 Số ý - số câu TL/ Vị trí TN Nội dung Mứ độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số ý/ (Số ý/ số số câu) câu) 1. Mở đầu (4 tiết) 3 1 ài 1. hương Nhận biết - rình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa 1 C21 pháp và kĩ học tự nhiên năng học tập môn hóa học Thông hiểu + Thực hiện được các bước tìm hiểu tự nhiên ( 5 bước) C1,2,3 + Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo; 3 + Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn KHTN7) Vận dụng - vận dụng được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên -Làm được báo cáo, thuyết trình. C ương . guyên tử và sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa h c ( 16 tiết) 9 2 Bài 2. Nguyên Nhận biết - rình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford - Bohr (mô hình sắp 2 C4,5 tử xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). - êu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Thông hiểu - Quan sát về hình ảnh nguyên tử, mô hình nguyên tử mô tả cấu trúc đơn 1 Câu 22 giản của nguyên tử ( Từ mô hình cấu tạo nguyên tử chỉ ra số p, số e, số lớp e, số e lớp ngoài cùng) - Giải thích được nguyên tử trung hòa về điện, sử dụng mô hình nguyên tử Rutherford - ohr để xác định các loại hạt tạo thành của một số nguyên tử
  4. Số ý - số câu TL/ Vị trí TN Nội dung Mứ độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số ý/ (Số ý/ số số câu) câu) trong bài học. Vận dụng - Vẽ mô hình cấu tạo nguyên tử của 20 nguyên tố đầu trong bảng tần hoàn. - ính được khối lượng nguyên tử theo đơn vị amu dựa vào số lượng hạt cơ bản trong nguyên tử. Bài 3. Nguyên Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá 2 1 ý C6,7 Câu 23 tố hóa học học. - Nhận biết được các nguyên tố thông qua kí hiệu hóa học. - Biết được ứng dụng của một số nguyên tố kim loại, phi kim trong đời sống. Thông hiểu - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên - Từ KHHH gọi tên nguyên tố và ngược lại. Vận dụng - Tìm nguyên tố hoá học, dựa vào số hiệu nguyên tử (số P trong hạt nhân nguyên tử) Vận dụng - Vận dụng kiến thức đã học để nhận biết các nguyên tố có trong cơ thể cao người và trong thành phần các sản phẩm có trong cuộc sống ài 4. Sơ lược Nhận biết - êu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. 2 C8,9 về bảng tuần – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. hoàn các nguyên tố hóa Thông hiểu – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố 3 C10,11,12 học kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng - Từ vị trí trong bảng tuần hoàn các nguyên tố xác định được cấu tạo 1 ý Câu 23 nguyên tử của các nguyên tố và ngược lại. C ương . ân tử - Liên kết hóa h c (12 tiết) 8 1 Bài 5. Phân tử Nhận biết êu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. ưa ra được một số ví dụ 1 C13
  5. Số ý - số câu TL/ Vị trí TN Nội dung Mứ độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số ý/ (Số ý/ số số câu) câu) - ơn chất - về đơn chất và hợp chất. hợp chất Thông hiểu - Phân biệt được đơn chất và hợp chất. Lấy được ví dụ về đơn chất, hợp 1 C14 chất - Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. Vận dụng – ính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu 1 ý Câu 24 Bài 6. giới Nhận biết – êu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số 2 C15,16 thiệu về liên nguyên tố khí hiếm; kết hóa học - êu được sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như 2, l2, 3, 2O, O2, 2, .). – êu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như a l, MgO, ). Thông hiểu – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng 1 C17 hoá trị. Bài 7. Hóa trị Nhận biết – rình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết 2 C18,19 và công thức công thức hoá học. hóa học - êu được ý nghĩa của công thức hóa học - êu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. - Xác định được hóa trị của nguyên tố, nhóm nguyên tố trong hợp chất Thông hiểu - Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông 1 C20 dụng.
  6. Số ý - số câu TL/ Vị trí TN Nội dung Mứ độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số ý/ (Số ý/ số số câu) câu) - Xác định CTHH viết đúng hay sai; sửa lại cho đúng dựa vào quy tắc hoá trị. Vận dụng - ính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. Vận dụng - Lập được CTHH khi biết hoá trị. 1 ý Câu 24 cao - Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử.
  7. C HÀ ĐỀ KI M TRA GIỮA H C KỲ I NG PTDTBT THCS CỐC LY I c: 2022- 2023 Môn: KHTN 7 ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) ề gồm 3 trang 24 câu rắ ng iệ (5.0 điể ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1( . 5 điể C ư t ự iện n ng đ s u (1) hực hiện ph p đo, ghi kết uả đo và xử lí số liệu đo. (2) hận x t độ chính xác của kết uả đo, căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo. (3) ớc lượng để lựa chọn dụng cụ thiết bị đo ph hợp. (4) h n tích kết uả và thảo luận về kết uả nghiên cứu thu được. rong thứ tự các bước thực hiện ph p đo, thứ tự nào đúng? A. 3 -1 - 2 - 4 B. 1 - 4 - 2 - 3 C. 1 - 3 - 2 - 4 D. 4 -3 - 2 -1 Câu 2 ( . 5 điể ): iện tượng nà s u đây là iện tượng tự n iên t ng t ường trên tr i đất A. ác kỹ sư đang lắp ráp các tấm pin điện mặt trời . Mưa d ng k m theo sấm s t. C. Công nhân m i trường thu gom rác. D. rẻ em thả diều trên cánh đồng Câu 3( . 5 điể ) Để đ ối lượng ủ uốn s tự n iên 7 t dùng dụng ụ nà s u đây . ồng hồ đo hiện số. B. hước chia độ nhỏ nhất C. hiệt kế D. Cân điện tử. Câu4( . 5 điể ): Trong hạt nhân nguyên tử gồm những hạt nào? A. Proton, electron. B. Proton, neutron. C. Electron D. Proton,electron, neutron. Câu 5( . 5 điể ): guyên tử ối là ối lượng ủ ột nguyên tử tín ằng đơn vị nào? A. gam B. kilôgam C. amu . cả 3 đơn vị trên Câu 6 ( . 5 điể ) í iệu ó ủ i l ại s diu là A. N B. NA C. Na D. nA Câu 7( . 5 điể ) guyên tử ủ ột số nguyên tố ó số (p,n) n ư s u E (1, ); F (8,8), (1,1), (6,6); (1, ). C nguyên tử nà t uộ ùng ột nguyên tố ó A. E,G,I B. G,H ,I C.E,F,I D. F,G,H Câu 8. ( . 5 điể ) Số chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá h c là Câu 9.( . 5 điể ): Đặ điể ủ nguyên tố ó tr ng ột u ì là A. có c ng số electron trong nguyên tử.
  8. B. có c ng số proton trong nguyên tử. C. có số electron lớp ngoài c ng bằng nhau. D. ó c ng số lớp electron trong nguyên tử. Câu 1 ( . 5 điể ) guyên tố p i i ng t uộ n ó nà s u đây tr ng ảng tuần àn nguyên tố A. Nhóm IA. B. Nhóm IVA. C. Nhóm IIA. D. Nhóm VIIA Câu 11( . 5 điể ) Những nguyên tố hóa học nào sau đ y xếp cùng một nhóm? A. Na, H, K, Ca. B. O, S, Cl, P. C. Mg, Ba, Ca, Be. D. C, Si, Al, N.. Câu 1 ( . 5 điể ): guyên tử nguyên tố X ó 11p tr ng ạt n ân, ó 3 l p e, l p ng ài ùng ó 1e. Vị trí ủ X tr ng ảng tuần àn. A. X thuộc số 11, hu kì 3, nhóm I B. X thuộc số 3, hu kì 1, nhóm III . C. X thuộc số 11, hu kì 1, nhóm III D. X thuộc số 1, hu kì 3, nhóm I Câu 13 ( . 5 điể ): ãy ất là ợp ất gồ A. K; Al2O3; N2 B. O2, Cl2, ZnO C. CaO, MgO, H2SO4 D. Cu, Ag, NO Câu 14 ( . 5 điể ) Qu n s t ìn p ân tử ủ í ni dư i đây. C ng t ứ ó đúng ủ ni là A. NH3 B. NH3 C. N3H D. N3H Câu 15 ( . 5 điể ): Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiế t ường chứa bao nhiêu electron ở l p ngoài cùng? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 16 ( . 5 điể ): Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi: A. Sự d ng chung electron giữa hai nguyên tử B. Sự cho và nhận của cặp electron hóa trị C. Liên kết giữa ion dương và ion m D. Liên kết giữa các ion dương Câu 17 ( . 5 điể ): Trong các phản ứng hóa h c, nguyên tử kim loại ó uyn ư ng A. Nhận thêm electron; B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể; C. hường bớt electron; D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể. Câu 18 ( . 5 điể ): ó trị ủ C r n (C) tr ng ợp ất C 4 là A. II B. III C. IV D. V Câu 19( . 5 điể ): ỉ lệ số nguyên tử O tr ng ợp ất 2SO4 là: A. 1:2:4 B. 4:1:2 C. 2:4:1 D. 2:1:4 Câu ( . 5 điể ): ợp ất s diu xide đượ tạ ởi s diu ó ó trị và xygen ó ó trị . C ng t ứ đúng ủ s diu xide là A. NaO B. Na2O C. NaO2 D. Na2O3
  9. II. Tự luận (5.0 điểm) Câu 21(0.5 điểm). hương pháp tìm hiểu tự nhiên gồm mấy bước? ó là những bước nào? Câu ( .75 điểm). Quan sát m hình dưới đ y và cho biết số proton, số lớp electron và xác định số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử magnesium. Câu 23 (2.0 điểm) a. Em hãy gọi tên các nguyên tố hóa học có kí hiệu hóa học lần lượt như sau: O; , l b. Nguyên tố O nằm ở vị trí ô số 8, chu kì 2, nhóm VI . Em hãy xác định cấu tạo nguyên tử của nguyên tố O. Câu 24 (1.75 điểm) a. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Iron (Fe) có hóa trị III và oxygen. b. Tính khối lượng phân tử của hợp chất trên theo đơn vị amu ( Biết Fe có khối lượng nguyên tử là 56amu; O có khối lượng nguyên tử là 16 amu) BGH duyệt Duyệt của TCM i viên r đề Phạ V n â Phạm Thị Bích Hoàng Thị Hồng
  10. C HÀ ỚNG DẪN CHẤM GIỮA H C KÌ I NG PTDTBT THCS CỐC LY I c: 2022- 2023 Môn: KHTN 7 ĐỀ SỐ 2 I. rắ ng iệ (5 diể ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1( . 5 điể ) ương p p tì iểu n tự n iên gồ nội dung 1. ưa ra các dự đoán khoa học để giải uyết các vấn đề. 2. hực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán. 3. Viết báo cáo. hảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. 4. Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán. 5. ề xuất vấn đề cần tìm hiểu. hứ tự đúng của phương pháp tìm hiểu m n khoa học tự nhiên là: A. 1 - 2 -3 -4 -5. B. 5 - 1 - 4 - 2 - 3. C. 1 - 3 - 5 - 2 -4. D. 5 - 4 -3 - 2 -1. Câu 2( . 5 điể ): iện tượng nà s u đây ng p ải là iện tượng tự n iên t ng t ường trên tr i đất . ạn hán, lũ lụt . Mưa d ng k m theo sấm s t. C. Khí thải từ các nhà máy. D. Lốc xoáy. Câu 3 ( . 5 điể ): Để đ độ dày ủ uốn s tự n iên 7 t dùng dụng ụ nà s u đây . ồng hồ đo hiện số. B. hước chia độ nhỏ nhất. C. hiệt kế D. Cân điện tử. Câu 4 ( . 5 điể ): Phát biểu nà s u đây không đúng A. Khối lượng của hạt nh n được coi là khối lượng của nguyên tử B. Trong nguyên tử có số proton và số electron bằng nhau. C. Hạt nhân tạo bởi proton và neutron. D. Hạt nhân tạo bởi proton và electron. Câu 5 ( . 5 điể ): Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1 amu) theo định nghĩa có giá trị bằng . 1 16 khối lượng của nguyên tử oxygen. . 1 32 khối lượng của nguyên tử sulfur. . 1 12 khối lượng của nguyên tử carbon. . 1 10 khối lượng của nguyên tử hydrogen Câu 6 ( . 5 điể ): Kí hiệu hóa học của kim loại Aluminium là A. Al B. Fe C. Ag D. Cu Câu 7 ( . 5 điể ) guyên tử ủ ột số nguyên tố ó số (p,n) n ư s u E (6,6); F (8,8), (7,7), (8,9); (8,1 ). C nguyên tử nà t uộ ùng ột nguyên tố ó A. E,F,G B. G,H ,I C. F, H, I D. F, G,H
  11. Câu 8 ( . 5 điể ) Số nhóm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá h c là A. 5 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 9 ( . 5 điể ). ặc điểm của các nguyên tố hóa học trong một nhóm là A. có c ng số electron trong nguyên tử. B. có c ng số proton trong nguyên tử. C. có số electron lớp ngoài c ng bằng nhau. D. ó c ng số lớp electron trong nguyên tử. Câu 10( . 5 điể ) guyên tố í iế t uộ n ó nà s u đây tr ng ảng tuần àn nguyên tố A. Nhóm VA. B. Nhóm VIA. C. Nhóm VIIA. D. Nhóm VIIIA Câu 11(0.25 điể ) Những nguyên tố hóa h nà s u đây xếp cùng một chu kì? A. Li,Na, Be, Al. B. C,N,O, F C. Mg, C, Ca, Be. D. C, S, P, N.. Câu 12( . 5 điể ): guyên tử nguyên tố X ó 8 p tr ng ạt n ân, ó l p e, l p ngoài cùng ó 6e. Vị trí ủ tr ng ảng tuần àn. A. X thuộc số 2, hu kì 8, nhóm VI B. X thuộc số 8, hu kì 2, nhóm VI . C. X thuộc số 6, hu kì 2, nhóm VIII D. X thuộc số 8, hu kì 6, nhóm II Câu 13( . 5 điể ): ãy ất là đơn ất gồ A. O2, H2, CH4 B. Cu, H2O, NaCl C. Fe, P, Cl2 D. N2O, AgNO3, P2O5 Câu 14 ( . 5 điể ) Qu n s t ìn p ân tử ủ et ne dư i đây. C ng t ứ ó đúng ủ et ne là A. CH4 B. C4H C. 4HC D. C4H Câu 15( . 5 điể ): Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiế t ường chứa bao nhiêu electron ở l p ngoài cùng? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 16 ( . 5 điể ) Liên kết được hình thành bởi sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử là liên kết nào? A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị C. Liên kết hydrogen D. Liên kết kim loại Câu 17 ( . 5 điể ): Trong các phản ứng hóa h c, nguyên tử phi kim ó uyn ư ng A. Nhận thêm electron; B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể; C. hường bớt electron; D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể. Câu 18( . 5 điể ): Hóa trị ủ itr gen ( ) tr ng ợp ất 3 là
  12. A. II B. III C. IV D. V Câu 19( . 5 điể ): ỉ lệ số nguyên tử Cl O tr ng ợp ất ClO3 là: A. 1:3:1 B. 3:1:1 C. 3:1:3 D. 1:1:3 Câu 20( . 5 điể ): ợp ất gnesiu xide đượ tạ ởi gnesiu ó ó trị II và xygen ó ó trị . C ng t ứ đúng ủ gnesiu xide là A. MgO B. Mg2O C. MgO2 D. Mg2O3 II. Tự luận (5.0 điểm) Câu 21 (0.5 điểm). ể thực hiện chính xác chính xác kỹ năng đo ta cần thực hiện theo các bước nào? Câu ( .75 điểm). Quan sát m hình dưới đ y và cho biết số proton, số electron và xác định số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử potassium. Câu 23 (2.0 điểm). a. Em hãy gọi tên các nguyên tố hóa học có kí hiệu hóa học lần lượ như sau: O, , a b. Nguyên tố O nằm ở vị trí ô số 8, chu kì 2, nhóm VI . Em hãy xác định cấu tạo nguyên tử của nguyên tố O.. Câu 24 (1.75 điểm). a. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Aluminium (Al) có hóa trị III và oxygen. b. Tính khối lượng phân tử của hợp chất trên theo đơn vị amu ( Biết Al có khối lượng nguyên tử là 27 amu; O có khối lượng nguyên tử là 16 amu). BGH duyệt Duyệt của TCM i viên r đề Phạ V n â Phạm Thị Bích Hoàng Thị Hồng
  13. C HÀ ỚNG DẪN CHẤM GIỮA H C KÌ I NG PTDTBT THCS CỐC LY I c: 2022- 2023 ĐỀ SỐ 1 Môn: KHTN 7 Trắc nghiệm Mỗi âu, ý đúng , 5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 áp án A B D B C C A B D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 áp án C A C B D B C C D B II. Tự luận Câu Đ p n Điể Câu 21: - ương p p tì iểu tự n iên gồ 5 ư . Đó là 0.5 ( 0.5 + ước 1: ề xuất vấn đề cần tìm hiểu. Điể ) + ước 2: ưa ra dự đoán khoa học để giải quyết các vấn đề. + ước 3: Lập kế hoạch kiểm tra sự đoán. + ước 4: Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán. + ước 5: Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. (Học sinh nêu được 4- 5 bước được 0.5 điểm; nêu được 2-3 bước được 0,25 điểm) Câu 22 - số proton: 12 0.25 (0.75 - số lớp electron: 3 0.25 điể ) - số electron lớp ngoài cùng:2 0.25 Câu 23 a. Gọi tên các nguyên tố: (2.0 + O: oxygen 0.25 điể ) + C: Carbon 0.25 + Na: Sodium 0.25 b. Nguyên tố O nằm ở vị trí ô số 8→ O có 8p, 8e, điện tích hạt 0.75 nhân là 8+ O thuộc chu kì 2→ O có 2 lớp e 0.25 O thuộc nhóm VI → O có 6e lớp ngoài cùng 0.25 Câu 24 a. HS Lập được công thức hóa học của hợp chất theo 4 bước: 1.0 (1.75 Fe2O3 điể ) b. Tính khối lượng phân tử của Fe2O3 0.75 M= 2.NTKFe + 3.NTKO = 2. 56 + 3.16 =160 amu
  14. ổng 10 điểm BGH duyệt Duyệt của TCM i viên r đề Phạ V n â Phạm Thị Bích Hoàng Thị Hồng
  15. C HÀ ỚNG DẪN CHẤM GIỮA H C KÌ I NG PTDTBT THCS CỐC LY I c: 2022- 2023 ĐỀ SỐ 2 Môn: KHTN 7 I. Trắc nghiệm Mỗi âu, ý đúng , 5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 áp án B C B D C A C C C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 áp án B B C A D B A B D A II. Tự luận Câu Đ p n Điể Câu 21: - ác bước thực hiện đo: 0.5 ( 0.5 Điể ) + ước 1: ớc lượng để lựa chọn dụng cụ/thiết bị đo ph hợp. + ước 2: Thực hiện ph p đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo. + ước 3: Nhận x t độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo. + ước 4: Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được. S nêu được 3- 4 bước được 0.5 điểm; ít hơn được 0,25 điểm Câu 22 - số proton: 19 0.25 (0.75 - số lớp electron: 4 0.25 điể ) - số electron lớp ngoài cùng: 1 0.25 Câu 23 a. Gọi tên các nguyên tố: (2.0 + O: oxygen 0.25 điể ) + N: Nitrogen 0.25 + Ca: Calcium 0.25 b.+ Nguyên tố O nằm ở vị trí ô số 8→ nguyên tử O có 8p, 8e, số hiệu 0.75 nguyên tử là 8 + O thuộc chu kì 2→ guyên tử O có 2 lớp e 0.25 + O thuộc nhóm VI → guyên tử O có 6e lớp ngoài cùng 0.25 Câu 24 a.HS Lập được công thức hóa học của hợp chất theo 4 bước: Al2O3 1.0 (1.75 b.Tính khối lượng phân tử của Fe2O3 điể ) M= 2.NTKAl + 3.NTKO = 2. 27 + 3.16 =102 amu 0.75 ổng 10 điểm
  16. BGH duyệt Duyệt của TCM i viên r đề Phạ V n â Phạm Thị Bích Hoàng Thị Hồng