2 Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 6 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)

pdf 24 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "2 Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 6 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_khoa_hoc_tu_nhien_6_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 6 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)

  1. Ngày soạn: 02/12/2022 Ngày giảng: /12/2022 KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn: Khoa học tự nhiên- Khối 6 I . MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ HS một cách kịp thời. - Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản về những nội dung: + Giới thiệu về Khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên. Giới thiệu một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong phòng thực hành. + Các phép đo. + Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí. + Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng. + Chất tinh khiết - Hỗn hợp - Phương pháp tách các chất. + Tế bào - Đơn vị cơ sở của sự sống. 2. Năng lực * Năng lực KHTN. - Trình bày được tính chất và ứng dụng một số vật liệu thông dụng trong sản xuất và trong đời sống (vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực thực phẩm, .) - Đề xuất được phương án tách chất ra khỏi hỗn hợp, giải thích được các hiện tượng thực tế. - Trình bày về tế bào, cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. - Làm được bài tập tế bào. * Năng lực chung - Tự chủ và tự học: Rèn luyện kĩ phân tích, tổng hợp kiến thức - Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Giải quyết vấn đề, rèn kỹ năng giải bài tập 3. Về phẩm chất - Chăm chỉ, tích cực ôn tập lĩnh hội kiến thức - Giáo dục ý thức cẩn thận, trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Thời điểm kiểm tra: - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
  2. - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 04 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao:1,0 điểm). - Nội dung kiến thức nửa đầu học kì I: 25% Nội dung kiến thức nửa sau học kì 1: 75% III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên * Ma trận đề kiểm tra (Có ma trận, bản đặc tả kèm theo) * Đề kiểm tra (Có đề kèm theo) * Hướng dẫn chấm (Có hướng dẫn chấm kèm theo) 2. Học sinh: - Ôn tập nội dung đã học: + Giới thiệu về Khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên. Giới thiệu một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong phòng thực hành + Các phép đo + Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí + Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng + Chất tinh khiết - Hỗn hợp - Phương pháp tách các chất + Tế bào - Đơn vị cơ sở của sự sống + Từ tế bào đến cơ thể - Đồ dùng học tập IV. TIẾN HÀNH KIỂM TRA 1. Ổn định tổ chức 2. Tổ chức kiểm tra Ma trận đề kiểm tra
  3. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu (6 tiết) C1 1 0,25 C2, C3, 2. Các phép đo (8 tiết) 3 0,75 C4 3. Các thể (trạng thái) C5, C6, của chất. Oxygen (oxi) 3 0,75 C7 và không khí (10 tiết) 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương C8,C9, thực, thực phẩm thông 3 0,75 C10 dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) 5. Chất tinh khiết- Hỗn C11,C12, hợp- Phương pháp tách C17b 3,0 C17a C13, C14 chất (8tiết) 6. Tế bào- Đơn vị cơ sở C15, C19 C18 4,5 của sự sống (11 tiết) C16
  4. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số đơn vị kiến thức 1 12 1 4 1 0 1 0 4 16 10,0 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm Bản đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) 1. Mở đầu (6 tiết) - Giới thiệu Nhận biết - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. về Khoa học - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực 1 C1 tự nhiên. Các hành, một số kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành lĩnh vực chủ - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường yếu của Khoa khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, học tự nhiên đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...).
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) - Giới thiệu Thông - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối một số dụng hiểu tượng nghiên cứu. cụ đo và quy - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc tắc an toàn sống. trong - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và phòng thực vật không sống. hành Vận dụng - Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. bậc thấp - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (8 tiết) - Đo chiều Nhận biết - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. dài, khối - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. ĐCNN, 2 C3,C4 lượng GHD của thước. và thời gian - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, 1 C2 - Thang nhiệt thời gian. độ Celsius, - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật.
  6. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) đo nhiệt độ Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm hiểu nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi bậc thấp đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm bậc cao nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo
  7. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) khoa. 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (10 tiết) - Sự đa dạng Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, của chất trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu - Ba thể sinh) (trạng thái) - Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. cơ bản của - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. - Sự chuyển - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. đổi thể (trạng - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. thái) của chất - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, hiện tượng nóng chảy 1 C5 - Nêu được khái niệm về sự sự sôi, hiện tượng sôi 1 C6 - Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi, hiện tượng bay hơi 1 C7 - Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ, hiện tượng ngưng tụ - Nêu được khái niệm về sự đông đặc, hiện tượng đông đặc Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, hiểu vật vô sinh, vật hữu sinh. - Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất.
  8. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. - Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. - Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. - Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. - Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. - Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước).
  9. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt cao độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) Nhận biết - Biết được 1 số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu thông dụng 2 C8, C9
  10. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) - Biết được 1 số lương thực, thực phẩm phổ biến 1 C10 - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu Thông thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, - Một số vật hiểu cao su, gốm, thuỷ tinh,... liệu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu - Một số thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng nhiên liệu dầu, ... - Một số - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... - Một số - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực lương thực - – thực phẩm trong cuộc sống. thực phẩm Vận dụng - Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được
  11. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận dụng Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật cao liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 5. Chất tinh khiết - Hỗn hợp - Phương pháp tách các chất (8 tiết) Nhận biết Nêu được khái niệm chất tinh khiết, hỗn hợp - Chất tinh Nêu được khái niệm hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không khiết- Hỗn đồng nhất hợp- Một số Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan 1/2 phương pháp trong nước C17a C17a tách chất ra (1,0) khỏi hỗn hợp Nêu được một số phương pháp đơn giản tách các chất ra khỏi hỗn hợp Thông Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không đồng 1 C11 hiểu nhất. Phân biệt được dung môi và dung dịch 1 C12 Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lý của một số chất 1 C13
  12. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp Trình bày được một số phương pháp đơn giản để tách chất ra 1 C14 khỏi hỗn hợp Vận dụng Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì Quan sát được một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương Vận dụng Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra 1/2 cao khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết C17b C17b (1,0) 6. Tế bào- Đơn vị cơ sở của sự sống (11 tiết) - Tế bào Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào - Quan sát tế Nhận biết Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào bào sinh vật Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của sự sống Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh Thông Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần hiểu chính của tế bào
  13. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Phân biệt được tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, tế bào thực vật với tế bào động vật Vận dụng Tính được số tế bào con được tạo ra qua các lần sinh sản, dựa 1 vào sự sinh sản của tế bào giải thích được một số hiện tượng C18 C18 thực tế (2,0) Vận dụng Quan sát được tế bào lớn bằng mắt thường trong thực tế và tự cao làm được tiêu bản quan sát tế bào nhỏ bằng kính lúp, kính hiển vi quang học. - Cơ thể đơn Nhận biết Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào, lấy được ví dụ 1 C15 bào và cơ thể minh hoạ đa bào Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy 1 C16 - Các cấp độ được ví dụ minh hoạ tổ chức trong Thông Trình bày được mối quan hệ giữa tế bào nhân sơ, nhân thực, so 1 cơ thể đa bào hiểu sánh được tế bào động vật và tế bào thực vật C19 C19 - Quan sát (2,0) sinh vật Vận dụng Quan sát và vẽ được một số cơ thể đơn bào Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người
  14. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Vận dụng Vận dụng kiến thức giải thích được các hiện tượng thực tế liên cao quan tới sự phối hợp hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể Đề kiểm tra
  15. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NẬM LÚC Năm học 2022 - 2023 Môn: Khoa học tự nhiên 6 Thời gian: 90 phút Đề thi gồm có 02 trang, 19 câu ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 4 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Hành động thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành là A. Tự thí nghiệm theo ý thích. B. làm các thí nghiệm xem trên tivi. C. đeo găng tay khi lấy hóa chất. D. ăn quà vặt khi làm thí nghiệm. Câu 2. Đo nhiệt độ cơ thể dùng dụng cụ là A. Nhiệt kế y tế. B. Thước dây. C. Thước mét. D. đồng hồ bấm giây. Câu 3. Đơn vị đo chiều dài bàn học là A. Lạng. C. m. B. Kg. D. 0c. Câu 4. Hãy cho biết độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước kẻ trong hình sau đây. A. 1 cm. C. 0,1 cm. B. 2 cm. D. 0,2 cm. Câu 5. Sự nóng chảy là sự chuyển thể từ A. thể rắn sang thể lỏng của chất. B. thể lỏng sang thể hơi của chất. C. thể rắn sang thể khí của chất. D. thể lỏng sang thể rắn của chất. Câu 6. Sự sôi là sự chuyển thể từ A. thể rắn sang thể hơi của chất. B. thể hơi sang thể rắn của chất. C. thể lỏng sang thể khí của chất. D. thể lỏng sang thể rắn của chất. Câu 7. Sự bay hơi là sự chuyển thể từ A. thể rắn sang thể khí của chất. B. thể khí sang thể lỏng của chất. C. thể lỏng sang thể rắn của chất. D. thể lỏng sang thể khí của chất. Câu 8. Trong các nhiên liệu sau đâu là nhiên liệu lỏng? A. Gas; B. Than đá; C. Xăng; D. Biogas. Câu 9. Trong các nhiên liệu sau đâu đâu là nhiên liệu khí?
  16. A. Gas, biogas; B. Than đá, sáp; C. Xăng, dầu; D. Củi, nến. Câu 10. Loại thức ăn nào sau đây chứa nhiều chất đạm? A. Thịt cá; B. Cơm trắng; C. Rau xanh; D. Thịt mỡ. Câu 11. Hỗn hợp gồm cát và nước là hỗn hợp? A. Đồng nhất; B. Huyền phù; C. Không đồng nhất; D. Nhũ tương. Câu 12. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi gọi là? A. Dung dịch; B. Chất tan; C. Dung môi; D. Huyền phù. Câu 13. Phát biểu nào sâu đây là đúng nhất về tính tan trong nước của dầu ăn? A. Dầu ăn tan nhiều trong nước; B. Dầu ăn chìm dưới nước; C. Dầu ăn tan ít trong nước; D. Dầu ăn không tan trong nước. Câu 14. Phương pháp dùng để tách cát ra khỏi hỗn hợp cát và nước là A. cô cạn. B. lọc. C. chiết. D. khuấy đều. Câu 15. Những sinh vật nào sau đây toàn là cơ thể đơn bào? A. Trùng roi, trùng đế giầy, vi khuẩn; B. Trùng kiết lị, con ếch, con mèo; C. Trùng roi, tảo silic, con bò; D. Con trâu, người, trùng sốt rét. Câu 16. Cho các bộ phận ở người như tim, gan, thận, phổi. Các bộ phận này thuộc cấp độ tổ chức cơ thể là A. cơ thể. B. mô. C. hệ cơ quan. D. cơ quan. II. PHẦN TỰ LUẬN: 6,0 điểm Câu 17 (2,0 đ). a, Muốn đường viên tan nhanh trong nước ta làm như thế nào? b, Cho một hỗn hợp gồm muối ăn và cát. Em hãy trình bày cách tách riêng từng muối ăn và cát ra khỏi hỗn hợp? Câu 18 (2,0 đ). a. Cho một tế bào tim sinh sản liên tiếp 4 lần. Hãy tính số tế bào con được sinh ra ở lần 1, lần 2, lần 3, lần 4? b. Nếu cho 5 tế bào mô phân sinh ngọn sinh sản liên tiếp 4 lần như nhau hãy tính số tế bào con được tạo ra? c. Vì sao khi thằn lằn bị đứt đuôi, đuôi của nó có thể tự dài ra được? Câu 19 (2,0 đ).
  17. Tế bào động vật Tế bào thực vật Dựa vào hình ảnh trên em hãy so sánh điểm giống và khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật. ..............................................Hết...............................................................
  18. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NẬM LÚC Năm học 2022 - 2023 Môn: Khoa học tự nhiên 6 Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang ĐỀ SỐ 1 A. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C A C C C C D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA A A C A B D A D B. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Câu Đáp án Điểm a, Muốn đường viên tan nhiều trong nước ta làm như sau: 0,25 - Nghiền nhỏ viên đường. 0,25 - Đun nóng hỗn hợp. 0,25 - Khuấy hỗn hợp lên. 0,25 - Có thể thực hiện một hoặc đồng thời cả ba cách trên C17 b, Hỗn hợp gồm muối ăn và cát. Ta có cách tách riêng 0,25 (2,0 đ) từng chất ra khỏi hỗn hợp như sau: 0,25 - Rót hỗn hợp vào phễu có giấy lọc. 0,25 - Cát không tan sẽ ở lại trên phễu, nước muối sẽ chảy 0,25 qua phễu xuống bình hứng. - Đặt bát sứ đựng nước muối lên kiềng đun. - Đun sôi nước muối cho đến khi cô cạn ta thu được chất rắn là muối ăn. a. số tế bào con được sinh ra 0,25 - Số tế bào con được sinh ra ở lần 1 là 2 tế bào 0,25 - Số tế bào con được sinh ra ở lần lần 2 là 4 tế bào 0,25 C18 - Số tế bào con được sinh ra ở lần lần 3 là 8 tế bào 0,25 (2,0 đ) - Số tế bào con được sinh ra ở lần lần 4 là 16 tế bào b. Nếu cho 5 tế bào ở mô phân sinh sinh sản liên tiếp 4 lần như nhau thì số tế bào con sinh ra có tất cả là: 0,5 5 . 24 = 80 tế bào
  19. - Do các tê bào có khả năng lớn lên và phân chia để thay 0,5 thế các tế bào đã mất. So sánh tế bào thực vật và tế bào động vật * Giống nhau: đều có 3 thành phần cơ bản : màng tế 1,0 bào, tế bào chất và nhân tế bào. C19 * Khác nhau: (2,0 đ) Tế bào thực vật Tế bào động vật Có lục lạp chứa diệp lục Không có lục lạp 0,5 Có vách tế bào bằng cellulozo Không có vách tế bào0,5
  20. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NẬM LÚC Năm học 2022 - 2023 Môn: Khoa học tự nhiên 6 Thời gian: 90 phút Đề thi gồm có 02 trang, 19 câu ĐỀ SỐ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 4 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Kí hiệu cảnh báo ở phòng thực hành có hình tròn, viền đỏ, nền trắng là A. kí hiệu cảnh báo chỉ dẫn thực hiện. B. Cảnh báo khu vực nguy hiểm. C. kí hiệu cảnh báo cấm. D. cảnh báo có hoá chất độc hại. Câu 2. Đo chiều cao của một bạn học sinh ta dùng dụng cụ A. Cân. B. Thước dây. C. Nhiệt kế. D. Đồng hồ. Câu 3. Đơn vị đo nhiệt độ là A. Lạng. C. m. B. kg. D. 0c. Câu 4. Hãy cho biết độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước kẻ trong hình sau đây. A. 0,5 cm; C.1cm; B. 2 cm; D. 3 cm. Câu 5. Kem để ra ngoài tủ lạnh một thời gian sẽ bị tan ra, hiện tượng đó là A. sự bay hơi. B. sự ngưng tụ. C. sự sôi. D. sự nóng chảy. Câu 6. Sự sôi là trường hợp đặc biệt của A. sự nóng chảy. B. sự đông đặc. C. sự ngưng tụ. D. sự bay hơi. Câu 7. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng thể hiện sự bay hơi là A. nước biển bốc hơi lên không khí. B. trứng cứng lại sau đun nóng. C. trên lá có những giọt sương. D. đun nóng chảy nến. Câu 8. Đâu là nguyên liệu? A. Khí gas; B. Tre trong rừng; C. Xăng; D. Khí biogas. Câu 9. Xăng là A. nhiên liệu khí. B. nhiên liệu rắn.