2 Đề kiểm tra Hóa học Lớp 9 cuối học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Cái (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Hóa học Lớp 9 cuối học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Cái (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
2_de_kiem_tra_hoa_hoc_lop_9_cuoi_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023.pdf
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Hóa học Lớp 9 cuối học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Cái (Có đáp án + Ma trận)
- PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN CÁI Môn: Hóa học Lớp: 9 Năm học: 2022 - 2023 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: - Biết được tính chất - Phân biệt được Các loại hóa học của oxit, axit, axit, bazo, muối hợp chất vô bazơ, muối. cụ thể dựa vào cơ tính chất hóa học. Số câu 2 1 3 Số điểm 1 2,0 3,0 Tỉ lệ % 10% 20 % 30% Chủ đề 2 - Biết hiện tượng xảy ra - Sắp xếp được Kim loại – khi cho kim loại tác dãy hoạt đông Phi kim dụng với muối dựa vào hóa học của một dãy hoạt động hóa học số kim loại. của kim loại. - Viết được các phương trình hóa học cơ bản xảy ra của quá trình sản xuất gang (Pisa) - Tính chất vật lý của kim loại và phi kim. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1,0 2,0 1,0 4,0 Tỉ lệ % 10% 20% 10% 40% Chủ đề 3 - Tính toán Tổng hợp theo PTHH. Số câu 1 1 Số điểm 3,0 3,0 Tỉ lệ % 30% 30% TS câu 5 2 1 8 TSđiểm 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN CÁI NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN HÓA HỌC – KHỐI LỚP 9 Thời gian: 45’ (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 1 Đề kiểm tra gồm 01 trang I. Trắc nghiệm (2 điểm) Chọn đáp án đúng Câu 1 (0,5 điểm) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối và nước. A. Al và H2SO4 C. H2SO4 và NaOH B. Al2O3 và H2SO4 D. AlCl3 và NaOH Câu 2 (0,5 điểm) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí. A. MgO và HCl C. MgCO3 và HCl B. Mg(OH)2 và HCl D. Mg và H2SO4 Câu 3 (1,0 điểm) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sao cho thích hợp. 3.1. Cho một dây kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch Đồng (II) sunfat sau một thời gian thấy có chất rắn màu (1)... bám ngoài dây kẽm. 3.2. Cho một dây đồng vào dung dịch AgNO3 Có chất rắn màu (2) bám ngoài dây đồng. a) Đỏ b) Xám c) Xanh Câu 4: Chọn các từ thích hợp (không dẫn điện, dẫn điện tốt) điền vào các dấu (...) - Tính chất của kim loại là có ánh kim và (1)... - Tính chất của Phi kim là (2...và không dẫn nhiệt. II. Tự luận(8 điểm) Câu 5: (1,0 điểm) Có bốn kim loại: A, B, C, D đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học của kim loại. Biết rằng: + A và B không phản ứng với dung dịch HCl. + C và D tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro. + A tác dụng với dung dịch muối của B và giải phóng B. + D tác dụng với dung dịch muối của C và giải phóng C. Hãy xác định thứ tự sắp xếp các kim loại trên theo chiều hoạt động hóa học giảm dần. Câu 6: (2,0 điểm) Sản xuất gang Gang là một hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác. Gang có rất nhiều ứng dụng. Gang được sản xuất dựa trên nguyên tắc dùng cacbon oxit khử oxit sắt ở nhiệt độ cao trong lò luyện kim. Nguyên liệu là quặng manhetit (chứa Fe3O4) hoặc hemantit chứa (Fe2O3), than cốc, không khí giàu oxi và một số chất phụ gia khác như đá vôi (CaCO3), SiO2, Em hãy cho biết Gang là gì? Nguyên liệu, nguyên tắc và viết các phương trình phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất gang trong lò cao. Câu 7: (2,0 điểm) Có bốn dung dịch đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt là NaOH, HCl, NaNO3, NaCl. Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt bốn dung dịch này. Viết các phương trình hóa học (nếu có) để minh họa. Câu 8: (3,0 điểm) Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,2 (l) H2 (đktc). a. Viết phương trình phản ứng học đã xảy ra. b. Tính khối lượng sắt tham gia và khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. .................................................Hết................................................ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN KÌ I CÁI NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN HÓA HỌC – KHỐI LỚP 9 ĐỀ SỐ 1 Hướng dẫn chấm gồm 02 trang A. HƯỚNG DẪN CHẤM: - Bài thi chấm theo thang điểm 10, điểm bài thi là tổng điểm thành phần. - Học sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đấy, học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. Trắc nghiệm (2.0 điểm) Câu 1 2 3.1 3.2 4 Đáp án B, C C, D a b (1) Dẫn điện tốt (2) Không dẫn điện II. Tự luận(8.0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm 5 Từ các gợi ý của đề bài: + A và B xếp sau H 0,25 + C và D xếp trước H 0,25 + A xếp trước B 0,25 + D xếp trước C 0,25 Vậy: D, C, A, B (Nếu học sinh chỉ ghi: D, C, A, B thì được 0,5 điểm) 6 - Nguyên liệu: 0,5 - Quặng sắt: + Manhetit: Fe3O4 0,5 + Hematit: Fe2O3. 0,5 - Than, đá vôi. 0,5 - Nguyên tắc sản xuất: Dùng khí CO khử oxit sắt trong lò cao. - Quá trình sản xuất (Trong lò luyện gang): Các phản ứng chính: t 0 C + O2 CO2 t 0 CO2 + C 2CO 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 CaCO3 CaO + CO2 CaO + SiO2 CaSiO3 7 - Nhúng mẩu giấy quì tím vào bốn ống nghiệm: 0,25 + Dung dịch nào làm quì tím chuyển màu xanh là NaOH. 0,25 + Dung dịch nào làm quì tím chuyển thành màu đỏ là HCl. 0,25 + Hai dung dịch còn lại không có hiện tương gì. 0,25 - Nhỏ dung dịch AgNO3 vào hai ống nghiệm không làm đổi màu quì 0,25 tím. + Ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng là ống đựng dd NaCl. 0,25 + Ống nghiệm không có hiện tượng là ống đựng dd NaNO3. 0,25 Phương trình: NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl 0,25 8 11,2 0,5 a. Số mol của Khí H2: n = = 0,5 mol H 2 22,4 PTHH Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,5
- TPT 1 2 1 1 mol 0,5 TĐB 0,5 1 0,5 0,5 mol 0,5 b. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là: mFe = nFe.MFe 0,5 = 0,5.56 = 28(g) 0,5 Khối lượng muối tạo thành là: mFeCl2 = nFeCl2.MFeCl2 = 0,5 x 127 = 0,5 63,5(g) PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN CÁI NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN HÓA HỌC – KHỐI LỚP 9 Thời gian: 45’ (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 2 Đề kiểm tra gồm 01 trang I. Trắc nghiệm (2 điểm) Chọn đáp án đúng Câu 1 (0,5 điểm) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối và nước. A. Cu và H2SO4 C. HNO3 và NaOH B. Fe và H2SO4 D. AlCl3 và NaOH Câu 2 (0,5 điểm) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí. A. Mg và HCl C. MgO và HCl B. Mg(OH)2 và HCl D. MgCO3 và H2SO4 Câu 3 (1,0 điểm) Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp: Cột A Cột B 1. Cho mẩu dây đồng vào dd FeSO4 a. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài dây đồng. 2. Cho mẩu dây đồng vào dd AgNO3 b. Có chất rắn màu xám bám ngoài dây đồng. c. Không có hiện tượng gì xảy ra. Câu 4: Chọn các từ thích hợp (không dẫn điện, dẫn điện tốt) điền vào các dấu (...) - Tính chất của kim loại là có ánh kim và (1)... - Tính chất của Phi kim là (2)...và không dẫn nhiệt. II. Tự luận (8 điểm) Câu 5:(1,0 điểm) Có bốn kim loại: A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết rằng: + A và B không phản ứng với dung dịch HCl. + C và D tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro. + A tác dụng với dung dịch muối của B và giải phóng B. + D tác dụng với dung dịch muối của C và giải phóng C. Hãy xác định thứ tự sắp xếp các kim loại trên theo chiều hoạt động hóa học giảm dần. Câu 6. (2,0 điểm) Sản xuất Thép Thép là một hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác. Thép có rất nhiều ứng dụng. Thép được sản xuất dựa trên nguyên tắc oxi hóa một số kim loại để loại bỏ ra khỏi Gang phần lớn các nguyên tố Cacbon, silic, mangan... Em hãy cho biết Thép là gì, nguyên liệu, nguyên tắc và viết các phương trình phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất thép? Câu 7:(2,0 điểm) Có bốn dung dịch đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt là KOH, HCl, KNO3, KCl. Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt bốn dung dịch này. Viết các phương trình hóa học( nếu có) để minh họa. Câu 8: (3,0 điểm) Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 (l) H2 (đktc). a. Viết phương trình phản ứng học đã xảy ra.
- b. Tính khối lượng Magie tham gia và khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. .................................................Hết................................................ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN CÁI NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN HÓA HỌC – KHỐI LỚP 9 Hướng dẫn chấm gồm 01 trang ĐỀ SỐ 2 A. HƯỚNG DẪN CHẤM: - Bài thi chấm theo thang điểm 10, điểm bài thi là tổng điểm thành phần. - Học sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đấy, học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. Trắc nghiệm(2.0 điểm) Mỗi ý trả lời đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 Đáp án B, C A, D 1. c 2. b (1) Dẫn điện tốt (2) Không dẫn điện II. Tự luận (8.0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm Từ các gợi ý của đề bài: + A và B xếp sau H 0.25 + C và D xếp trước H 0.25 5 + A xếp trước B 0.25 + D xếp trước C 0.25 Vậy sắp xếp đúng là: D, C, A, B( Nếu học sinh chỉ ghi: D, C, A, B thì được 0,5 điểm)t 0 - Thép là hợp kim của sắt và cacbon (C < 2%) 0,5 - Nguyên liệu: Gang, sắt phế liệu. 0.25 - Nguyên tắc sản xuất: Ôxi hoá một số KL, PK để loại khỏi gang phần lớn các nguyên tố: C, Si, Mn 0.5 6 - Quá trình sản xuất (Trong lò luyên thép) C + O2 CO2 0,25 0,25 Mn + O2 MnO2 0,25 2FeO + C 2Fe + CO2 - Nhúng mẩu giấy quì tím vào bốn ống nghiệm: 0.25 + Nếu quì tím chuyển thành màu xanh là KOH. 0.25 + Nếu quì tím chuyển thành màu đỏ là HCl. 0.25 + Hai dung dịch còn lại không có hiện tương gì. 0.25 7 - Cho dung dịch AgNO3 vào hai ống nghiệm không làm đổi màu quì 0.25 tím. + Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng là KCl. 0.25 + Ống nghiệm không có hiện tượng là KNO3. 0.25
- Phương trình: KCl + AgNO3 KNO3 + AgCl 0.25 a. Số mol của Khí H2: n = 5,6:22,4 = 0,25 mol 0.5 0.5 PTHH Mg + 2HCl MgCl2 + H2 TPT 1 2 1 1 mol 0.5 0.5 8 TĐB 0,25 1 0,5 0,25 mol b. Khối lượng Mg tham gia phản ứng là: mMg = nMg.MMg = 0,25.24 = 6(g) 0.5 Khối lượng muối tạo thành là: mMgCl2 = nMgCl2.MMgCl2 = 0,25 x 95 = 23,75(g) 0.5 H 2



