2 Đề kiểm tra Hóa học Lớp 8 cuối học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Cái (Có đáp án + Ma trận)

pdf 6 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Hóa học Lớp 8 cuối học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Cái (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_hoa_hoc_lop_8_cuoi_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Hóa học Lớp 8 cuối học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Cái (Có đáp án + Ma trận)

  1. PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN CÁI Môn: Hóa học Lớp: 8 Năm học: 2022 - 2023 Tên chủ đề, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng chương I, II, III TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Phân biệt đơn chất, hợp chất - HS lập được công thức (đề 2) hoá học của hợp chất khi Chủ đề 1: biết hoá trị của hai nguyên Chất - Nguyên tử tố hoặc nguyên tố và - Phân tử nhóm nguyên tử tạo nên chất. - HS biết lập phương trình hóa - Vận dụng ĐLBTKL tính học khi biết sơ đồ phản ứng. lượng chất tham gia phản Chủ đề 2: ứng. (PISA) Phản ứng hóa học - Nhận biết sản phẩm, Các điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra. (đề 1) Số câu 1 1 2 1 5 Số điểm 3,0 3,0 1,0 2,0 9,0 Tỉ lệ % 30% 30% 10% 20% 90% Chủ đề 3: - HS nêu được khái niệm Mol và tính toán khối lượng mol, thể tích của hóa học chất khí. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 10% Tổng số câu 2 1 3 6 Tổng số điểm 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN CÁI NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN HÓA HỌC – KHỐI LỚP 8 ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 45’ (Không kể thời gian giao đề) Đề kiểm tra gồm 01 trang I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Em hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu hỏi sau. Câu 1 (0,5 điểm) Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là: A. Chỉ biến đổi về trạng thái. C. Biến đổi về hình dạng. B. Có sinh ra chất mới. D. Có sự biến đổi về chất. Câu 2 (0,5 điểm) Phản ứng hóa học xảy ra khi: A. Các chất đựng trong các ống ngiệm riêng biệt B. Các chất phải tiếp xúc nhau C. Tất cả các phản ứng đều cần ánh sáng. D. Có thể cần đun nóng. Câu 3 (1,0 điểm) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. 3.1 Khối lượng mol của một chất là ...(1)... tính bằng gam của N nguyên tử hoặc ...(2)...chất đó. 3.2 Thể tích mol của chất khí là ...(3)... chiếm bởi N ...(4)... của chất khí đó. II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 4 (2,0 điểm): Định luật bảo toàn khối lượng Trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Em hãy áp dụng Định luật bảo toàn khối lượng làm bài tập sau: Khi đốt cháy hết 3 gam kim loại Magie (Mg) trong không khí thu được 5 gam hợp chất Magie oxit (MgO). Biết rằng, magie cháy là phản ứng với khí oxi (O2) trong không khí. a. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng của khí oxi đã tham gia phản ứng? Câu 5 (3,0 điểm): Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các phản ứng sau: a. Al + O2 --- Al2O3 b. Na + O2 --- Na2O c. NaOH + FeCl3 --- Fe(OH)3 + NaCl d. Fe + Cl2 --- FeCl3 e. Fe + O2 --- Fe3O4 f. KMnO4 ---- K2MnO4 + MnO2 + O2 Câu 6 (3,0 điểm): Lập công thức hóa học của hợp chất có phân tử gồm: a. Natri liên kết với Clo. Biết Na (I) và Cl (I). b. Canxi liên kết với nhóm nguyên tử NO3. Biết Ca(II); NO3 (I). .................................................Hết................................................ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN CÁI NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN HÓA HỌC – KHỐI LỚP 8 ĐỀ SỐ 1 Hướng dẫn chấm gồm 01 trang A. Hướng dẫn chấm - Bài làm chấm theo thang điểm 10, điểm bài thi là tổng điểm thành phần. Học sinh có cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. B. Đáp án và biểu điểm I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm): Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3.1 3.2 3.3 3.4 Đáp án B, D B, D khối lượng phân tử thể tích phân tử II. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm t 0 2Mg + O2  2MgO 0,5 Biểu thức về khối lượng: mMg + mO2 = mMgO 0,25 4 Theo ĐLBTKL: mO2 = mMgO - mMg 0,5 (2,0đ) = 5 – 3 = 2 g 0,25 Vậy khối lượng oxi tham gia phản ứng là 2 g 0,5 Học sinh lập được PTHH được 0,25đ t0 a. 4Al + 3O2  2Al2O3 0,5 4 3 22 0,5 b. 4Na + O2 2Na2O 4 1 2 0,5 c. 3NaOH + FeCl  Fe(OH) + 3NaCl 5 3 3 3 1 1 3 (3,0đ) 0,5 d. 2Fe + 3Cl 2FeCl 2 3 2 3 2 0,5 e. 3Fe + 2O2 Fe3O4 3 2 1 0,5 f. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 2 1 1 1 a. Natri kiên kết với Clo. Gọi công thức chung của hợp chất là: NaxCly 0,5 Theo quy tắc hóa trị có: x.I = y.I 0,25 x I 1 Lập tỉ lệ => Vậy x = 1, y = 1. y I 1 0,5 => CTHH là: NaCl. 0,25 6 b. Canxi liên kết với nhóm nguyên tử NO (3,0đ) 3 Gọi công thức chung của hợp chất là: Cax(NO3)y 0,5 Theo quy tắc hóa trị có: x.II = y.I 0,25 x I 1 Lập tỉ lệ . Vậy x = 1, y = 2. y II 2 0,5 => CTHH là: Ca(NO3)2. 0,25
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN CÁI NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN HÓA HỌC – KHỐI LỚP 8 ĐỀ SỐ 2 Thời gian: 45’ (Không kể thời gian giao đề) Đề kiểm tra gồm 01 trang I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Em hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu hỏi sau. Câu 1 (0,5 điểm) Chất nào dưới đây thuộc Đơn chất A. H2O B. O2 C. Al D. NaCl Câu 2 (0,5 điểm)Trong phương trình: Bari clorua + Natri sunfat Bari sunfat + Natri clorua. Đâu là chất sản phẩm? A. Natri sunfat C. Bari sunfat B. Natri clorua D. Bari clorua Câu 3: (1,0 điểm) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. 3.1 Khối lượng mol của một chất là ...(1).... tính bằng gam của N nguyên tử hoặc ...(2)...chất đó. 3.2 Thể tích mol của chất khí là ...(3)... chiếm bởi N ...(4)... của chất khí đó. II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 4 (2,0 điểm): Định luật bảo toàn khối lượng Trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Em hãy áp dụng Định luật bảo toàn khối lượng làm bài tập sau: Khi đốt cháy hết 6 gam kim loại Magie (Mg) trong không khí thu được 9 gam hợp chất Magie oxit (MgO). Biết rằng, magie cháy là phản ứng với khí oxi (O2) trong không khí. c. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra. d. Tính khối lượng của khí oxi đã tham gia phản ứng? Câu 5 (3,0 điểm): Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các phản ứng sau: a. Fe + O2 ---- Fe2O3 b. K + O2 ---- K2O c. HCl + Fe(OH)2 ---- FeCl2 + H2O d. Al + Cu(NO3)2 Al(NO3)3 + Cu e. Na2O + H2O --- NaOH f. NaOH + H2SO4 --- Na2SO4 + H2O Câu 6 (3,0 điểm): Lập công thức hóa học của hợp chất có phân tử gồm: a. Magie liên kết với Oxi. Biết Mg (II) và O (II). b. Canxi liên kết với nhóm nguyên tử CO3. Biết Ca (II) và nhóm nguyên tử CO3 (II). .................................................Hết................................................ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  5. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN CÁI NĂM HỌC: 2022- 2023 MÔN HÓA HỌC – KHỐI LỚP 8 ĐỀ SỐ 2 Hướng dẫn chấm gồm 01 trang A. Hướng dẫn chấm - Bài làm chấm theo thang điểm 10, điểm bài thi là tổng điểm thành phần. Học sinh có cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. B. Đáp án và biểu điểm I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm): Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3.1 3.2 3.3 3.4 Đáp án B, C B, C khối lượng phân tử thể tích phân tử II. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm  t 0 2Mg + O2 2MgO 0,5 Biểu thức về khối lượng: mMg + mO2 = mMgO 0,25 4 Theo ĐLBTKL: mO2 = mMgO - mMg 0,5 (2,0đ) = 9 – 6 = 3 g 0,25 Vậy khối lượng oxi tham gia phản ứng là 3 g 0,5 Học sinh lập được PTHH được 0,25đ a. 4Fe + 3O 0 2Fe O 0,5 2  t 2 3 4 3 2 b. 4K + O2 2Na2O 0,5 4 1 2 c. 2HCl + Fe(OH)2 FeCl2 + 2H2O 0,5 5 (3,0đ) 2 1 1 2 d. 2Al + 3Cu(NO3)2 2Al(NO3)3 + 3Cu 0,5 2 3 2 3 e. Na2O + H2O 2NaOH 0,5 1 1 2 f. 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O 0,5 2 1 1 2 a. Magie kiên kết với Oxi. Gọi công thức chung của hợp chất là: MgxOy 0,5 Theo quy tắc hóa trị có: x.II = y.II 0,25 Lập tỉ lệ x/y = II/II = 1/1 => Vậy x = 1, y = 1. 0,5 => CTHH là: MgO. 0,25 6 b. Canxi liên kết với nhóm nguyên tử CO (3,0đ) 3 Gọi công thức chung của hợp chất là: Cax(CO3)y 0,5 Theo quy tắc hóa trị có: x.II = y.II 0,25 Lập tỉ lệ x/y = II/II = 1/1. Vậy x = 1, y = 1. 0,5 => CTHH là: CaCO3. 0,25