2 Đề kiểm tra Hóa học 9 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS THải Giàng Phố (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Hóa học 9 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS THải Giàng Phố (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
2_de_kiem_tra_hoa_hoc_9_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_truong_pt.doc
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Hóa học 9 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS THải Giàng Phố (Có đáp án + Ma trận)
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS THẢI GIÀNG PHỐ Năm học 2022 – 2023 Môn: Hóa Học 9 Họ và tên: .. Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Lớp: 9 .. Điểm Lời phê của giáo viên Đề số 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước những ý trả lời em cho là đúng. Câu 1. (0,5đ) Hợp chất nào sau đây không làm quì tím hóa đỏ: A. H2SO4 B. NaCl C. CaO D. HCl Câu 2. (0,25đ) Cách sắp xếp các kim loại sau đây theo mức độ hoạt động giảm dần. A.K, Mg, Zn, Fe, Pb, Ag. B. Ca, Ag, Fe, Zn, Al, Na C. Ba, Mg, Zn, Fe, Al, Na D. Ag, Mg, Fe, Na, Cu, Pb Câu 3. (0,25đ) Khí cacbonic tăng lên trong khí quyển là một nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính. Nhờ quá trình nào sau đây kiềm hãm sự tăng khí cacbonic? A. Quá trình nung vôi B. Nạn cháy rừng C. Sự đốt cháy nhiên liệu D. Sự quang hợp của cây xanh Câu 4: (1,0đ) Lựa chọn chất (ở cột A) sao phù hợp với loại chất (ở cột B) rồi điền kết quả vào cột C. Cột A (Chất) B (Loại chất) C (Đáp án) 1. NaCl a. Kim loại 1 - ... 2. H3PO4 b. Muối 2 - ... 3. Na2O c. Axit 3 - ... 4. KOH d. Bazơ 4 - ... e. Oxit II . TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 5:(2,0 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau bằng các phản ứng (1) (2) hóa học: Mg MgCl2 Mg(OH)2 Câu 6: (2,0 điểm) Dùng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaOH, HCl, BaSO4, H2SO4. Viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có). Câu 7: (2,0 điểm) Cho 15,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). a. Viết phương trình hóa học b. Tính khối lượng chất rắn còn lại trong dung dịch. ( Zn = 65; S = 32; O = 16 ; H = 1) Câu 8 (2,0 điểm) ĐỒ DÙNG BẰNG KIM LOẠI Xung quanh chúng ta có rất nhiều đồ vật bằng kim loại. Kim loại là vật liệu thiết yếu trong đời sống và sản xuất của con người. Hàng năm thế giới mất đi khoảng
- 15% lượng gang thép luyện được do kim loại bị ăn mòn. Kim loại bị ăn mòn do kim loại tác dụng với những chất mà nó tiếp xúc trong môi trường (nước, không khí, đất ) a, Kể tên một số đồ vật làm bằng kim loại? b, Em hãy đưa ra biện pháp để bảo vệ một số dụng cụ bằng kim loại trong gia đình? Bài làm ..
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS THẢI GIÀNG PHỐ Năm học 2022 – 2023 Môn: Hóa Học 9 Họ và tên: .. Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Lớp: 8 .. Điểm Lời phê của giáo viên Đề số 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước những ý trả lời em cho là đúng. Câu 1. (0,5đ) Hợp chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh: A. H2SO4 B. KOH C. CaO D. NaOH Câu 2. (0,25đ) Cách sắp xếp các kim loại sau đây theo mức độ hoạt động tăng dần. A.Ca, Ba, Mg, Fe, Pb, Cu B. Ba, Cu, Fe, Zn, Al, Na C. Ag, Cu, Zn, Mg, Al, Na D. Ag, Mg, Fe, Na, Cu, Pb Câu 3. (0,25đ) Hợp kim của kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại: A. AlB. KC. NaD. Zn Câu 4: (1,0đ) Lựa chọn chất (ở cột A) sao phù hợp với loại chất (ở cột B) rồi điền kết quả vào cột C. Cột A (Chất) B (Loại chất) C (Đáp án) 1. H2SO4 a. Kim loại 1 - ... 2. Ca b. Muối 2 - ... 3. Fe(OH)2 c. Axit 3 - ... 4. FeSO4 d. Bazơ 4 - ... e. Oxit II . TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 5: (2,0 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau bằng các phản ứng (1) (2) hóa học: Zn ZnCl2 Zn(OH)2 Câu 6: (2,0 điểm) Dùng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: Ba(OH)2, CuCl2, HCl và Na2SO4. Viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có). Câu 7: (2,0 điểm) Cho 17,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg, Ag vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). a. Viết phương trình hóa học b. Tính khối lượng chất rắn còn lại trong dung dịch. (Mg = 24; S = 32; O = 16 ; H = 1) Câu 8 (2,0 điểm) ĐỒ DÙNG BẰNG KIM LOẠI Xung quanh chúng ta có rất nhiều đồ vật bằng kim loại. Kim loại là vật liệu thiết yếu trong đời sống và sản xuất của con người. Hàng năm thế giới mất đi khoảng 15% lượng gang thép luyện được do kim loại bị ăn mòn. Kim loại bị ăn mòn do kim
- loại tác dụng với những chất mà nó tiếp xúc trong môi trường (nước, không khí, đất ) a, Kể tên một số đồ vật làm bằng kim loại? b, Em hãy đưa ra biện pháp để bảo vệ một số dụng cụ bằng kim loại trong gia đình? Bài làm ..
- HƯỚNG DẪN CHẤM Đề số 1 Câu Nội dung Điểm B 0,25 Câu 1 C 0,25 Câu 2 A 0,25 Câu 3 D 0,25 1 – b 0,25 2 – c 0,25 Câu 4 3 – e 0,25 4 – d 0,25 t0 1. Mg + Cl2 MgCl2 1,0 Câu 5 2. MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl 1,0 ( HS chọn chất tác dụng khác đúng vẫn cho điểm) - Dùng quỳ tím nhận ra:NaOH (quỳ tím hóa xanh), BaSO4 (quỳ 0,5 tím không đổi màu), HCl, H2SO4(quỳ tím hóa đỏ) - Dùng dd BaCl nhận ra H SO có kết tủa trắng. 0,5 Câu 6 2 2 4 - Phương trình hóa học. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl 0,5 - Còn lại HCl 0,5 a. Chỉ Zn phản ứng 2,24 0,5 Số mol khí hiđro thoát ra: nH2 = = 0,1(mol) 22,4 PTHH: Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 0,5 Câu 7 0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol b. Số gam Zn phản ứng : mZn = 0,1 x 65 = 6,5 (g) 0,5 Số gam Cu (chất rắn) còn trong dung dịch: 0,5 mCu = 15,5 – 6,5 = 9 (g) a, Nồi, xoong, chậu, dao, cuốc, xẻng... 1,0 Câu 8 b. - Để đồ vật ở nơi khô ráo 0,5 - Thường xuyên lau chùi sạch sẽ sau khi sử dụng 0,5
- Đề số 2 Câu Nội dung Điểm B 0,25 Câu 1 D 0,25 Câu 2 C 0,25 Câu 3 A 0,25 1 – c 0,25 2 – a 0,25 Câu 4 3 – d 0,25 4 – b 0,25 t0 1. Zn + Cl2 ZnCl2 1,0 Câu 5 2. ZnCl2 + 2NaOH Zn(OH)2 + 2NaCl 1,0 ( HS chọn chất tác dụng khác đúng vẫn cho điểm) - Dùng quỳ tím nhận ra: Ba(OH)2 (quỳ tím hóa xanh); Na2SO4, 0,5 CuCl2 (quỳ tím không đổi màu), HCl (quỳ tím hóa đỏ) - Dùng BaCl để nhận ra Na SO có kết tủa trắng 0,5 Câu 6 2 2 4 - Phương trình hóa học: 0,5 BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl - Không có hiện tượng gì là CuCl2 0,5 a. Chỉ Mg phản ứng 0,5 Số mol khí hiđro thoát ra: nH2 = = 0,1(mol) PTHH: Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 0,5 Câu 7 0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol b. Số gam Mg phản ứng : mMg = 0,1 x 24 = 2,4 (g) 0,5 Số gam Ag (chất rắn) còn trong dung dịch: mAg = 17,5 – 2,4 = 15,1 (g) 0,5 a. Nồi, xoong, chậu, dao, cuốc, xẻng... 1,0 Câu 8 b. - Để đồ vật ở nơi khô ráo 0,5 - Thường xuyên lau chùi sạch sẽ sau khi sử dụng 0,5 Người ra đề Tổ trưởng duyệt đề BGH duyệt đề Nguyễn Thị Thu Hường
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I DÀNH CHO TRƯỜNG PTDTBT THCS HỌC SINH HÒA NHẬP THẢI GIÀNG PHỐ Năm học 2022 – 2023 Môn: Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Đề số 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước những ý trả lời em cho là đúng. Câu 1. (1,0đ) Hợp chất nào sau đây không làm quì tím hóa đỏ: A. H2SO4 B. NaCl C. CaO D. HCl Câu 2. (0,5đ) Cách sắp xếp các kim loại sau đây theo mức độ hoạt động giảm dần. A.K, Mg, Zn, Fe, Pb, Ag. B. Ca, Ag, Fe, Zn, Al, Na C. Ba, Mg, Zn, Fe, Al, Na D. Ag, Mg, Fe, Na, Cu, Pb Câu 3. (0,5đ) Khí cacbonic tăng lên trong khí quyển là một nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính. Nhờ quá trình nào sau đây kiềm hãm sự tăng khí cacbonic? A. Quá trình nung vôi B. Nạn cháy rừng C. Sự đốt cháy nhiên liệu D. Sự quang hợp của cây xanh Câu 4: (3,0đ) Lựa chọn chất (ở cột A) sao phù hợp với loại chất (ở cột B) rồi điền kết quả vào cột C. Cột A (Chất) B (Loại chất) C (Đáp án) 1. NaCl a. Muối 1 - ... 2. H3PO4 b. Bazơ 2 - ... 3. KOH c. Axit 3 - ... d. Oxit II . TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 5:(5,0 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau bằng các phản ứng (1) (2) hóa học: Mg MgCl2 Mg(OH)2 Bài làm .. ..
- HƯỚNG DẪN CHẤM Đề số 1 Câu Nội dung Điểm B 0,5 Câu 1 C 0,5 Câu 2 A 0,5 Câu 3 D 0,5 1 – a 1 Câu 4 2 – c 1 3 – b 1 t0 1. Mg + Cl2 MgCl2 2,5 Câu 5 2. MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl 2,5 ( HS chọn chất tác dụng khác đúng vẫn cho điểm)
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường PTDTBTTHCS Thải Giàng Phố NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: HÓA HỌC 9 Chủ đề Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL - Tính chất hóa học của axit, 2c=0,75 bazơ, oxit, kim loại. Tính chất - Nhận biết CTHH các chất 1c=1,0 4c=2,0 hóa học các chất - Mức độ hoạt động hóa học của 1c=0,25 một số kim loại. Dấu hiệu, - Nhận biết các chất bằng 1c=2,0 hiện tượng, phương pháp hóa học. 1c=2,0 nhận biết chất - Tính khối lượng chất sản 1ý=1,0 Tính toán phẩm. 1ý=1,0 hóa học. Kim loại - Biện pháp bảo vệ đồ dùng 1c=2,0 1c=2,0 bằng kim loại (PISA) - Viết PTHH. 1 ý=1,0 Mối quan hệ - Thực hiện dãy chuyển hóa dựa 1c=2,0 1c,1ý=3,0 giữa các vào tính chất hóa học và cách chất. điều chế các chất. Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 8c=10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I DÀNH CHO HỌC SINH HÒA NHẬP MÔN HÓA 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Chủ đề Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL - Tính chất hóa học của axit, 2c=1,5 bazơ, oxit, kim loại. Tính chất - Nhận biết CTHH các chất 1c=3,0 4c=5.0 hóa học các chất - Mức độ hoạt động hóa học của 1c=0,,5 một số kim loại. Dấu hiệu, - Nhận biết các chất bằng 1c=5 hiện tượng, phương pháp hóa học. 1c=5,0 nhận biết chất - Tính khối lượng chất sản Tính toán phẩm. hóa học. Kim loại - Biện pháp bảo vệ đồ dùng bằng kim loại (PISA) - Viết PTHH. Mối quan hệ - Thực hiện dãy chuyển hóa dựa giữa các vào tính chất hóa học và cách chất. điều chế các chất. Tổng điểm 10,0 5c=10 Tỉ lệ 100% 100%



