2 Đề kiểm tra Địa lí Lớp 8 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Địa lí Lớp 8 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
2_de_kiem_tra_dia_li_lop_8_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_t.pdf
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Địa lí Lớp 8 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA Ậ ĐỀ K ỂM A ỮA KÌ ăm học: 2022 – 2023 Môn: Địa lí 8 ác cấp độ nhận thức hủ đề ội dung kiểm tra hận biết hông hiểu Vân dụng TN TL TN TL TN TL - Biết và trình bày được vị trí 2TN địa lí, địa hình và khoáng sản 1,25đ của Châu Á - Trình bày được đặc điểm khí (Pisa) hậu Châu Á 1TL - Xác định được một số hệ 1TL 3đ thống sông lớn của Châu á 3đ - Nhận xét và phân tích được Châu tình hình gia tăng dân số của Á Châu Á - Phân biệt được các chủng tộc 1TN chính của Châu Á và sự phân 0,75đ bố của các chủng tộc đó. - Trình bày nơi ra đời và thời 1TL gian ra đời của các tôn giáo lớn 2đ ở Châu Á TSĐ:10 đ = 100% 4đ = 40% 3đ = 30% 3đ = 30% 2. Đề kiểm tra ĐỀ 1: A. Ầ Ắ ỆM (2 điểm) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: Các hệ thống sông Trường Giang, Hoàng Hà, Ôbi thuộc các khu vực nào? A. Đông Nam Á B. Đông Á C. Nam Á D. Bắc Á Câu 2: Điền từ thích hợp vào cỗ trống (...) Châu Á là châu lục thuộc (1).................................., diện tích đất liền rộng khoảng (2)...... ........km2 và tính cả diện tích các đảo phụ thuộc thì rộng tới (3)...............km2. âu 3: ối cột A với cột sao cho phù hợp nhất: Các chủng tộc Nơi phân bố (Cột A) (Cột B) 1. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it a. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á 2. Chủng tộc Môn-gô-lô-ít b. Trung Á, Tây Nam Á, Nam Á 3. Chủng tộc Ô-xtra-lô-ít c. Nam Á, Đông Nam Á
- 1............ 2.............. 3............... . Ầ Ự UẬ (8 điểm) Câu 4: (3 điểm) ự nhiên châu Á Châu Á là châu lục rộng lớn nhất, có điều kiện tự nhiên đa dạng và phức tạp. Tính phức tạp, đa dạng đó được thể hiện trước hết qua cấu tạo địa hình. Dựa vào hiểu biết của mình và các kiến thức đã học em hãy trả lời các câu hỏi sau: a. Em hãy cho biết những đặc điểm nổi bật của địa hình châu Á? b. Kể tên các hệ thống sông lớn ở khu vực châu Á? Câu 5: (2 điểm) Cho biết nơi ra đời của các tôn giáo lớn ở Châu Á? Câu 6: (3 điểm) Dựa vào Bảng số liệu về tình hình dân số châu Á từ năm 1900 – 2002. Năm 1900 1950 1970 1990 2002 Số dân 880 1402 2100 3110 3766 (triệu người) a. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình dân số Châu Á từ năm 1900 đến 2002? b. Hãy nêu nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á theo bảng trên? ĐỀ 2: A. Ầ Ắ ỆM (2 điểm) âu 1: ãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khí hậu khác nhau là do: A. Lãnh thổ rộng B. Lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo C. Địa hình đa dạng và phức tạp D. Có nhiều biển và đại dương bao quanh. Câu 2: ối cột A với cột sao cho phù hợp nhất: Các chủng tộc Nơi phân bố (Cột A) (Cột B) 1. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it a. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á 2. Chủng tộc Môn-gô-lô-ít b. Trung Á, Tây Nam Á, Nam Á 3. Chủng tộc Ô-xtra-lô-ít c. Nam Á, Đông Nam Á 1............ 2.............. 3............... Câu 3: Điền từ thích hợp vào cỗ trống (...) Châu Á là châu lục thuộc (1).................................., diện tích đất liền rộng khoảng (2)...... ........km2 và tính cả diện tích các đảo phụ thuộc thì rộng tới (3)...............km2.
- . Ầ Ự UẬ (8 điểm) Câu 3: (2 điểm) Cho biết nơi ra đời của các tôn giáo lớn ở Châu Á? Câu 4: (3 điểm) ự nhiên châu Á Châu Á là châu lục rộng lớn nhất, có điều kiện tự nhiên đa dạng và phức tạp. Tính phức tạp, đa dạng đó được thể hiện ở khí hậu. Dựa vào hiểu biết của mình và các kiến thức đã học em hãy trả lời các câu hỏi sau: a. Trình bày đặc điểm khí hậu châu Á? b. Kể tên các hệ thống sông lớn ở khu vực Đông Á? Câu 5: (3 điểm) Dựa vào Bảng số liệu về tình hình dân số châu Á từ năm 1990 – 2022. Năm 1990 2000 2010 2020 2022 Số dân 3110 3741 4209 4641 4729 (triệu người) a. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình dân số Châu Á từ năm 1990 đến 2022? b. Hãy nêu nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á theo bảng trên? ĐÁ Á ĐỀ K ỂM A ỮA KÌ ăm học: 2022 – 2023 Môn: Địa lí 8 Câu Đáp án Điểm A. Ầ Ắ ỆM – 2 điểm (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Đề 1: 1 B và D 0,5 2 (1). Lục địa Á - Âu (2). 41,5 triệu km2 (3). 44,4 triệu km2 0,75 3 1 - B 2 - A 3 - C 0,75 Đề 2: 1 B và C 0,5 2 1 - B 2 - A 3 - C 0,75 3 (1). Lục địa Á - Âu (2). 41,5 triệu km2 (3). 44,4 triệu km2 0,75 . Ầ Ự UẬ (8 điểm) Đề 1: 4 a. Đặc điểm địa hình nổi bật của Châu Á: *. Mức độ đạt: HS trả lời đúng và đủ các ý sau. Địa hình hâu Á:
- - Châu Á có hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ và nhiều đồng bằng 0,5 rộng bậc nhất thế giới. - Các dãy núi chạy theo hhai hướng chính: đông - tây hoặc gần đông - 1,0 tây, bắc - nam hoặc gần bắc -nam làm cho địa hình bị chia cắt rất phức tạp. - Các núi và sơn nguyên cao tập chung chủ yếu ở vùng trung tâm. 0,5 Trên các núi có băng hà bao phủ quanh năm. - Phần rìa phía đông, đông nam nằm trong vành đai lửa TBD, thường 0,5 xuyên xaye ra động đất và núi lửa. Một số sông lớn ở hâu Á: 0,5 - Sông hoàng hà, sông Trường Giang, sông Mê Kông, sông Ô bi..... *. Mức độ chưa đạt: HS trả lời thiếu hoặc sai các ý trên, trừ theo thang điểm. *. Mức độ không đạt: HS trả lời sai hoặc không trả lời được câu hỏi, không cho điểm. 5 Đặc Ân Độ iáo hật iáo Ki-tô Giáo ồi 2,0 điểm (đạo à-La-Môn) (Thiên Chúa Giáo Giáo) Nơi Ân Độ Ân Độ Pa-le-xtin A-rập- ra đời xê-ut 6 a. Vẽ biểu đồ: - Vẽ biểu đồ cột 1,0 - Chia đúng khoảng cách các năm 0,5 - Có chú giải, tên biểu đồ 0,5 b. Nhận xét: - Dân số châu Á tăng nhanh liên tục từ năm 1900 đến 2002. (có số 0,5 liệu) - Giai đoạn tăng nhanh, tăng chậm (có số liệu) 0,5 Đề 2: 4 Khí hậu Châu Á: - Là châu lục có đầy đủ các đới khí hậu trên Trái Đất: Ôn đới, cận nhiệt, 0,5 nhiệt đới, xích đạo. - Khí hậu châu Á phân hóa rất đa dạng tự B-N và từ Đ-T. 0,5 + khí hậu ôn đới: Ôn đới hải dương→ ôn đới gió mùa→ôn đới lục địa. 0,5 + khí hậu cận nhiệt: cận nhiệt gió mùa →cận nhiệt lục địa→ cận nhiệt núi 0,5 cao → cận nhiệt địa trung hải. + khí hậu nhiệt đới: nhiệt đới gió mùa → nhiệt đới khô. 0,5 Các sông lớn ở Đông Á: - Sông Hoàng Hà, sông Trường Giang, sông A mua...... 0,5 5 Đặc Ân Độ iáo hật iáo Ki-tô Giáo ồi iáo 2,0
- điểm (đạo à-La-Môn) (Thiên Chúa Giáo) Nơi Ân Độ Ân Độ Pa-le-xtin A-rập-xê-ut ra đời 6 a. Vẽ biểu đồ: - Vẽ biểu đồ cột 1,0 - Chia đúng khoảng cách các năm 0,5 - Có chú giải, tên biểu đồ 0,5 b. Nhận xét: - Dân số châu Á tăng nhanh liên tục từ năm 1900 đến 2002. (có số 0,5 liệu) - Giai đoạn tăng nhanh, tăng chậm (có số liệu) 0,5



