2 Đề kiểm tra Công nghệ 8 giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)

pdf 9 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Công nghệ 8 giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_cong_nghe_8_giua_ki_i_nam_hoc_2022_2023_truong.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Công nghệ 8 giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)

  1. MA TRẬN THI HỌC KÌ I MƠN: CƠNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2022-2023 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thơng hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cộng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết được các nét vẽ trên hình biểu diễn khi biểu diễn Phần I. Vẽ ren. kĩ thuật Hiểu được thế nào là phép chiếu vuơng gĩc Số câu: 1 1 Sốđiểm: 0,25 0,25 Tỉ lệ: 2,5% 2,5 % - Trình bày được khái niệm, phân loại được chi tiết máy, đặc điểm của các kiểu lắp ghép chi tiết máy. Phân biệt đđược tính chất của vật liệu cơ khí Phần II. - Trình bày được tính chất của vật liệu cơ khí. Phân biệt được Cơ khí các nhĩm chi tiết máy. - Xác định được các loại mối ghép trong lắp ghép. - Xác định được ý nghĩa, các loại cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Số câu: 1 1 1 1 4 Sốđiểm: 0,25 3 0,5 2,5 6,25 Tỉ lệ: 2,5% 30% 5% 25% 62,5% Phân loại được vật liệu dẫn điện, phân loại được các đồ dùng Phần III. điện. Biết được thế nào là điện năng, điện năng được sản xuất Kỹ thuật như thế nào. Tính tốn được điện năng tiêu thụ của các đồ điện dung điện trong gia đình. Số câu: 1 1 1 4 Sốđiểm: 0,25 0,75 2,5 3,5 Tỉ lệ: 2,5% 7,5 % 25% 35% Số câu: 3 4 1 8 Sốđiểm: 3,5 4 2,5 10 Tỉ lệ: 35% 40% 25% 100%
  2. PHỊNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM LÚC MƠN: CƠNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2022-2023 (Thời gian làm bài 45 phút ) Đề 1 I/ Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:(0,75đ) Câu 1: Phép chiếu vuơng gĩc là phép chiếu cĩ các tia chiếu A. Song song với nhau và vuơng gĩc với mặt phẳng chiếu. B. Song song với nhau. C. Cùng đi qua một điểm. D. Song song với mặt phẳng cắt. Câu 2. Đồ dùng điện được chia làm mấy nhĩm chính. A. 1 nhĩm B. 2 nhĩm C. 3 nhĩm D. 4 nhĩm . Câu 3. Mối ghép cố định là mối ghép cĩ A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. B. Các chi tiết ghép khơng cĩ chuyển động tương đối với nhau. C. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau. D. Các chi tiết ghép cĩ thể xoay, trượt với nhau. Câu 4. Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng: (0,5đ) KIM LOẠI Vật liệu kim loại đen bao gồm gang và thép. Đây là những hợp kim trên cơ sở của sắt và cacbon. Thành phần cacbon cĩ trong vật liệu sẽ quyết định vật liệu là gang hay thép. Khi kim loại đen được gọi là thép thì tỉ lệ cacbon (C) là: A. (C) = 2,16% B. (C) = 2,15% C. (C) = 2,14% D. (C) = 2,13% Câu 5. Nối nội dung cột II với cột I để thể hiện được tính chất của các vật liệu điện.(0,75đ) Cột I Kết quả Cột II 1. Vật liệu dẫn điện 1 - A. Dùng để chế tạo lõi động cơ điện 2. Vật liệu cách điện 2 - B. Cĩ đặc trưng là điện trở suất nhỏ 3. Vật liệu dẫn từ 3 - C. Cĩ đặc trưng là điện trở suất lớn D. Dùng để chế tạo cửa xếp của ngơi nhà II/ Tự luận. (8,0 điểm) Câu 6:(2,5đ) Cho các đồ dùng điện cĩ cơng suất và thời gian sử dụng như bảng dưới đây: Cơng Thời gian sử Số Tiêu thụ điện năng trong ngày TT Tên đồ dùng điện suất dụng trong lượng A (Wh) điện ngày (h) 1 Đèn sợi đốt 60 2 2 2 Quạt trần 80 2 2 3 Tivi 70 1 4 4 Nồi cơm điện 630 1 1 5 Bơm nước 380 1 0.5 * Tính điện năng tiêu thụ trong 1 ngày và 1 tháng (30 ngày) Câu 7. ( 3,0 điểm) Hãy cho biết để sản xuất điện năng ở nhà máy nhiệt điện người ta làm như thế nào? Điện năng cĩ vai trị gì đối với sản xuất và đời sống ?
  3. Câu 8. KIM LOẠI. ( 2,5 điểm) Cĩ nhiều ý kiến khác nhau về kim loại đen: - Việc gọi sắt là kim loại đen khơng phải là do màu sắc, mà là do ứng dụng của nĩ quá rộng, chiếm khá lớn trong những cơng trình xây dựng, máy mĩc, dụng cụ... - Do các hợp kim của sắt phổ biến là gang và thép thường cĩ bề mặt màu đen/xám/tối (do ơ xy hĩa) nên gọi là lim loại đen. Dựa vào các tính chất của vật liệu cơ khí? 1/ Hãy kể tên 4 tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. 2/ Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu kim loại đen và kim loại màu? (Khuyến khích lấy VD minh họa)
  4. XÂY DỰNG ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: MƠN: CƠNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2022-2023 (Đề 1) I.Phần Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A C B C D 1 - B 0,25 điểm 2 - C 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 3 - A 0,25 điểm II. Tự luận: (8,0 điểm) Câu 6 (2,5đ) Áp dụng cơng thức A=P.t ta tính được điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong một ngày như sau: (1đ) Cơng Tên đồ Số Thời gian sử dụng Tiêu thụ điện năng trong TT suất lượng trong ngày (h) ngày A (Wh) dùng điện điện 1 Đèn sợi đốt 60 2 2 240 2 Quạt trần 80 2 2 320 3 Tivi 70 1 4 280 4 Nồi cơm điện 630 1 1 630 5 Máy bơm nước 380 1 0.5 190 Tổng điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong 1 ngày được tính như sau: A= 240+320+280+630+190 = 1660 Wh (0,75đ) Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong 1 tháng (30 ngày) được tính như sau: A=1660 x 30 = 49.800 Wh  49,8 kWh (0,75đ) Câu 7 (3,0 điểm) * Quy trình sản xuất điện năng: (1,5đ) Để sản xuất điện năng ở nhà máy nhiệt điện người ta phai đốt than hoặc khí đốt trong các lị hơi. Nhiệt năng của than sẽ đun nĩng nước để biến thành hơi nước. Hơi nước ở nhiệt độ cao và áp suất lớn sẽ làm quay những bánh xe tua bin hơi, tua bin hơi sẽ làm quay máy phát điện. Máy phát điện sẽ tạo ra điện năng. * Vai trị của điện năng: (1,5đ) Điện năng cĩ vai trị hết sức quan trọng trong đời sống và sản xuất. Điện năng là nguồn động lực, là nguồn năng lượng cho các máy và thiết bị....trong sản xuất và đời sống. Nhờ cĩ điện năng mà quá trình sản xuất được tự động hĩa, cuộc sống của con người cĩ đầy đủ tiện nghi, văn minh, hiện đại hơn. Câu 8 (2,5 điểm) - Vật liệu cơ khí cĩ 4 tính chất cơ bản: (1đ) + Tính chất vật lý: Nhiệt độ nĩng chảy, dẫn điện, dẫn nhiệt. (0,25đ) + Tính chất hố học: Tính chịu axít, chống ăn mịn... (0,25đ) + Tính chất cơ học: Tính cứng, bền, dẻo. (0,25đ) + Tính chất cơng nghệ: Khả năng gia cơng của vật liệu, tính đúc, tính hàn, tính rèn...(0,25đ)
  5. - Phân biệt KL đen và lấy VD (1,5đ) * Giống nhau: * Khác nhau: Kim loại đen (Thép) Kim loại màu (Đồng) - Cứng, giịn, - Dẻo - Bị Ơ xi hĩa, khơng chịu được sự ăn mịn - Chịu được sự ăn mịn của axit của axit - Dẫn điện và nhiệt kém hơn - Dẫn điện và nhiệt tốt hơn - Cĩ thể gia cơng bằng phương pháp cắt gọt, - Cĩ thể gia cơng bằng phương pháp đúc, vật hàn... liệu khơng thể sử dụng gia cơng cắt gọt vì dẻo.
  6. PHỊNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM LÚC MƠN: CƠNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2022-2023 (Thời gian làm bài 45 phút ) Đề 2 I/ Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1: Phép chiếu xuyên tâm là phép chiếu cĩ các tia chiếu A. Chung một điểm gốc. B. Song song với nhau. C. Cùng đi qua một điểm. D. Song song với mặt phẳng cắt. Câu 2. Mối ghép động là mối ghép cĩ: A. Các chi tiết ghép khơng cĩ chuyển động tương đối với nhau. B. Các chi tiết ghép được ghép bằng hàn. C. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. D. Các chi tiết ghép khơng cần khoan hoặc đục lỗ. Câu 3. Một đồ dùng điện thơng thường sẽ gồm cĩ các đại lượng điện đinh mức là: A. Điện áp định mức, dịng điện định mức và chất lượng so với các cơ sở khác. B. Điện áp, dịng điện, cơ sở sản xuất. C. Cơng suất định mức, trọng lượng và thương hiệu, tiêu chuẩn ISO. D. Điện áp định mức, dịng điện định mức, cơng suất định mức. Câu 4. Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng: (0,5đ) Khi kim loại đen được gọi là gang thì tỉ lệ cacbon (C) là: A. (C) = 2,16% B. (C) = 2,15% C. (C) = 2,14% D. (C) = 2,13% Câu 5. Nối nội dung cột II với cột I để phân biệt 3 nhĩm dụng cụ điện.(0,75đ) Cột I Kết quả Cột II 1. Nhĩm dụng cụ sửa A. Dùng để biết được tình trạng làm việc của đồ 1 - chữa lắp đặt dùng điện, của mạng điện. 2. Nhĩm dụng cụ đo và B. Sẽ tránh được những nguy hiểm trong khi 2 - kiểm tra sửa chữa điện. 3. Nhĩm dụng cụ bảo C. Thường xuyên được dùng trong lắp đặt, sử 3 - vệ an tồn điện dụng, sửa chữa mạng điện. D. Dùng để chiếu sáng cho tồn bộ ngơi nhà II/ Tự luận. (8,0 điểm) Câu 6.(2,5 đ)Cho các đồ dùng điện cĩ cơng suất và thời gian sử dụng như bảng dưới đây: Cơng Số Thời gian sử dụng Tiêu thụ điện năng TT Tên đồ dùng điện suất lượng trong ngày (h) trong ngày A (Wh) 1 Đèn huỳnh quang 40 4 3 2 Máy giặt 120 1 2 3 Máy tính 60 1 4 4 Quạt điện 60 4 6 5 Bơm nước 250 1 1 * Tính điện năng tiêu thụ trong 1 ngày và 1 tháng (30 ngày) Câu 7. ( 3,0 điểm) Trình bày vai trị của điện năng đối với sản xuất và đời sống? Vẽ sơ đồ tĩm tắt và nêu quy trình sản xuất điện năng ở nhà máy thủy điện ? Câu 8. Truyền chuyển động. ( 2,5 điểm)
  7. Mỗi máy hay thiết bị đều được lắp ghép từ rất nhiều các chi tiết mà thành. Ví dụ như máy xát gạo, để máy hoạt động được linh hoạt, các bộ phận thực hiện được đúng các chức năng đều phải cần đến cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Vậy em hãy nĩi rõ hiểu biết của mình về cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động? cĩ những loại cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động phổ biến nào? lấy một vài ví dụ ?
  8. XÂY DỰNG ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: MƠN: CƠNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2022-2023 (Đề 2) I. Phần Trắc nghiệm: (2,0điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A C D A B 1 - C 0,25 điểm 2 - A 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 3 - B 0,25 điểm II. PhầnTự luận: (8,0điểm) Câu 6 (2,5đ) Áp dụng cơng thức A=P.t ta tính được điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong một ngày như sau: (1,0đ) Cơng Thời gian sử Số Tiêu thụ điện năng TT Tên đồ dùng điện suất dụng trong lượng trong ngày A (Wh) điện ngày (h) 1 Đèn huỳnh quang 40 4 3 480 2 Máy giặt 120 1 2 240 3 Máy tính 60 1 4 240 4 Quạt điện 60 4 6 1440 5 Máy bơm nước 250 1 1 250 Tổng điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong 1 ngày được tính như sau: A=480 + 240+240+1440 +250 = 2650 Wh (0,75đ) Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong 1 tháng (30 ngày) được tính như sau: A=2650 x 30 = 79.500 Wh  79,5 kWh (0,75đ) Câu 7. (3,0đ) * Vai trị của điện năng: (1,5đ) Điện năng cĩ vai trị hết sức quan trọng trong đời sống và sản xuất. Điện năng là nguồn động lực, là nguồn năng lượng cho các máy và thiết bị....trong sản xuất và đời sống. Nhờ cĩ điện năng mà quá trình sản xuất được tự động hĩa, cuộc sống của con người cĩ đầy đủ tiện nghi, văn minh, hiện đại hơn. * Quy trình sản xuất điện năng trong nhà máy thủy điện: (1,5đ) Thủy năng của Làm Tua bin làm quay Máy Tạo phát ra Điện dịng nước Quay nước điện năng Câu 8 . (2,5đ) * Trong các máy cần thiết phải cĩ cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Sở dĩ phải truyền và biến đổi chuyển động là vì các bộ phận của máy đặt cách xa nhau, vận tốc khơng giống nhau, dạng chuyển động khác nhau và được truyền động từ 1 chuyển động ban đầu. (0,75đ) * Cĩ 2 dạng cơ cấu biến đổi chuyển động cơ bản: - Cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động tình tiến và ngược lại. (0,5đ) - Cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động lắc và ngược lại. (0,5đ)
  9. Ví dụ: - Cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động tình tiến là xi lanh piston trong động cơ. Cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động lắc là sàng của máy tuốt lúa.(0,75đ)