2 Đề kiểm tra Công nghệ 8 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)

pdf 8 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Công nghệ 8 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_cong_nghe_8_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_tr.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Công nghệ 8 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)

  1. TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2022 – 2023 MÔN: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề 1: A. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1.1. Hình chiếu bằng có hướng chiếu A. Từ trên xuống. B. T ừ trư ớc tới. C. Từ trái sang phải. D. T ừ ph ải sang trái. 1.2. Công dụng của hình cắt: A. Biểu diễn hình chiếu vật thể B. Biểu diễn vật thể C. Biểu diễn rõ cấu tạo bên trong vật thể D. Biểu diễn vật thể sau mặt phẳng cắt 1.3. Nét liền mảnh dùng để vẽ: A. Đường nhìn thấy B. Đường kích thước C. Đường bao khuất D. Đường gióng Câu 2 (1,0 điểm): Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống để được câu trả lời đúng Nét liền đậm Nét liền mảnh Nét đứt 2.1. Ren nhìn thấy - Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren được vẽ bằng nét (1)....................... - Đường chân ren được vẽ bằng nét (2)............................... - Vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm - Vòng chân ren được vẽ bằng nét (3)........................... 2.2. Ren bị che khuất - Đường đỉnh ren, đường chân ren, đường giới hạn ren được vẽ bằng nét (4)............. B. Tự luận: (8,0 điểm) Câu 3: (1,0 điểm) Xây nhà Gia đình bạn Hùng mới mua một mảnh đất và muốn xây dựng một nhà ở trên khu đất mới mua đó. Gia đình bạn Hùng đã mua được một bản vẽ nhà (Hình dưới) Em hãy đọc bản vẽ nhà và ghi kết quả vào bảng kết quả sau. Kết quả đọc bản vẽ nhà: Trình tự đọc Nội dung cần tìm Kết quả đọc bản vẽ hiểu Khung tên - Tên gọi ngôi nhà - Tỷ lệ bản vẽ Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu - Tên gọi mặt cắt Kích thước chung - Kích thước chung - Tên gọi mặt cắt Các bộ phận - Số phòng - Số cửa đi và cửa sổ
  2. - Các bộ phận khác Câu 4: (2,0 điểm) Em hãy nêu khái niệm vật liệu cơ khí? Vật liệu cơ khí được chia ra những loại nào? Lấy ví dụ minh họa? Câu 5: (2,0 điểm) Em hãy so sánh sự giống và khác nhau về nội dung của bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết ? Câu 6: (3,0 điểm) Em hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể B.
  3. TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2022 – 2023 MÔN: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề 2: A. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1.1. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu A. Từ trên xuống. B. T ừ trư ớc tới. C. Từ trái sang phải. D. T ừ ph ải sang trái. 1.2. Công dụng của hình cắt: A. Biểu diễn hình chiếu vật thể B. Biểu diễn vật thể C. Biểu diễn rõ cấu tạo bên trong vật thể D. Biểu diễn vật thể sau mặt phẳng cắt 1.3. Nét đứt dùng để vẽ: A. Đường nhìn thấy B. Cạnh khuất C. Đường bao khuất D. Đường gióng, đường kích thước Câu 2 (1,0 điểm): Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống để được câu trả lời đúng Nét liền đậm Nét liền mảnh Nét đứt 2.1. Ren nhìn thấy - Đường chân ren được vẽ bằng nét (1)...................... - Vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm - Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren được vẽ bằng nét (2)................ - Vòng chân ren được vẽ bằng nét (3)..................... 2.2. Ren bị che khuất - Đường đỉnh ren, đường chân ren, đường giới hạn ren được vẽ bằng nét (4)............. II. Tự luận: (8,0 điểm) Câu 3: (1,0 điểm) Xây nhà Gia đình bạn Tuấn mới mua một mảnh đất và muốn xây dựng một nhà ở trên khu đất mới mua đó. Gia đình bạn Tuấn đã mua được một bản vẽ nhà (Hình dưới) Em hãy đọc bản vẽ nhà và ghi kết quả vào bảng kết quả sau. Kết quả đọc bản vẽ nhà: Trình tự đọc Nội dung cần tìm Kết quả đọc bản vẽ hiểu Khung tên - Tên gọi ngôi nhà - Tỷ lệ bản vẽ Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu - Tên gọi mặt cắt Kích thước chung - Kích thước chung - Tên gọi mặt cắt Các bộ phận - Số phòng - Số cửa đi và cửa sổ - Các bộ phận khác
  4. Câu 4: (2,0 điểm) Em hãy cho cho biết tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? Lấy VD minh họa? Câu 5: (2,0 điểm) Em hãy so sánh giống và khác nhau về trình tự đọc của bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết ? Câu 6: (3,0 điểm) Em hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể D
  5. TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2022 – 2023 MÔN: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề 1: A. Trắc nghiệm: (2.0 điểm) Mỗi ý đúng tính 0,25 điểm. Câu 1.1 1.2 1.3 2.1 (1) 2.1 (2) 2.1 (3) 2.2 (4) Đáp A C B, D Nét liền Nét liền Nét liền mảnh Nét đứt án đậm mảnh Điểm 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 B. Tự luận: (8,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 3 (1 Trình tự đọc Nội dung cần tìm hiểu Kết quả đọc bản vẽ điểm) Khung tên - Tên gọi ngôi nhà - Nhà ở 0,25 - Tỷ lệ bản vẽ - 1: 100 Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu - Mặt bằng, mặt đứng 0,25 - Tên gọi mặt cắt - Mặt cắt A- A, Kích thước - Kích thước chung - Chiều dài 10200, chiều rộng 6000, cao 5900. - Kích thước từng bộ phận - phòng ngủ 2 phòng( 3000x3000), phòng 0,25 SHC(4500x4500),khu bếp, tắm, xí (3000x3000), hiên (1200x6000), nền cao 800, từng cao 2900, mái cao 2200 Các bộ phận - Số phòng - 2 phòng ngủ, 1 phòng sinh hoạt chung. - 3 cửa đi đơn 1 cánh, 0,25 - Số cửa đi và cửa sổ 7 cửa sổ đơn, 1 bậc thang trên lối vào chính- trên mặt bằng. - khu, bếp, tắm, xí , - Các bộ phận khác hành lang trước nhà, lối phụ ra sân sau. Câu 4 - Vật liệu cơ khí: là các nguyên vật liệu được dùng trong sản 0,5 ( 2 xuất cơ khí điểm) - Vật liệu kim loại: + Kim loại đen (thép, gang) 0,25 + Kim loại màu (Vàng, bạc) 0,25 - Hợp kim VD: đồng thau (hợp kim của đồng và kẽm) 0,25
  6. - Vật liệu phi kim loại 0,25 VD: Chất dẻo, cao su, gốm, sứ, thủy tinh, gỗ 0,5 Câu 5 - So sánh giống nhau và khác nhau về nội dung bản vẽ chi tiết (2 với bản vẽ lắp điểm) Nội dung so Bản vẽ chi tiết Bản vẽ lắp sánh Giống nhau - Đều là bản vẽ kĩ thuật đơn giản 0,5 - Đều có khung tên, hình biểu 0,5 diễn, kích thước Khác nhau - Có yêu cầu kĩ - Có bảng kê 0,5; thuật 0,5 Câu 6 (3 1+ 1 điểm) 1 Chú ý: Hs vẽ đúng hình chiếu, vị trí sắp xếp các hình chiếu
  7. TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2022 – 2023 MÔN: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề 2: A. Trắc nghiệm: (2.0 điểm) Mỗi ý đúng tính 0,25 điểm. Câu 1.1 1.2 1.3 2.1 (1) 2.1 (2) 2.1 (3) 2.2 (4) Đáp C C B, C Nét liền Nét liền Nét liền Nét đứt án mảnh đậm mảnh Điểm 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 B. Tự luận: (8,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 3 (1 Trình tự đọc Nội dung cần tìm hiểu Kết quả đọc bản vẽ điểm) Khung tên - Tên gọi ngôi nhà - Nhà ở 0,25 - Tỷ lệ bản vẽ - 1: 100 Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu - Mặt bằng, mặt đứng 0,25 - Tên gọi mặt cắt - Mặt cắt A- A, Kích thước - Kích thước chung - Chiều dài 10200, chiều rộng 6000, cao 5900. - Kích thước từng bộ phận - phòng ngủ 2 phòng( 3000x3000), phòng 0,25 SHC(4500x4500),khu bếp, tắm, xí (3000x3000), hiên (1200x6000), nền cao 800, từng cao 2900, mái cao 2200 Các bộ phận - Số phòng - 2 phòng ngủ, 1 phòng sinh hoạt chung. - 3 cửa đi đơn 1 cánh, - Số cửa đi và cửa sổ 7 cửa sổ đơn, 1 bậc 0,25 thang trên lối vào chính- trên mặt bằng. - khu, bếp, tắm, xí , - Các bộ phận khác hành lang trước nhà, lối phụ ra sân sau. Câu 4 Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí: ( 2 + Tính chất cơ học: Biểu thị khả năng của vật liệu chịu được tác 0,25 điểm) dụng của lực bên ngoài, gồm tính cứng, tính dẻo, tính bền VD: Gang cứng hơn thép 0,25 + Tính chất vật lý: Thể hiện ở các hiện tượng vật lí của vật liệu 0,25
  8. khi thành phần hóa học của chúng không thay đổi. Tính chất vật lý bao gồm: nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, khối lượng riêng,... VD: Bạc dẫn điện hơn đồng 0,25 + Tính chất hóa học: thể hiện khả năng của vật liệu chịu được 0,25 tác dụng hóa học trong môi trường: tình chịu axit và muối, tính chống ăn mòn VD: Nhôm có tính ăn mòn trong môi trường ẩm 0,25 + Tính chất công nghệ: Biểu thị khả năng gia công của vật liệu, 0,25 gồm tính đúc, tính rèn, khả năng gia công cắt gọt,... VD: Vàng dễ dát mỏng, dễ cắt gọt 0,25 Câu 5 - So sánh giống nhau và khác nhau về nội dung bản vẽ chi tiết (2 với bản vẽ lắp điểm) Nội dung so Bản vẽ chi tiết Bản vẽ lắp sánh Giống nhau - Đều là bản vẽ kĩ thuật đơn giản 0,5 - Đều có khung tên, hình biểu 0,5 diễn, kích thước Khác nhau - Có yêu cầu kĩ - Có bảng kê 0,5; thuật 0,5 1+ 1 Câu 6 (3 điểm) 1 Chú ý: Hs vẽ đúng hình chiếu, vị trí sắp xếp các hình chiếu