2 Đề kiểm tra Công nghệ 7 giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)

pdf 16 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Công nghệ 7 giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_cong_nghe_7_giua_ki_i_nam_hoc_2022_2023_truong.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Công nghệ 7 giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)

  1. Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG: PTDTBT THCS CỐC LY 1 Môn: Công nghệ 7 Năm học: 2022 -2023 Mức độ nhận thức Tổng Thời % Vận dụng Nội dung Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH gian Tổng TT cao kiến thức thức (phút điểm Số TG Số Số TG Số TG TG TN TL CH (phút) CH (phút) CH (phút) CH (phút) 1 Giới thiệu về 1.1 Vai trò, triển 2 2 5% trồng trọt vọng của trồng trọt. 1.2 Các nhóm cây 1 1 5% trồng 1.3 Phương thức 1 1 1 1 12,5 trồng trọt 1.4. Ngành nghề 1 2,5% trong trồng trọt. 2 2.1. Làm đất trồng cây 1 1 Đ1 1 1Đ1 22,5% Quy trình 2.2. Gieo trồng 1 1 2 7,5% trồng trọt 2.3. Chăm sóc cây 2 1 trồng 1Đ2 3 1Đ2 10% 2.4. Phòng trừ sâu 2 1 3 10%
  2. Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 bệnh hại 2.5. Thu hoạch sản 2 1 3 10% phẩm trồng trọt Nhân giống 3.1. Khái niệm 3 vô tính cây 1 1 2 7,5% trồng 3.2. Các phương pháp nhân giống 3 2 7,5% vô tính Tổng 45,0 16 12 6 18 1 10 1 5 22 2 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 70 30
  3. Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG: PTDTBT THCS CỐC LY 1 Môn: Công nghệ 7 Năm học: 2022 -2023 Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung cần kiểm tra, đánh giá TT Đơn vị kiến thức Vận kiến thức Vận NB TH dụng dụng cao 1 Giới 1.1. Vai trò, triển vọng Nhận biết: 2 thiệu về của trồng trọt. - Trình bày được vai trò, triển vọng của trồng trọt. C1,C2 trồng trọt 1.2. Các nhóm cây trồng Thông hiểu: 1C17 - Xác định được cây trồng thuộc một số nhóm cây trồng phổ biến. 1.3. Phương thức trồng Nhận biết: 1C3 1 trọt, đặc điểm của trồng - Nhận biết được những đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao trọt công nghệ cao. C24 Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. 1.4. Ngành nghề trong Nhận biết: 1C4 trồng trọt. - Nhận biết được ngành nghề trong trồng trọt dựa vào nhiệm vụ thực hiện. 2 Quy 2.1. Làm đất trồng cây Nhận biết: 1C5 trình - Nhận biết được vai trò thành phần của đất trồng. 1C23 trồng Vận dụng: Đ1 trọt - Đề xuất được quy trình làm đất để trồng 1 loại
  4. Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 cây trong thực tế. 2.2. Gieo trồng Nhận biết: 1C6 1C18 - Nhận biết được các yêu cầu khi gieo trồng vai trò của bón phân thúc. Thông hiểu: - Xác định đúng hình thức gieo trồng của một số loại cây trồng cụ thể. 2.3. Chăm sóc cây trồng Nhận biết: 2C7,C 1C19 123 Nhận biết được các công việc chăm sóc, vai trò 8 Đ2 của bón phân thúc. Thông hiểu: - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc) Vận dụng: - Vận dụng các biện pháp chăm sóc vào trồng trọt 2.4. Phòng trừ sâu bệnh Nhận biết: 2C9, 1C20 hại - Nhận biết được các nguyên tắc phòng trừ sâu, C10 bệnh hại cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật, ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. 2.5. Thu hoạch sản Nhận biết: 2C11, C21 phẩm trồng trọt - Nhận biết được yêu cầu khi thu hoạch sản phẩm C12 trồng trọt, một số phương pháp phổ biến trong thu hoạch. Thông hiểu: - Trình bày được mục đích, yêu cầu kĩ thuật khi
  5. Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 thu hoạch sản phẩm trồng trọt. 3 Nhân 3.1. Khái niệm Nhận biết: 1C13 giống vô - Trình bày được phương pháp nhân giống vô tính. tính cây 1C22 Thông hiểu: trồng - Xác định đúng nhân giống vô tính áp dụng cho 1 số cây trồng cụ thể. 3.2. Các phương Nhận biết: 3C14, pháp nhân giống vô - Nhận biết được đặc điểm một số phương pháp C15,C tính nhân giống vô tính 16 - Nhận biết được yêu cầu chọn cành giâm; quy trình nhân giống bằng phương pháp giâm cành. Tổng 16 6 1 1
  6. Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG: PTDTBT THCS CỐC LY 1 Môn: Công nghệ 7 Năm học: 2022 -2023 (Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề) Đề gồm 4 trang 24 câu ĐỀ SỐ 1 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất. Câu 1. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về vai trò của trồng trọt? (1) Cung cấp lương thực cho con người. (2) Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. (3) Cung cấp nguyên liệu cho nhà mày đường. (4) Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất sữa đậu nành. (5) Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không phải là lợi thể để phát triển trồng trọt ở Việt Nam? A. Việt Nam có khí hậu nhiệt đới, diện tích chủ yếu là đồng bằng nên rất thuận lợi cho phát triển trồng trọt. B. Việt Nam là một nước có truyền thống nông nghiệp, nhân dân ta cần cù, thông minh và có nhiều kinh nghiệm trong trồng trọt. C. Nhà nước ta rất quan tâm và có nhiều chính sách hỗ trợ để phát triển trồng trọt. D. Khoa học công nghệ ngày càng phát triển, nhiều loại thiết bị được ứng dụng trong trồng trọt. Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. A. Trồng trọt công nghệ cao là việc ứng dụng những công nghệ mới, tiên tiến vào sản xuất, trồng trọt. B. Đất trồng được thay thế hoàn toàn bằng các loại giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng, giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt hơn C. Ưu tiên sử dụng các giống cây trồng mới cho năng suất cao, chất lượng tốt và thời gian sinh trưởng ngắn. D. Quy trình sản xuất khép kín từ khâu nghiên cứu, ứng dụng sản xuất đến tiêu thụ nông sản. Người lao động có trình độ cao và kĩ năng chuyên nghiệp. Câu 4. Ý nào sau đây phát biểu đúng về công việc của nghề kĩ sư trồng trọt? A. Nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng. B. Đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật giúp cho người sản xuất tăng năng suất. C. Bảo tồn, cải tiến và phát triển các giống cây trồng hiện có. D. Giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt. Câu 5. Thành phần rắn của đất trồng có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. B. Cung cấp nước cho cây trồng. C. Cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng.
  7. Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 D. Cung cấp khí oxygen cho cây trồng. Câu 6. Khi gieo trồng cần phải đảm bảo đúng các yêu cầu nào sau đây? 1. Thời vụ. 2. Phân bón. 3. Mật độ. 4. Khoảng cách. 5. Thuốc bảo vệ thực vật. 6. Độ nông sâu. A. 1, 2, 3 ,4 ,5, 6. B. 1, 2, 3 ,5 ,6. C. 1, 3 ,4 ,6. D. 1, 3 ,5 ,6. Câu 7. Chăm sóc cây trồng gồm những công việc gì? 1. Tỉa, dặm cây. 2. Làm cỏ, vun xới. 3. Gieo hạt, trồng cây con. 4. Bón phân thúc. 5. Cày đất, lên luống. 6. Tưới, tiêu nước. A. 1, 2, 3 ,4 ,5, 6. B. 1, 2, 3 ,6. C. 1, 3 ,4 ,6. D. 1, 2 ,4 ,6. Câu 8. Bón phân thúc cho cây trồng có vai trò nào sau đây? A. Bổ sung nguồn dinh dưỡng cần thiết cho từng giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. B. Giúp cây trồng sinh trưởng nhanh có thể ngăn ngừa được sự phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng. C. Giúp cây trồng sinh trưởng nhanh có thể ngăn ngừa được sự phát triển của cỏ dại. D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, phát triển của cây trồng. Câu 9. Để việc phòng trừ sâu, bệnh hại đạt hiệu quả, cần phải đảm bảo những nguyên tắc nào sau đây? 1. Phòng là chính. 2. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để. 3. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hoá học vì có hiệu quả nhanh. 4. Chỉ nên sử dụng các chế phẩm trừ sâu sinh học vì nó an toàn với con người và thân thiện với môi trường. 5. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. A. 1, 4, 5. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 4. D. 1, 2, 5. Câu 10. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công? A. Dùng bẫy đèn, bắt diệt tổ trứng để diệt sâu hại. B. Vệ sinh đồng ruộng. C. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. D. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. Câu 11. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch càng muộn càng tốt. C. Khi con người có nhu cầu sử dụng. D. Thu hoạch đúng thời điểm. Câu 12. Con người thường thu hoạch đỗ, nhãn, chôm chôm bằng phương pháp: A. hái. B. nhổ. C. đào. D. cắt. Câu 13. Cây con tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ. C. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. D. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ. Câu 14. Phát biểu sau là kĩ thuật nhân giống vô tính theo phương pháp nào? “Chọn cành khoẻ mạnh trên cây mẹ. Lấy dao tách một đoạn vỏ, sau đó dùng thuốc kích thích ra rễ và hỗn hợp đất thích hợp bó vào đoạn cành vừa tách vỏ.
  8. Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 Sau một thời gian, khi đoạn cành được bó đất đã mọc rễ thì cắt khỏi cây mẹ rồi đem trồng” A. Giâm cành B. Ghép mắt C. Ghép cành D. Chiết cành Câu 15. Tiêu chuẩn chọn cành giâm là A. cành non, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. B. cành bánh tẻ, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. C. cành già, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. D. cành non, già, bánh tẻ đều được miễn có đủ chồi. Câu 16. Có mấy phương pháp nhân giống vô tính? A. 1 B.2 C. 3 D.4 Câu 17. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Cà phê, lúa, mía. B. Su hào, cải bắp, cà chua. C. Ngô, khoai lang, khoai tây. D. Bông, cao su, chè. Câu 18. Nhóm nào sau đây gồm các cây thường được trồng theo hình thức gieo bằng hạt? A. Đậu xanh, lạc, rau cải. B. Lúa, rau ngót, rau muống. C. Bạch đàn, xà cừ, cây keo. D. Gừng, hành, cải bắp, su hào. Câu 19. Có bao nhiêu phát biểu đúng về tác dụng của làm cỏ, vun xới? 1. Làm cỏ giúp giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng của cỏ dại với cây trồng. 2. Làm cỏ giúp hạn chế nơi trú ẩn của sâu, bệnh hại. 3. Làm cỏ giúp tăng độ ẩm cho đất. 4.Vun gốc giúp cây trồng đứng vững. 5. Vun xới đất giúp bổ sung dinh dưỡng cho cây trồng. 6.Vun xới đất giúp tạo độ tơi xốp, tạo điều kiện thuận lợi cho cây sinh trưởng, phát triển. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Có bao nhiêu phát biểu đúng về các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng? 1. Biện pháp thủ công đơn giản, dễ thực hiện, hiệu quả cao khi sâu phát triển mạnh. 2. Biện pháp hoá học có tác dụng diệt sâu, bệnh hại nhanh và ít tốn công 3. Biện pháp sinh học có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường. 4. Biện pháp kiểm dịch thực vật nhằm ngăn chặn sự lây lan của sâu, bệnh . 5. Biện pháp canh tác có hiệu quả cao trong diệt sâu, bệnh hại. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng về thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Thu hoạch lúa khi còn xanh sẽ làm giảm năng suất và chất lượng gạo. B. Quả chín nếu không thu hoạch kịp thời quả sẽ bị thối và rụng . C. Nên thu hoạch các loại rau càng non càng tốt để đảm bảo chất lượng của rau. D. Tùy điều kiện có thể tiến hành thu hoạch thủ công hoặc thu hoạch cơ giới. Câu 22. Nhân giống vô tính thường không áp dụng cho đối tượng cây trồng nào sau đây? A. Cây ăn quả như cam, táo, xoài, bưởi. B. Cây hoa như hoa thủy tiên, hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. C. Cây lấy hạt như lúa, ngô, đậu, lạc.
  9. Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 D. Cây lấy củ như sắn, khoai lang, khoai tây. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 23. Nhà bạn Hải có một khu vườn để trồng rau. Em hãy tư vấn cho bạn Hải quy trình làm đất để trồng rau trong vườn. Câu 24. Em hãy đề xuất phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương em. BGH duyệt Tổ CM duyệt GV ra đề Phạm Văn Tâm Phạm Thị Bích Nguyễn Thị Thu Huyền
  10. Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG: PTDTBT THCS CỐC LY 1 Môn: Công nghệ 7 Năm học: 2022 -2023 ĐỀ SỐ 1 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án C D B D A C B A D A D Câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Đáp án A B D B C C A D C C C Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 : Mỗi câu 0.25 điểm Câu 17, 18, 19, 20, 21, 22 : Mỗi câu 0.5 điểm B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án Điểm Quy trình làm đất: - Cuốc đất: xáo trộn lớp đất mặt, chôn vùi cỏ dại 0,5 23 - Băm nhỏ: làm nhỏ đất, trộn phân bón, san phẳng 0,5 - Lên luống 0,5 - Phân bón: Phân hữu cơ hoặc phân lân 0,5 HS trình bày theo thực tế địa phương. - Ở địa phương đang sử dụng 2 phương thức trồng trọt là trồng trọt ngoài tự nhiên và trồng trọt kết hợp. + Trồng trọt ngoài tự nhiên: rau cải, bầu, bí, khoai lang, ngô, đậu 24 đỗ.... 0,5 + Trồng trọt kết hợp: lúa. 0,5 (Cần xác định đúng phương thức trồng trọt cho một số cây trồng ở địa phương)
  11. Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1
  12. Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG: PTDTBT THCS CỐC LY 1 Môn: Công nghệ 7 Năm học: 2022 -2023 (Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề) Đề gồm 4 trang 24 câu ĐỀ SỐ 2 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất. Câu 1. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về vai trò của trồng trọt? (1) Cung cấp lương thực cho con người. (2) Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. (3) Cung cấp nguyên liệu cho nhà mày đường. (4) Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất sữa đậu nành. (5) Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào là lợi thể để phát triển trồng trọt ở Việt Nam? A. Việt Nam có khí hậu ôn đới, diện tích chủ yếu là đồng bằng nên rất thuận lợi cho phát triển trồng trọt. B. Việt Nam là một nước có truyền thống nông nghiệp, nhân dân ta cần cù, thông minh và có nhiều kinh nghiệm trong trồng trọt. C. Nhà nước ta rất quan tâm phát triển chăn nuôi và có nhiều chính sách hỗ trợ để phát triển trồng trọt. D. Khoa học công nghệ ngày càng phát triển, nhiều loại thiết bị chưa được ứng dụng trong trồng trọt. Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. A. Trồng trọt công nghệ cao là việc ứng dụng những công nghệ mới, tiên tiến vào sản xuất, trồng trọt. B. Đất trồng được thay thế hoàn toàn bằng các loại giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng, giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt hơn C. Ưu tiên sử dụng các giống cây trồng mới cho năng suất cao, chất lượng tốt và thời gian sinh trưởng ngắn. D. Quy trình sản xuất khép kín từ khâu nghiên cứu, ứng dụng sản xuất đến tiêu thụ nông sản. Người lao động có trình độ cao và kĩ năng chuyên nghiệp. Câu 4. Ý nào sau đây phát biểu đúng về công việc của nghề kĩ sư chọn giống cây trồng? A. Nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng. B. Đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật giúp cho người sản xuất tăng năng suất. C. Bảo tồn, cải tiến và phát triển các giống cây trồng hiện có. D. Giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt. Câu 5. Thành phần khí của đất trồng có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. B. Cung cấp nước cho cây trồng. C. Cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng.
  13. Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 D. Cung cấp khí oxygen cho cây trồng. Câu 6. Khi gieo trồng cần phải đảm bảo đúng các yêu cầu nào sau đây? 1. Thời vụ. 2. Phân bón. 3. Mật độ. 4. Khoảng cách. 5. Thuốc bảo vệ thực vật. 6. Độ nông sâu. A. 1, 2, 3 ,4 ,5, 6. B. 1, 2, 3 ,5 ,6. C. 1, 3 ,4 ,6. D. 1, 3 ,5 ,6. Câu 7. Chăm sóc cây trồng gồm những công việc gì? 1. Tỉa, dặm cây. 2. Làm cỏ, vun xới. 3. Gieo hạt, trồng cây con. 4. Bón phân thúc. 5. Cày đất, lên luống. 6. Tưới, tiêu nước. A. 1, 2, 3 ,4 ,5, 6. B. 1, 2, 3 ,6. C. 1, 3 ,4 ,6. D. 1, 2 ,4 ,6. Câu 8. Bón phân thúc cho cây trồng có vai trò nào sau đây? A. Bổ sung nguồn dinh dưỡng cần thiết cho từng giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. B. Giúp cây trồng sinh trưởng nhanh có thể ngăn ngừa được sự phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng. C. Giúp cây trồng sinh trưởng nhanh có thể ngăn ngừa được sự phát triển của cỏ dại. D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, phát triển của cây trồng. Câu 9. Đâu không phải là nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại? 1. Phòng là chính. 2. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để. 3. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hoá học vì có hiệu quả nhanh. 4. Dùng tay bắt sâu 5. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. A. 1, 4, 5. B. 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 1, 2, 5. Câu 10. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công? A. Dùng bẫy đèn, bắt diệt tổ trứng để diệt sâu hại. B. Vệ sinh đồng ruộng. C. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. D. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. Câu 11. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt cần đảm bảo những yêu cầu nào? 1. Thu hoạch đúng lúc. 2. Thu hoạch nhanh gọn, cẩn thận 3. Khi con người có nhu cầu sử dụng. 4. Sử dụng phương pháp và dụng cụ phù hợp. A. 1, 2, 4. B. 3, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2. Câu 12. Con người thường thu hoạch lúa, rau ngót bằng phương pháp: A. hái. B. nhổ. C. đào. D. cắt. Câu 13. Cây con tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ. C. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. D. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ. Câu 14. Phát biểu sau là kĩ thuật nhân giống vô tính theo phương pháp nào? “Chọn cành khoẻ mạnh trên cây mẹ. Lấy dao tách một đoạn vỏ, sau đó dùng
  14. Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 thuốc kích thích ra rễ và hỗn hợp đất thích hợp bó vào đoạn cành vừa tách vỏ. Sau một thời gian, khi đoạn cành được bó đất đã mọc rễ thì cắt khỏi cây mẹ rồi đem trồng” A. Giâm cành B. Ghép mắt C. Ghép cành D. Chiết cành Câu 15. Tiêu chuẩn chọn cành giâm là A. cành non, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. B. cành bánh tẻ, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. C. cành già, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. D. cành non, già, bánh tẻ đều được miễn có đủ chồi. Câu 16. Có mấy phương pháp nhân giống vô tính? A. 1 B.2 C. 3 D.4 Câu 17. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây rau? A. Cà phê, lúa, mía. B. Su hào, cải bắp, cải mèo. C. Ngô, khoai lang, khoai tây. D. Bông, cao su, chè. Câu 18. Nhóm nào sau đây gồm các cây thường được trồng theo hình thức gieo bằng cây con? A. Đậu xanh, lạc, rau cải. B. Lúa, rau ngót, rau muống. C. Bạch đàn, xà cừ, cây keo. D. Gừng, hành, cải bắp, su hào. Câu 19. Có bao nhiêu phát biểu đúng về tác dụng của làm cỏ, vun xới? 1. Làm cỏ giúp giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng của cỏ dại với cây trồng. 2. Làm cỏ giúp hạn chế nơi trú ẩn của sâu, bệnh hại. 3. Làm cỏ giúp tăng độ ẩm cho đất. 4.Vun gốc giúp cây trồng đứng vững. 5. Vun xới đất giúp bổ sung dinh dưỡng cho cây trồng. 6.Vun xới đất giúp tạo độ tơi xốp, tạo điều kiện thuận lợi cho cây sinh trưởng, phát triển. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Có bao nhiêu phát biểu đúng về các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng? 1. Biện pháp thủ công đơn giản, dễ thực hiện, hiệu quả cao khi sâu phát triển mạnh. 2. Biện pháp hoá học có tác dụng diệt sâu, bệnh hại nhanh và ít tốn công 3. Biện pháp sinh học có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường. 4. Biện pháp kiểm dịch thực vật nhằm ngăn chặn sự lây lan của sâu, bệnh . 5. Biện pháp canh tác có hiệu quả cao trong diệt sâu, bệnh hại. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng về thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Thu hoạch lúa khi còn xanh sẽ làm giảm năng suất và chất lượng gạo. B. Quả còn xanh phải thu hoạch luôn. C. Nên thu hoạch các loại rau càng non càng tốt để đảm bảo chất lượng của rau. D. Thu hoạch quả chín không cần phải nhẹ tay. Câu 22. Nhân giống vô tính thường áp dụng cho đối tượng cây trồng nào sau đây? A. Cây ăn quả như cam, táo, xoài, bưởi. B. Cây rau: cải bắp, su hào, cải mào gà
  15. Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 C. Cây lấy hạt như lúa, ngô, đậu, lạc. D. Cây lấy củ như sắn, khoai lang, khoai tây. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 23. Nhà bạn Hải có một khu vườn để trồng rau. Em hãy tư vấn cho bạn Hải cách chăm sóc rau trong vườn để rau sinh trưởng, phát triển tốt. Câu 24. Em hãy đề xuất phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương em. BGH duyệt Tổ CM duyệt GV ra đề Phạm Văn Tâm Phạm Thị Bích Nguyễn Thị Thu Huyền
  16. Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG: PTDTBT THCS CỐC LY 1 Môn: Công nghệ 7 Năm học: 2022 -2023 ĐỀ SỐ 2 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án C B B C D B B A B A A Câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Đáp án D B D B C B C D C A A Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 : Mỗi câu 0.25 điểm Câu 17, 18, 19, 20, 21, 22 : Mỗi câu 0.5 điểm B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án Điểm Để rau sinh trưởng, phát triển tốt cần: - Tỉa, dặm cây để đảm bảo về mật độ và khoảng cách. 0,5 23 - Làm cỏ, vun xới: diệt cỏ dại, chống đổ 0,5 - Tưới, tiêu nước kịp thời 0,5 - Bón phân thúc: sử dụng phân hữu cơ kết hợp phân hóa học 0,5 HS trình bày theo thực tế địa phương. - Ở địa phương đang sử dụng 2 phương thức trồng trọt là trồng trọt ngoài tự nhiên và trồng trọt kết hợp. + Trồng trọt ngoài tự nhiên: rau cải, bầu, bí, khoai lang, ngô, đậu 24 đỗ.... 0,5 + Trồng trọt kết hợp: lúa. 0,5 (Cần xác định đúng phương thức trồng trọt cho một số cây trồng ở địa phương)