2 Đề kiểm tra Công nghệ 6 giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Liền (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Công nghệ 6 giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Liền (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
2_de_kiem_tra_cong_nghe_6_giua_ki_i_nam_hoc_2022_2023_truong.docx
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Công nghệ 6 giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Liền (Có đáp án + Ma trận)
- Ngày soạn: 25/10/2022 Ngày giảng: Theo lịch nhà trường (6A,6B) PHÒNG GD& ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG PTDT BT TH&THCS BẢN LIỀN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN HỌC: CÔNG NGHỆ, LỚP 6, NĂM HỌC 2022 - 2023 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa HKI ; Khi kết thúc nội dung: nhà ở - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm; 30% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 7.0 điểm (gồm 14 câu hỏi: Nhận biết:8 câu; Thông hiểu: 6câu). + Phần tự luận: 3.0 điểm (gồm 2 câu hỏi: Vận dụng: 2.0 điểm; Vận dụng cao: 1.0 điểm). Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội % Thời dung Thời Thời Thời Thời tổng Đơn vị kiến Số CH Số CH Số CH gian Số CH Số CH kiến gian gian gian gian Điểm TT thức (phút) thức (phút) (phút) (phút) (phút) TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1.1 Nhà ở đối 5 7,5 1 3,0 1 7,6 6 1 18,1 40 với con người. Nhà 1 1.2. Sử dụng ở năng lượng 1 1,5 3 9,0 1/3 2,4 4 1/3 12,9 30 trong gia đình.
- 1.3 Ngôi nhà 2 3,0 2 6,0 2/3 5,0 4 2/3 14 30 thông minh Tổng 8 12 6 18 4/3 10 2/3 5 14 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30
- PHÒNG GD& ĐT BẮC HÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG PTDT BT TH&THCS BẢN LIỀN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Nội dung Đơn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức vị Nhận Thông Vận Vận dụng TT Mức độ yêu cầu cần đạt kiến biết hiểu dụng cao thức Chương I: Nhận biết: 1 Nhà ở - Nêu được vai trò của nhà ở. 2 - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt 1 Nam. 1 - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một Nhà ở ngôi nhà. đối - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở 1 với Việt Nam. con Thông hiểu: người - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở 1 đặc trưng ở Việt Nam. - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các công việc chính để xây dựng một ngôi nhà. Vận dụng: 1
- Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở và kể được các khu vực và chức năng chính các khu vực trong ngôi nhà đó.. Nhận biết: Kể được các nguồn năng lượng 1 thông dụng trong gia đình Thông hiểu: Sử - Nêu được các biện pháp sử dụng năng lượng 3 dụng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả. 2 năng - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. trong gia Vận dụng: Đề xuất được những việc làm cụ 1/3 đình thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao:Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. - Nhận biết: Nêu được đặc điểm của ngôi nhà 2 thông minh. - Thông hiểu: Mô tả được những đặc điểm của 2 ngôi nhà thông minh. Ngôi - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà nhà thông minh. 3 thông - Vận dụng: Đề xuất được hành vi thực tế của minh ngôi nhà thông minh khác với nhà thông thường - Vận dụng cao: Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết 2/3 kiệm, hiệu quả trong ngôi nhà thông minh.
- TỔNG 8 6 4/3 2/3
- PHÒNG GD& ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN LIỀN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 02 trang, 16 câu) Phần I: Trắc nghiệm (7.0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đầu có đáp án đúng nhất Câu 1. Vai trò của nhà ở đối với con người? A. Là nơi trú ngụ của con người, giúp bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội và đáp ứng các nhu cầu của con người về vật chất và tinh thần. B. Là ngôi nhà được xây dựng với mục đích để ở, giúp bảo vệ con người trước những tác động xấu của mùa mưa bão, lũ lụt. C. Là nơi được xây dựng với mục đích để ở và để phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của các hộ gia đình, tránh được sự xâm nhập xấu của môi trường. D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư, đáp ứng cho mỗi người được học học hành, vui chơi. Câu 2. Nhà ở có đặc điểm chung về A. kiến trúc và màu sắc. B. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng. C. vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng. Câu 3. Nhà ở thường bao gồm các phần chính là: A. móng nhà, sàn nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. sàn nhà, khung nhà, mái nhà. C. móng nhà, thân nhà, mái nhà. D. tường nhà, mái nhà. Câu 4. Vật liệu nào sau đây không dùng để làm tường nhà A. ngói. B. gỗ. C. tre. D. gạch ống. Câu 5. Các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là gì? A. Thi công xây tường, lợp mái. B. Chuẩn bị vật liệu, bản vẽ nhà. C. Hoàn thiện ngôi nhà. D. Chuẩn bị bản vẽ thiết kế, vật liệu, thi công xây dựng, hoàn thiện ngôi nhà. Câu 6. Nhà được xây riêng biệt trong khuôn viên rộng lớn, đầy đủ tiện nghi là kiến trúc A. nhà truyền thống. B. nhà sàn. C. nhà nổi. D. nhà biệt thự. Câu 7. Các đồ dùng nào sau đây sử dụng nguồn năng lượng điện? A. Quạt lá. B. Bếp củi. C. Đèn dầu.D. Tủ lạnh, đèn điện, máy tính, ti vi, bàn là... Câu 8. Cách làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng chất đốt? A. Nấu lửa to. B. Nấu lửa vừa. C. Dùng kiềng chắn gió cho bếp gas. D. Ngâm đậu trước khi nấu. Câu 9. Cách làm nào sau đây giúp tiết kiệm điện trong gia đình? A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh.
- B. Hạn chế thời gian mở cửa tủ lạnh. C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn. D. Mở máy lạnh ở nhiệt độ thấp nhất. Câu 10. Biết tiết kiệm năng lượng sẽ mang lại lợi ích gì? A. Giúp môi trường sạch, không bị ô nhiễm B. Giúp giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ sức khỏe C. Giúp bảo vệ khoáng sản, tài nguyên , bệnh tật D. Giúp tiết kiệm năng lượng, vệ sinh môi trường Câu 11. Các đặc điểm của ngôi nhà thông minh thường là: A. tiện ích, an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng. B. tiện ích, an ninh, tiết kiệm năng lượng. C. tiện ích, thông minh, tiết kiệm năng lượng. D. tiện ích, an ninh và tiết kiệm năng lượng. Câu 12.“Chủ nhà ngồi ở phòng khách có thể tắt các thiết bị của các phòng khác”, thể hiện đặc điểm ............. của ngôi nhà thông minh. A. tiện ích B. an toàn C. tiết kiệm D. an ninh Câu 13. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị nào? A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. C. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. D. Điều khiển, máy tính, điện thoại không có kết nối internet. Câu 14. Điều hòa, quạt tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: A.Hệ thống chiếu sáng thông minh. B.Hệ thống camera giám sát an ninh C.Hệ thống kiểm soát nhiệt độ D.Hệ thống giải trí thông minh Phần II: Tự luận ( 3.0 điểm). Câu 15 (1.0 điểm). Gia đình bạn Mai đang muốn xây dựng một ngôi nhà mới, bạn ấy đang muốn tìm hiểu về các kiểu kiến trúc nhà ở Việt Nam. Em hãy giúp bạn Mai về các kiểu kiến trúc nhà ở của Việt Nam và cách phân chia các khu vực chính trong ngôi nhà đó. Câu hỏi: Em hãy kể tên các kiểu nhà ở của Việt Nam? Tên các khu vực chính trong ngôi nhà đó? Câu 16 (2.0 điểm). a. Việc sử dụng camera để giám sát hoạt động trong nhà có thể giúp ích gì cho con người, trong những trường hợp nào? b. Việc sử dụng đèn năng lượng mặt trời khiến ngôi nhà thông minh có ưu điểm gì so với ngôi nhà thông thường c. Hãy đề xuất những thói quen sử dụng tiết kiệm năng lượng điện
- PHÒNG GD& ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN LIỀN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 02 trang, 16 câu) Phần I: Trắc nghiệm (7.0 điểm) . Khoanh tròn vào chữ cái đầu có đáp án đúng nhất Câu 1: Nhà ở có vai trò: A. là nơi trú ngụ của con người B. là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày C. bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên D. là nơi trú ngụ của con người, bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của con người. Câu 2. Nhà ở có đặc điểm chung về A. kiến trúc và màu sắc. B. vật liệu xây dựng và cấu tạo. C. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng. Câu 3. Các bộ phận chính của thân nhà gồm: A. cột nhà, tường nhà, dầm nhà. B. cột nhà, mái nhà, tường nhà. C. dầm nhà, móng nhà, cột nhà. D. tường nhà, ngôi nhà, sàn gác. Câu 4. Vật liệu không dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn, kiên cố hoặc các chung cư là A.thép, gạch B. xi măng, cát. C. lá, tre, (cọ, dừa,...). D. gạch, đá Câu 5. Để xây dựng một ngôi nhà cần thực hiện những bước nào? A. Chuẩn bị, thi công, hoàn thiện B. Thi công, Thiết kế, Hoàn thiện C. Thiết kế, Hoàn thiện, Thi công D. Hoàn thiện, Thi công, Thiết kế Câu 6. Tòa nhà gồm nhiều căn hộ sử dụng chung các công trình phụ (lối đi, cầu thang, nhà để xe, sân chơi ) là kiến trúc A. nhà truyền thống. B. nhà chung cư. C. nhà biệt thự. D. nhà liền kề. Câu 7. Năng lượng điện được sử dụng để duy trì hoạt động cho các đồ dùng nào sau đây? A. Bàn là, bếp ga, bật lửa, quạt bàn B. Máy tính cầm tay, bếp cồn, tivi C. Tủ lạnh, đèn pin, nồi cơm điện D. Lò vi sóng, bếp từ, Tivi, máy sấy tóc Câu 8. Để giảm bớt việc sử dụng các đồ dùng điện, ta nên: A. tận dụng gió, ánh sáng tự nhiên, năng lượng mặt trời. B. điều chỉnh hoạt động đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng. C. chỉ sử dụng điện khi cần thiết và tắt các đồ dùng điện. D. thay thế bóng đèn dây tóc bằng đèn huỳnh quang. Câu 9. Việc làm nào sao đây gây lãng phí năng lượng? A. Ra chơi tắt quạt
- B. Bật đèn khi trời mưa, tối C. Để máy tính, máy chiếu khi ra chơi D. Bật quạt ở chế độ phù hợp Câu 10. Chúng ta thực hiện tiết kiệm năng lượng giúp: A. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên. B. Giảm ô nhiễm môi trường sống. C. Giảm biến đổi khí hậu, giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên, giảm ô nhiễm môi trường sống. D. Giảm biến đổi khí hậu. Câu 11. Một số đặc điểm của ngôi nhà thông minh là A. tiện ích; an ninh, an toàn; tiết kiệm năng lượng B. an ninh, an toàn; tiết kiệm năng lượng C. tiện ích; tiết kiệm năng lượng D. an toàn; tiết kiệm năng lượng Câu 12. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ và người lạ đột nhập xảy ra. B. có nguy cơ cháy nổ, người lạ đột nhập và tiết kiệm năng lượng. C. có người lạ đột nhập, quên đóng cửa và giúp tiết kiệm năng lượng. D. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ và điều khiển các đồ dùng điện. Câu 13. “Đúng 7 giờ sáng rèm cửa tự động kéo ra để ánh sáng mặt trời chiếu vào là đặc điểm ... của ngôi nhà thông minh.” A. tiện ích B. tiết kiệm C. an toàn D. tiện dụng Câu 14. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B.Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. C.Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. D.Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Phần II: Tự luận: (7.0 điểm). Câu 15 (1.0 điểm). Gia đình bạn Hoa đang muốn xây dựng một ngôi nhà mới, bạn ấy đang muốn tìm hiểu về các kiểu kiến trúc nhà ở Việt Nam. Em hãy giúp bạn Hoa về các kiểu kiến trúc nhà ở của Việt Nam và cách phân chia các khu vực chính trong ngôi nhà đó. Câu hỏi: Em hãy kể tên các kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam? Nêu cách bố trí các khu vực chính trong ngôi nhà? Câu 16 (2.0 điểm). a. Việc sử dụng camera để giám sát hoạt động trong nhà có thể giúp ích gì cho con người, trong những trường hợp nào? b. Việc sử dụng pin năng lượng mặt trời khiến ngôi nhà thông minh có ưu điểm gì so với ngôi nhà thông thường? c. Hãy đề xuất những thói quen sử dụng tiết kiệm năng lượng điện
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN LIỀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2022-2022 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHẤM: Bài làm đúng đến phần nào cho điểm đến phần đó, bài làm giải bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm). 14 câu = 7.0 điểm (mỗi câu đúng 0.5 điểm) Câu Đề 1 Đề 2 1 A D 2 B C 3 C A 4 A C 5 D A 6 D B 7 D D 8 A A 9 B C 10 B C 11 A A 12 A A 13 C A 14 C B PHẦN II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Đề 1 Câu Nội dung Điểm a. Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam: Nhà ở thành thị, nhà ở nông thôn, nhà ở các khu vực đặc thù. 0,5 * Kể ra các khu vực chức năng chính trong ngôi nhà. - Khu vực sinh hoạt chung 15 - Khu vực thờ cúng(có thể đặt riêng biệt hoặc ghép chung với (1.0 phòng khách) 0.5 điểm) - Khu vực nghỉ ngơi (Phòng ngủ) - Khu vực nấu ăn (có thể ghép chung nơi ăn, uống) - Khu vực vệ sinh (ghép chung giữa nơi tắm giặt và nơi vệ sinh) a. Giám sát các hoạt động khi chủ nhà đi vắng. 0.5 16 b. Tận dụng tối đa năng lượng từ ánh sáng mặt trời, tiết 0.5 (2.0 kiệm năng lượng. điểm) c.
- - Tắt những thiết bị điện khi không sử dụng: tắt đèn, quạt,... - Hạn chế sử dụng các thiết bị điện có công suất cao và các 0.5 thiết bị có công suất cao vào giờ cao điểm (HS nêu được ý đúng khác vẫn được tính điểm) 0.5 Đề 2 Câu Nội dung Điểm a. Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam: Nhà ở thành thị, nhà ở nông thôn, nhà ở các khu vực đặc thù. 0,5 * Kể ra các khu vực chức năng chính trong ngôi nhà. - Khu vực sinh hoạt chung - Khu vực thờ cúng(có thể đặt riêng biệt hoặc ghép chung 15 (1.0 với phòng khách) 0.5 điểm) - Khu vực nghỉ ngơi (Phòng ngủ) - Khu vực nấu ăn (có thể ghép chung nơi ăn, uống) - Khu vực vệ sinh (ghép chung giữa nơi tắm giặt và nơi vệ sinh) (HS nêu được ý đúng khác vẫn được tính điểm) a. Giám sát các hoạt động khi chủ nhà đi vắng. 0.5 b. Tận dụng tối đa năng lượng từ ánh sáng mặt trời, tiết 0.5 kiệm năng lượng. 16 c. (2.0 - Tắt những thiết bị điện khi không sử dụng: tắt đèn, điểm) quạt,... 0.5 - Hạn chế sử dụng các thiết bị điện có công suất cao và 0.5 các thiết bị có công suất cao vào giờ cao điểm (HS nêu được ý đúng khác vẫn được tính điểm) Giáo viên ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH Phạm Thị Bích Hợp



