2 Đề kiểm tra Công nghệ 6 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)

pdf 12 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Công nghệ 6 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_cong_nghe_6_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_tr.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Công nghệ 6 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Năm học: 2022 - 2023 CỐC LẦU Môn: Công Nghệ Khối: 6 TT Nội Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Số câu hỏi theo mức độ nhận dung Đơn vị kiểm tra, đánh giá thức kiến kiến Nhận Thông Vận Vận thức thức biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 5 4 1 - Nêu được vai trò của nhà ở - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam Khái - Kể được một số kiến trúc nhà ở quát đặc trưng ở Việt Nam về nhà Thông hiểu: ở - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở Nhận biết: 6 4 - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở - Kể tên được các bước chính để Xây xây dựng một ngôi nhà dựng Thông hiểu: Nhà nhà ở 1 - Sắp xếp đúng trình tự các bước ở chính để xây dựng một ngôi nhà- Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà Ngôi Nhận biết: 5 4 1 nhà - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông thông minh minh - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả Tổng 16 12 1 1
  2. T Nội Đơn T dun vị g kiến Mức độ nhận thức Tổng kiến thức thức 1 Thời % Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH gian Tổng cao (phút) điểm Thờ Thời Thời Thời Số i Số Số gian gian Số T gian C gian TN CH CH (phút (phút CH L (phút) H (phú ) ) t) Khái 5 3,5 4 6 1 10 9 1 19,5 42,5 quát về nhà ở 1. Xây 6 5 4 6 10 11,0 25 Nhà dựng ở nhà ở Ngôi 5 3,5 4 6 1 5 9 1 14,5 32,5 nhà thông minh Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Năm học: 2022 - 2023 CỐC LẦU Môn: Công Nghệ Khối: 6 Đề 1 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề) I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1. Vai trò của nhà ở: A. mục đích để ở B. giúp bảo vệ con người trước những tác động của thiên nhiên C. đáp ứng các nhu cầu sinh hoạt cá nhân hoặc hộ gia đình D. là công trình được xây dựng với mục đích để ở, giúp bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt cá nhân hoặc hộ gia đình. Câu 2. Nhà ở có vai trò vật chất vì: A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. C. Nhà ở là nơi mang đến cho con người cảm giác thân thuộc
  3. D. Nhà ở là nơi mang đến cho con người cảm giác riêng tư Câu 3. Nhà ở có đặc điểm chung về : A. Kiến trúc và màu sắc B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng Câu 4. Nhà ở nông thôn có kiểu kiến trúc như thế nào? A. Các khu vực chức năng trong nhà thường được xây dựng tách biệt. B. Nhà ở thường được thiết kế nhiều tầng C. Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều hộ gia đình D. Có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi lên Câu 5. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở thành thị? A. Nhà ở nông thôn B. Nhà nổi C. Nhà ở mặt phố D. Nhà sàn Câu 6. Nhà trình tường thường được làm ở đâu? A. Ở phía Tây Bắc Bộ B. Ở vùng đồng bằng sông Hồng C. Vùng đồng bằng sông Cửu Long D. Khu đô thị Câu 7. Nhà nổi có kiểu kiến trúc như thế nào? A. Các khu vực chức năng trong nhà thường được xây dựng tách biệt. B. Nhà ở thường được thiết kế nhiều tầng C. Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều hộ gia đình D. Có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi trên mặt nước Câu 8. Ở miền núi thường làm nhà sàn vì: A. Tránh mưa bão B. Để dụng cụ lao động, tránh rắn rết C. Tránh sạt lở D. Tránh lốc xoáy Câu 9. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù? A. Nhà ở chung cư. B. Nhà nổi C. Nhà ba gian D. Nhà ở mặt phố Câu 10. Các vật liệu để xây dựng nhà ở: A. Gỗ, gạch, ngói B. Đá, thép C. Cát, xi măng D. Gỗ, gạch, ngói, đá, thép, cát, xi măng Câu 11. Các bước chính để xây dựng nhà ở gồm: A. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô B. Hoàn thiện, thi công thô, thiết kế C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện Câu 12. Từ xa xưa con người sử dụng những vật liệu gì để làm nhà? A. Đất, đá, cát, gỗ, tre B. Tre, nứa, cát, xi măng C. Đất, đá, gạch, thép D. Gạch, cát, sỏi, đá Câu 13. Ngày nay con người đã sáng tạo ra những vật liệu nhân tạo gì để làm nhà? A. Gạch nung, cát, đá B. Xi măng, thạch cao, tôn xốp, sỏi, cát C. Gạch nung, thép, kính, thạch cao D. Gỗ, cát, sắt thép. Câu 14. Gạch, ngói có ứng dụng chính để làm gì khi xây nhà? A. Làm khung nhà, cột nhà B. Làm tường nhà, mái nhà
  4. C. Làm khung nhà, sàn nhà, mái nhà, giá đỡ, nội thất. D. Kết hợp với cát, nước tạo ra vữa xây dựng Câu 15. Xi măng có ứng dụng chính để làm gì khi xây nhà? A. Làm khung nhà, cột nhà B. Kết hợp với xi măng, nước tạo ra vữa xây dựng. C. Làm khung nhà, sàn nhà, mái nhà, giá đỡ, nội thất. D. Kết hợp với cát, nước tạo ra vữa xây dựng Câu 16. Sắp xếp các bước chính theo thứ tự để xây dựng một ngôi nhà? A. Đào móng, thi công thô, hoàn thiện B. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện C. Thi công thô, hoàn thiện, thiết kế D. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô Câu 17. Bước thiết kế có vai trò như thế nào? A. Giúp chủ nhà hình dung được ngôi nhà sau khi xây dựng B. Cung cấp thông tin để chuẩn bị vật liệu kinh phí C. Giúp bước hoàn thiện được tiết kiệm chi phí D. cả A và B Câu 18. Các công việc chính của bước thi công thô gồm? A. Làm khung tường, làm móng nhà, xây tường, cán nền, lắp khung cửa, làm mái, làm hệ thống đường điện, nước. B Làm móng nhà, xây tường, cán nền, làm khung tường. lắp khung cửa, làm mái, làm hệ thống đường điện, nước. C. Làm móng nhà, làm khung tường, xây tường, cán nền, làm mái, lắp khung cửa, làm hệ thống đường điện, nước. D. Làm móng nhà, làm mái, cán nền, làm hệ thống điện nước Câu 19. Các công việc chính của bước hoàn thiện gồm: A. Trát và sơn tường, lát nền, lắp các thiết bị điện nước và nội thất B. Trát và sơn tường, lắp nội thất, lát nền C. Xây tường, làm mái, lát nền D. Làm khung nhà, đào móng, lắp nội thất Câu 20. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh: A. Tiện ích, tiết kiệm điện năng B. Tiện ích, an ninh an toàn, tiết kiệm điện năng C. Tiết kiệm điện năng, an ninh an toàn D. Tiện ích, an ninh an toàn Câu 21. Đặc điểm tiện ích của ngôi nhà thông minh được thể hiện như thế nào? A. Được điều khiển từ xa thông qua các thiết bị như điện thoại. B. Các thiết bị thông minh có thể hoạt động dựa trên thói quen của người sử dụng . C. Các thiết bị thông minh có thể cảnh báo tới chủ nhà qua hệ thống chuông, đèn, tin nhắn. D. Cả A và B Câu 22. Đặc điểm an ninh, an toàn của ngôi nhà thông minh được thể hiện như thế nào?
  5. A. Các thiết bị thông minh có thể cảnh báo tới chủ nhà qua hệ thống chuông, đèn, tin nhắn. B. Được điều khiển từ xa thông qua các thiết bị như điện thoại. C. Các thiết bị thông minh có thể hoạt động dựa trên thói quen của người sử dụng . D. Các thiết bị sẽ điều khiển, giám sát việc sử dụng năng lượng tiết kiệm Câu 23. Nhóm hệ thống an ninh an toàn trong ngôi nhà thông minh gồm: A. Điều khiển quạt điện, điều hòa. B. Điều khiển camera giám sát, cửa, báo cháy C. Điều khiển tủ lạnh, máy giặt D. Điều khiển máy thu hình, hệ thống âm thanh Câu 24. Nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ trong ngôi nhà thông minh gồm: A. Điều khiển quạt điện, điều hòa. B. Điều khiển camera giám sát, cửa, báo cháy C. Điều khiển tủ lạnh, máy giặt D. Điều khiển máy thu hình, hệ thống âm thanh Câu 25. Các biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình? A. Thiết kế nhà phải đảm bảo tính thông thoáng. Sử dụng các vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt. Lựa chọn các thiệt bị đồ dùng tiết kiệm năng lượng. Sử dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường. Sử dụng các thiết bị, đồ dùng đúng cách, tiết kiệm năng lượng. B. Sử dụng các vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt C. Lựa chọn các thiệt bị đồ dùng tiết kiệm năng lượng D. Sử dụng các thiết bị, đồ dùng đúng cách, tiết kiệm năng lượng. Câu 26. Cảnh báo nào sau đây của thiết bị không phải đặc điểm đảm bảo tính an ninh, an toàn cho ngôi nhà thông minh? A. Có người lạ đột nhập. B. Quên đóng cửa. C. Tự động mở kênh truyền hình yêu thích. D. Cảnh báo nguy cơ cháy nổ. Câu 27. Đặc điểm tiết kiệm năng lượng của ngôi nhà thông minh: A. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh có thể được điều khiển từ xa thông qua các ứng dụng được cài đặt trên các thiết bị như: điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet B. Các thiết bị được lắp đặt sẽ giúp cảnh báo tới chủ nhà các tình huống gây mất an toàn, an ninh C. Các thiết bị được lắp đặt sẽ giúp cảnh báo tới chủ nhà các tình huống gây mất an toàn, an ninh như: có người lạ đột nhập, quên đóng cửa hay những nguy cơ cháy nổ có thể xảy ra. D. Các thiết bị công nghệ sẽ điều khiển, giám sát việc sử dụng hợp lý các nguồn năng lượng trong ngôi nhà, từ đó giúp tiết kiệm năng lượng Câu 28. Cảnh báo nào sau đây của thiết bị không phải đặc điểm tiện ích cho ngôi nhà thông minh?
  6. A. Tủ lạnh tự động gửi tin nhắn đến chủ nhà thông báo về tình trạng thực phẩm trong tủ B. Các thiết bị có thể được điều khiển bằng giọng nói. C. Tự động mở kênh truyền hình yêu thích. D. Cảnh báo nguy cơ cháy nổ. II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 29 (2,0 điểm). Em hãy xác định kiểu kiến trúc ngôi nhà e đang ở và mô tả lại các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em ? Câu 30 (1,0 điểm). Đề xuất những việc làm cụ thể để sử dụng năng lượng trong gia đình em sao cho tiết kiệm ? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG PTDTBT THCS GIỮA HỌC KÌ I CỐC LẦU Năm học: 2022 - 2023 Môn: Công Nghệ Đề 1 Khối: 6 A. Hướng dẫn chấm - Bài làm chấm theo thang điểm 10, điểm thành phần nhỏ nhất đến 0,25 điểm. Học sinh trả lời đúng đến đâu chấm điểm đến đó. Học sinh trả lời khác đáp án đúng vẫn cho điểm tối đa. B. Thang điểm I. Trắc nghiệm (7,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1. D Câu 15. D Câu 2. A Câu 16. B Câu 3. B Câu 17. D Câu 4. A Câu 18. C Câu 5. C Câu 19. A Câu 6. A Câu 20. B Câu 7. D Câu 21. D Câu 8. B Câu 22. A Câu 9. B Câu 23. B Câu 10. D Câu 24. A Câu 11. D Câu 25. A Câu 12. A Câu 26. C Câu 13. C Câu 27. D Câu 14. B Câu 28. D II. Tự luận (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Xác định kiểu kiến trúc ngôi nhà : Nhà ở nông thôn 0,75 - Mô tả : Học sinh mô tả được các khu vực chức năng trong 29 ngôi nhà bao gồm khu sinh hoạt chung, khu vực nấu ăn, khu 1,25 vệ sinh, khu nghỉ ngơi tùy thuộc vào kiến trúc từng ngôi nhà (Mỗi khu được 0,25 đ)
  7. Đề xuất những việc làm cụ thể để sử dụng tiết kiệm năng lượng trong gia đình em là: - Tắt tivi, quạt, bóng điện khi không sử dụng. 0,25 - Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời để sử dụng nước 0,25 30 nóng từ tự nhiên và dùng nguồn điện từ tự nhiên. - Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng như tủ lạnh, điều 0,25 hoà - Tăng cường sử dụng gió mát từ cửa sổ vào mùa hè để tiết 0,25 kiệm điện. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Năm học: 2022 - 2023 CỐC LẦU Môn: Công Nghệ Khối: 6 Đề 2 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề) I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau: I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1. Vai trò của nhà ở: A. mục đích để ở B. giúp bảo vệ con người trước những tác động của thiên nhiên C. là công trình được xây dựng với mục đích để ở, giúp bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt cá nhân hoặc hộ gia đình. D. đáp ứng các nhu cầu sinh hoạt cá nhân hoặc hộ gia đình Câu 2. Nhà ở có vai trò tinh thần vì: A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. C. Nhà ở là nơi để sinh hoạt hàng ngày D. Nhà ở là nơi giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. Câu 3. Nhà ở bao gồm các phần chính sau: A. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ B. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 4. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện? A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực nghỉ ngơi. C. Khu vực thờ cúng. D. Khu vực ăn uống Câu 5. Em hãy cho biết, kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư cao? A. Nhà ba gian B. Nhà nổi C. Nhà chung cư D. Nhà sàn
  8. Câu 6. Nhà rông, nhà sàn miền núi thuộc kiểu kiến trúc? A. Nhà đô thị B. Nhà liền kề C. Nhà ở khu vực đặc thù D. Khu đô thị Câu 7. Nhà nổi có kiểu kiến trúc như thế nào? A. Các khu vực chức năng trong nhà thường được xây dựng tách biệt. B. Nhà ở thường được thiết kế nhiều tầng C. Có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi trên mặt nước D. Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều hộ gia đình Câu 8. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà nổi B. Nhà sàn C. Nhà chung cư D. Nhà mặt phố Câu 9. Đâu không phải là đặc trưng của nhà nông thôn? A. Các khu vực chức năng được xây dựng tách biệt B. Các gian nhà được phân chia bằng tường hoặc cột nhà C. Nhà được xây dựng trên các cột nằm phí trên mặt đất D. Nhà có thể được xây dựng ba gian hoặc năm gian Câu 10. Các vật liệu xây dựng: A. ảnh hưởng đến tuổi thọ, tính thẩm mĩ và chất lượng công trình B. chỉ ảnh hưởng đến chất lượng công trình C. ảnh hưởng đến tính thẩm mĩ công trình D. chỉ ảnh hưởng đến tuổi thọ công trình Câu 11. Các bước chính để xây dựng nhà ở gồm: A. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô B. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện D. Hoàn thiện, thi công thô, thiết kế Câu 12. Bước chính để hình thành khung nhà là: A. Thi công thô B. Chuẩn bị vật liệu, thiết kế C. Lắp các thiết bị điện nước D. Sơn, trát tường Câu 13. Ngày nay con người đã sáng tạo ra những vật liệu nhân tạo gì để làm nhà? A. Gạch nung, cát, đá B. Xi măng, thạch cao, tôn xốp, sỏi, cát C. Gạch nung, thép, kính, thạch cao D. Gỗ, cát, sắt thép. Câu 14. Sắt thép có ứng dụng chính để làm gì khi xây nhà? A. Làm khung nhà, cột nhà B. Làm tường nhà, mái nhà C. Làm khung nhà, sàn nhà, mái nhà, giá đỡ, nội thất. D. Kết hợp với cát, nước tạo ra vữa xây dựng Câu 15. Gỗ có ứng dụng chính để làm gì khi xây nhà? A. Làm khung nhà, cột nhà B. Kết hợp với xi măng, nước tạo ra vữa xây dựng. C. Làm khung nhà, sàn nhà, mái nhà, giá đỡ, nội thất. D. Kết hợp với cát, nước tạo ra vữa xây dựng Câu 16. Sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở? 1. Làm móng nhà
  9. 2. Xây tường, làm mái 3. Thiết kế nhà 4. Chọn vật liệu 5. Lắp hệ thống điện nước A. 1-3-5- 4-2 B. 3-4-1-2-5 C. 5-4-2-1-3 D. 2-4-3-1-5 Câu 17. Bước thiết kế có vai trò như thế nào? A. Giúp chủ nhà hình dung được ngôi nhà sau khi xây dựng B. Cung cấp thông tin để chuẩn bị vật liệu kinh phí C. Giúp bước hoàn thiện được tiết kiệm chi phí D. cả A và B Câu 18. Các công việc chính của bước thi công thô gồm? A. Làm khung tường, làm móng nhà, xây tường, cán nền, lắp khung cửa, làm mái, làm hệ thống đường điện, nước. B Làm móng nhà, làm khung tường, xây tường, cán nền, làm mái, lắp khung cửa, làm hệ thống đường điện, nước. C. Làm móng nhà, xây tường, cán nền, làm khung tường. lắp khung cửa, làm mái, làm hệ thống đường điện, nước. D. Làm móng nhà, làm mái, cán nền, làm hệ thống điện nước Câu 19. Trang trí nội thất là công việc chính của bước? A. Hoàn thiện B. Thi công thô C. Chuẩn bị D. Cả A và B Câu 20. Một ngôi nhà thông minh cần có các đặc điểm sau: A. Tiện ích B. An toàn C. Tiết kiệm điện năng, an ninh an toàn, tiện ích D. Tiết kiệm điện năng Câu 21. Đặc điểm tiện ích của ngôi nhà thông minh được thể hiện như thế nào? A. Được điều khiển từ xa thông qua các thiết bị như điện thoại. B. Các thiết bị thông minh có thể hoạt động dựa trên thói quen của người sử dụng . C. Các thiết bị thông minh có thể cảnh báo tới chủ nhà qua hệ thống chuông, đèn, tin nhắn. D. Cả A và B Câu 22. Đặc điểm an ninh, an toàn của ngôi nhà thông minh được thể hiện như thế nào? A. Các thiết bị thông minh có thể cảnh báo tới chủ nhà qua hệ thống chuông, đèn, tin nhắn. B. Được điều khiển từ xa thông qua các thiết bị như điện thoại. C. Các thiết bị thông minh có thể hoạt động dựa trên thói quen của người sử dụng . D. Các thiết bị sẽ điều khiển, giám sát việc sử dụng năng lượng tiết kiệm Câu 23. Nhóm hệ thống an ninh an toàn trong ngôi nhà thông minh gồm: A. Điều khiển quạt điện, điều hòa. B. Điều khiển camera giám sát, cửa, báo cháy C. Điều khiển tủ lạnh, máy giặt
  10. D. Điều khiển máy thu hình, hệ thống âm thanh Câu 24. Nhóm hệ thống giải trí trong ngôi nhà thông minh gồm: A. Điều khiển quạt điện, điều hòa. B. Điều khiển camera giám sát, cửa, báo cháy C. Điều khiển tủ lạnh, máy giặt D. Điều khiển máy thu hình, hệ thống âm thanh Câu 25. Biện pháp tiết kiệm chất đốt là : A. Điều chỉnh lửa đun vừa với diện tích đáy nồi B. Tắt các thiết bị điện khi sử dụng xong. C. Lựa chọn các thiệt bị đồ dùng tiết kiệm năng lượng D. Cả 3 ý trên Câu 26. Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiết kiệm năng lượng B. Tiện ích C. An ninh an toàn D. Thân thiện với môi trường Câu 27. Khi sử dụng điện thoại di động khi máy gần hết pin ta cần phải làm những việc nào sau đây để kéo dài thời gian sử dụng? A. Tắt các kết nối chưa cần như wifi, bluetooth. B. Để điện thoại ở chế độ tiết kiệm pin C. Vẫn tiếp tục nghe nhạc, chơi game D. cả A và B Câu 28. Điều hòa, quạt tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: A. Hệ thống chiếu sáng thông minh. B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ C. Hệ thống an ninh, an toàn D. Hệ thống giải trí thông minh II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 29 (2,0 điểm). Em hãy xác định kiểu kiến trúc ngôi nhà e đang ở và mô tả lại các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em ? Câu 30 (1,0 điểm). Đề xuất những việc làm cụ thể để sử dụng năng lượng trong gia đình em sao cho tiết kiệm ? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG PTDTBT THCS GIỮA HỌC KÌ I CỐC LẦU Năm học: 2022 - 2023 Môn: Công Nghệ Đề 2 Khối: 6 A. Hướng dẫn chấm - Bài làm chấm theo thang điểm 10, điểm thành phần nhỏ nhất đến 0,25 điểm. Học sinh trả lời đúng đến đâu chấm điểm đến đó. Học sinh trả lời khác đáp án đúng vẫn cho điểm tối đa. B. Thang điểm I. Trắc nghiệm (7,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1. C Câu 15. C
  11. Câu 2. B Câu 16. B Câu 3. D Câu 17. D Câu 4. A Câu 18. B Câu 5. C Câu 19. A Câu 6. C Câu 20. C Câu 7. C Câu 21. D Câu 8. B Câu 22. A Câu 9. C Câu 23. B Câu 10. A Câu 24. D Câu 11. B Câu 25. D Câu 12. A Câu 26. C Câu 13. C Câu 27. D Câu 14. A Câu 28. B II. Tự luận (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Xác định kiểu kiến trúc ngôi nhà : Nhà ở nông thôn 0,75 - Mô tả : Học sinh mô tả được các khu vực chức năng trong 29 ngôi nhà bao gồm khu sinh hoạt chung, khu vực nấu ăn, khu 1,25 vệ sinh, khu nghỉ ngơi tùy thuộc vào kiến trúc từng ngôi nhà (Mỗi khu được 0,25 đ) Đề xuất những việc làm cụ thể để sử dụng tiết kiệm năng lượng trong gia đình em là: - Tắt tivi, quạt, bóng điện khi không sử dụng. 0,25 - Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời để sử dụng nước 0,25 30 nóng từ tự nhiên và dùng nguồn điện từ tự nhiên. - Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng như tủ lạnh, điều 0,25 hoà - Tăng cường sử dụng gió mát từ cửa sổ vào mùa hè để tiết 0,25 kiệm điện. Tổ chuyên môn Ban giám hiệu