2 Đề kiểm tra Công nghệ 6 cuối kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)

pdf 12 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Công nghệ 6 cuối kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_cong_nghe_6_cuoi_ki_i_nam_hoc_2022_2023_truong.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Công nghệ 6 cuối kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, thức TT Đơn vị kiến thức kiến thức đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1.1. Nhà ở đối với Nhận biết: 1 con người - Nêu được vai trò của nhà ở. 1.2. Xây dựng nhà Nhận biết: 1 ở - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. 1.3. Ngôi nhà Nhận biết: 1 1 I. Nhà ở thông minh - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Thông hiểu: 1 - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
  2. 2 II. Bảo 2.1. Thực phẩm quản và và dinh dưỡng Nhận biết: 1 chế biến thực - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. phẩm - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm 1 thực phẩm chính. Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm 1 thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. 1 Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần 1 thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học.
  3. 2.2. Bảo quản Nhận biết: 1 thực phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp bảo quản 1 thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: 1 - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. 1 2.3 Chế biến thực Nhận biết: phẩm - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm. 1 Thông hiểu: - Trình bày được ưu nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm. Vận dụng: 1 - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt.
  4. MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA CUỐI KÌ I ; MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 6 TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng % kiến thức thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Số CH Thời tổng hiểu cao gian điểm Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1. Nhà ở 1.1. Nhà ở đối 1 1,5 1 0 1,5 5 với con người 1.2. Xây dựng 1 1,5 1 0 1,5 5 nhà ở 1.3. Ngôi nhà 1 1,5 1 3 2 0 4,5 10 thông minh 2. Bảo 2.1. Thực 2 3 3 9 1 10 5 1 22 45 quản và phẩm và dinh chế biến dưỡng. thực phẩm 2.2. Bảo quản 2 3 1 3 3 6 15 thực phẩm 2.3. Chế biến 1 1,5 1 3 1 5 3 9,5 20 thực phẩm Tổng 8 12 6 18 1 10 1 5 14 2 45 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
  5. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM LÚC NĂM HỌC 2022-2023 Môn Công nghệ 6 ĐỀ SỐ 1 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...; Lớp A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất Câu 1: Nhà ở giúp bảo vệ con người trước các hiện tượng thiên nhiên là: A. Mưa, nắng B. Lũ lụt C. Gió, bão D. Lũ lụt, Gió, bão, Mưa, nắng Câu 2: Vật liệu nào sau đây KHÔNG dùng để xây dựng nhà kiên cố: A. Thép B. Gạch, đá C. Xi măng, cát D. Lá Câu 3: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về ngôi nhà thông minh: A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng phục vụ việc vui chơi giải trí. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền. C. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị đồ dùng điện trong nhà. D. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt. Câu 4: Đâu KHÔNG phải là tên gọi của nhóm thực phẩm chính: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. C. Nhóm thực phẩm giàu Vitamin D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. Câu 5: Thế nào là bữa ăn hợp lý: A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng. B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng. C. Chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích. D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng cơ thể.
  6. Câu 6: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì: A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Ngăn chặn thực phẩm bị hư hỏng. Câu 7: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm: A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Làm chin thực phẩm. D. Nướng và muối chua. Câu 8: Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt bao gồm: A. Rang và nướng. B. Xào và muối chua. C. Luộc, kho, rán, nướng D. Rán và trộn dầu giấm. Câu 9 : Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự dộng tới chủ nhà. C. Đèn báo, tin nhắn. D. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 10: Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối, khỏe mạnh chúng ta cần: A. Ăn thật no. B. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng. C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm. Câu 11: Các thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm: A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Thịt, trứng, sữa. C. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. D. Bơ, mỡ, dầu đậu nành.
  7. Câu 12: Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động cơ bắp, cấu tạo hồng cầu: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. Câu 13: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Chất béo B. Tinh bột C. Vitamin. D. Chất đạm. Câu 14: Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát. C. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá. D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. B. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1 (2điểm): An là học sinh lớp 6, có cân nặng thừa so với tiêu chuẩn. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn An lựa chọn những loại thực phẩm phù hợp, giúp cơ thể phát triển cân đối, khỏe mạnh. Câu 2 (1 điểm): Em hãy lựa chọn một món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt và lập danh sách các thực phẩm cần dùng để chế biến món ăn đó. .Hết
  8. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. (ĐỀ SỐ 1) A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D D C B B C A Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D C B D C B B. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu Ý Đáp án Điểm Câu 1 - Lời khuyên: + Hạn chế ăn đồ ăn nhanh, rán và chiên xào 0,5 + Tăng cường ăn rau xanh và hoa quả. 0,5 + Kết hợp đa dạng các loại thực phẩm trong bữa 0,5 ăn. + Uống nhiều nước. 0,5 Câu 2 - Nêu được tên một món ăn đơn giản không sử 0,5 dụng nhiệt. - Lập danh sách các thực phẩm cần dùng để chế 0,5 biến món ăn đó.
  9. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM LÚC NĂM HỌC 2022-2023 Môn Công nghệ 6 ĐỀ SỐ 2 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...; Lớp A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất Câu 1: Nhà ở giúp bảo vệ con người trước các hiện tượng thiên nhiên là: A. Lũ lụt, Gió, bão, Mưa, nắng B. Lũ lụt C. Gió, bão D. Mưa, nắng Câu 2: Vật liệu nào sau đây dùng để xây dựng nhà kiên cố: A. Thép B. Gạch, đá C. Xi măng, cát D. Thép, gạch, đá, xi măng, cát Câu 3: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về ngôi nhà thông minh: A. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị đồ dùng điện trong nhà. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng phục vụ việc vui chơi giải trí. C. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền. D. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt. Câu 4: Đâu KHÔNG phải là tên gọi của nhóm thực phẩm chính: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. C. Nhóm thực phẩm giàu Vitamin D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. Câu 5: Thế nào là bữa ăn hợp lý: A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng. B. Chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích. C. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng cơ thể. D. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng.
  10. Câu 6: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì: A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Ngăn chặn thực phẩm bị hư hỏng. Câu 7: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm: A. Nướng và muối chua. B. Làm lạnh và đông lạnh. C. Luộc và trộn hỗn hợp. D. Làm chin thực phẩm. Câu 8: Chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt bao gồm: A. Rang và nướng. C. Nộm và muối chua. D. Luộc, kho, rán, nướng E. Rán và trộn dầu giấm. Câu 9 : Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự dộng tới chủ nhà. C. Đèn báo, tin nhắn. D. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 10: Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối, khỏe mạnh chúng ta cần: A. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. B. Ăn thật no. C. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng. D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm. Câu 11: Các thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm: A. Thịt, trứng, sữa. B. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. C. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. D. Bơ, mỡ, dầu đậu nành.
  11. Câu 12: Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động cơ bắp, cấu tạo hồng cầu: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. Câu 13: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Vitamin. B. Chất béo C. Tinh bột D. Chất đạm. Câu 14: Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát. C. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá. D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. B. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1 (2điểm): Minh là học sinh lớp 6, bạn ấy hơi gầy so với tiêu chuẩn. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn An lựa chọn những loại thực phẩm phù hợp, giúp cơ thể phát triển cân đối, khỏe mạnh. Câu 2 (1 điểm): Em hãy lựa chọn một món ăn đơn giản có sử dụng nhiệt và lập danh sách các thực phẩm cần dùng để chế biến món ăn đó. .Hết
  12. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. (ĐỀ SỐ 2) A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A D A B D C B Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D B A A B A B B. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu Ý Đáp án Điểm Câu 1 - Lời khuyên: + Tăng cường ăn các món ăn có nhiều chất đạm, 0,5 chất béo, vitamin 0,5 + Tăng cường ăn rau xanh và hoa quả. 0,5 + Kết hợp đa dạng các loại thực phẩm trong bữa ăn. 0,5 + Uống nhiều nước. Câu 2 - Nêu được tên một món ăn đơn giản có sử dụng 0,5 nhiệt. - Lập danh sách các thực phẩm cần dùng để chế 0,5 biến món ăn đó.