Đề thi môn Công nghệ Khối 6 - Học kì 2

doc 8 trang nhatle22 3920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Công nghệ Khối 6 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_cong_nghe_khoi_6_hoc_ki_2.doc

Nội dung text: Đề thi môn Công nghệ Khối 6 - Học kì 2

  1. Môn công nghệ 6 số 1 ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL . - Biết Các biện pháp - Hiểu được biện pháp - Kỹ năng vận dụng giữ gìn vệ sinh ATTP. khi mua thực phẩm, độ xây dựng thực đơn hợp lý. - Biết Cách bảo quản ATTP khi chế biến. - Hiểu được nguyên cho phù hợp trong quá - Hiểu được Các biện tẵc xây dựng bữa ăn trình chế biến. pháp tránh ngộ độc - Kỹ năng vận dụng - Biết áp dụng các quy thức ăn thực đơn dùng trong trình chế biến và bảo - Hiểu được vai trò của Nấu ăn trong các bữa ăn thường quản thực phẩm, nguồn các chất dinh dưỡng gia đình ngày, các bữa ăn, cỗ , dd. trong bữa ăn. liên hoan. - Biết Sử dụng các PP - Nắm được giá trị dd phù hợp khi chế bién của các nhóm thức ăn, - Thế nào là bữa ăn hợp cách thay thế thức ăn. lý, có hiệu quả - Biết cách tổ chức bữa ăn trong gia đình có ít không tốn kém Số câu : 11 6 câu 3 câu 1 câu 1 câu Số điểm: 7.25đ 1.5 đ 0.75 đ 2đ 3 đ Tỉ lệ: 73.3 % - Biết được khái niệm - Hiểu được các nguồn chi tiêu và các khoản thu nhập của gia đình Thu chi trong chi trong gia đình và biện pháp tăng thu gia đình - Biết được các biện nhập của gia đình pháp cân đối thu chi trong gia đình Số câu : 4 3 câu 1 câu Số điểm: 2.75 đ 0.75đ 2 đ Tỉ lệ : 26.7 % Tổng cộng :15 9 câu 3 câu 2 câu 1câu Điểm :10đ 2.25 đ 0. 75đ 4 đ 3 đ Tỉ lệ :100%
  2. Trường THCS Hưng ĐỀ THI KIỂM TRA HK II CHỮ KÍ GT Phong NĂM 2016-2017 GT1: Tên: Môn: Công Nghệ 6 Lớp: Phòng thi: Thời gian :45 phút ( không kể phát đề ) GT2: SBD: I. TRẮC NGHIỆM: Khoang tròn chữ cái đầu câu đúng nhất.( 3đ) Câu 1: Thực phẩm nào có thể thay thế cá trong bữa ăn? A. Rau muống. B. Trứng. C. Khoai lang. D. Ngô. Câu 2: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể A. Năng lượng và chất dinh dưỡng B. Năng lượng C. Chất dinh dưỡng D. Chất đạm, chất béo, chất đường bột Câu 3. Thay đổi món ăn nhằm mục đích gì? A. Tránh nhàm chán B. Dễ tiêu hoá C. Thay đổi cách chế biến D. Chọn đủ 4 món ăn Câu 4: Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá A. Ngâm rửa sau khi cắt thái. B. Rửa dưới vòi nước. C. Đun nấu càng lâu càng tốt. D. Cắt, thái sau khi đã rửa sạch. Câu 5: Không ăn bữa sáng có hại gì đến sức khoẻ không? A. Không có hại. B. Bình thường. C. Có lợi cho sức khoẻ. D. Có hại cho sức khoẻ vì hệ tiêu hoá phải làm việc không bình thường. Câu 6: Thực phẩm đựợc làm chín mềm trong môi trường ít nước và có vị mặn đậm đà là món ăn nào sau đây A. Món nấu. B. Món luộc. C.Món kho. D.Món xào. Câu 7: Thu nhập của người bán hàng là? A. Tiền lương, tiền thưởng. B. Tiền công. C. Tiền lãi. D. Tiền học bổng. Câu 8 : Các khoản chi tiêu cho nhu cầu vật chất là A. Chi cho nhu cầu giải trí. B. Chi cho nhu cầu nghỉ ngơi. C. Chi cho học tập D. Chi cho nhu cầu đi lại. Câu 9: Thu nhập của người đã nghỉ hưu được gọi là A. Tiền lương B. Tiền công C. Tiền lương hưu D. Tiền thưởng Câu 10: Bữa ăn đủ chất dinh dưỡng là bữa ăn A. Nhiều chất đạm. B. Nhiều thức ăn đắc tiền.
  3. C. Nhiều chất khoáng. D. Đủ thức ăn của 4 nhóm thức ăn. Câu 11: Tiền công, tiền lương hưu, tiền trợ cấp xã hội là thu nhập của loại hộ gia đình A. Sản xuất. B. Công nhân viên chức. C. Buôn bán, làm dịch vụ. Câu 12: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm A. Tươi ngon, không bị khô héo B. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc C. Khỏi bị biến chất, ôi thiu D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất. II. TỰ LUẬN( 7đ) Câu 1: Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm?( 2 đ) Câu 2: Thế nào là thực đơn? Hãy nêu những nguyên tắc cần lưu ý khi xây dựng thực đơn?(3 đ) Câu 3: Thu nhập của gia đình là gì? Gia đình em có những nguồn thu nhập nào ? ( 2 đ) Bài làm
  4. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: Khoang tròn chữ cái đầu câu đúng nhất.( 3đ) Mỗi câu đúng 0.25 đ x12 = 3 đ Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời A A A D D C C D C D B D II. TỰ LUẬN( 7đ) Câu 1: Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm?( 2 đ) - Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm gọi là nhiễm trùng thực phẩm. 1 đ - Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm gọi là nhiễm độc thực phẩm. 1 đ Câu 2: Thế nào là thực đơn? Hãy nêu những nguyên tắc cần lưu ý khi xây dựng thực đơn?(3 đ) - Thực đơn là bảng ghi lại tất cả các món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, 0.5 đ liên hoan hay bữa ăn thường ngày. Nguyên tắc xây dựng thực đơn : 1.5 đ - Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn. - Thực đơn phải có đủ các món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn. - Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng và hiệu quả kinh tế. Câu 3: Thu nhập của gia đình là gì? Gia đình em có những nguồn thu nhập nào ?( 2 đ) - Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền và hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra. 1 đ - Gia đình em có các nguồn thu nhập bằng tiền và thu nhập bằng hiện vật 1 đ
  5. Môn công nghệ 6 số 1 ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL . - Biết Các biện pháp - Hiểu được biện pháp - Kỹ năng vận dụng giữ gìn vệ sinh ATTP. khi mua thực phẩm, độ xây dựng thực đơn hợp lý. - Biết Cách bảo quản ATTP khi chế biến. - Hiểu được nguyên cho phù hợp trong quá - Hiểu được Các biện tẵc xây dựng bữa ăn trình chế biến. pháp tránh ngộ độc - Kỹ năng vận dụng - Biết áp dụng các quy thức ăn thực đơn dùng trong trình chế biến và bảo - Hiểu được vai trò của Nấu ăn trong các bữa ăn thường quản thực phẩm, nguồn các chất dinh dưỡng gia đình ngày, các bữa ăn, cỗ , dd. trong bữa ăn. liên hoan. - Biết Sử dụng các PP - Nắm được giá trị dd phù hợp khi chế bién của các nhóm thức ăn, - Thế nào là bữa ăn hợp cách thay thế thức ăn. lý, có hiệu quả - Biết cách tổ chức bữa ăn trong gia đình có ít không tốn kém Số câu : 8 4 câu 2 câu 1 câu 1 câu Số điểm: 6.75đ 1.25 đ 0.5 đ 2đ 3 đ Tỉ lệ: 61.5 % - Biết được khái niệm - Hiểu được các nguồn chi tiêu và các khoản thu nhập của gia đình Thu chi trong chi trong gia đình và biện pháp tăng thu gia đình - Biết được các biện nhập của gia đình pháp cân đối thu chi trong gia đình Số câu : 5 3 câu 1 câu 1 câu Số điểm: 3.25 đ 1 đ 0.25 đ 2 đ Tỉ lệ : 38.5 % Tổng cộng :13 7 câu 3 câu 2 câu 1câu Điểm :10đ 2.25 đ 0. 75đ 4 đ 3 đ Tỉ lệ :100%
  6. Trường THCS Hưng ĐỀ THI KIỂM TRA HK II CHỮ KÍ GT Phong NĂM 2016-2017 GT1: Tên: Môn: Công Nghệ 6 Lớp: Phòng thi: Thời gian :45 phút ( không kể phát đề ) GT2: SBD: I. TRẮC NGHIỆM: Khoang tròn chữ cái đầu câu đúng nhất.( 2đ) Câu 1: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm: A. Tươi ngon, không bị khô héo B. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc C. Khỏi bị biến chất, ôi thiu D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất. Câu 2: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể: A. Năng lượng và chất dinh dưỡng B. Năng lượng C. Chất dinh dưỡng D. Chất đạm, chất béo, chất đường bột Câu 3. Thay đổi món ăn nhằm mục đích gì? A. Tránh nhàm chán B. Dễ tiêu hoá C. Thay đổi cách chế biến D. Chọn đủ 4 món ăn Câu 4: Không ăn bữa sáng có hại gì đến sức khoẻ không? A. Không có hại. B. Bình thường. C. Có lợi cho sức khoẻ. D. Có hại cho sức khoẻ vì hệ tiêu hoá phải làm việc không bình thường. Câu 5: Thu nhập của người bán hàng là? A. Tiền lương, tiền thưởng. B. Tiền công. C. Tiền lãi. D. Tiền học bổng. Câu 6 : Các khoản chi tiêu cho nhu cầu vật chất là: A. Chi cho nhu cầu giải trí. B. Chi cho nhu cầu nghỉ ngơi. C. Chi cho học tập D. Chi cho nhu cầu đi lại. Câu 7: Bữa ăn đủ chất dinh dưỡng là bữa ăn: A. Nhiều chất đạm. B. Nhiều thức ăn đắc tiền. C. Nhiều chất khoáng. D. Đủ thức ăn của 4 nhóm thức ăn. Câu 8: Tiền công, tiền lương hưu, tiền trợ cấp xã hội là thu nhập của loại hộ gia đình: A. Sản xuất. B. Công nhân viên chức. C. Buôn bán, làm dịch vụ. II. ĐIỀN TỪ ( 1đ) Hãy chọn những cụm từ đã cho điền vào chỗ trống ( ) ở những câu sau đây để được câu trả lời đúng hiện vật dinh dưỡng tiền năng lượng bữa ăn thường 9. Bữa ăn hợp lí cung cấp đầy đủ và các chất cho cơ thể với tỉ lệ
  7. cân đối hợp lí. 10. Thu nhập của các hộ gia đình ở thành phố chủ yếu bằng gia đình ở nông thôn chủ yếu bằng III. TỰ LUẬN( 7đ) Câu 1: Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm?( 2 đ) Câu 2: Thế nào là thực đơn? Hãy nêu những nguyên tắc cần lưu ý khi xây dựng thực đơn?(3 đ) Câu 3: Thu nhập của gia đình là gì? Gia đình em có những nguồn thu nhập nào ? ( 2 đ) Bài làm
  8. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: Khoang tròn chữ cái đầu câu đúng nhất.( 2đ) Mỗi câu đúng 0.25 đ x 8 = 2 đ Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời A A A D D C C D II. ĐIỀN TỪ ( 1đ) Hãy chọn những cụm từ đã cho điền vào chỗ trống ( ) ở những câu sau đây để được câu trả lời đúng hiện vật dinh dưỡng tiền năng lượng bữa ăn thường 9. Bữa ăn hợp lí cung cấp đầy đủ năng lượng và các chất dinh dưỡng cho cơ thể với tỉ lệ cân đối hợp lí. 10. Thu nhập của các hộ gia đình ở thành phố chủ yếu bằng tiền gia đình ở nông thôn chủ yếu bằng hiện vật III. TỰ LUẬN( 7đ) Câu 1: Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm?( 2 đ) - Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm gọi là nhiễm trùng thực phẩm. 1 đ - Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm gọi là nhiễm độc thực phẩm. 1 đ Câu 2: Thế nào là thực đơn? Hãy nêu những nguyên tắc cần lưu ý khi xây dựng thực đơn?(3 đ) - Thực đơn là bảng ghi lại tất cả các món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, 0.5 đ liên hoan hay bữa ăn thường ngày. Nguyên tắc xây dựng thực đơn : 1.5 đ - Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn. - Thực đơn phải có đủ các món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn. - Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng và hiệu quả kinh tế. Câu 3: Thu nhập của gia đình là gì? Gia đình em có những nguồn thu nhập nào ?( 2 đ) - Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền và hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra. 1 đ - Gia đình em có các nguồn thu nhập bằng tiền và thu nhập bằng hiện vật 1 đ