120 câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Phan Văn Hùng

doc 20 trang nhatle22 7000
Bạn đang xem tài liệu "120 câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Phan Văn Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc120_cau_hoi_trac_nghiem_mon_toan_lop_12_truong_thpt_phan_van.doc

Nội dung text: 120 câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Phan Văn Hùng

  1. 120 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12 TRƯỜNG THPT PHAN VĂN HÙNG PHẦN I: KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 1 2x 1. Tập xác định D của hàm số y là: 2x 3 3 3 3 3 A. D R \  B. D R \  C. D ; D. D ; 2 2 2 2 2. Hàm số y x3 6x2 9x 4 đồng biến trên khoảng : A. ;1 B. 3; C. ;1  3; D. 1; 3 2x 1 3. Hàm số y nghịch biến trên khoảng: x 1 A. ;1 và 1; B. ; C. ; 1 và 1; D. 2; 3 4. Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x 3x 1 là: A. yCT 1 B. yCT 1 C. yCT 3 D. yCT 0 5. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y x4 4x2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x4 2x2 trên đoạn  1;1 là: 2 A. B. C. 3 D. 3 miny 0 miny 2 miny miny  1;1  1;1  1;1 2  1;1 2 7.Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x sin 2x trên đoạn ; là: 2 A. và B. và 5 miny maxy miny maxy 2 2 ; 2 6 ; ; ; 2 2 2 2 1
  2. C. và 5 3 D. và 5 3 miny maxy miny y 6 2 max ; 6 2 6 2 ; ; ; 2 2 2 2 2x 1 8. Đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng là: 2 7x 1 2 2 2 A. x B. x C. x D. y 2 7 7 7 2x 5 9. Đồ thị hàm số y có tiệm cận ngang là: 1 6x 1 1 1 1 A. x B. x C. y D. y 3 3 3 3 10. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y x3 6x2 9x 1 B. y x 3 6x 2 9x 1 C.y x3 3x2 9x 1 D. y x 4 2x 2 1 1 3 11. Hµm sè y x4 x2 có đồ thị tương ứng nào sau đây: 2 2 A. B. C. D. 12. Hµm sè y x 3 2x 2 3 có đồ thị tương ứng nào sau đây: A. B. C. D. 2
  3. 13. Cho hàm số y x3 3x2 3 (1) Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ; 0 B. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng 0; 2 C. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng 2; 0 D. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng 0; 14. Cho hàm số y x4 4x3 8x2 8x 1 (1) Khẳng định nào sau đây sai? A. y' x 1 (x2 2x 2) B. y' 0 có nghiệm duy nhất x 1 C. Hàm số (1) đồng biến trên khoảng 1; D. Nếu a b 0 thì hàm số (1) nghịch biến trên khoảng a; b 2m 1 x 1 15. Xác định m để hàm số y nghịch biến trên các khoảng mà hàm số được xác định. x m 2 3 3 A. m 1 hoặc m B. m hoặc m 1 2 2 3 3 C. m 1 hoặc m D. m hoặc m 1 2 2 16. Xác định m để hàm số y x3 m 1 x2 m 1 x m nghịch biến trên R. A. m  2;1 B. m ;0  1; C. m 0; 1 D. m ; 1 0; 17. Hàm số y 2x3 3x2 1 (1). Xét hai mệnh đề: (I): Hàm số (1) đạt cực đại tại x 1 và yCĐ = 0. (II): Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số (1) là 0; 1 A. (I) đúng và (II) sai. B. (II) đúng và (I) sai C. (I) và (II) đều sai D. (I) và (II) đều đúng 18. Hàm số y x5 5x 5 có mấy cực trị? 3
  4. A. 2 B. 3 C. 4 D. 0 x4 x3 19. Cho hàm số y 1 (1) Khẳng định nào sau đây sai? 4 3 A. y' 0 có hai nghiệm x 0; x 1 B. Hàm số (1) có hai điểm cực trị 11 C. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số (1) là S 1; 12 11 D. y , x R 2 2 20. Cho hàm số y 4 x2 2 (1). Khẳng định nào sau đây sai? A. y' 0 có ba nghiệm phân biệt. B. Hàm số (1) có ba điểm cực trị. C. Đồ thị hàm số (1) có trục đối xứng là trục tung. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 nên hàm số có giá trị nhỏ nhất khi x 0 . 21. Cho hàm số y mx m2 2m 5 cos x (1) 5 Tìm m để hàm số (1) đạt cực đại tại x . 6 A. m 3 B. m 1 C. m 3;1 D. m 2 2x2 mx 2m 1 22. Hàm số y có hai điểm cực trị khi: 2x 1 A. m 0; B. m 1; C. m 1 D. m 2 m 23. Cho hàm số y x3 2x2 m 3 x m (1). Hàm số (1) có một cực đại và một cực tiểu khi: 3 3 A. m 1;0  0;4 B. m 0;1  1; C. m 2; 1 D. m 1; 2 2 4
  5. x3 24. Cho hàm số y f x m 1 x2 m 5 x 1 (1). 3 Xác định m để hàm số (1) có hai điểm cực trị trên khoảng 0; . A. m ;0 B. m 0; C. m 2; 2 D. m 4; 25. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x2 9x 1 trên đoạn 0; 3 lần lượt bằng: A. 28 và -4 B. 25 và 0 C. 54 và 1 D. 36 và -5 3 2 26. Cho hàm số y ex 3x 9x 1 (1). Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (1) trên đoạn  2; 0 lần lượt là: 1 1 1 1 A. e2 và B. e4 và C. e5 và D. e6 và e2 e e4 e 27. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos x sin x trên đoạn 0;  lần lượt bằng: 3 3 A. 2 và 0,5 B. 2 và -1 C. và 0,5 D. 2 và 2 2 1 28. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 trên đoạn  2; 2 lần lượt bằng: ex 2x 2 1 1 1 1 A. e2 và B. e5 và C. e3 và D. e4 và e2 e3 e6 e3 2x2 x 3 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên khoảng 3; 8 bằng: 6 2x 25 15 25 10 A. B. C. D. 2 2 3 3 30. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y ln x2 2x 2 trên khoảng 0; 2 bằng: A. 3ln3 B. 5ln5 C. 1 D. 0 ĐÁP ÁN 1A; 2D; 3A; 4B; 5C; 6C; 7D; 8C; 9D; 10A; 11A; 12B; 13C; 14A; 15A; 16A; 17D; 18A; 19B; 20D; 21B; 22B; 23A; 24D; 25A; 26D; 27B; 28C; 29A; 30D. PHẦN II HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT, PT MŨ, PT LOGARIT 5
  6. 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 4  6  A. 3 2 3 2 B. 11 2 11 2 3 4 3 4 C. 2 2 2 2 D. 4 2 4 2 2 1 1 1 y y 2. Cho P = x 2 y 2 1 2 . Kết quả rút gọn của P là: x x A. x B. 2x C. x + 1 D. x - 1 11 3. Rút gọn biểu thức: x x x x : x16 , ta được: A. 4 x B. 6 x C. 8 x D. x 4. Rút gọn biểu thức K = x 4 x 1 x 4 x 1 x x 1 ta được: A. x2 + 1 B. x2 + x + 1 C. x2 - x + 1 D. x2 - 1 5 3x 3 x 5. Cho 9x 9 x 23 . Khi đó biểu thức P = có giá trị bằng: 1 3x 3 x 5 1 3 A. B. C. D. 2 2 2 2 e 6. Hàm số y = x x2 1 có tập xác định là: A. R B. (1; + ) C. (-1; 1) D. R\{-1; 1} 2 7. Hàm số y = 3 x2 1 có đạo hàm là: 4x 4x A. y’ = B. y’ = 3 2 2 3 x 1 3 3 x2 1 2 C. y’ = 2x 3 x2 1 D. y’ = 4x 3 x2 1 8. Cho hàm số y = 4 2x x2 . Đạo hàm f’(x) có tập xác định là: A. R B. (0; 2) C. (- ;0)  (2; + ) D. R\{0; 2} 9. Hàm số y = 3 a bx3 có đạo hàm là: bx bx2 3bx2 A. y’ = B. y’ = C. y’ = 3bx2 3 a bx3 D. y’ = 3 3 2 3 3 3 a bx 3 a bx3 2 a bx 6
  7. 2 10. Cho hàm số y = x 2 . Hệ thức giữa y và y” không phụ thuộc vào x là: A. y” + 2y = 0 B. y” - 6y2 = 0 C. 2y” - 3y = 0 D. (y”)2 - 4y = 0 2 3 11. Nếu log7 x 8log7 ab 2 log7 a b (a, b > 0) thì x bằng: A. a4b6 B. a2b14 C. a6b12 D. a8b14 12. Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a? A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a) 13. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y = ax với 0 1 là một hàm số nghịch biến trên (- : + ) C. Đồ thị hàm số y = ax (0 1 khi x 0 x1 x2 C. Nếu x1 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; + ) C. Hàm số y = loga x (0 < a 1) có tập xác định là R D. Đồ thị các hàm số y = loga x và y = log1 x (0 < a 1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành a 1 16. Cho y = ln . Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là: 1 x A. y’ - 2y = 1 B. y’ + ey = 0 C. yy’ - 2 = 0 D. y’ - 4ey = 0 f ' 0 17. Cho f(x) = tanx và (x) = ln(x - 1). Tính . Đáp số của bài toán là: ' 0 A. -1 B.1 C. 2 D. -2 18. Tập nghiệm của phương trình: 5x 1 53 x 26 là: 7
  8. A. 2; 4 B. 3; 5 C. 1; 3 D.  19. Bất phương trình: log2 x 2 logx 4 3 0 có tập nghiệm là: A. 1;4 B. 5; C. [-2; 4] D. Đáp án khác log2 2x 4 log2 x 1 20*. Hệ bất phương trình: có tập nghiệm là: log0,5 3x 2 log0,5 2x 2 A. [4; 5] B. [2; 4] C. (4; + ) D.  ĐÁP ÁN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN D A A B A B A B B B CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN B C D D D B A C D A PHẦN III NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN I/ NGUYÊN HÀM 1/ Tính có kết quả là : A. B. C. D. 2/ Tính , kết quả là : A. B. C. D. 3/ Tính , kết quả là : A. B. 8
  9. C. D. 4/ Tính , kết quả là A. B. C. D. 5/ Tính , kết quả là : A. B. C. D. 6/ Tính , kết quả là A. B. C. D. 7/ Tính , kết quả là A. B. C. D. 8/ Tính , kết quả là A. B. C. D. 9/ Tính , kết quả là A. B. C. D. 10/ Tính , kết quả là A. B. 9
  10. C. D. ĐÁP ÁN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN B C B D B B C D C A II/ TÍCH PHÂN 1/ Tính tích phân 2/ Tính tích phân 3/ Tính tích phân 4/ Tính tích phân 5/ Tính tích phân 6/ Tính tích phân 7/ Tính tích phân 10
  11. 8/ Tính tích phân 9/ Tính tích phân 10/ Tính tích phân 11/ Tính tích phân 12/ Tính tích phân 13/ Tính tích phân 14/ Tính tích phân 15/ Tính tích phân 16/ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong bằng 17/ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong bằng : 11
  12. 18/ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong bằng : 19/ Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng 20/ Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng ĐÁP ÁN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN A B C D A B C D A B CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN C D A B C D A B C D PHẦN IVSỐ PHỨC 1/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn z thỏa mãn điều kiện: là : A. B. C. D. 2/ Phần thực của số phức z thỏa mãn điều kiện là: A. -6 B. -3 C. 2 D. -1 12
  13. 3/ Môđun của số phức là: A. 7 B. 3 C. 5 D. 2 4/ Rút gọn biểu thức ta được A. B. C. D. 5/ Phương trình có nghiệm là : A. B. C. D. 6/ Nghiệm của phương trình trên tập số phức là : A. B. C. D. 7/ Thực hiện các phép tính sau A. B. C. D. 8/ Số phức z = 2 – 3i có điểm biểu diễn là A. (-2;3) B. (-2;-3) C. (2;3) D. (2;-3) 9/ Số phức có điểm biểu diễn là A. B. (3;-2) C. (2;-3) D. (4;-1) 13
  14. 10/ Phần ảo của số phức z bằng bao nhiêu biết A. 2 B. -2 C. D. ĐÁP ÁN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN A C A B C B B D A D PHẦN V HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạch a, M là trung điểm của AB,mặt phẳng SAB là tam giác đều vuông góc với đáy. Đường cao là: A. SA B. SB C. SC D. SM 2. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đường cao là A. AB B. AB’ C. AC’ D. A’A. 3. Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh 4. Một hình lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm. Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ? A.8 B.16 C.24 D.48 5. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB =a 2 , BC = 3a. Góc giữa cạnh A B và mặt đáy là 600. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A B C . a3 3 A. 2a3 3 B. 3a3 3 C. D. a3 3 3 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a và AD = a. Hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 45o.Thể tích khối chóp S.ABCD là: 14
  15. 2 2a3 a3 2a3 a3 3 A. B. C. D. 3 3 3 2 7. Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Thể tích của khối chóp đó bằng 2a3 tan A. a3 2 tan a3 2 tan a3 2 tan 3 B. C. D. 6 12 3 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a 2 . SA vuông góc với đáy và SA = a . Khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) là: 2 a 2 a 2 a 2 a 2 A. B. C. D. 12 2 3 6 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 . SA vuông góc với đáy và SC = 3a. Khoảng cách từ điểm A đến mp(SCD) là: a 70 a 70 a 70 a 70 A. B. C. D. 14 7 21 3 10. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 cạnh bằng a. Khoảng cách giữa A1B và B1D bằng a a A. B. C. a 6 D. a 3 6 3 ĐÁP ÁN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN D D C B B A B C C B PHẦN VI HÌNH GIẢI TÍCH 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) có phương trình: 2x 10y z 1 0 . Xét x 10 y 2 z 1 đường thẳng có phương trình , m là tham số thực. Giá trị của m để mặt phẳng 1 5 m (P ) vuông góc với đường thẳng 15
  16. 1 1 A. m 2 B. m 2 C. m D. m 2 2 x 1 2t 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng có phương trình: y 2 t . Vectơ nào z 3 dưới đây là 1 vectơ chỉ phương của ? A. u (1;2; 3) B. u (2; 1; 3) C. u (2; 1;0) D. u (1;2;0) x 1 2t 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng có phương trình: y 2 t , đường thẳng z 3 x 3 2t ' có phương trình y 1 t . Vị trí tương đối của hai đường thẳng và 'là: z 3 A. // ' B.  ' C. cắt ' D. và ' chéo nhau 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) có phương trình: 2x y z 3 0 . Khoảng cách d từ gốc tọa độ đến (P ) 3 3 6 3 A. d B. d C. d D. d 4 5 2 2 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A( 2;1;0) và mặt phẳng (P ) có phương trình: 3x 2y z 2 0 . Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P ) x 2 y 1 z x 2 y 1 z A. B. 3 2 1 3 2 1 x 2 y 1 z x 2 y 1 z C. D. 3 2 1 3 2 1 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;0;0) và đường thẳng có phương trình: x 3 t y 1 2t . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng z t A. H(2;3;1) B. H(3;1;0) C. H(3;1;1) D. H(2;3;0) 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A( 6;2; 5) , điểm B(4;0;7) và điểm C(1;0;7) . Phương trình mặt phẳng ABC là A. 2x 10y z 37 0 B. 6y 6z 17 0 C. 6y z 41 0 D. 6y z 7 0 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;2;1) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là: 16
  17. A. x y z 0 B. x y 0 C. x y z 0 D. x z 0 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A( 1;2;1) và mặt phẳng (P ) có phương trình: x 2y 3z 4 0 . Tìm tọa độ điểm H đối xứng với A qua (P ) 4 8 16 1 2 25 A. H( ; ; ) B. H( ; ; ) C. H(3;1;1) D. H(2;3;0) 7 7 7 7 7 7 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2;1; 1) , B( 1;0;4) và C(0; 2; 1) . Phương trình mặt phẳng đi qua A vuông góc với đường thẳng BC là: A. x y 0 B. x 2y 5z 5 0 C. z 0 D. x 2y 5z 5 0 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 1;2) và đường thẳng có phương trình x 3 y 1 z 2 . Phương trình đường thẳng ' đi qua A và song song với là: 2 3 4 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 A. B. 2 3 4 2 3 4 x 2 y 3 z 4 x 1 y 1 z 2 C. D. 1 1 2 2 3 4 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 6;2; 5) và điểm B(4;0;7) . Phương trình mặt cầu S đường kính AB . A. S : (x 4)2 y 2 (z 7)2 248 B. S : (x 6)2 (y 2)2 (z 5)2 248 C. S : (x 1)2 (y 1)2 (z 1)2 248 D. S : (x 1)2 (y 1)2 (z 1)2 248 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I(2; 1;3) đường thẳng có phương trình: x 1 t y 2 3t . Gọi K là điểm đối xứng với I qua . Tọa độ điểm K là: z 1 3t 32 1 77 73 28 47 A. K( ; ; ) B. K( ; ; ) C. K(3;1;1) D. K(0;5; 2) 19 19 19 19 19 19 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;4; 1) , B(1;4; 1) ,C(2;4;3) và điểm D(2;2; 1) . Tâm I của mặt cầu S đi qua 4 điểm A, B,C, D là: 3 3 A. I ;3;1 B. I ; 3; 1 C. I 1;3;1 D. I 2;3;1 2 2 2x 4y z 7 0 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng có phương trình: và 4x 5y z 14 0 2 mặt phẳng ,  lần lượt có phương trình x 2y 2z 2 0 , x 2y 2z 4 0 .Phương trình mặt cầu S có tâm nằm trên đường thẳng và tiếp xúc với và  là: A. S : (x 1)2 (y 3)2 (z 3)2 2 B. S : (x 1)2 (y 3)2 (z 3)2 2 17
  18. C. S : (x 1)2 (y 3)2 (z 3)2 1 D. S : (x 1)2 (y 3)2 (z 3)2 1 x 2 y 1 z 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng có phương trình , đường 2 3 4 x 2 y 1 z thẳng ' có phương trình . Mặt phẳng song song với 2 đường thẳng và ' có 1 1 1 vectơ pháp tuyến là A. n ( 2; 1;1) B. n (2;1;1) C. n (1;2;1) D. n ( 1; 2;1) 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) có phương trình: 3x 2y z 2 0 và mặt phẳng (Q ) có phương trình: 3x 2y z 5 0 . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. (P)//(Q) B. (P) cắt (Q) C. (P)  (Q) D. (P)  (Q) 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) có phương trình: 3x 4y 5z 8 0 và x 2 3t đường thẳng (Q ) có phương trình: y 1 4t . Gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P ). Khi z 5 5t đó A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 x 2 3t 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình: y 1 2t . z 5 t Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. 6x 4y 2z 1 0 B. 6x 4y 2z 1 0 C. 6x 4y 2z 1 0 D. 6x 4y 2z 1 0 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A( 4; 2;4) và đường thẳng d có phương trình: x 3 2t y 1 t . Phương trình đường thẳng đi qua A cắt và vuông góc với d ? z 1 4t x 4 y 2 z 4 x 4 y 2 z 4 A. B. 3 2 1 1 2 3 x 4 y 2 z 4 x 4 y 2 z 4 C. D. 3 2 1 1 2 3 x 2 t 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng có phương trình: y 1 4t . Đường z 3 5t thẳng nào sau đây vuông góc với ? 18
  19. x 4 y 2 z 4 x 4 y 2 z 4 A. B. 6 1 2 1 4 5 x 4 y 2 z 4 x 4 y 2 z 4 C. D. 2 1 3 6 1 2 22.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;0;1) và B(5;2;3) . Phương trình tham số của đường thẳng AB là: x 1 4t x 1 4t x 5 4t x 5 4t A. y 2t B. y 2t C. y 2 2t D. y 2 2t z 1 2t z 1 2t z 3 2t z 3 2t 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình 2 2 2 (x 1) (y 3) (z 2) 49 . Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu và đi qua M (7; 1;5) là: A. 6x 2y 3z 0 B. 6x 2y 3z 55 0 C. x y z 11 0 D. x y z 2 0 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình x 2 y 2 z 2 2x 6y 4z 0 . Biết OA là đường kính của mặt cầu. Tọa độ điểm A là A. A( 2;6;4) B. A(2; 6; 4) C. A( 1;3;2) D. A( 1; 3;2) 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I(1;4; 7) và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình 4x 3y 5z 0 . Mặt cầu S có bán kính bằng 3 3 43 A. B. 2 C. D. 7 5 5 2 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1;0; 1) , B(3;4; 2) , C(4; 1;0) , D(3;0;3) không đồng phẳng . Thể tích tứ diện ABCD là: A. VABCD 7 B. VABCD 5 C. VABCD 35 D. VABCD 21 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(3;1;2) và mặt phẳng (P ) có phương trình: x y 5z 8 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và song song với (P ) A. 3x y 2z 0 B. x y 5z 5 0 C. x y 5z 14 0 D. x y 5z 14 0 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;0;3) và mặt phẳng (P ) có phương trình x 2y z 4 0. Phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P ) và khoảng cách từ A đến (Q) bằng 6 là: A. x 2y z 1 0 B. x 2y z 10 0 C. x 2y z 2 0 D. x 2y z 2 0 19
  20. 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;0;1) và B(5;2;3) , mặt phẳng (P ) có phương trình 2x y z 7 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P ) là: A. 2x y z 3 0 B. 2x y z 10 0 C. x 2z 1 0 D. x 2z 2 0 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) có phương trình 2x 4y 3z 1 0 . Phương trình mặt phẳng (Q ) song song với (P ) và khoảng cách từ (P ) đến (Q ) bằng 2 A. 2x 4y 3z 3 0 B. 2x 4y 3z 2 29 0 C. 2x 4y 3z 2 29 2 0 D. 2x 4y 3z 0 ĐÁP ÁN 1D 2C 3A 4C 5C 6B 7D 8D 9B 10D 11D 12D 13A 14A 15C 16C 17A 18D 19D 20A 21A 22B 23B 24B 25D 26A 27C 28C 29C 30C 20