100 câu hỏi Trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Phú Tâm

doc 18 trang nhatle22 3340
Bạn đang xem tài liệu "100 câu hỏi Trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Phú Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc100_cau_hoi_trac_nghiem_mon_toan_lop_12_truong_thpt_phu_tam.doc

Nội dung text: 100 câu hỏi Trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Phú Tâm

  1. 100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12 TRƯỜNG THPT PHÚ TÂM ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ A CHƯƠNG I : ẠNG DẠNG ĐẠO HÀM (15 CÂU) 1 5 Câu 1: Hàm số y x3 x2 3x đồng biến trên khoảng nào? 3 3 A. ; 1 B. 1;3 C. 3; D. ; 1  3; 1 3 Câu 2: Hàm số y x4 3x2 nghịch biến trên khoảng nào? 2 2 3 3 A. 3;0  3; B. 0;  ; C. 3; D. ; 3  0;3 2 2 x 2 Câu 3: Hàm số y đồng biến trên khoảng nào? x 3 A. ; 3  3; B. ; C. ; 3 D. 3; 3 2 Câu 4: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x 3x 4 . A. yCT 4 B. yCT 0 C. yCT 2 D. yCT 4 4 2 Câu 5:Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y x -2x 3 . A. yCD 3 B. yCD 4 C. yCD 1 D. yCD 1 x2 +2x 2 1 Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn ;2 . x 1 2 10 5 A. max y B. max y 2 C. max y D. max y 2 1 1 1 1 ;2 3 ;2 ;2 2 ;2 2 2 2 2 Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 5 4x trên đoạn  1;1 . A. min y 1 B. min y 3 C. min y 9 D. min y 3  1;1  1;1  1;1  1;1 Câu 8: Số điểm cực trị của hàm số y x4 2x2 1 là: A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
  2. x2 3x 6 Câu 9: Số điểm cực trị của hàm số y là: x 1 A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 1 x Câu 10: Số đường tiệm cận của hàm số y là: x 1 A. 2 B. 0 C.1 D.3 x2 3x 2 Câu 11: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y . x2 1 A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = -1 ; x = 1 và một đường tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = -1 và x = 1 C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 và một đường tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 D. . Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y = -1 ; y = 1 và một đường tiệm cận ngang là đường thẳng x = 1. [ ] Câu 12: Cho hàm số y = f(x) có lim f (x) ; lim f (x) . Khẳng định nào sau đây là x 2 x 2 khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = 2 . B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng. . D.Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y = 2 . Câu 13:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x3 3x2 3mx 1 m đạt cực đại, cực tiểu . A. m 2 Câu 14: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y x3 3x2 4 B. y x3 3x2 4
  3. C. y x4 2x2 1 D. y x2 2x 3 Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x3 mx2 3x 2 đạt cực tiểu tại x = 2. 15 4 4 15 A. m B. m C. m D. m 4 15 15 4 CHƯƠNG II : LŨY THẠA – MŨ – LOGARIT (25 CÂU) a2 3 a2 5 a4 Câu 16: Giá trị của biểu thức loga a 0,a 1 là 15 a7 A. 3 B. 2 C. 12 D. 9 5 5 Câu 17: Cho hàm số y ln x4 1 . Đạo hàm f'(1) bằng: y ln x4 1 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 18: Viết dưới dạng hữu tỉ biểu thức x.3 x.6 x5 (a > 0 và a 1 ) 5 7 2 5 3 2 A. x 3 B. x C. x 3 D. x Câu 19: Cho a log2 14 .Tính log49 32 theo a 5 1 5 A. B. 10(a 1) C. D. 2(a 1) 2(a 1) a 1 Câu 20: Tích các nghiệm của phương trình 49x 7x 1 6 0 là A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 x-1 Câu 21: Hàm số y log có tập xác định là 2 x 2 A. ;1  2; B. ;1 C. 1;2 D. 2; Câu 22: Hàm số y log2 (2x 1) có tập xác định là 1 1 1 1 A. ; B. ; C. ; D. ; 2 2 2 2 Câu 23:Tính log30 1350 theo a, b với log30 3 a và log30 5 b
  4. B.2a b 1 D.a 2b 1 A. 2a b 1 C.2a b 1 Câu 24: Số nghiệm của phương trình log3 (x 2) 1 0 là A.1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 25: Nghiệm của phương trình phương trình log3 (3x 2) 3 là 29 25 11 A. B. . C. D. 87 3 3 3 Câu 26: Phương trình log 4x log 2 3 là có bao nhiêu nghiệm ? 2 x 2 A.4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 27: Tổng các nghiệm của phương trình log 2 x 3log x 4 0 là 3 3 A. 244 B. 27 C.243 D. 242 3 3 3 Câu 28: Phương trình log(x2 6x 7) log(x 3) có tập nghiệm là A. 5 B. 3;4 C. 4;8 D.  Câu 29: Bất phương trinh log5 (2x-1) log5 (5 x) có tập nghiệm là A. 2 x 5 B. x 5 C. x 5 D. x 2 2 Câu 30 : Bất phương trinh log3 x 5log3 x 6 0 có tập nghiệm là 9;27 A.   B. ;0  1; C. ;27 D.9; Câu 31 : Bất phương trình log3 (x-1) 2 có tập nghiệm là 1;10 A. B. 10; C. ; 10 D.10; Câu 32: Bất phương trình 2log2 (x-1) log2 (5 x) +1 có tập nghiêm là 1;3 A. B.1;3 C. 3;3 D. 3;1 2x 1 x 2 2 3 Câu 33:Giải bất phương trình 3 2
  5. A. x 1 B.x 3 C.x 1 D.¡ Câu 34: Giải bất phương trình 4x 3.2x 2 0 A. x 1 B. x 1 D. 0 ] 0.195t Câu 39: Số lượng của một loài vi khuẩn sau t (giờ) được xấp xỉ bởi đẳng thức Q Q0.e , Q0 là số vi khuẩn ban đầu . Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5000 con thì sau bao lâu có 100.000 con A.15,36 B. 24 C. 20 D. 3,55 log x2 5 log (2x 1) Câu 40: Phương trình 3 3 có tổng các nghiệm là: 2 4 4 A. B. C. D. -2 3 3 3 CHƯƠNG I : KHẠI ĐA DIẠN (15 CÂU) Câu 1: Cho khối chóp S.ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B, AB = a, AC a 3 . Tính thể tích khối chóp biết rằng SB a 5 a3 2 a3 6 a3 3 a3 6 A. V B. V C. V D. V 3 3 3 4 Câu 2: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hai mặt bên SAB và SAC cùng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp biết rằng SC a 3
  6. a3 6 2a3 6 a3 3 3a3 6 A. V B. V C. V .D. V 12 9 4 4 Câu 3: Cho hình chóp SA BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp a3 6 a3 3 a3 6 a3 6 A. V B. V C. V . D. V 24 24 4 12 Câu 4. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Tính thể tích hình chóp a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V B. V C. V . D. V 8 4 3 12 Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a, SA  ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp S.ABCD a3 3 a3 3 a3 3 a3 2 A. V B. V C. V . D. V 3 8 4 3 Câu 6: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích của khối chóp biết SC a 3 a3 a3 3 a3 2 a3 2 A. V B. V C. V . D. V 3 3 3 3 Câu 7: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AD = 2a, AB=a. Gọi H là trung điểm của AD, biết SH  ABCD . Tính thể tích của khối chóp biết SA a 5 4a3 2a3 3 a3 3 a3 3 A. V B. V C. V . D. V 3 3 3 6 Câu 8: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a. Gọi H là trung điểm cạnh AB, biết SH  ABCD . Tính thể tích của khối chóp biết SAB là tam giác đều. 4a3 3 2a3 a3 a3 3 A. V B. V C. V . D. V 3 3 6 4 Câu 9: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông biết SA ABCD , SC = a và SC hợp với đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp. a3 3 a3 2 a3 a3 3 A. V B. V C. V . D. V 48 48 48 12
  7. Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a,  ACB 600 , đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ theo a. a3 6 a3 3 a3 6 A. V a3 6 B. V C. V . D. V 3 4 3 Câu 11: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA’C’C) tạo với đáy một góc 450. Tính thể tích khối lăng trụ theo a 3a3 a3 3 a3 3 a3 6 A. V B. V C. V . D. V 16 3 16 12 Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết AC = 2a, BD = 3a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC. 2 208 1 208 1 208 208 A. a B.a C. a D. a 3 217 3 217 2 217 217 a 17 Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD . Hình chiếu 2 vuông góc H của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và HK theo a. A. a 3 B. 3a C. a 3 D. a 21 5 5 7 5 Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SD và DC. Tính theo a thể tích của khối chóp M.ABC. a3 3 a3 2 a3 3 a3 3 A. V B. V C. V . D. V 24 24 2 12 Câu 15: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA ABCD , SC hợp với đáy một góc 450 và AB = 3a, BC = 4a. Tính thể tích khối chóp 10a3 3 A. V 20a3 B. V 40a3 C. V 10a3 . D. V 3 CHƯƠNG II : MẠT TRÒN XOAY (16 CÂU)
  8. Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AD = 4 cm, AD =2 cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN, ta được hình trụ tròn xoay có thể tích bằng A. V 8 B. V 4 C. V 16 D. V 32 Câu 17: Tam giác ABC có AB=3, AC=4, BC=5. Cho tam giác ABC quay quanhAB và AC ta được 2 hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh là S1 và S2 . Hãy chọn câu đúng S 4 S 3 S 4 S 3 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 S2 3 S2 4 S2 5 S2 5 Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, AC = 12. Cho tam giác ABC quay quanh cạnh huyền BC ta được vật tròn xoay có thể tích bằng: 1200 1200 120 120 A. V B. V C. V D. V 13 15 13 15 Câu 19: Hình nón tròn xoay nội tiếp trong tứ diện đều cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng: a 2 a 2 3 a 2 2 2a 2 A. S B. S C. S D. S xq 4 xq 6 xq 4 xq 3 Câu 20: Hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng: a 2 3 a 2 2 a 2 3 a 2 A. S B. S C. S D. S xq 3 xq 3 xq 6 xq 3 Câu 21: Cho S.ABC là hình chóp tam giác đều, cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 600. Hình nón tròn xoay có đỉnh là S, mặt đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, có diện tích xung quanh là: 2a 2 a 2 3 a 2 3 a 2 A. S B. S C. S D. S xq 3 xq 3 xq 2 xq 3 Câu 22: Cho S.ABCD là hình chóp tứ giác đều, cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 450. Hình nón tròn xoay có đỉnh là S, mặt đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD, có diện tích xung quanh là: a 2 a 2 3 a 2 2 2a 2 A. S B. S C. S D. S xq 2 xq 2 xq 3 xq 3 Câu 23: Cho tứ diện S.ABC có SA=5, SB=4, SC =3 và SA, SB, SC đôi một vuông góc. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABC bằng:
  9. A. S 50 B. S 25 C. S 45 D. S 100 Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có SA=4 và SA ABC , tam giác ABC vuông tại A, BC=5. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: A. S 41 B. S 25 C. S 50 D. S 45 Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a, tâm đáy là O. (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Tìm mệnh đề sai: a3 2 A. Thể tích khối cầu là V B. Tâm của (S) là O. 3 a 2 C. (S) có bán kính r D.Diện tích của mặt cầu (S) là 2 a 2 2 Câu 26: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh 5cm khi quay xung quanh trục AA’. Diện tích S là: A. 25 6 cm2 B. 25 cm2 C. 25 2 cm2 D. 25 3 cm2 Câu 27: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh 2 3 cm . DiẠn tí ch xung quanh cẠa hình nón là 6 4 3 A. 6 B. 3 3 C. D. 3 3 Câu 28: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: a2 A. a2 B. 2 a2 C. 4 a2 D. 2 Câu 29: Cho hình chóp đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a. Mặt bên tạo với đáy góc 600. Thể tích khối cầu ngoại tiếp S.ABCD là: 125 a3 3 a3 125 a3 125 3 a3 A. B. C. D. 144 16 48 144 Câu 30: Cho hình chóp tẠ giác đẠu S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cẠnh 2a, góc giữa SC và đáy bằng 600. MẠt cẠu (S) ngoẠi tiẠp hình chóp S.ABCD có diẠn t ích là
  10. 2 2 4 2 A. 8 a B. 4 a C. . .a2 D. 6 a 3 [ ] Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho là. 5 15 5 15 4 3 5 A. V B. V C. V D. V 54 18 27 3 CHƯƠNG III : TÍCH PHÂN (20 CÂU) sin 2 x 1/ Nguyên hàm dx bằng : cos 4 x 1 1 A/tan 3 x C B/tan 3 x C C/ 3tan 3 x C D/ tan x C 3 3 1 2/ Nguyên hàm dx bằng : 1 x A/2 x 2ln x 1 C B/ 2 x C C/ 2ln x 1 C D/ 2 x 2ln x 1 C 1 3/ Nguyên hàm (2 x x 2 x )dx bằng : x 2 x x 3 x 2 2 x x 3 x 2 A/ ln x C B/ ln x C ln 2 3 2 ln 2 3 2 2 x x 3 x 2 x 3 x 2 C/ ln x C D/ 2 x ln x C ln 2 3 2 3 2 4/ Nguyên hàm [sin(3x 2) cos5x 1]dx bằng : 1 1 1 1 A/ cos(3x 2) sin 5x x C B/ cos(3x 2) sin 5x x C 3 5 3 5 1 1 1 1 C/ cos(3x 2) sin 5x x C D/ cos(3x 2) sin 5x x C 3 5 3 5 ln 5 x 5/ Nguyên hàm dx bằng : x 1 1 A/ln 6 x c B/ ln 5 x c 6 x 6 1 1 1 1 C/ x 2 ln 6 x c D/ x 2 ln 6 x c 6 12 6/ Nguyên hàm (x 3 x)5 (3x 2 1)dx bằng : 1 1 A/(x 3 x)6 C B/ (x 3 x)6 C 6 3
  11. 1 C/ (x 3 x) 6 C D/ (x 3 x) 6 C 2 2 7/ Tích phân 4 x 2 .xdx có giá trị bằng : 0 8 5 2 10 A/ B/ C/ B/ 3 3 3 3 4 8/ Tích phân cot xdx có giá trị bằng : 6 A/ln 2 B/ ln 2 C/ ln 2 B/ ln 4 1 e dx 9/ Tích phân có giá trị bằng : 1 x e 1 3 A/ B/ 0 C/ 1 B/ 2 2 2 10/ Tích phân sin 2xsin 5xdx bằng : 2 4 4 5 5 A/ B/ C/ D/ 21 21 21 21 2 e 2x 1 11/ Tích phândx bằng : 2 e x x e 2 1 A/1 ln B/ln(e 2 1) C/ 1 D/ 0 e 1 6 12/ Tích phân 1 4sin x cos xdx bằng : 0 1 1 2 3 A/(3 3 1) B/ C/ D/ 6 6 3 6 2 13/ Tích phân x 2 sin xdx bằng : 0 A/ - 2 B/ C/ 2 D/ 2 - 1 14/ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 – 3x2 + x + 2, x=0, x=2, y=0bằng : A/ 2 B/5 C/ 3 D/ 4 2 15/ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 + 2, y = 3x bằng : A/1 B/1 C/ 1 D/ 1 6 2 3 12
  12. 16/ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = lnx, y = 0, x = e, bằng : A/ 1 B/ e C/ 2e - 1 D/ 2e 17/ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 + 2, y = 3x bằng : A/1 B/1 C/ 1 D/ 1 6 2 3 12 18/ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 4 x 2 và x2 + 3y = 0 bằng : 4 3 4 3 4 3 3 A/ B/ C/ D/ 3 3 3 4 19/ Thể tích của vật tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x2(x>0), y = 1, y = -3x + 10 quanh trục Ox bằng : A/56 B/54 C/ 53 D/ 11 5 5 5 20/ Thể tích của vật tròn xoay sinh bởi phép quay Ox của hình giới hạn bởi các đường y = x2, y = 1, y = -3x + 10 quanh trục Ox bằng : A/ (e 2 1) 2 B/ (e 2 1) C/ (e 2 1) D/ (e 2 1) 2 CHƯƠNG IV : SẠ PHẠC (10 CÂU) 21/ Cho số phức z thỏa mãniz 2 i 0 . Phần thực bằng : A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 (1 i 3)3 22/ Cho số phức z thỏa z . Môđun của số phức z iz có giá trị bằng : 1 i A/8 2 B/4 2 C/ 2 2 D/ 2 23/ Các số thực x, y thỏa mãn(1 + 2i)x + (3 – 5i)y = 1 – 3i là : 4 5 4 5 A/x , y B/ x , y 11 11 11 11 4 5 4 5 C/ x , y D/ x , y 11 11 11 11 1 i 24/ Cho số phức z . Kết quả tính z100 là : 1 i A/ 1 B/ i C/ 0 D/ -i 4 5 25/ Nghịch đảo của số phức i là : 41 41 A/ 4 – 5i B/ 4 + 5i C/ 5 – 4i D/ -5 + 4i 26/ Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : A/z2 + 9 = (z + 3i)(z – 3i) B/ z2 + 9 = (z - 3)2 C/ z2 + 9 = (z + 3)2 D/ z2 + 9 = (z + 3)(z – 3)i 27/ Nghiệm của phương trìnhz 4i 2 2z là : 3 3 2 2 A/ 4i B/ 4i C/ 4i D/ 4i 2 2 3 3 28/ Các cặp giá trị x, y thỏa mãn phương trìnhx 2 i(x y) x i(x 2y) là :
  13. x 1 x 1 x 1 x 1 A/ B/ C/ D/ y 0 y 0 y 1 y 1 29/ Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 3 3 4i là : A/ Đường tròn B/ Đường thẳng C/ Đoạn thẳng D/ Một điểm 2 30/ Gọi z1, z2là hai nghiệm phức của phương trìnhz 2z 10 0 . Giá trị của biểu thức 2 2 A z1 z2 là : A/ 20 B/ 30 C/ 40 D/ 50 CHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TẠA ĐẠ TRONG KHÔNG GIAN   Câu 1: Cho vectơ u 3. j 5.k 2.i . Tọa độ của u là A. (-2;3;5) B. (3;5;-2) C. (5;-2;3) D. (3;-2;5)  Câu 2: Cho vectơ u 4;0; 1 . Khẳng định nào sau đây sai?   A. Giá của u song song với mặt phẳng (Oxz) B. u k 4.i C. Vectơ đối của u có tọa độ là (4;0;1) D. u 17 Câu 3: Cho vectơ u 1;2;3 và v m2 3;m2 3m 4;2m2 5m 5 . Giá trị m để hai vectơ u và v bằng nhau là A. m=2 B. m=-2 C.m=1 D.m=3 Câu 4: Đối với hệ tọa độ (O; i; j;k ), cho vectơ u 0 . Giá trị của biểu thức T là A. T=1 B. m= 0 C.m=3 D.m=-1 2  Câu 5: Biết u 2, v 5 , góc giữa u và v bằng ; p m.u 17.v và q 3.u v . Giá trị của 3  m để p và q vuông góc với nhau bằng: A. m=40 B. m= -170 C.m=-40 D.m=10 Câu 6: Cho A(1;-3;2), B(-3;4;5), C(2;5;-1). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. (0;2;2) B. (0;3;3) C. (2;2;0) D. (3;3;0) Câu 7: Câu 3: Cho vectơ u 1;2;3 và v 3;4;2m 5 . Giá trị m để hai vectơ u và v vuông góc nhau là
  14. 5 5 A. B. 0 C. D.-1 3 3 Câu 8: Cho A(1;-3;2), B(-3;4;5), C(2;5;-1). Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) có tọa độ là A. (45;9;39) B. (-13;23;-7) C. (-4;7;3) D. (1;8;-3) Câu 9: Cho A(1;-3;2), B(-3;1;5), C(2;-1;-1). Tứ giác ABCD là hình bình hành khi điểm D có tọa độ là A. (6;-5;-4) B. (-2;3;2) C. (-2;3;4) D. (-6;5;4) Câu 10: Cho A(1;-3;2), B(-3;1;0), C(2;-1;-1). Phương trình tổng quát mặt phẳng (ABC) là A. 4x+7y+6z+5=0 B. -4x-7y-6z+5=0 C. -4x+7y+6z+5=0 D. 4x+7y+6z-5=0 Câu 11: Cho A(-3;-4;0), B(1;-2;2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là A. 2x+y+z+4=0 B. 4x+2y+2z-8=0 C. 2x+y+z+10=0 D. 2x+y+z-2=0 Câu 12: Cho A(-2;3;-1), B(1;-2;-3) và mặt phẳng (P) có phương trình 3x+2y-z+7=0. Phương trình mặt phẳng (Q) chứa AB và vuông góc mp(P) là A. 3x-y+7z+16=0 B. x+4y-z-7=0 C. 3x-5y-2z+9=0 D. 3x+2y-z-2=0 Câu 13: Cho A(3;-2;-1) và mặt phẳng (P) có phương trình 2x-3y+z-10=0.Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, song song với trục Ox và vuông góc mp(P) là A. y+3z+5=0 B. 2y-z-7=0 C. y-z-4=0 D. y+3z+5=0 Câu 14: Cho A(2;-2;-3) và mặt phẳng (P) có phương trình 4x+6y-10z-81=0.Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, song song mp(P) là A. 2x+3y-5z-13=0 B. 2x+3y-5z+13=0 C. 4x+6y-10z-13=0 D. 4x+6y-10z+13=0
  15. Câu 15: Mặt phẳng cắt các trục tọa độ tại A,B,C biết trọng tâm tam giác ABC là G(-1;-3;2). Phương trình của mặt phẳng là A. 6x+2y-3z+18=0 B. –x-3y+2z-14=0 C. 3x+y-6z+18=0 D. 6x-2y-3z+6=0 Câu 16: Cho điểm A(-2;3;-1). Gọi A’,B’,C’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox;Oy;Oz. Phương trình mặt phẳng A' B 'C ' là A. 3x-2y+6z+6=0 B. 3x+2y-3z-6=0 C. 2x+3y-2z-4=0 D. 2x-4y+3z+4=0 Câu 17: Cho điểm A(-2;3;-1), B(1;0;1). Phương trình đường thẳng AB là x 2 y 3 z 1 x 1 y z 1 A. B. 3 3 2 3 3 2 x 2 y 3 z 1 x 1 y 3 z 1 C. D. 3 3 2 3 3 2 Câu 18: Cho điểm A(2;3;1) và B(0;-3;-2).Phương trình mặt cầu (S) có tâm A bán kính R=AB có dạng A. x 2 2 y 3 2 z 1 2 49 B. x 2 2 y 3 2 z 1 2 49 C. x 2 2 y 3 2 z 1 2 7 D. x 2 2 y 3 2 z 1 2 7 Câu 19: Cho điểm A(6;3;-4) và B(4;-3;-2).Mặt cầu (S) đường kính AB có phương trình là A. x 5 2 y2 z 3 2 11 B. x 5 2 y2 z 3 2 44 C. x 5 2 y 3 2 z 3 2 11 D. x 5 2 y2 z 3 2 11 Câu 20: Cho điểm A(-2;3;-1). Gọi A’,B’,C’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox;Oy;Oz. Phương trình mặt phẳng A' B 'C ' là A. 3x-2y+6z+6=0 B. 3x+2y-3z-6=0 C. 2x+3y-2z-4=0 D. 2x-4y+3z+4=0 Câu 21: Cho điểm A(-2;3;-1). Gọi A’,B’,C’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox;Oy;Oz. Phương trình mặt phẳng A' B 'C ' là
  16. A. 3x-2y+6z+6=0 B. 3x+2y-3z-6=0 C. 2x+3y-2z-4=0 D. 2x-4y+3z+4=0 Câu 22: Cho A(2;-3;2), B(-3;1;0), C(2;-1;1). Phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm tam giác ABC và vuông góc với mp(ABC) là x 1 4t x 1 4t x 1 4t x 1 4t A. y 1 7t B. y 1 7t C. y 1 7t D. y 1 7t z 1 6t z 1 6t z 1 6t z 1 6t Câu 23: Cho điểm A(1;3;-4) và mặt phẳng (P): 2x – 2y + z – 7 = 0.Mặt cầu (S) có tâm là A và tiếp xúc với mp(P) có phương trình là A. x 1 2 y 3 2 z 4 2 25 B. x 1 2 y 3 2 z 4 2 25 C. x 2 2 y 2 2 z 1 2 26 D. x 2 2 y 2 2 z 1 2 26 Câu 24: Cho điểm A(-2;3;-1). Gọi A’,B’,C’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox;Oy;Oz. Phương trình mặt phẳng A' B 'C ' là A. 3x-2y+6z+6=0 B. 3x+2y-3z-6=0 C. 2x+3y-2z-4=0 D. 2x-4y+3z+4=0 Câu 25: Cho điểm A(-2;3;-1). Gọi A’,B’,C’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox;Oy;Oz. Phương trình mặt phẳng A' B 'C ' là A. 3x-2y+6z+6=0 B. 3x+2y-3z-6=0 C. 2x+3y-2z-4=0 D. 2x-4y+3z+4=0 Câu 24: Cho điểm A(-2;3;-1). Gọi A’,B’,C’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox;Oy;Oz. Phương trình mặt phẳng A' B 'C ' là A. 3x-2y+6z+6=0 B. 3x+2y-3z-6=0 C. 2x+3y-2z-4=0 D. 2x-4y+3z+4=0 Câu 25: Cho điểm A(-2;3;-1). Gọi A’,B’,C’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox;Oy;Oz. Phương trình mặt phẳng A' B 'C ' là A. 3x-2y+6z+6=0 B. 3x+2y-3z-6=0 C. 2x+3y-2z-4=0 D. 2x-4y+3z+4=0
  17. Câu 26: Cho điểm A(-2;3;-1). Gọi A’,B’,C’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox;Oy;Oz. Phương trình mặt phẳng A' B 'C ' là A. 3x-2y+6z+6=0 B. 3x+2y-3z-6=0 C. 2x+3y-2z-4=0 D. 2x-4y+3z+4=0 Câu 27: Cho điểm A(-2;3;-1). Gọi A’,B’,C’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox;Oy;Oz. Phương trình mặt phẳng A' B 'C ' là A. 3x-2y+6z+6=0 B. 3x+2y-3z-6=0 C. 2x+3y-2z-4=0 D. 2x-4y+3z+4=0 Câu 28: Cho điểm A(-2;3;-1). Gọi A’,B’,C’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox;Oy;Oz. Phương trình mặt phẳng A' B 'C ' là A. 3x-2y+6z+6=0 B. 3x+2y-3z-6=0 C. 2x+3y-2z-4=0 D. 2x-4y+3z+4=0 Câu 29: Cho điểm A(-2;3;-1). Gọi A’,B’,C’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox;Oy;Oz. Phương trình mặt phẳng A' B 'C ' là A. 3x-2y+6z+6=0 B. 3x+2y-3z-6=0 C. 2x+3y-2z-4=0 D. 2x-4y+3z+4=0 Câu 30: Cho điểm A(-2;3;-1). Gọi A’,B’,C’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox;Oy;Oz. Phương trình mặt phẳng A' B 'C ' là A. 3x-2y+6z+6=0 B. 3x+2y-3z-6=0 C. 2x+3y-2z-4=0 D. 2x-4y+3z+4=0 Câu 31: Cho điểm A(-2;3;-1). Gọi A’,B’,C’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox;Oy;Oz. Phương trình mặt phẳng A' B 'C ' là A. 3x-2y+6z+6=0 B. 3x+2y-3z-6=0 C. 2x+3y-2z-4=0 D. 2x-4y+3z+4=0 Câu 32: Cho điểm A(-2;3;-1). Gọi A’,B’,C’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox;Oy;Oz. Phương trình mặt phẳng A' B 'C ' là A. 3x-2y+6z+6=0 B. 3x+2y-3z-6=0
  18. C. 2x+3y-2z-4=0 D. 2x-4y+3z+4=0 Câu 33: Cho điểm A(-2;3;-1). Gọi A’,B’,C’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox;Oy;Oz. Phương trình mặt phẳng A' B 'C ' là A. 3x-2y+6z+6=0 B. 3x+2y-3z-6=0 C. 2x+3y-2z-4=0 D. 2x-4y+3z+4=0 Câu 34: Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm P 5;2; 1 trên mặt phẳng 2x y 3z 23 0 là . A .(1;4;-7) B.(1;-4;-7) C.(-1;4;-7) D.(1;4;7)