Ôn tập Hóa học 11 - Chuyên đề 5: Hidrocacbon no

docx 14 trang hoanvuK 09/01/2023 3890
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Hóa học 11 - Chuyên đề 5: Hidrocacbon no", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_hoa_hoc_11_chuyen_de_5_hidrocacbon_no.docx

Nội dung text: Ôn tập Hóa học 11 - Chuyên đề 5: Hidrocacbon no

  1. Chuyên đề 5 HIDROCACBON NO VẤN ĐỀ 1: LÝ THUYẾT  * ANKAN : - Hydrocacbon no, mạch hở, trong phân tử chỉ cĩ liên kết đơn giữa C-C và C-H - CTTQ : CnH2n +2 , n≥1, nguyên a) Tính chất hố học : 1. Phản ứng thế halogen (cơ chế gốc tự do – dây chuyền) t o ,ás'kt CnH2n +2 + mX2  CnH2n+2-m Xm + mHX↑ Quy tắc thế : ưu tiên thế H ở C bậc cao. 2. Phản ứng tách a)Phản ứng đề hidro hĩa (tách hydro) : tạo sản phẩm cĩ thể cĩ một hay nhiều nối đơi hoặc khép vịng. Fe,Ni,600o C CnH2n +2  CnH2n + H2 (n 2) xt,t oC xt,t oC Ví dụ : CH3─CH3  CH2═CH2 + H2 n-hexan  xiclohexan + H2 (C6H14) (C6H12) b)Phản ứng cracking (bẻ gãy mạch cacbon) cracking CnH2n +2  CmH2m + CxH2x+2 Điều kiện : n 3, m 2, nguyên; x 1 và n = m + x xt,to VD: C3H8  CH4 + C2H4 3. Phản ứng phân hủy 1000o C + Bởi nhiệt : CnH2n +2  nC + (n+1)H2↑ t o ,ás'cuctim + Bởi Clo : CnH2n +2 + (n +1)Cl2  nC + 2(n+1)HCl 4. Phản ứng oxihĩa :
  2. t oC + Phản ứng oxy hĩa hồn tồn : C nH2n +2 + (3n +1)/2 O2  n CO2 + (n+1)H2O t oC Nếu thiếu oxi : C nH2n +2 + (n +1)/2 O2  n C + (n+1)H2O + Phản ứng oxy hĩa khơng hồn tồn : nếu cĩ xúc tác thì ankan sẽ bị oxi hĩa tạo nhiều sản phẩm : andehyt, axit o V2O5 ,300 C CH4 + O2  HCHO + H2O n-C4H10 + 5/2 O2  2CH3COOH + H2O (andehyt fomic) * XICLOANKAN - Là hydrocacbon no, mạch vịng, trong phân tử chỉ cĩ liên kết đơn. CTTQ : C nH2n , n≥3 nguyên Xicloankan cĩ đầy đủ tính chất của một hydrocacbon no (vịng C 5 trở lên ), ngồi ra cịn cĩ tính chất của vịng:các vịng nhỏ cĩ sức căng lớn, kém bền, dễ tham gia phản ứng cộng mở vịng (vịng C3, C4 ) : * Cộng dd Br2 : chỉ cĩ xiclopropan CH CH CH + Br2 2 2 2 Br Br o * Cộng H2/Ni, t : C3H6 + H2 C3H8 C4H8 + H2 C4H10 b) Điều chế ankan : • Nguyên liệu lấy từ thiên thiên như khí than đá, khí dầu mỏ • Tổng hợp từ các dẫn xuất halogen hoặc các muối của các axit hữu cơ R─X + 2Na + X─R’  R─R’ + 2NaX VD: C2H5─Cl + 2Na + Cl─CH3  C2H5─CH3 + 2NaCl CaO, tOC R1(COONa)m + mNaOH(r)  R1Hm + mNa2CO3 • Từ hidrocacbon khơng no : CnH2n + 2 – 2k + kH2 CnH2n + 2 Ni, tOC tOC • Điều chế Metan : C + 2H2  CH4↑ CO + 3H2  CH4↑+ H2O CaO, tOC CH3COONa + NaOHr  CH4↑ + Na2CO3 Al4C3 + 12 H2O  4Al(OH)3↓ + 3CH4↑
  3. c) Bài tập lý thuyết thường gặp - BT viết đồng phân và gọi tên HC no - BT xác định số sản phẩm thế monohalogen, xác định sản phẩm chính . PP : * xđ tính đối xứng của mạch cacbon số hướng thế halogen cĩ thể cĩ = số sản phẩm thế monohalogen. * Sản phẩm chính là sp thế H ở C bậc cao. VẤN ĐỀ 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP  DẠNG 1: GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH TRONG LẬP CTPT HCHC Phương pháp giải: - Phạm vi áp dụng : BT về hỗn hợp các chất đồng đẳng ; BT về hỗn hợp các chất cho phản ứng tương tự nhau (phản ứng cháy, ) - Giá trị trung bình : phân tử khối TB( M ) ; số cacbon TB ( x hay n ) ; số hidro TB ( y ) ; số nhĩm chức TB, . M = (nA.MA + nB.MB)/(nA + nB) Є (MA ; MB) ; x = (nA.x1 + nB.x2)/(nA + nB) Є (x1 ; x2) - Phương pháp : (A) : Cx1Hy1Oz1 Cx HyOz . Khi đĩ tùy theo dữ kiện bài cho ta cĩ thể x đ được M hay x CTPT các chất hữu cơ. (B) : Cx2Hy2Oz2 - Sử dụng pp đường chéo cho giá trị TB cho phép xđ thành phần hỗn hợp các chất hữu cơ. Ví dụ:
  4. VD1: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 hiđrơcacbon mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đkc) và 12,6g H2O. CTPT 2 hiđrơcacbon là: A. CH4, C2H6 B. C2H6, C3H8 C. C3H8, C4H10 D. C4H10, C5H12 HD: n(CO2) = 0,5 mol < n(H2O) = 0,7 mol 2 hiđrôcacbon thuộc dãy đđ ankan. Gọi CTC 2 ankan là : CnH2n + 2 với n(CnH2n + 2) = 0,7 – 0,5 = 0,2 mol. n = 0,5/0,2 = 2,5 Є (2, 3) 2 ankan : C2H6 và C3H8 VD2: Đốt cháy hết hổn hợp X gồm hai HC khí thuộc cùng dãy đồng đẳng hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dd nước vơi trong dư thu được 25 gam kết tủa và khối lượng dd nước vơi trong giảm 7,7 gam .CTPT của hai HC trong X là : A. CH4 và C2H6 B.C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. khơng thể xác định HD: n(CaCO3) = 0,25 mol = n(CO2) ; m(dd giảm) = m(CaCO3) – m(CO2) – m(H2O) = 7,7g m(H2O) = 6,3g ↔ 0,35mol 2 HC = ankan với n(ankan) = 0,35 – 0,25 = 0,1 mol n = 0,25/0,1 = 2,5 chọn B. VD3: Đốt cháy hồn tồn 0.025 mol hỗn hợp khí gơm 2 HC cĩ cùng số C thu 1.912g nước và 4.4g CO2 . Xác định CTPT 2 HC? A. C4H4 và C4H10 B. C4H8 và C4H10 C. C4H6 và C4H10 D. A, B, C đúng HD: Gọi CT 2 HC : CxHy x = n(CO2)/0,025 = 4 ; y = 2n(H2O)/0,025 = 8,5 cĩ C4H10 và C4Hz với z < 8,5 D VD4: Hỗn hợp A gồm ankan và xicloankan tỉ lệ số mol tương ứng là 2:3.tỉ khối A so với H2 là 21,4. Đốt 3.36(l) A thì thu được a mol CO2.Tìm a? A. 0,54mol B. 0,35mol C. 0,45mol D. 0,3mol HD: A gồm CnH2n + 2 (x mol) và CmH2m (y mol) với x + y = 0,15 (1) ; x/y = 2/3 (2) x = 0,06 ; y = 0,09 n(CO2) = xn + ym = 0,06n + 0,09m = 0,03(2n + 3m). n(CO2) = 0,03.15 = 0,45 mol. Lại cĩ : M (A) = [(14n + 2).2 + 14m.3]/(2 + 3) = 21,4.2 = 42,8 2n + 3m = 15 VD5 : Tỉ khối của hỗn hợp X gồm Metan và Etan so với không khí bằng 0,6. Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần:
  5. A. 3,7 mol O2 B. 2,15 mol O2 C. 6,3 mol O2 D. 4,25 mol O2 HD: M = 0,6.29 = 17,4 PP đường chéo cho : 16 12,6 9 0,9 mol CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 17,4 0,9 1,8 30 1,4 1 0,1 mol C2H6 + 7/2O2 2CO2 + 3H2O 0,1 0,35 nol n(O2) = 1,8 + 0,35 = 2,15 mol DẠNG 2: PHẢN ỨNG CRACKINH ANKAN Phương pháp giải: Xét các sơ đồ sau : o (1) (X) CnH2n + 2 cracking (Y) CnH2n + H2 O2,t CO2 (n ≥ 3) hoặc đehidro hĩa) CmH2m + 2 + CxH2x H2O (n = m + x) (2) X) CnH2n + 2 cracking (Y) CnH2n + H2 + dd Br2 (Z) (n ≥ 3) hoặc đehidro hĩa) CmH2m + 2 + CxH2x (n = m + x) Dễ thấy : m(X) = m(Y) ; n(X) < n(Y) và n(Y) – n(X) = n(CnH2n + 2 phản ứng) = n(CnH2n) + n(CxH2x) n(X)/n(Y) = (mX/MX)/ (mY/MY) = MY/MX - Xét (1) : đốt (Y) chính là đốt (X) - Xét (2) : khí dẫn (Y) qua dd Br2, CnH2n và CxH2x sẽ bị giữ lại m(bình Br2 tăng) = ∑m(CnH2n, CxH2x) = m(Y) – m(Z) = m(X) – m(Z) * n(Br2 phản ứng) = ∑n(CnH2n, CxH2x) = n(Y) – n(X)
  6. Ví dụ: Vd1: Khi crackinh tồn bộ một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12 . Cơng thức phân tử cuả X là A. C6H14 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 HD: n(X) = n(CnH2n + 2) = 1 ; n(Y) = 3. Mặt khác m(X) = m(Y) = n(Y).M(Y) = 3.12.2 = 72g M(X) = 72/1 = 72 n = 5 X : C5H12 Vd2: Crăckinh 11,6 gam C4H10 thu được hỗn hợp X gồm 7 chất khí gồm:CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H10, H2 và C4H10 dư.Đốt hồn tồn X thì cần V lít khơng khí ở đktc,Vcĩ giá trị là: A.29,12 lít B.145,6 lít C.112 lít D.33,6 lít HD: đốt X = đốt C4H10 ban đầu. Cĩ C4H10 + 13/2O2 4CO2 + 5H2O 0,2 1,3 mol VKK = 1,3.22,4.5 = 145,6 lit DẠNG 3: ĐỐT CHÁY ANKAN Phương pháp giải: Khi đốt cháy một hay một hỗn hợp các hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng mà thu được: n n hoặc n 1,5n CO2 H 2O O2 CO2 Các hidrocacbon đĩ thuộc dãy đồng đẳng ankan và n n n hoặc hh H 2O CO2 n 2(n 1,5n ) hh O2 CO2 VẤN ĐỀ 3: TRẮC NGHIỆM  Câu 1: Hợp chất hữu cơ X cĩ tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Cơng thức cấu tạo của X là: A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3. C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl. D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3. Câu 2: Cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo cĩ cơng thức phân tử C5H12 ?
  7. A. 3 đồng phân.B. 4 đồng phân.C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân Câu 3: Cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo cĩ cơng thức phân tử C6H14 ? A. 3 đồng phân.B. 4 đồng phân.C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân Câu 4: Cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo cĩ cơng thức phân tử C4H9Cl ? A. 3 đồng phân.B. 4 đồng phân.C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân. Câu 5: Cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo cĩ cơng thức phân tử C5H11Cl ? A. 6 đồng phân.B. 7 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 8 đồng phân. Câu 6: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Cơng thức phân tử của Y là: A. C2H6.B. C 3H8. C. C 4H10. D. C5H12. Câu 7: Cơng thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+1. M thuộc dãy đồng đẳng nào ? A. ankan.B. khơng đủ dữ kiện để xác định. C. ankan hoặc xicloankan.D. xicloankan. Câu 8: a. 2,2,3,3-tetrametylbutan cĩ bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ? A. 8C,16H.B. 8C,14H.C. 6C, 12H. D. 8C,18H. b. Cho ankan cĩ CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là: A. 2,2,4-trimetylpentan.B. 2,4-trimetylpetan. C. 2,4,4-trimetylpentan.D. 2-đimetyl-4-metylpentan. Câu 9: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là A. Phản ứng tách.B. Phản ứng thế.C. Phản ứng cộng.D. Cả A, B và C. Câu 10: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối
  8. đa thu được là: A. 2.B. 3.C. 5. D. 4. Câu 11: Iso-hexan tác dụng với clo (cĩ chiếu sáng) cĩ thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoclo ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 Câu 12: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là: A. 1-clo-2-metylbutan.B. 2-clo-2-metylbutan.C. 2-clo-3-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan. Câu 13: Khi clo hĩa C5H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đĩ là: A. 2,2-đimetylpropan.B. 2-metylbutan.C. pentan.D. 2- đimetylpropan. Câu 14: Khi clo hĩa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Cơng thức của sản phẩm là: A. CH3Cl.B. CH 2Cl2.C. CHCl 3. D. CCl4. Câu 15: Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy nhất là: A. 1.B. 2.C. 3. D. 4. Câu 16: khi clo hĩa một ankan cĩ cơng thức phân tử C 6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đĩ là: A. 2,2-đimetylbutan.B. 2-metylpentan.C. n-hexan. D. 2,3- đimetylbutan. Câu 17: Khi clo hĩa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan đĩ là: A. etan và propan.B. propan và iso-butan. C. iso-butan và n-pentan. D. neo-pentan và etan.
  9. Câu 18: Khi brom hĩa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất cĩ tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đĩ là: A. 3,3-đimetylhecxan.C. isopentan. B. 2,2-đimetylpropan.D. 2,2,3-trimetylpentan Câu 19: Khi cho ankan X (trong phân tử cĩ phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là: A. 3-metylpentan.B. 2,3-đimetylbutan.C. 2-metylpropan.D. butan. Câu 20: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và cĩ hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hồn tồn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl 2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là: A. 3.B. 4.C. 2. D. 5. Câu 21: Khi tiến hành phản ứng thế giữa ankan X với khí clo cĩ chiếu sáng người ta thu được hỗn hợp Y chỉ chứa hai chất sản phẩm. Tỉ khối hơi của Y so với hiđro là 35,75. Tên của X là A. 2,2-đimetylpropan.B. 2-metylbutan.C. pentan.D. etan. Câu 22: Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol (1 : 1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3(e) A. (a), (e), (d).B. (b), (c), (d).C. (c), (d), (e).D. (a), (b), (c), (e), (d) Câu 23: Khi thế monoclo một ankan A người ta luơn thu được một sản phẩm duy nhất. Vậy A là: A. metan.B. etan C. neo-pentanD. Cả A, B, C đều đúng. Câu 24: Sản phẩm của phản ứng thế clo (1:1, ánh sáng) vào 2,2- đimetyl propan là : (1) CH3C(CH3)2CH2Cl; (2) CH3C(CH2Cl)2CH3 ; (3) CH3ClC(CH3)3 A. (1); (2).B. (2); (3).C. (2).D. (1)
  10. Câu 25: Cĩ bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (cĩ ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo ? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 26: Ankan Y phản ứng với brom tạo ra 2 dẫn xuất monobrom cĩ tỷ khối hơi so với H2 bằng 61,5. Tên của Y là: A. butan.B. propan.C. Iso-butan.D. 2- metylbutan. Câu 27: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là: A. CnHn, n ≥ 2. B. C nH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên). C. CnH2n-2, n≥ 2.D. Tất cả đều sai. Câu 28: Đốt cháy các hiđrocacbon của dãy đồng đẳng nào dưới đây thì tỉ lệ mol H2O : mol CO2 giảm khi số cacbon tăng. A. ankan.B. anken. C. ankin. D. aren Câu 29: Khi đốt cháy ankan thu được H2O và CO2 với tỷ lệ tương ứng biến đổi như sau: A. tăng từ 2 đến + .B. giảm từ 2 đến 1.C. tăng từ 1 đến 2.D. giảm từ 1 đến 0. Câu 30: Khơng thể điều chế CH4 bằng phản ứng nào ? A. Nung muối natri malonat với vơi tơi xút. B. Canxicacbua tác dụng với nước. C. Nung natri axetat với vơi tơi xút. D. Điện phân dung dịch natri axetat. Câu 31: Trong phịng thí nghiệm cĩ thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ? A. Nhiệt phân natri axetat với vơi tơi xút. B. Crackinh butan C. Từ phản ứng của nhơm cacbua với nước. D. A, C. Câu 32: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là: A. metan.B. etan.C. propan.D. n-butan.
  11. Câu 33: Xicloankan (chỉ cĩ một vịng) A cĩ tỉ khối so với nitơ bằng 3. A tác dụng với clo cĩ chiếu sáng chỉ cho một dẫn xuất monoclo duy nhất, xác định cơng thức cấu tạo của A ? CH3 CH3 H C A. .B. . C. 3 .D. CH3 H C CH 3 3 . Câu 34: Hai xicloankan M và N đều cĩ tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi tham gia phản ứng thế clo (as, tỉ lệ mol 1:1) M cho 4 sản phẩm thế cịn N cho 1 sản phẩm thế. Tên gọi của các xicloankan N và M là: A. metyl xiclopentan và đimetyl xiclobutan.B. Xiclohexan và metyl xiclopentan. C. Xiclohexan và n-propyl xiclopropan.D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 35: (A) là chất nào trong phản ứng sau đây ? A + Br2 Br-CH2-CH2-CH2-Br A. propan.B. 1-brompropan.C. xiclopopan.D. A và B đều đúng. Câu 36: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brom sẽ quan sát được hiện tượng nào sau đây : A. Màu của dung dịch nhạt dần, khơng cĩ khí thốt ra. B. Màu của dung dịch nhạt dần, và cĩ khí thốt ra. C. Màu của dung dịch mất hẳn, khơng cịn khí thốt ra. D. Màu của dung dịch khơng đổi. Câu 37: Cho hỗn hợp 2 ankan A và B ở thể khí, cĩ tỉ lệ số mol trong hỗn hợp: nA : nB = 1 : 4. Khối lượng phân tử trung bình là 52,4. Cơng thức phân tử của hai ankan A và B lần lượt là: A. C2H6 và C4H10.B. C 5H12 và C6H14.C. C 2H6 và C3H8.D. C 4H10 và C3H8
  12. Câu 38: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH 4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hồn tồn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là: A. 176 và 180.B. 44 và 18.C. 44 và 72.D. 176 và 90. Câu 39: Craking n-butan thu được 35 mol hỗn hợp A gồm H 2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Giả sử chỉ cĩ các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Cho A qua bình nước brom dư thấy cịn lại 20 mol khí. Nếu đốt cháy hồn tồn A thì thu được x mol CO2. a. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là: A. 57,14%.B. 75,00%.C. 42,86%. D. 25,00%. b. Giá trị của x là: A. 140.B. 70.C. 80.D. 40. Câu 40: Khi crackinh hồn tồn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Cơng thức phân tử của X là: A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 41: Khi crackinh hồn tồn một ankan X thu được hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H 2 bằng 29. Cơng thức phân tử của X là: A. C6H14.B. C 3H8.C. C 4H10. D. C5H12 Câu 42: Craking 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm H 2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa bị craking. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A là: A. 39,6.B. 23,16.C. 2,315.D. 3,96. Câu 43: Craking 40 lít n-butan thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần n-butan chưa bị craking (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử chỉ cĩ các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là: A. 40%.B. 20%.C. 80%.D. 20%.
  13. Câu 44: Craking m gam n-butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Đốt cháy hồn tồn A thu được 9 gam H 2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là A. 5,8.B. 11,6.C. 2,6.D. 23,2. Câu 45: Đốt cháy hồn tồn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi khơng khí (trong khơng khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích khơng khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hồn tồn lượng khí thiên nhiên trên là A. 70,0 lít.B. 78,4 lít.C. 84,0 lít. D. 56,0 lít. Câu 46: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là: A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít.D. 3,92 lít. Câu 47: Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là: A. 18,52% ; 81,48%.B. 45% ; 55%. C. 28,13% ; 71,87%.D. 25% ; 75%. Câu 48: Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là: A. 2-metylbutan. B. etan. C. 2,2-đimetylpropan. D. 2-metylpropan. Câu 49: Một hỗn hợp 2 ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng cĩ tỉ khối hơi với H2 là 24,8. a. Cơng thức phân tử của 2 ankan là: A. C2H6 và C3H8.B. C 4H10 và C5H12.C. C 3H8 và C4H10.D. Kết quả khác b. Thành phần phần trăm về thể tích của 2 ankan là: A. 30% và 70%.B. 35% và 65%.C. 60% và 40%. D. 50% và 50% Câu 50: Ở điều kiện tiêu chuẩn cĩ 1 hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon no A và B, tỉ khối hơi của hỗn hợp đối với H2 là 12.
  14. a. Khối lượng CO2 và hơi H2O sinh ra khi đốt cháy 15,68 lít hỗn hợp (ở đktc). A. 24,2 gam và 16,2 gam.B. 48,4 gam và 32,4 gam. C. 40 gam và 30 gam.D. Kết quả khác. b. Cơng thức phân tử của A và B là: A. CH4 và C2H6.B. CH 4 và C3H8.C. CH 4 và C4H10.D. Cả A, B và C. Câu 51: Đốt 10 cm3 một hiđrocacbon bằng 80 cm 3 oxi (lấy dư). Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước ngưng tụ cịn 65 cm 3 trong đĩ cĩ 25 cm3 oxi dư. Các thể tích đĩ trong cùng điều kiện. CTPT của hiđrocacbon là: A. C4H10.B. C 4H6.C. C 5H10. D. C3H8 Câu 52: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Cơng thức phân tử 2 ankan là: A. CH4 và C2H6.B. C 2H6 và C3H8.C. C 3H8 và C4H10.D. C4H10 và C5H12 Câu 53: X là hỗn hợp 2 ankan. Để đốt cháy hết 10,2 gam X cần 25,76 lít O 2 (đktc). Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư được m gam kết tủa. a. Giá trị m là: A. 30,8 gam. B. 70 gam.C. 55 gam.D. 15 gam b. Cơng thức phân tử của A và B là: A. CH4 và C4H10.B. C 2H6 và C4H10.C. C 3H8 và C4H10.D. Cả A, B và C