Ma trận đề kiểm tra môn Tin học Lớp 6 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Hoa Lư
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra môn Tin học Lớp 6 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Hoa Lư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_de_kiem_tra_mon_tin_hoc_lop_6_hoc_ki_2_nam_hoc_2020.docx
Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra môn Tin học Lớp 6 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Hoa Lư
- Phòng Giáo Dục – Đào tạo Q9 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HOA LƯ Năm học: 2020 - 2021 oOo Môn: Tin học 6 Thời gian làm bài: 45 phút Vận dụng Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng cao Bài 13: Làm quen Tạo văn bản mới và mở văn bản đã có với soạn thảo VB Lưu văn bản Số câu 1 (Câu 1) 1 Số điểm 0.25 0.25 Tỉ lệ % 2.5% 2.5% Con trỏ soạn thảo Bài 14: Soạn thảo VB Quy tắc gõ VB đơn giản Gõ văn bản chữ Việt Số câu 1 (Câu 3) 1 (Câu 2) 3 (Câu 4,6,7 ) 1 (Câu 5) 6 Số điểm 0.25 0.25 0.75 0.25 1.5 Tỉ lệ % 2.5% 2.5% 7.5% 2.5% 15% Xóa và chèn thêm VB Chọn phần VB Bài 15: Chỉnh sửa VB Sao chép, di chuyển nội dung VB Tìm kiếm và thay thế phần văn bản Số câu 1 (Câu 8) 1 (Câu 11) 2 (Câu 9,10 ) 4 Số điểm 0.25 0.25 0.5 1 Tỉ lệ % 2.5% 2.5% 5% 10% Bài 16: Định dạng Định dạng VB VB Đinh dạng kí tự Số câu 1 (Câu 12) 1 (Câu 21) 1 (Câu 13 ) 3 Số điểm 0.25 2 0.25 2.5 Tỉ lệ % 2.5% 20% 2.5% 25% Định dạng đoạn VB Bài 17: Định dạng Sử dụng nút lệnh định dạng đoạn VB Sử dung hộp thoai Paragraph Số câu 1 (Câu 14) 1 (Câu 15) 1 (Câu 22) 3 Số điểm 0.25 0.25 1 2.5 Tỉ lệ % 2.5% 2.5% 10% 20% Trình bày trang VB Bài 18: Trình bày Chọn hướng trang trang VB và In Xem trước khi in và in VB Số câu 1 (Câu 16) 2 (Câu 17,18) 3 Số điểm 0.25 0.5 0.75 Tỉ lệ % 2.5% 5% 7.5% Chèn hình ảnh vào VB Bài 19: Thêm hình Thay đổi kích thước hình ảnh ảnh minh họa Thay đổi bố trí hình ảnh Số câu 1 (Câu 19) 1 (Câu 23 ) 2 Số điểm 0.25 2 1.25 Tỉ lệ % 2.5% 10% 17.5% Bài 20: Trình bày cô Tạo bảng, xóa bảng đọng bằng bảng Số câu 1 (Câu 20) 1 Số điểm 0.25 0.25 Tỉ lệ % 2.5% 2.5% Tổng số câu 6 6 9 2 23 Tổng số điểm 1.5 3.25 4 1.25 10 Tỉ lệ % 15% 32.5% 40% 12.5% 100%
- Trường THCS Hoa Lư ĐỀ KIỂM TRA HKII - Năm học 2020 - 2021 Điểm 061 Lớp 6 , Stt: MÔN: TIN HỌC 6 Họ và tên : Thời gian: 45 phút (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất, mỗi câu khoanh đúng được (0.25 điểm): Câu 1: Để mở nội dung văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh A. Save B. Open C. Save As D. Undo Câu 2: Khi soạn thảo văn bản, các dấu mở ngoặc và dấu mở nháy như: (, [, {, <, ‘, “ phải đặt: A. Sát vào bên phải ký tự cuối cùng của từ ngay trước đó B. Không bắt buộc C. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung D. Sát vào bên trái ký tự đầu tiên của từ tiếp theo Câu 3: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu? A. Nhiều kiểu B. 1C. 2D. 3 Câu 4: Theo kiểu gõ TELEX, để gõ dấu ngã em gõ: A. Phím sB. Phím rC. Phím xD. Phím f Câu 5: Để có được chữ Ngày mới em gõ như thế nào khi sử dụng kiểu gõ VNI A. Nga2y mo7i1B. Nga2y mo7i2C. Nga2y mo8i1D. Ngafy mowis Câu 6: Khi gõ văn bản, nếu muốn đưa con trỏ soạn thảo đến cuối dòng, em phải: A. Nhấn phím End B. Nhấn phím Enter C. Nhấn phím PgUp D. Nhấn phím Home Câu 7: Khi gõ văn bản, nếu muốn đưa con trỏ soạn thảo lên một trang màn hình, em phải: A. Nhấn phím PgDn B. Nhấn phím PgUp C. Nhấn phím Home D. Nhấn phím End Câu 8: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A. Ngay trước chữ EB. Ngay trước chữ NC. Ngay trước chữ OD. Ngay cuối từ ONE Câu 9: Để huỷ hoàn thao tác, em sử dụng nút lệnh A. Save B. Undo C. Cut D. Redo Câu 10: Để đưa nội dung văn bản đã lưu trong bộ nhớ đệm ra tại vị trí con trỏ soạn thảo em sử dụng nút lệnh A. Cut B. Copy C. Open D. Paste Câu 11: Để tìm nhanh phần văn bản bằng cửa sổ Find, em dùng tổ hợp phím: A. Ctrl + HB. Ctrl + FC. Ctrl + DD. Ctrl + E Câu 12: Công việc nào dưới đây không thuộc định dạng văn bản A. Thay đổi phông chữB. Thay đổi cỡ chữ C. Lưu nội dung văn bảnD. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng Câu 13: Để có kiểu chữ vừa đậm vừa nghiêng, ta sử dụng tổ hợp phím A. Ctrl + B + IB. Ctrl + B + UC. Ctrl + ID. Ctrl + U + I Câu 14: Muốn căn lề giữa của nội dung văn bản ta chọn A. LeftB. JustifyC. CenterD. Right Câu 15: Muốn căn lề trái của nội dung văn bản ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + LB. Ctrl + RC. Ctrl + CD. Ctrl + E Câu 16: Để chọn hướng và lề trang văn bản, em mở dải lệnh A. HomeB. InsertC. Page LayoutD. View Câu 17: Muốn chọn hướng trang nằm ngang, trên dải lệnh Page Layout, em chọn lệnh A. B. C. D. Câu 18: Để xem trước trang in, ta chọn lệnh Print trên bản chọn A. HomeB. FileC. InsertD. Page Layout Câu 19: Để chèn các hình dạng có sẵn trong Microsoft Word, em sử dụng lệnh: A. B. C. D. Câu 20: Để tạo bảng trong văn bản, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D.
- Phiếu trả lời: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Phần II. Tự luận: (5.0 điểm) Câu 21: Điền tên/chức năng các nút lệnh sau (2 điểm): 1 2 3 4 5 6 7 8 Câu 22: Em hãy quan sát đoạn văn bản sau và cho biết so với văn bản gốc (bên trái) thì văn bản bên phải đã sử dụng những định dạng nào? (1 điểm, mỗi định dạng đúng được 0.25 điểm) Câu 23: Nêu các bước chèn hình ảnh vào văn bản (2 điểm)? HẾT.
- Trường THCS Hoa Lư ĐỀ KIỂM TRA HKII - Năm học 2020 - 2021 Điểm 062 Lớp 6 , Stt: MÔN: TIN HỌC 6 Họ và tên : Thời gian: 45 phút (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất, mỗi câu khoanh đúng được (0.25 điểm): Câu 1: Để lưu văn bản, em sử dụng nút lệnh A. Open B. Undo C. Save D. Save As Câu 2: Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt: A. Sau từ hai dấu cách B. Không bắt buộc C. Sau từ một dấu cách D. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung Câu 3: Có mấy loại bảng mã? A. 1 B. 2C. 3D. Nhiều loại Câu 4: Theo kiểu gõ VNI, để gõ dấu hỏi em gõ: A. Số 1B. Số 2C. Số 3D. Số 4 Câu 5: Để có được chữ Trường học em gõ như thế nào khi sử dụng kiểu gõ TELEX A. Truwowngs hocsB. Tru7o7ng2 hoc5C. Truwowngf hocjD. Truwongf hocj Câu 6: Khi gõ văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải: A. Nhấn phím Enter B. Nhấn phím End C. Gõ dấu chấm câuD. Nhấn phím Home Câu 7: Khi gõ văn bản, nếu muốn đưa con trỏ soạn thảo đến đầu dòng, em phải: A. Nhấn phím End B. Nhấn phím Enter C. Nhấn phím Home D. Nhấn phím PgUp Câu 8: Sử dụng phím Delete để xóa từ TWO, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A. Ngay trước chữ OB. Ngay trước chữ TC. Ngay trước chữ WD. Ngay cuối từ TWO Câu 9: Để huỷ bỏ các thao tác vừa thực hiện, em sử dụng nút lệnh A. Cut B. Redo C. Undo D. Save Câu 10: Để sao chép nội dung văn bản, em sử dụng nút lệnh A. Cut B. Copy C. Open D. Paste Câu 11: Để tìm kiếm và thay thế bằng hộp thoại Find and Replace, em dùng tổ hợp phím: A. Ctrl + HB. Ctrl + EC. Ctrl + DD. Ctrl + I Câu 12: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác: A. Lưu văn bảnB. Trình bày trang văn bản C. Định dạng kí tựD. Định dạng đoạn văn bản Câu 13: Để có kiểu chữ vừa nghiêng vừa gạch chân, ta sử dụng tổ hợp phím A. Ctrl + B + IB. Ctrl + B + UC. Ctrl + ID. Ctrl + U + I Câu 14: Muốn căn đều hai lề của nội dung văn bản ta chọn A. LeftB. JustifyC. CenterD. Right Câu 15: Muốn căn lề giữa của nội dung văn bản ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + LB. Ctrl + RC. Ctrl + CD. Ctrl + E Câu 16: Muốn chọn kiểu lề trang văn bản, trên dải lệnh Page Layout, em chọn lệnh A. B. C. D. Câu 17: Muốn chọn hướng trang đứng, trên dải lệnh Page Layout, em chọn lệnh A. B. C. D. Câu 18: Để xem trước trang in, ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + PB. Ctrl + RC. Ctrl + BD. Ctrl + E Câu 19: Để chèn tệp đồ họa được lưu trong máy tính, em sử dụng lệnh: A. B. C. D.
- Câu 20: Để xóa bảng trong văn bản, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Phiếu trả lời: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Phần II. Tự luận: (5.0 điểm) Câu 21: Điền tên/chức năng các nút lệnh sau (2 điểm): 1 2 3 4 5 6 7 8 Câu 22: Em hãy quan sát đoạn văn bản sau và cho biết so với văn bản gốc (bên trái) thì văn bản bên phải đã sử dụng những định dạng nào? (1 điểm, mỗi định dạng đúng được 0.25 điểm) Câu 23: Nêu các bước chèn hình ảnh vào văn bản (2 điểm)? HẾT.
- Trường THCS Hoa Lư ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII - Năm học 2020 - 2021 MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút Đề thi: TIN_061 Phần I. Trắc nghiệm (5.0 điểm): 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D A C A A B D D D B C A C A C C B D A Phần II. Tự luận: (5.0 điểm) Câu 21: Điền tên các nút lệnh sau (2 điểm): 1. Cỡ chữ 2. Giảm cỡ chữ 3. Căn lề giữa 4. Tăng mức thụt lề trái 5. Chữ gạch 6. Chỉ số trên 7. Màu chữ 8. Khoảng cách dòng chân Câu 22: Em hãy quan sát đoạn văn bản sau và cho biết so với văn bản gốc (bên trái) thì văn bản bên phải đã sử dụng những định dạng nào? (1 điểm, mỗi định dạng đúng được 0.25 điểm) - Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, căn lề, khoảng cách dòng, Câu 23: Nêu các bước chèn hình ảnh vào văn bản (2 điểm)? - Bước 1: Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh - Bước 2: Nháy lệnh Picture trên dải lệnh Insert - Bước 3: Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh - Bước 4: Chọn hình ảnh và nháy Insert
- Đề thi: TIN_062 Phần I. Trắc nghiệm (5.0 điểm): 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D D C C A C B C B A B D B D A B A B D Phần II. Tự luận: (5.0 điểm) Câu 21: Điền tên các nút lệnh sau (2 điểm): 1. Phông chữ 2. Tăng cỡ chữ 3. Căn lề trái 4. Giảm khoảng cách thụt lề trái 5 Kiểu chữ đậm 6. Chỉ số dưới 7. Màu nền văn bản 8. Căn đều 2 lề Câu 22: Em hãy quan sát đoạn văn bản sau và cho biết so với văn bản gốc (bên trái) thì văn bản bên phải đã sử dụng những định dạng nào? (1 điểm, mỗi định dạng đúng được 0.25 điểm) - Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, căn lề, khoảng cách dòng, Câu 23: Nêu các bước chèn hình ảnh vào văn bản (2 điểm)? - Bước 1: Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh - Bước 2: Nháy lệnh Picture trên dải lệnh Insert - Bước 3: Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh - Bước 4: Chọn hình ảnh và nháy Insert Tổ trưởng Ngày tháng năm 2021 GV ra đề Nguyễn Thục Hoàng Dung Nguyễn Thị Mỹ Dung