Giáo án Vật lí 8 - Tuần 9, Tiết 9: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023

doc 11 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 250
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí 8 - Tuần 9, Tiết 9: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_vat_li_8_tuan_9_tiet_9_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam_ho.doc

Nội dung text: Giáo án Vật lí 8 - Tuần 9, Tiết 9: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023

  1. Ngày soạn: 25/10/2022 Ngày giảng:Tuần 9 Tiết 9: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (VẬT LÍ 8) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Kiểm tra mức độ nhận thức các kiến thức vật lý của học sinh qua các tiết đã học. 2. Kỹ năng: - Đánh giá mức độ vận dung kiến thức của học sinh vào giải quyết bài tập và tình huống cụ thể. 3. Thái độ: - Rèn ý thức tự học, tính trung thực, cẩn thận, nghiêm túc khi làm bài. * HSKT: - Bước đầu nhận biết và hòa nhập bộ môn - Có ý thức làm bài kiểm tra đơn giản II. Hình thức kiểm tra: (20% TNKQ và 80% TL) III. Ma trận đề kiểm tra: Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chuyển - Nêu được dấu - Nêu được ví dụ - Tính được tốc động cơ hiệu để nhận biết về tính tương đối độ trung bình của chuyển động cơ. của chuyển động chuyển động - Nêu được đơn vị cơ. không đều. đo của vận tốc. 1 1 1 Số câu hỏi 3 C2 C1 C7 Số điểm 0,25 0,5 2 2,75 - Nêu được khái - Lấy được ví dụ - Vận dụng kiến niệm hai lực cân về áp lực trong thức về quán tính bằng thực tế. để giải thích hiện 3. Lực - Biết cách biểu - Tính được áp tượng thực tế diễn lực. suất trong trường hợp đơn giản 1 1 1 1 4 C3 C4 C8 C9 0,25 0,5 2 1 3,75 2. Áp suất - Nêu được công thức tính áp suất, áp suất chất lỏng. - Nêu được khái niệm áp lực 1 1 Số câu hỏi 2 C5 C6 Số điểm 0,5 3 3,5 TS câu 4 3 1 1 9 4 3 2 1 10đ TS điểm 40% 30% 20% 10% 100%
  2. IV. Đề kiểm tra: (Tờ đính kèm) V. Đáp án: ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B,D A D C,D (1) Càng lớn (2) Càng nhỏ II. Tự luận (8 điểm) Câu 6 (3 điểm) a/ Lực là một đại lượng véc tơ được biểu diễn bằng một mũi tên có: - Gốc là điểm đặt của lực. (0,75đ) - Phương, chiều trùng với phương, chiều của lực. (0,75đ) - Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước. (0,75đ) b/ Biểu diễn đúng được 0,75 điểm Câu 7 (2 điểm) Tóm tắt: (0,5đ) s1 = 120m; t1 = 30s s2 = 60m; t2 = 24s vtb = ? Giải Vận tốc TB của người đó trên cả hai quãng đường là: s s1 s2 120 60 vtb = 3,3(m / s) (1,5đ) t t1 t2 30 24 _ Câu 8 (2 điểm): a/ Ví dụ: - Lực của ô tô tác dụng lên mặt đường (0,5đ) - Lực mũi đinh tác dụng lên tường (0,5đ) b/ Tóm tắt: (0,5 điểm) P = 340 000N S = 2m2 p = ? Giải: Áp suất của xe tăng lên mặt đất là: p = P/S = 340 000/2 = 17 000 Pa (0,5đ) Câu 9 (1 điểm): Đặt một cốc nước lên tờ giấy mỏng. Giật nhanh tờ giấy ra khỏi đáy cốc thì cốc vẫn đứng yên, vì do quán tính mà nó chưa thể thay đổi vận tốc ngay được. (1đ) ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A,C D D A,B (1) Càng lớn (2) Càng nhỏ
  3. II. Tự luận (8 điểm) Câu 6 (3 điểm) a/ Lực là một đại lượng véc tơ được biểu diễn bằng một mũi tên có: - Gốc là điểm đặt của lực. (0,75đ) - Phương, chiều trùng với phương, chiều của lực. (0,75đ) - Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước. (0,75đ) b/ Biểu diễn đúng được 0,75 điểm Câu 7 (2 điểm) Tóm tắt: (0,5đ) s1 = 180m; t1 = 40s s2 = 90m; t2 = 30s a) vtb1= ?; vtb2 = ? b) vtb = ? Giải Vận tốc TB của người đó trên cả hai quãng đường là: s s1 s2 180 90 vtb = 3,9(m / s) (1,5đ) t t1 t2 40 30 Câu 8 (2 điểm): a/ Ví dụ: - Lực của ô tô tác dụng lên mặt đường (0,5đ) - Lực mũi đinh tác dụng lên tường (0,5đ) b/ Tóm tắt: (0,5 điểm) P = 20 000N S = 0,2m2 p = ? Giải: Áp suất của xe tăng lên mặt đất là: p = P/S = 20 000/0,2 = 100 000 Pa (0,5đ) Câu 9 (1 điểm): Khi nhảy từ bậc cao xuống, chân ta bị gập lại hoặc trùng xuống. Vì chân chạm đất sẽ dừng lại ngay, nhưng cơ thể người theo quán tính chưa kịp thay đổi vận tốc ngay được. (1đ) ĐÁP ÁN (HS)KT I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B,D A D C,D A B (1) Càng lớn (2) Càng nhỏ II. Tự luận (5 điểm) Câu 6 (3 điểm) a/ Lực là một đại lượng véc tơ được biểu diễn bằng một mũi tên có: - Gốc là điểm đặt của lực. (0,75đ) - Phương, chiều trùng với phương, chiều của lực. (0,75đ) - Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước. (0,75đ) b/ Biểu diễn đúng được 0,75 điểm
  4. Câu 8 (2 điểm): Ví dụ: - Lực của ô tô tác dụng lên mặt đường (1đ) - Lực mũi đinh tác dụng lên tường (1đ) VI. Kiểm tra: Đề đảm bảo chuẩn kiến thức kĩ năng, phù hợp với ma trận và đối tượng HS. Thời gian hợp lí. VII. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại nội dung đó kiểm tra - Chuẩn bị bài mới: Áp suất chất lỏng. Bình thông nhau + Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng. + Tìm hiểu các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao. + Tìm hiểu cấu tạo của máy nén thuỷ lực và nguyên tắc hoạt động của máy. VIII. Dự đoán kết quả kiểm tra, phân tích kết quả kiểm tra 1. Dự đoán kết quả kiểm tra Lớp Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 8A 1 14 22 2 (39HS) 2,6% 35,9% 56,4% 5,1% 8B 1 14 23 2 (40HS) 2,5% 35% 57,5% 5% 2. Phân tích kết quả kiểm tra Lớp Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 8A = % = % = % = % = % 8B = % = % = % = % = % - Phân tích kết quả kiểm tra: (HS thực hiện tốt kỹ năng gì ? Còn hạn chế kỹ năng gì ? Phương án bổ sung kiến thức cho HS là gì ?) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng Đặng Kim Nhung
  5. Họ và tên:...................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Lớp:....... Môn: Vật lí 8 Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: Người hành khách ngồi trên xe ô tô đang rời khỏi bến xe. Câu mô tả nào sau đây là đúng ? A. Người hành khách đang đứng yên so với bến xe B. Người hành khách đang chuyển động so với bến xe C. Người hành khách đang đứng yên so với cái cây bên đường D. Người hành khách đang đứng yên so với ôtô Câu 2: Đơn vị của vận tốc là: A. m/s B. m.s C. s/m D. N/m2 Câu 3: Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng ? A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động. B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại. C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chuyển động nhanh lên. D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. Câu 4: Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào sau đây: A. Ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe đạp, xe máy. B. Ma sát giữa cốc nước nằm yên trên mặt bàn hơi nghiêng với mặt bàn. C. Ma sát giữa khăn lau với mặt sàn khi lau nhá D. Ma sát giữa má phanh với vành xe Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực (1).................... và diện tích bị ép (2).................... II. Tự luận (8 điểm) Câu 6 (2,5 điểm) a/ Nêu cách biểu diễn lực ? b/ Biểu diễn lực kéo của một vật có lực F = 250N, theo phương ngang, chiều từ trái sang phải (Biết tỉ lệ xích 1cm ứng với 50N) ? Câu 7 (2 điểm) Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m hết 30s. Khi hết dốc xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 60m đi hết 24s. Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường ? Câu 8 (2 điểm): Áp suất xe tăng. Áp suất luôn tồn tại trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. Trong chất rắn áp suất tác dụng theo một phương xác định, chất lỏng và chất khí gây áp suất theo mọi phương. Áp suất xác định tác dụng của áp lực lên mặt bị ép. a/ Lấy 2 ví dụ về áp lực
  6. b/ Một xe tăng có trọng lượng 340 000N. Tính áp suất của xe tăng lên mặt đường nằm ngang, biết diện tích tiếp xúc của các bản xích với mặt đất là 2m2 ? Câu 9 (1 điểm) Đặt một cốc nước lên tờ giấy mỏng. Giật nhanh tờ giấy ra khỏi đáy cốc thì cốc vẫn đứng yên. Em hãy giải thích hiện tượng này ? Bài làm:
  7. Họ và tên:...................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Lớp:......... Môn: Vật lí 8 Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: Có một ôtô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là đúng ? A. Ôtô đứng yên so với người lái xe. B. Ôtô chuyển động so với người lái xe. C. Ôtô chuyển động so với cây bên đường. D. Ôtô đứng yên so với cây bên đường. Câu 2: Đơn vị của vận tốc là: A. km.h B. m.s C. s/m D. Km/h Câu 3: Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng ? A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động. B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại. C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chuyển động nhanh lên. D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên. Câu 4: Lực ma sát lăn xuất hiện trong trường hợp nào sau đây: A.Ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe đạp, xe máy. B. Ma sát giữa các con lăn và mặt đường khi di chuyển vật nặng trên đường C. Ma sát giữa khăn lau với mặt sàn khi lau nhá D. Ma sát giữa má phanh với vành xe Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực (1).................... và diện tích bị ép (2).................... so với vật mốc II. Tự luận (8 điểm) Câu 6 (3 điểm) a/ Nêu cách biểu diễn lực ? b/ Biểu diễn lực kéo của một vật có lực F = 250N, theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới (Biết tỉ lệ xích 1cm ứng với 50N) ? Câu 7 (2 điểm) Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 180m hết 40s. Khi hết dốc xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 90m đi hết 30s. Tính vận tốc trung bình của xe trên cả hai quãng đường ? Câu 8 (2 điểm): Áp suất xe ô tô. Áp suất luôn tồn tại trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. Trong chất rắn áp suất tác dụng theo một phương xác định, chất lỏng và chất khí gây áp suất theo mọi phương. Áp suất xác định tác dụng của áp lực lên mặt bị ép. a/ Lấy 2 ví dụ về áp lực.
  8. b/ Một xe ô tô có trọng lượng 20 000N. Tính áp suất của ô tô lên mặt đường nằm ngang, biết diện tích tiếp xúc của các bánh xe với mặt đất là 0,2m2 ? Câu 9 (1 điểm) Khi nhảy từ bậc cao xuống, chân ta bị gập lại hoặc trùng xuống. Em hãy giải thích hiện tượng này ? Bài làm:
  9. Họ và tên:...................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (HSKT) Lớp:....... Môn: Vật lí 8 Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 (1đ): Người hành khách ngồi trên xe ô tô đang rời khỏi bến xe. Câu mô tả nào sau đây là đúng ? A. Người hành khách đang đứng yên so với bến xe B. Người hành khách đang chuyển động so với bến xe C. Người hành khách đang đứng yên so với cái cây bên đường D. Người hành khách đang đứng yên so với ôtô Câu 2 (0,5đ): Đơn vị của vận tốc là: A. m/s B. m.s C. s/m D. N/m2 Câu 3 (0,5đ): Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng ? A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động. B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại. C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chuyển động nhanh lên. D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. Câu 4 (1đ): Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào sau đây: A. Ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe đạp, xe máy. B. Ma sát giữa cốc nước nằm yên trên mặt bàn hơi nghiêng với mặt bàn. C. Ma sát giữa khăn lau với mặt sàn khi lau nhá D. Ma sát giữa má phanh với vành xe Câu 5 (0,5đ): Hai lực được gọi là cân bằng khi: A. Cùng đặt lên một vật, cùng độ lớn, cùng phương, nhưng ngược chiều B. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn C. Cùng phương, cùng độ lớn, cùng điểm đặt D. Cùng phường, cùng chiều, cùng độ lớn Câu 6 (0,5đ): Xe ô tô đang chuyển động, đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe bị: A. Ngả người về sau B. Xô về đằng trước C. Ngiêng người sang phải D. Ngiêng người sang trái Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực (1).................... và diện tích bị ép (2).................... II. Tự luận (5 điểm) Câu 7 (3 điểm) a/ Nêu cách biểu diễn lực ?
  10. b/ Biểu diễn lực kéo của một vật có lực F = 250N, theo phương ngang, chiều từ trái sang phải (Biết tỉ lệ xích 1cm ứng với 50N) ? Câu 8 (2 điểm) Lấy 2 ví dụ về áp lực Bài làm: